Đăng ký

Lưu ý một số từ loại đi với danh từ đếm được: A lot of, many, a few,...

Lưu ý một số từ loại đi với danh từ đếm được: A lot of, many, a few,...

Một số từ thường đi kèm với danh từ số nhiều như: a lot of, many, a few, some,...Trong bài học hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn phân biệt ý nghĩa cũng như cách dùng các từ loại trên!

I. Cấu trúc ngữ pháp

  • Cách dùng some

- Some là một từ đặc biệt được sử dụng cho cả danh từ đếm được và không đếm được.

- Thường được phép dùng trong câu khẳng định.

- Trong một số trường hợp some cũng được sử dụng trong câu nghi vấn.

VD:

My friend have some book.

These are my pens. Some of them are out of ink.

  • Cách dùng many

- Giống như some, many được sử dụng đi kèm với danh từ số nhiều.

- Tuy nhiên, many lại có khả năng xuất hiện cả ở câu khẳng định, phủ định và nghi vấn, nhưng được dùng hạn chế ở câu khẳng định.

VD:

You have so many books, don't you?

Africa doesn't have many rivers.

  • Cách dùng a lot of và lots of

- Cũng được đi với danh số nhiều để bổ nghĩa cho danh từ số nhiều đó.

- Được sử dụng chủ yếu trong câu khẳng định và câu nghi vấn.

- A lot of là một từ chỉ danh từ số nhiều dưới dạng informal và không phổ biến bằng các từ loại trên.

- Nhìn qua bạn cũng có thể thấy sự khác nhau giữa a lot of và lots of chỉ trên mặt hình thức còn về chức năng sử dụng là như nhau.

VD:

We have losen a lot of shoes.

  • Cách dùng a few:

- Chủ yếu được dùng trong câu khẳng định

- Đứng trước danh từ số nhiều đếm được để bổ nghĩa cho danh từ đó.

VD:

I saw my new friends a few days ago.

I have just gotten a new job and met a few new friends. They was really nice to me.

Mới nhất:

II. Bài tập

1. We have ____ oranges.

  • a lot of

  • a lot

  • lot

  • much

2. We don’t have ____ bananas, and we don’t have ____ fruit juice.

  • many / much

  • a lot of / much

  • much / many

  • much / a lot

3. Do you have any cereal? Sure, there’s _____ in the kitchen.

  • a lot of

  • lots of

  • a lot

4. How ____ is this? It’s ten dollars.

  • much

  • many

  • a lot

  • a lot of

5. How ___ do you want? Six, please.

  • much

  • many

  • a lot

  • a lot of

6. He’s very busy; he has ____ work.

  • a lot of

  • many

  • a lot

  • lots

7. David has ____ rice, but Tyler doesn’t have ____ .

  • many / much

  • many / many

  • a lot of / much

  • many / lots

8. London has ____ beautiful buildings.

  • much

  • a lot of

  • a lot

  • lots

9. They eat ____ apples.

  • much

  • a lot of

  • a lot

  • lots

Hãy vận dụng thật tốt các từ loại mà chúng tôi đã giới thiệu với các bạn như trên nhé. Cảm ơn các bạn đã đón đọc!