100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng ca...
- Câu 1 : Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB=AC=AD=1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
A.
B. a
C.
D.
- Câu 3 : Cho tứ diện ABCD có AB=AC và DB=DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho đường thẳng , mọi mặt phẳng (β) chứa a thì
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng (β) chứa b thì
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia
- Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, SA=3a và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
- Câu 7 : Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
- Câu 9 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
- Câu 10 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD, DK là đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho hình lập phương ABCD. A’BC’D’. Tính góc giữa mặt phẳng (ABCD) và (ACC’A’).
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A’D bằng
A. 45⁰.
B. 30⁰.
C. 60⁰.
D. 90⁰.
- Câu 14 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng
A. AC’.
B. AB’.
C. DB’.
D. AA’.
- Câu 15 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. và SA vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng
A. 60⁰.
B. 30⁰.
C. 45⁰.
D. 90⁰.
- Câu 16 : Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai.
A. Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đương thẳng này và song song với đường thẳng kia
- Câu 17 : Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai?
- Câu 18 : Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a và có G, G' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và A’B’C’ (tham khảo hình vẽ).
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
- Câu 19 : Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB=6, BC=8, AC=10. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. Không tính được d
B. d=8
C. d=6
D. d=1
- Câu 20 : Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi αlà góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a, . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và SC ta được kết quả
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho tứ diện ABCD có AB=AC=2, DB=DC=3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC=2a, . Khoảng cách từ AA' đến mặt phẳng (BCC'B') là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ B đến (SCD).
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho hình chóp S. ABC có AB=AC, . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng SA và BC
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
A.
B.
C.
D. arctan 2
- Câu 31 : Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách từ B tới đường thẳng DB'.
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos (AB, DM) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC
B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC
C. H trùng với trung điểm AC
D. H trùng với trung điểm BC
- Câu 34 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI với I là trung điểm của AD
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Tính số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao SH vuông góc với (ABCD). Gọi α là góc giữa BD và (SAD). Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD), SA=2a. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD)
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng B’D’ và AA’ bằng
B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng
C. Góc giữa hai đường thẳng AD và B’C bằng
D. Góc giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng
- Câu 39 : Trong không gian cho đường thẳng a và A, B, C, E, F, G là các điểm phân biệt và không có ba điểm nào trong đó thẳng hàng. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Giả sử α là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằnga. Khẳng định đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho hình chóp S.ABCD có và đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’B’C’).
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Nếu và thì b// (α).
B. Nếu a // (α) và b // (α) thì b //a
C. Nếu a // (α) và thì
D. Nếu a// (α) và thì b// ( α)
- Câu 47 : Cho hình chóp S. ABC có , ∆ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với đáy và tam giác ABC không vuông. Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và tam giác SBC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA, HK, BC đôi một song song
B. AH, BC, SK đồng phẳng
C. SA, HK, BC đôi một chéo nhau
D. AH, SK, BC đồng quy
- Câu 49 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD=DC=a. Biết SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA=a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
A. a
B. 2a
C.
D.
- Câu 52 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, kết luận nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho hình chóp S.ABC có SA=BC=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, và SC, . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng SA và BC
A. 30⁰.
B. 150⁰.
C. 60⁰.
D. 120⁰.
- Câu 54 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD và điểm S thỏa mãn . Tính độ dài đoạn OS theo a
A. OS=6a.
B. OS=4a.
C. OS=a.
D. OS=2a.
- Câu 55 : Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết AB=AC=a, . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).
A. 30⁰.
B. 150⁰.
C. 60⁰.
D. 120⁰.
- Câu 56 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a; . Mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết . Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng
A. 60⁰.
B. 30⁰.
C. 45⁰.
D. 90⁰.
- Câu 57 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy là tam giác vuông tại B, AB=SA=a. Gọi H là hình chiếu của A trên SB. Khoảng cách giữa AH và BC bằng:
A.
B. a
C.
D.
- Câu 58 : Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của BC. Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng
A. (AB, DM).
B. (AD, DM).
C. (AM, DM).
D. (AB, AM).
- Câu 59 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, và AH là đường cao của ∆SAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Cho hình chóp SABC có Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC vàABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D. SH, AK và BC đồng quy
- Câu 61 : Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng . Biết BC=a, . Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt đáy. AH, AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB, SAD. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Cạnh bên AA’=a, ABC là tam giác vuông tại A có BC=2a, . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (A’BC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BA’ và CD bằng
A. 90⁰.
B. 30⁰.
C. 60⁰.
D. 45⁰.
- Câu 66 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từA đến mặt phẳng (SBD) bằng . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45⁰. Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (Số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 39⁰.
B. 42⁰.
C. 51⁰.
D. 48⁰.
- Câu 68 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằnga. Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60⁰.
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và BC.
A.
B. a
C.
D.
- Câu 70 : Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=BC=a và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng
A. 60⁰.
B. 90⁰.
C. 30⁰.
D. 45⁰.
- Câu 72 : Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=3 cm, BC=4 cm, , AC=5 cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , AD=a, SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính góc giữa SC và (SAB).
A. 90⁰.
B. 60⁰.
C. 45⁰.
D. 30⁰.
- Câu 74 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD=2a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD
A. a
B. 2a
C.
D.
- Câu 75 : Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q).
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với đường thẳng b.
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho
- Câu 76 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA=a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
A.
B.
C. a
D.
- Câu 78 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AA’=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=AB=BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy (ABCD); AD=2a; Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, gọi M là trung điểm cạnh bên BB'. Đặt . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho hình chóp S.ABCD có SA=a, SB=2a, SC=3a, , . Gọi α là góc giữa hai đường thẳng SA và BC. Tính cos α.
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBD).
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos (AB, DM) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng . Biết . Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Cho tứ diện ABCD có AB=5, các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBD). Tính cos α.
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 30⁰. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và (ABC) bằng
A. 45⁰.
B. 60⁰.
C. 30⁰.
D. 75⁰.
- Câu 90 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA=SC và SB=SD. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60⁰. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SMN) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CB’ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và (ABC) bằng
A. 45⁰.
B. 75⁰.
C. 60⁰.
D. 30⁰.
- Câu 94 : Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường cao AH của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho hình chóp S.ABC có và SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AC
B. I là trọng tâm tam giác ABC
C. I là trung điểm AB
D. I là trung điểm BC
- Câu 96 : Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB; SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=1. Tính cos α, trong đó α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 2. Gọi là trung điểm của CC’. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng và A’B’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, . Tìm khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
A. 45⁰.
B. 90⁰.
C. 60⁰.
D. 30⁰.
- Câu 100 : Cho hình chóp S.ABCD có , đáy ABCD là hình chữ nhật với và Tính khoảng cách giữa SD và BC?
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB=a, AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2a. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC), (SBC). Tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. và . Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng
A. d(B, (SAC))=a
B.
C. d(B, (SAC))=2a
D.
- Câu 103 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM=2MD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và . Gọi α là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và (hình vẽ). Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin α ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, BA=BC=a, cạnh bên , M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng
A. H là trung điểm của AC
B. H là trọng tâm tam giác ABC
C. H là trung điểm của BC
D. H là trực tâm của tam giác ABC
- Câu 108 : Cho hình chóp S.ABC có và tam giác ABC vuông tại B. Biết AB=a, . Sin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 109 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (BB’D’D). Tính sin α.
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA bằng 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12
B. 4
C. 10
D. 8
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau