Bài 4 trang 123 - Sách giáo khoa Hóa 11
Nâng nhiệt độ của 1,00g nước lên \(1^0C\) cần tiêu tốn nhiệt lượng là 4,18J
Vậy, khi nâng nhiệt độ 1,00g \(H_2O\) từ \(25^0C\) lên \(100^0C\) cần tiêu tốn nhiệt lượng là : 75 . 4,18 = 313,5 (J)
Do đó, nhiệt lượng cần để tiêu tốn cho 1 lít nước từ \(25^0C\) lên \(100^0C\) là :
\(313,5.1,00.10^3\) = \(313,5.10^3 (J)\) = 313,5 (kJ)
Mặt khác : 1g \(CH_4\) khi cháy tỏa ra 55,6 (kJ)
Vậy để có 313,5 kJ, cần đốt cháy lượng \(CH_4\) là :\(\dfrac{313,5}{55,6}\) = 5,64 (g)
Từ đó, thể tích \(CH_4\) (đktc) caad phải đốt là :
V = \(\dfrac{5,64}{16,0}\). 22,4 \(\approx\) 7,89 (l)