5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có l...
- Câu 1 : Chọn câu sai
A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp
B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính
C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp
D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp
- Câu 2 : Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là
A. phóng xạ γ
B. phóng xạ α
C. phóng xạ β–
D. phóng xạ β+
- Câu 3 : Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình = Acos(ωt + π/3) và = Acos(ωt – 2π/3) là hai dao động
A. ngược pha
B. cùng pha
C. lệch pha π/2
D. lệch pha π/3
- Câu 4 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là J. Biết h = J.s, c = m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
- Câu 5 : Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 750 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 6 : Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ. Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Trường hợp (1)
B. Trường hợp (2)
C. Trường hợp (3)
D. Cả (1), (2) và (3) đều không
- Câu 7 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
A. 0,02 s
B. 314 s
C. 50 s
D. 0,0l s
- Câu 8 : Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tu điên có C = /π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. A
B. A
C. 2 A
D. 1 A
- Câu 9 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Hạt nhân phóng xạ α và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg
B. 10 mg
C. 7,5 mg
D. 2,5 mg
- Câu 11 : Cho phản ứng phân hạch sau:
A. cJ
B. MeV
C. J
D. 200 MeV
- Câu 12 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; = 0,48 Ω; = 1 Ω; bóng đèn loại 6 V – 3 W; bóng đèn loại 2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng
A. Cả hai đèn đều sáng bình thường
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường
- Câu 13 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có g = 9,8 (). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.
A. 2,24 s
B. 2,35 s
C. 2,21 s
D. 4,32 s
- Câu 14 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là , và . Nếu = 900 V/m, = 225 V/m và M là trung điểm của AB thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 160 V/m
B. 450 V/m
C. 120 V/m
D. 50 V/m
- Câu 15 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 16 : Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5 Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B
A. 20 kW
B. 200 kW
C. 2 MW
D. 2000 W
- Câu 17 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt – π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
A. 240 V
B. V
C. V
D. 120 V
- Câu 18 : Đặt điện áp u = cosωt (V) ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là (0 < < π/2). Khi L = điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad
B. 0,49 rad
C. 0,35 rad
D. 0,32 rad
- Câu 19 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = , tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số (Hz) qua một khối khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số (Hz); (Hz) và f chưa biết. Tính f.
A. Hz
B. Hz
C. Hz
D. Hz
- Câu 21 : Để xác đương lượng điện hóa của đồng (Cu), một học sinh đã cho dòng điện có cường độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) trong khoảng thời gian 5,0 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catôt. Xác định sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm do học sinh thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa–ra–đây về điện phân khi lấy số Fa–ra–day F = 96500 (C/mol), khối lượng mol nguyên tử của đồng A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2
A. 2,2%
B. 2,3%
C. 1,3%
D. 1,2%
- Câu 22 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là = cos(ωt + ) (cm), = cos(ωt + ) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì = 2ω. Tại thời điểm = cm thì = 4 cm và tốc độ dao động của vật là:
A. 5ω cm/s
B. cm
C. 6ω cm/s
D. 3ω cm/s
- Câu 23 : Một sóng cơ có bước sóng λ có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M (với OM = 7λ/8). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm (sóng đã truyền qua M rồi) vận tốc dao động tại O là –6π cm/s thì li độ tại M tại thời điểm = + 5,125 s là
A. 3 cm
B. –3 cm
C. –3,5 cm
D. 3,5 cm
- Câu 24 : Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với Δm = 0,5 kg. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật Δm có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?
A. Vật Δm không bị tách ra khỏi m
B. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm
C. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm
D. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm
- Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và 3ZC = 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ
A. 150 V
B. 80 V
C. 220 V
D. 100 V
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,2 mm. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe một khoảng d và mặt phẳng hai khe cách màn E một khoảng D = 2d. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 2,4cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây?
A. 10
B. 18
C. 25
D. 24
- Câu 27 : Hai dây siêu dẫn thẳng dài, song song, cách nhau một khoảng ℓ, đặt trên mặt phẳng ngang, ở giữa mỗi dây nối với điện trở R. Hai thanh kim loại nhẵn AB và CD có cùng điện trở R, chỉ có thể trượt không ma sát trên hai thanh siêu dẫn nói trên. Tác dụng lên AB, CD các lực , song song với hai thanh siêu dẫn để chúng chuyển động thẳng đều về hai phía với các tốc độ lần lượt là = 5 và = 4 như hình vẽ. Nếu thanh AB chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng dưới lên với độ lớn = 8; còn CD chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng trên xuống với độ lớn = 5 thì
A. độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu C và D là 20ℓ
B. công suất toả nhiệt của mạch trên là 50
0 v o l ) 2 C. F1 = 30
D. F2 = 25
- Câu 28 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 Ω
B. 180 Ω
C. 279 Ω
D. 245 Ω
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (với và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ R0P biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp lúc đầu ứng với đường (1) và trong trường hợp nối tắt cuộn dây ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là
A. 270 Ω
B. 60 Ω
C. 180 Ω
D. 90 Ω
- Câu 30 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung 1/(6π) mF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440 V
B. 330 V
C. V
D. V
- Câu 31 : Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Với R =100 Ω, C = /π F. Xác định biểu thức của dòng điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy . Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
- Câu 33 : Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt phẳng ngang trên đệm không khí có li độ cm (t đo bằng giây). Lấy gia tốc trọng trường . Nếu tại thời điểm t = 0, đệm không khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,1 thì vật sẽ đi thêm được tổng quãng đường là bao nhiêu?
A. 160 cm
B. 16 cm
C. 18 cm
D. 40 cm
- Câu 34 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được), thì dòng trong mạch có biểu thức i = cos(100πt) (A). Khi dùng hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu mạch RL và C thì biểu thức điện áp tức thời hai đầu các vôn kế lần lượt là = cos(100πt + π/3) (V) và = cos(100πt – π/2) (V). Tổng số chỉ lớn nhất của hai vôn kế là
A. 850 V
B. 600 V
C. 700 V
D. 880 V
- Câu 35 : Một vòng dây siêu dẫn, phẳng tròn, bán kính r, tâm O, đặt trong mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ), trong từ trường đều có độ lớn B, có phương song song với trục vòng dây, hướng từ trong ra. Một thanh đồng chất khối lượng m, dài r có điện trở R, một đầu gắn vào O, có thể quay O. Đầu kia của thanh tiếp xúc với vòng dây. Bỏ qua hiện tượng tự cảm và bỏ qua ma sát. Đặt hiệu điện thế giữa vòng dây và giữa tâm O thì thanh quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc ω không đổi. Chọn gốc thời thời gian là lúc thanh qua vị trí thấp nhất, biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho
A. 0,31 s
B. 10 s
C. 1 s
D. 126 s
- Câu 37 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng với phương trình = 2acosωt và = 3acos(ωt + π). Biên độ dao động tại trung điểm của AB là
A. a
B. 5a
C. 4a
D. 2,5a
- Câu 38 : Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A bằng 500 V. Tính điện thế tại B. Biết prôtôn có khối lượng kg và có điện tích C
A. 872 V
B. 826 V
C. 812 V
D. 818 V
- Câu 39 : Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài phụ thuộc như thế nào vào điện trở của mạch ngoài ?
A. tăng khi tăng
B. tăng khi giảm
C. không phụ thuộc vào
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ 0 tới vô cùng
- Câu 40 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB
A. sớm pha hơn π/6
B. trễ pha hơn π/3
C. sớm pha hơn π/3
D. trễ pha hơn π/6
- Câu 41 : Đặt điện áp u = cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = cos(t +). Chọn phương án đúng
A. ≠
B. 0 < – < π/2
C. – = π/2
D. 0 < – < π/2
- Câu 42 : Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do
A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa
B. sự phân li các phân tử thành ion
C. các nguyên tử nhận thêm electron
D. sự tái hợp các ion thành phân tử
- Câu 43 : Trong thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40 μm
B. 0,48 μm
C. 0,76 μm
D. 0,60 μm
- Câu 44 : Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ trường tạo bởi
A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau
C. Một ống dây có dòng điện chạy qua
D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua
- Câu 45 : Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = J.s; c = m/s và e = C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV
B. 4,22 eV
C. 0,42 eV
D. 0,21 eV
- Câu 46 : Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A. điện tích
B. số nuclôn
C. số prôtôn
D. số nơtron
- Câu 47 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là , , với = 2 = 0,5. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là Δ, Δ, Δ với Δ < Δ < Δ. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
- Câu 48 : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, lượng đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 85%
B. 80%
C. 87,5%
D. 82,5%
- Câu 49 : Cho phản ứng hạt nhân: . Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân . Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), = 931 (MeV)
A. 7,7187 (MeV)
B. 7,7188 (MeV)
C. 7,7189 (MeV)
D. 7,7186 (MeV)
- Câu 50 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I–âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng = 400 nm và = 300 nm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14,4 mm đối xứng qua vân trung tâm của màn là
A. 44 vạch sáng
B. 19 vạch sáng
C. 42 vạch sáng
D. 37 vạch sáng
- Câu 51 : Giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại hai điểm M và N trên màn có vân sáng bậc 10. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường có chiết suất 1,4 thì số vân sáng và vân tối trên đoạn MN là
A. 29 sáng và 28 tối
B. 28 sáng và 26 tối
C. 27 sáng và 29 tối
D. 26 sáng và 27 tối
- Câu 52 : Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ của mắt tăng thêm một lượng: ΔD = (16 – 0,3n) dp (với n là số tuổi tính theo đơn vị là năm). Độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 là và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó x (m). Tích x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14
B. 16
C. 12
D. 10
- Câu 53 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En = –(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là
A. 27 = 128
B. = 5
C. 189 = 800
D. = 4
- Câu 54 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi . Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng
B. I giảm, U tăng
C. I tăng, U giảm
D. I giảm, U giảm
- Câu 55 : Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp và = + T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là , và , . Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vòng tròn đó. Gọi AM1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì
A. AM1N < AM2N
B. AMN nhỏ nhất
B. AMN nhỏ nhất
D. AM1N = AM2N = AMN
- Câu 57 : Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì có được bộ nguồn có
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài
- Câu 58 : Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là ,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số
A. hai số nguyên liên tiếp
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp
- Câu 59 : Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung
C. Ngắm chừng ở vô cực
D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt
- Câu 60 : Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức B = cosωt thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là
A. 2ωS
B. ωS
C. S/ω
D. 2S/ω
- Câu 61 : Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6,25/π (H) và tụ điện có điện dung C = /4,8π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại rad/s hoặc rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 140 V
B. 210 V
C. 207 V
D. 115 V
- Câu 62 : Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ độ cứng k, chiều dài tự nhiên . Một đầu của mỗi lò xo cố định tại A, B và trục các lò xo trùng với đường thẳng qua A B. Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong khoảng A, B và cách nhau . Đặt một vật nhỏ khối lượng m giữa hai lò xo, đẩy vật để nén lò xo gắn với A một đoạn 0,2 rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản môi trường. Chu kì dao động của vật m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Hạt nhân có tính phóng xạ β– và biến thành hạt nhân của nguyên tử Pôlôni. Khi xác định năng lượng toàn phần (gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) của bítmút trước khi phát phóng xạ, năng lượng toàn phần của hạt β–, năng lượng toàn phần của hạt Poloni người ta thấy ≠ + . Hãy giải thích?
A. Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron
B. Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn
C. Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng
D. Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn
- Câu 64 : Chọn câu sai trong các câu sau
A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống
B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống
C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron
D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron
- Câu 65 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số / bằng
A. 0,81
B. 1,11
C. 1,23
D. 0,90
- Câu 66 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình = = 4cos(10πt) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 15 cm/s. Trên đường Elip nhận A và B là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho tại M: AM – BM = 1 (cm); AN – BN = 3,5 (cm). Tại thời điểm li độ của M là 3 mm thì li độ của N tại thời điểm điểm đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch nối tiếp AMB, đồ thị phụ thuộc điện áp trên các đoạn AM (đường 1) và MB (đường 1) vào thời gian biểu diễn như trên hình vẽ
A. u = 80cos(10pt + π/4) (V)
B. u = cos(10πt + π/8) (V)
C. u = cos(5πt + π/4) (V)
D. u = 80cos(10πt + π/6) (V)
- Câu 68 : Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều uAB = cos(ωt + φ) (V) thì điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB có cùng giá trị hiệu dụng 120 V nhưng điện áp trên đoạn AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu thì U gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 27 V
B. 74 V
C. 55 V
D. 109 V
- Câu 69 : Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 1 m
B. 9 m
C. 8 m
D. 10 m
- Câu 70 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị ZLgần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48 Ω
B. 26 Ω
C. 44 Ω
D. 32 Ω
- Câu 71 : Dòng điện có cường độ chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
- Câu 72 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó s dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại
A. 14,4 mA
B. 15 mA
C. 16 mA
D. 20 mA
- Câu 73 : Để xác định thể tích máu trong cơ thể sống bác sĩ đã cho vào V0 (lít) một dung dịch chứa Na24 (Đồng vị Na24 là chất phóng xạ có chu kì bán rã T) với nồng độ CM0 (mol/l). Sau thời gian hai chu kì người ta lấy V1 (lít) máu của bệnh nhân thì tìm thấy n1 (mol) Na24. Xác định thể tích máu của bệnh nhân. Giả thiết chất phóng xạ được phân bố đều vào máu
A. V0V1CM0/n1
B. 2V0V1CM0/n1
C. 0,25V0V1CM0/n1
D. 0,5V0V1CM0/n1
- Câu 74 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm (màu tím), λ2 = 0,48 μm (màu lam) và λ3 = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 23 thì
A. y = 20 và z = 15
B. y = 14 và z = 11
C. y = 19 và z = 15
D. y = 12 và z = 15
- Câu 75 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Công suất cực đại mà mạch tiêu thụ là 100 W. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Tổng (P1 + P2) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 122 W
B. 128 W
C. 112 W
D. 96 W
- Câu 76 : Dọc theo hai thanh kim loại rất dài đặt song song thẳng đứng, cách nhau một khoảng ℓ có một đoạn dây MN khối lượng m có thể trượt không ma sát trên hai thanh và luôn tiếp xúc điện với hai thanh. Hai đầu trên của hai thanh nối với nhau bằng cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Toàn bộ hệ thống đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh. Điện trở của hai thanh, của đoạn dây MN, của dây nối bằng không. Thanh MN được giữ đứng yên tại vị trí M0N0 và buông nhẹ ở thời điểm t = 0. Độ dời cực đại của đoạn MN so với vị trí ban đầu là
A. mgL/(B2ℓ2).
B. 2mgL/(B2ℓ2)
C. 3mgL/(B2ℓ2)
D. mgL/(2B2ℓ2)
- Câu 77 : Một người có khoảng cực cận = 15 cm và khoảng nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Năng suất phân li của mắt người này là 1ꞌ. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt được khi ngắm chừng ở điểm cực cận
A. 16,5 μm
B. 10,9 μm
C. 21,8 μm
D. 21,1 μm
- Câu 78 : Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là
A. 0,18 μm
B. 0,25 μm
C. 0,2 μm
D. 0,3 μm
- Câu 79 : Biết số Avôgađrô hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam là
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết khối lượng các hạt là lần lượt là 1,0087u; 14,0031u;14,0032u; 1,0073u. Cho biết u = 931,5 . Phản ứng này là:
A. tỏa năng lượng 1,211 eV
B. thu năng lượng 1,211 eV
C. tỏa năng lượng 1,211 MeV
D. thu năng lượng 1,211 MeV
- Câu 81 : Một vật m =100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất
A. 1 N
B. 40 N
C. 10 N
D. 4 N
- Câu 82 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là = 0,5 mm và = 0,3 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 83 : Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng Js và tốc độ ánh sáng trong chân không m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển
A. 470 km
B. 274 km
C. 220 km
D. 269 km
- Câu 84 : Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: = 9,01219u; = 1,0073u; = 6,01513u; = 4,0015u; 1 = 931 (MeV). Tính động năng của hạt X
A. 8,11 MeV
B. 5,06 MeV
C. 5,07 MeV
D. 5,08 MeV
- Câu 85 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm (μH) và một tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?
A. 20 nF ≤ C ≤ 80 nF
B. 20 nF ≤ C ≤ 90 nF
C. 20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF
D. 20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF
- Câu 86 : Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng, quấn vừa đủ một lớp quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai dây đồng với nguồn điện có hiệu điện thế U = 3,3 V thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng T. Cho biết điện trở suất của đồng là ρ = Ωm. Các vòng dây được quấn sát nhau. Chiều dài của ống dây L là
A. 0,6 m
B. 0,5 m
C. 0,4 m
D. 0,2 m
- Câu 87 : Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng , cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phươn trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn . M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn là
A. 18
B. 16
C. 20
D. 14
- Câu 88 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình = cos(ωt - π/6) (cm) và = cos(ωt + π/2) (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ cm. Để biên độ có giá trị cực đại thì có giá trị
A. cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. cm
- Câu 89 : Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có . Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc . Hỏi biên độ mới tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
A. giảm 8,7%.
B. tăng 8,7%
C. giảm 11,8%
D. tăng 11,8%
- Câu 90 : Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện
A. 331 V
B. 345 V
C. 231 V
D. 565 V
- Câu 91 : Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình = = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 4 điểm
B. 5 điểm
C. 12 điểm
D. 2 điểm
- Câu 92 : Đặt điện áp (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết . Khi = 60 Hz và = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là và /2. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của bằng
A. 204 Hz
B. 80 Hz
C. 50 Hz
D. 220 Hz
- Câu 93 : Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = Acosωt (A > 0) Pha ban đầu của dao động là
A. φ = 0
B. φ = 0,5π
C. φ = π
D. φ = 1,5π
- Câu 94 : Hạt nhân 92U238 có cấu tạo gồm:
A. 238 proton và 92 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
- Câu 95 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ m/s có bước sóng là
A. 30 m
B. 3 m
C. 300 m
D. 0,3 m
- Câu 96 : Một sóng cơ có phương trình u = 6cos2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. 1 s
B. 0,1 s
C. 20 s
D. 2 s
- Câu 97 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m thì khoảng vân giao thoa là i = 1,1 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
A. 0,55 μm
B. 0,2 m
C. 0.55 mm
D. 1,1 mm
- Câu 98 : Giới hạn quang điện của một kim loại là = 0,30 μm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 1,16 eV
B. 2,21eV
C. 4,14 eV
D. 6,62 eV
- Câu 99 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nổi tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,0
D. 0,71
- Câu 100 : Đặt điện áp u = cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = cos(t + ). Chọn phương án đúng
A. ≠
B. R = /
C. – = π/2
D. = = 0
- Câu 101 : Xét ba mức năng lượng của nguyên tử hidrô. Một phôtôn có năng lượng bằng bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào?
A. Không hấp thụ
B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái
C. Hấp thụ rồi chuyển từ K lên M rồi lên L
D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M
- Câu 102 : Có 3 hạt mang động năng bằng nhau là: hạt prôtôn, hạt đơtêri và hạt α, cùng đi vào một từ trường đều và đều chuyển động tròn đều trong từ trường. Gọi bán kính quĩ đạo của chúng lần lượt là: RH, RĐ, Rα. Ta có:
A. RH < Rα < RĐ
B. RH = Rα < RĐ
C. Rα < RH < RĐ
D. RH < RĐ = Rα
- Câu 103 : Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo–ren–xo
A. vuông góc với từ trường
B. vuông góc với vận tốc
C. không phụ thuộc hướng từ trường
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích
- Câu 105 : Hãy chọn phát biểu đúng. Trong các nhà máy điện hạt nhân thì
A. năng lượng của phản ứng phân hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. năng lượng của phản ứng phân hạch được biến thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng
D. năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng
- Câu 106 : Ở bán dẫn tinh khiết
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0
- Câu 107 : Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án có thể xảy ra
A. = 3
B. = 2
C. = 2,5
D. = 1,5
- Câu 108 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà có phương trình = 3cos(ωt + π/3) (cm) và = 4cos(ωt – 2π/3) (cm). Biên độ dao động của vật là:
A. 7 cm
B. 3 cm
C. 1 cm
D. 5 cm
- Câu 109 : Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 110 : Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động. Rơle điện từ dùng để đóng ngắt khóa k. Nó chỉ hoạt động được khi có ánh sáng chiếu vào quang trở. Khi con lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k và vật dao động có khối lượng 200 g) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật chắn chùm sáng thì còi báo động kêu. Tìm k biết trong 1 s còi báo động kêu 4 lần. Lấy
A. 32 N/m
B. 128 N/m
C. 64 N/m
D. 100 N/m
- Câu 111 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Tần số dao động của con lắc là:
A. 5,00 Hz
B. 2,50 Hz
C. 0,32 Hz
D. 3,14 Hz
- Câu 112 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở = 5 Ω, = 10 Ω và = 3 Ω. Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài 15 Ω
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 1,5 V
- Câu 113 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật t = 7π/3 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. A’ = cm
B. A’ = 1,5 cm
C. A’ = 4 cm
D. A’ = cm
- Câu 114 : Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính hội tụ (tiêu cự f), I là điểm trên trục chính cách quang tâm một khoảng 2f, S’ là ảnh thật của điểm sáng S cho bởi thấu kính. Biết các khoảng cách SI = 24 cm, SS’ = 64 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 7,6 cm hoặc 12 cm
B. 20 cm hoặc 31,6 cm
C. 15 cm hoặc 7,6 cm
D. 12 cm hoặc 18 cm
- Câu 115 : Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kì bán rã của X và Y lần lượt là = 1 h và = 2 h và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng thời gian để số hạt nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một nửa số hạt lúc đầu
A. 0,69 h
B. 1,5 h
C. 1,42 h
D. 1,39 h
- Câu 116 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Chọn hệ thức đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Một kính lúp có ghi 5× trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận = 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 118 : Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = (1345 ± 2) mm
B. d = (1,345 ± 0,001) m
C. d = (1345 ± 3) mm
D. d = (1,345 ± 0,0005) m
- Câu 119 : Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = = mF hoặc thì công suất của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi C = = mF hoặc C = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
A. 2,8 A
B. 1,4 A
C. 2,0 A
D. 1,0 A
- Câu 120 : Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 20 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi có = 0,5 cm và = 4 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết. Vật đặt cách vật kính một khoảng = 0,51 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là
A. 20 cm
B. 28 cm
C. 35 cm
D. 25 cm
- Câu 121 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. V
B. V
C. 200 V
D. 100 V
- Câu 122 : Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào chiều dài L của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục OL là α = . Lấy π = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc = 0,45 μm thì trong vùng giao thoa trên màn hai M và N đối xứng nhau qua vân trung tâm, người ta đếm được 21 vân sáng. Tại M và N là các vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn sáng đơn sắc khác = 0,60 μm thì số vân sáng trong đoạn MN là
A. 17
B. 18
C. 16
D. 15
- Câu 124 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp và dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số, cùng pha cách nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng vuông góc với dao động với biên độ cực đại. Nếu P = 12 cm thì số cực tiểu trên khoảng P là
A. 5
B. 10
C. 12
D. 4
- Câu 125 : Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm và khoảng nhìn rõ là 40 cm. Người này, cầm một gương phẳng đặt cách mắt 10 cm rồi dịch gương lùi dần ra xa mắt được một khoảng 20 cm thì dừng lại. Trong quá trình dịch chuyển mắt luôn quan sát rõ ảnh của mắt trong gương thì
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần
B. độ tụ của thủy tinh thể tăng dần
C. góc trông ảnh giảm dần
D. khoảng cực viễn của mắt là 40 cm
- Câu 126 : Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I–âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,17%
B. 6,65%
C. 1,28%
D. 4,59%
- Câu 127 : Cho mạch điện (tần số 50 Hz) mắc nối tiếp gồm tụ C = 0,5/π mF, cuộn cảm thuần L và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị = 9 Ω và = 16 Ω của R là và . Biết | + | = π/2 và mạch có tính dung kháng. Tính L
A. 0,2/π H
B. 0,08/π H
C. 0,8/π H
D. 0,02/π H
- Câu 128 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; bóng đèn loại 6 V - 3 W; bóng đèn loại 2,5 V - 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Điều chỉnh và để cho các bóng đèn và sáng bình thường. Giá trị của ( + ) là
A. 7,48 Ω
B. 6,48 Ω
C. 7,88 Ω
D. 7,25 Ω
- Câu 129 : Một thanh kim loại MN dài 1 m trượt trên hai thanh ray song song đặt nằm ngang với vận tốc không đổi 2 m/s về phía tụ điện. Hai thanh ray đặt trong từ trường đều B = 1,5 T có phương thẳng đứng, có chiều hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Hai thanh ray được nối với một ống dây và một tụ điện. Ống dây có hệ số tự cảm L = 5 mH, có điện trở R = 0,5 Ω. Tụ điện có điện dung C = 2 pF. Cho biết điện trở của hai thanh ray và thanh MN rất nhỏ. Chọn phương án đúng
A. Chiều của dòng điện qua ống dây từ Q đến P
B. Độ lớn cường độ dòng điện qua ống dây là 5 A
C. Điện tích trên tụ là 10 pC
D. Công suất tỏa nhiệt trên ống dây là 18 W
- Câu 130 : Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn
A. 13,98 MeV
B. 10,82 MeV
C. 11,51 MeV
D. 17,24 MeV
- Câu 131 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos100t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy . Giá trị của R là
A. R = 120 Ω
B. R = 60 Ω
C. R = 50 Ω
D. R = 100 Ω
- Câu 132 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường . Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn
A. 35 cm
B. 45 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
- Câu 133 : Đồng vị 11Na24 là chất phóng xạ beta trừ, trong 10 giờ đầu người ta đếm được hạt beta trừ bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được hạt beta trừ bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên.
A. 5 giờ
B. 6,25 giờ
C. 6 giờ
D. 5,25 giờ
- Câu 134 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy C đo độ lớn cường độ điện trường, C cách AB là 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy C thu có số chỉ cực đại, lớn hơn 0,2 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy C số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua các hiệu ứng khác, lấy . Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,35
B. 1,56
C. 1,85
D. 1,92
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!