Bài 25. Tính chất của phi kim - Hóa lớp 9

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 25. Tính chất của phi kim được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 76 - Sách giáo khoa Hóa 9

Phương án đúng là d : Phi kim dẫn điện , dẫn nhiệt kém.

Bài 1 trang 76 SGK Hoá học 9

ĐÁP ÁN D

Bài 2 trang 76 - Sách giáo khoa Hóa 9

Phương trình hóa học Axit tương ứng Bazơ tương ứng S+O2 rightarrow SO2 oxit axit   H2SO3   C + O2 rightarrow CO2  oxit axit H2CO3   2Cu + O2 rightarrow 2CuO  oxit bazơ    CuOH2 2Zn + O2 rightarrow 2ZnO oxit lưỡng tính H2ZnO2 ZnOH2  

Bài 2 trang 76 SGK Hoá học 9

S +  O2   xrightarrow[]{t^{0}} SO2;  C+ O2   xrightarrow[]{t^{0}} CO2 2Cu + O2   xrightarrow[]{t^{0}} 2CuO; 2Zn + O2 xrightarrow[]{t^{0}} 2ZnO SO2 là oxit axit, có axit tương ứng là H2SO3 CO2 là oxit axit, có axit tương ứng là H2CO3 CuO là oxit bazơ, có bazơ tương ứng là CuOH2 ZnO là ox

Bài 3 trang 76 - Sách giáo khoa Hóa 9

a. H2 + Cl2 xrightarrow[]{t^0} 2HCl   khí b. H2 + S xrightarrow[]{t^0} H2S  khí c. H2 + Br2 xrightarrow[]{t^0} 2HBr  khí

Bài 3 trang 76 SGK Hoá học 9

a H2k + Cl2k xrightarrow{{as}} 2HCl k b H2 k + S r  xrightarrow[]{t^{0}} H2S k khí H2S có mùi trứng thối  c H2k+ Br2l xrightarrow[]{t^{0}} 2HBr k

Bài 4 trang 76 - Sách giáo khoa Hóa 9

a. Khí flo và hiđro :   H2 + F2 rightarrow 2HF    khí b. Lưu huỳnh và oxi :   S + O2 rightarrow SO2 c. Bột sắt và bột lưu huỳnh:   Fe + S xrightarrow[]{t^0} FeS d. Cacbon và oxi :   C + O2 rightarrow CO2 e. Khí hiđro và lưu huỳnh :   H2 + S xrightarrow[]{t^0} H2S

Bài 4 trang 76 SGK Hoá học 9

a F2 + H2 > 2HF phản ứng xảy ra trong bóng tối và nổ mạnh b S + O2  xrightarrow[]{t^{0}} SO2 c S + Fe   xrightarrow[]{t^{0}}  FeS d C + O2  xrightarrow[]{t^{0}} CO2 e H2 + S xrightarrow[]{t^{0}} H2S

Bài 5 trang 76 - Sách giáo khoa Hóa 9

a.   S xrightarrow[]{1} SO2 xrightarrow[]{2} SO3 xrightarrow[]{3} H2SO4 xrightarrow[]{4} Na2SO4 xrightarrow[]{5} BaSO4 b. Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa trên :    S + O2 rightarrow SO2                                 1    2SO2 + O2 xrightarrow[]{xt, t^0} 2SO3       

Bài 5 trang 76 SGK Hoá học 9

 a Sxrightarrow{{ + {O2},{t^o}}}S{O2}xrightarrow[{{V2}{O5}}]{{ + {O2},{t^o}}}S{O3}xrightarrow{{ + {H2}O}}{H2}S{O4} xrightarrow{{ + NaOH}}N{a2}S{O4}xrightarrow{{ + BaC{l2}}}BaS{O4} b  begin{gathered} S + {O2}xrightarrow{{{t^o}}}S{O2} hfill 2S{O2} + {O2}xrightarrow[{{V2}{O5}}]{{{t^o}}

Bài 6 trang 76 - Sách giáo khoa Hóa 9

a. Các phương trình hóa học :         Fe + S rightarrow FeS                    1   n{Fe} = dfrac{5,6}{56} = 0,1 mol  n{S} = dfrac{1,6}{32} = 0,05 mol Rightarrow Fe còn dư. Hỗn hợp A gồm Fe dư 0,05 mol và FeS dư 0,05 mol.   Fe + 2HCl rightarrow FeCl2 + H2 uparrow         2   FeS + 2HCl

Bài 6 trang 76 SGK Hoá học 9

Tính số mol của sắt và lưu huỳnh. Viết phương trình hóa học: Fe + S  xrightarrow[]{t^{0}} FeS So sánh: nFe/1 và nS/1, tỉ số nào nhỏ hơn thì lượng chất được tính theo chất đó. Đặt số mol vào PTHH, tính toán theo PTHH. LỜI GIẢI CHI TIẾT nFe =  frac{5,6}{56} = 0,1 mol; ns =  frac{1,6}{32} =

Lý thuyết tính chất của phi kim chi tiết nhất

A. Tóm tắt lý thuyết 1. Tính chất vật lý của phi kim Trong điều kiện môi trường bình thường, phi kim có thể tồn tại ở tất cả các dạng: + Phi kim tồn tại ở dạng rắn bao gồm một số chất như C, S, P, Si, I{2},... + Phi kim tồn tại ở dạng chất lỏng bao gồm Br{2} + Phi kim tồn tại ở dạng chất khí ba

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 25. Tính chất của phi kim - Hóa lớp 9 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!