Bài 4 trang 146 - sách giáo khoa Hóa 8
a. Số mol NaCl: nNaCl=1000.0,51000=0,5(mol)
Khối lượng NaCl: mNaCl=0,5.(23+35,5)=29,25(g)
b. Khối lượng KNO3: nKNO3=500.21000=1(mol)
- Khối lượng KNO3: mKNO3=1.(39+14+48)=101(g)
c. Số mol CaCl2: nCaCl2=250.0,11000=0,025(mol)
- Khối lượng CaCl2: mCaCl2=0,025.(40+71)=2,775(g)
d. Số mol Na2SO4: nNa2SO4=2000.0,31000=0,6(mol)
- Khối lượng Na2SO4:mNa2SO4=0,6.142=85,2(g)