Đăng ký

Những điều cần biết về Photpho và ứng dụng thực tế trong đời sống

Những điều cần biết về Photpho và ứng dụng thực tế trong đời sống

Bài học hôm nay cunghocvui sẽ giới thiệu đến các bạn bài học về chu trình Photpho và các ứng dụng của chúng trong đời sống. Để biết thêm chi tiết mời các bạn tham khảo bài viết dưới dây!

I. Định nghĩa về photpho

    1. Photpho là gì?

a) Trong tự nhiên

Không có P dạng tự do.

Thường ở dạng muối của axít photphpric: có trong quặng apatit \(Ca_5F(PO4)_3 \ và \ photphoric \ Ca_3(PO4)_2.\)

Có trong protien thực vật, trong xương, răng, bắp thịt, tế bào não,... của cơ thể sinh vật.

Nguyên tử khối của photpho: 31

b) Điều chế

Bằng cách nung hỗn hợp \(Ca_3(PO4)_2, SiO_2 \ và \ than \ ở \ 1200^0C.\)

Phương trình điều chế P trong công nghiệp: \(Ca_3(PO_4)_2 + 3SiO_2 + 5C \rightarrow 3CaSiO_3 + 2P + 5CO.\)

Hơi P thoát ra ngưng tụ khi làm lạnh, thu được P ở dạng rắn.

        2. Phân loại

    • Photpho trắng

    - Dạng tinh thể do phân tử P4.

    - Không màu hoặc vàng nhạt giống như sáp.

    - Dễ nóng chảy bay hơi, \( t^0 = 44,1^0C.\)

    - Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

    - Không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ: \( C_6H_6 , ete...\)

    - Oxyhoá chậm phát sáng.

    - Kém bền tự cháy trong không khí ở điều kiện thường.

    • Photpho đỏ

    - Dạng Polime, màu đỏ

    - Là chất khó bay hơi và nhiệt độ nóng chảy cao: \( t^0 _{n-c}=250^0C\).

    - Không tan trong bất kỳ dung môi nào.

    - Không độc.

    - Không Oxyhoá chậm không phát sáng.

    - Bền trong không khí ở điều kiện thường, bền hơn P trắng.

    - P có các số oxi hoá: \(-3 , 0 , +3 , +5\). Có thể thể hiện tính khử và tính oxi hoá .

    II. Tính chất hóa học

    • Độ âm điện \(P < N.\)
    • Nhưng P hoạt động hóa học hơn \(N_2\) vì liên kết N ≡ N bền vững.

    a) Tính oxi hóa:

    Tác dụng với một số kim loại mạnh \(( K, Na , Ca , Mg . . .)\)

    \(2P + 3Ca(t_o)\rightarrow Ca_3P_2 \ Canxiphotphua \)

    b) Tính khử:

    - Tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi ,hal , lưu huỳnh và các chất oxi hóa mạnh khác.

    • Tác dụng với oxi

    - Thiếu oxi: \(4P + 3O_2 \rightarrow 2P_2O_3 \ Điphotpho \ trioxit.\)

    - Dư oxi: \(4P^0 +5O_2 → 2P_2O_5 \ Điphotpho \ pentaoxit\)

    • Tác dụng với clo

    Khi cho clo đi qua photpho (nóng chảy)

    - Thiếu clo: \(2P^0 + 3Cl_2 \rightarrow 2PCl_3 \ Photpho \ triclorua\)

    - Dư clo: \(2P^0 + 5Cl_2 \rightarrow 2PCl_5 \ Photpho \ pentaclorua\)

    • Tác dụng với các hợp chất: \(6P + 5KClO_3\rightarrow 3P_2O_5 + 5KCl\)

    III. Bài tập chương nito photpho

    1) Photpho trắng và photpho đỏ là:

    A. phân tử.

    B. nguyên tử.

    C. ion.

    D. phi kim.

    2) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể

    A. đỏ.

    B. vàng.

    C. trắng.

    D. nâu

    3) Các số oxi hoá có thể có của photpho là

    A. bằng.

    B. yếu hơn.

    C. mạnh hơn.

    D. không so sánh được.

    4) Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho

    A. \(–3; +3; +5.\)

    B. \( –3; +3; +5; 0.\)

    C. \(+3; +5; 0.\)

    D. \(–3; 0; +1; +3; +5.\)

    Công thức liên quan:

    IV. Ứng dụng của photpho

    • Dùng sản xuất thuốc đầu que diêm.
    • Điều chế\(H_3PO_4:P\rightarrow P_2O_5\rightarrow H_3PO_4\)

    Qua bài học vừa rồi chúng tôi đã giúp các bạn tổng hợp toàn bộ nội dung về chủ đề Photpho, hy vọng chúng sẽ là những kiến thức bổ ích để giúp các bạn làm chủ môn hóa học một cách dễ dàng nhé. Chúc các bạn có những giờ học vui vẻ!

    shoppe