Đăng ký

Kiến thức về cụm danh từ trong Tiếng anh cần biết

Cụm danh từ trong tiếng anh là một kiến thức quan trọng, khiến bạn phải đi tìm hiểu tại sao luôn xuất hiện trong các bài thi. Hãy cùng với Cunghocvui đi tìm hiểu cụm danh từ là gì, các cụm danh từ thường gặp trong tiếng anh và cả bài tập vận dụng để giúp bạn củng cố kiến thức nhé!

I) Cụm danh từ là gì?

1) Khái niệm

Cụm danh từ là cụm từ có dnah từ đóng vai trò là thành tố chính, nó được bổ nghĩa bởi các thành phần bổ nghĩa đứng trước và đứng sau.

2) Cấu trúc

Hạn định từ + bổ ngữ đứng trước + danh từ chính + bổ ngữ đứng sau

Trong đó:

  • Hạn định từ gồm: (một cụm danh từ có thể có một hoặc nhiều hạn định từ)
    • Mạo từ: a/ an/ the
    • Từ chỉ định: this/ that/ those/ these
    • Từ chỉ số lượng/ số thứ tự: four, three, third, second,...
    • Tính từ sỡ hữu: him, her,...
    • Lượng từ
  • Bổ ngữ trong cụm danh từ có thể xuất hiện cả hai hoặc chỉ xuất hiện một trong hai, bổ ngữ đứng trước thường là tính từ bổ ngữ cho danh từ chính.

II) Các cụm danh từ thường gặp trong tiếng anh

Bảng trật tự các cụm danh từ

III) Luyện tập

Bài tập 1: Sắp xếp các tính từ sau theo đúng trật tự

1) wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.

2) pink/ he/ house/ bought/ big/ beatiful/ a.

3) gave/ wallent/ him/ she/ brown/ small/ a/ leather.

4) woman/ is/ an/ young/ it/ intelligent.

Đáp án

1) She wore a long white wedding dress.

2)This is a new black sleeping bag.

3) She gave him a small brown lather wallet.

4) It is an intelligent young English woman.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1) ____________________

A. a young tall beautiful laday

B. a tall young beatiful lady

C. a beatiful young tall lady

D. a beatiful tall young lady

2) _____________________

A. a modern Vietnamese racing car

B. a Vietnamese modern racing car

C. a racing Vietnamese modern car

D. a modren racing Vietnamese car

3) _________________________

A. a new interesting English book

B. an English new interesting book

C. an interesting English new book

D. an interesting new English book

4) _________________________

A. a pair of sport new French shoes

B. a pair of new sport Frech shoes

C. a pair of new French sport shoes

D. a pair of French new sport shoes

Đáp án: 

1) D

2) A

3) D

4) C

Trên đây là bài viết mà Cunghocvui đã tổng hợp về cụm danh từ, hy vọng sẽ giúp được các bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn học tập tốt <3

shoppe