Đăng ký

Mẹo hay về ghi nhớ những từ đồng nghĩa trong Tiếng anh

Mẹo hay về ghi nhớ những từ đồng nghĩa trong Tiếng anh

Trái ngược lại với từ antonyms chính là các synonyms (hay còn gọi là từ đồng nghĩa). Học tiếng anh qua các synonyms và antonyms cũng là một sáng kiến hay. Nếu trước đây bạn chỉ có thể nhớ được một từ thì giờ đây bạn đã có thể nhớ được nhiều từ cùng một lức, vì chúng là những từ này luôn đi cùng nhau và có mối liên hệ với nhau!

I. Từ đồng nghĩa là gì?

Các synonyms là những từ có nghĩa gần giống nhau hoặc giống nhau hoàn toàn. Khác với từ trái nghĩa chỉ có 1 cặp từ thì synonyms đi thành từng nhóm nhiều từ, có rất nhiều từ có nghĩa tương tự nhau. Chính vì vậy, khi học từ cùng nghĩa bạn sẽ có thể học được nhiều từ hơn so với các từ trái nghĩa.

Từ đồng nghĩa có thể là danh từ, động từ, tính từ hay trạng từ và xuất hiện ở nhiều vị trí khác nhau trong câu.

Công thức liên quan:

II. Danh sách các từ đồng nghĩa trong tiếng anh hay gặp

Sau đây là một số cụm từ synonyms nổi bật mà cùng học vui đã soạn được, các bạn có thể tham khảo thêm để hoàn thành tốt các bài tập liên quan nhé:

English

Vietnamese

1. Abide by = to comply with

Tuân theo, chịu theo

2.  Attraction = allurement

Sự quyến rũ, hấp dẫn

3.  Adhere to = pay attention to = to follow

Tuân thủ

4.  Abstract = abstruse = recondite

Trừu tượng, khó hiểu

5.  Acceptable = permissible

Cho phép, chấp nhận

6.  Absurd = ridiculous

Vô lý

7. Account for = explain

Giải thích

8.  Achieve = subject to

Hướng tới,đạt được

9.  Adapted – modified

Thích ứng, làm rõ

10. Affection = fondness

Có tình cảm

11. Bear out = confirm

Xác nhận

12. Bring in = introduce

Giới thiệu

13. Bring up = raise

Nuôi dưỡng

14. Catastrophic = disastrous

Thảm họa = cùng cực

15. Call on = visit

Tới thăm

16. Call off = cancel

Hủy bỏ

17. Carry on = continue

Tiếp tục

18. Carry out = execute

Tiến hành

19. Clear up = tidy

Dọn dẹp

20. Come about = happen

Xảy ra

21. Come off = succeed

Thành công

22. Cut down = reduce

Giảm xuống

23. Cut off = stop = seperate

Cắt đứt, dừng, chia cắt

24. Fix up = arrange

Sắp xếp

25. Get by = manage

Xoay sở

26. Go over = examine

Xem xét, kiểm tra

27. Hold on = wait

Đợi đã

28. Go on = continue

Tiếp tục

29. Hold up = postpone = delay

Trì hoãn

30. Leave out = omit

Bỏ quên, bỏ sót

31. Look back on = remember

Nhớ lại

32. Look after = take care of

Chăm sóc ai

33. Look down on = disdain

Khinh thường ai

34. Put forward = suggest

Đề nghị

35. Put out = extinguish

Tắt đèn, dập lửa

36. Show up = arrive

Đến

37. Talk over = discuss

Thảo luận

38. Take up = start

Bắt đầu tham gia

39. Take off = remove = depart

Cởi bỏ/ khởi hành

40. Take on = to hire, employ

Được thuê, tuyển

41. Think over = consider

Cân nhắc, nghĩ kĩ

42. Tedious = tiresome

Tẻ nhạt

43. Teemed with = were full of

Bạt ngàn, đã đầy

44. Temporal = time relate

Liên quan đến thời gian

45. Temporary =  not permanent

Tạm thời

46. Tightly = firmly

Chặt

47. Trigger = cause

Kích hoạt, nguyên nhân

48. Type = kind

Loại

49. Turn down = refuse

Từ chối

50. Turn into = to be tranformed

Thay đổi

51. Turn on = to cause/ to switch on

Gây ra/ bật điện

52. Turn in = submit

Giao nộp

53. Work out = calculate

Tính toán

54. Work off = to lose/ dispose of

Tiêu bớt

55. Work over = study/examine

Học ,kiểm tra

III. Bài tập về từ đồng nghĩa

  • Các lỗi thường gặp:

- Lỗi cú pháp

- Lỗi kết hợp

- Lỗi ngữ pháp

  • Bài tập:

Bài tập

Bài tập

Vậy là thông qua bài viết, bạn có thể tra từ đồng nghĩa tiếng anh bất kỳ lúc nào. Chúc các bạn học tốt và đừng quên trên website của cunghocvui.com có rất nhiều bài giảng và mẹo làm bài cực kì hay và bổ ích phục vụ cho các kì thi đó!