Tổng hợp bài tập thí nghiệm Hóa Học từ đề thi Đại...
- Câu 1 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:
A. anilin, glucozơ, saccarozơ, LysGlyAla
B. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysValAla
C. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysVal
D. etylamin, saccarozơ, fructozơ, GluValAla
- Câu 2 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cho KI vào dung dịch FeCl3
B. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
C. Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3
D. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
- Câu 3 : Cho 4 dung dịch đuợc đánh số ngẫu nhiên từ (1) đến (4). Kết quả thí nghiệm theo bảng
A. Cốc (1) và cốc (2) lần lượt là nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần
B. Cốc (2) và cốc (4) lần lượt là nước cứng vĩnh cửu và nước cứng toàn phần
C. Cốc (3) và cốc (4) lần lượt là nước mềm và nước cứng vĩnh cửu
D. Cốc (2) và cốc (3) lần lượt là nước cứng toàn phần và nước mềm
- Câu 4 : Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp
B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư
D. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
- Câu 5 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Bảng kết quả thu được là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol
C. Lysin, axit glutamic, glucozo, anilin
D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin
- Câu 6 : X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm giữa các dung dịch này và có kết quả theo bảng sau
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3
C. NaHSO4, BaCl, Na2CO3
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
- Câu 7 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Al tiếp xúc với khí clo.
B. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 và NaNO3.
C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
D. Cho Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
- Câu 8 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
B. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HC1
- Câu 9 : Tiến hành thí nghiệm giữa các dung dịch glucozo, fructozơ, saccarozo với các thuốc thử sau: dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, nước brom, dung dịch H2SO4 loãng, đun nhẹ. Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
- Câu 10 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm và có được kết quả như sau:
A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3.
B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.
C. KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3
D. K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3
- Câu 11 : Cho các thí nghiệm sau đây:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 12 : Thí nghiệm nào sau đây thu được Na kim loại?
A. Nhiệt phân hoàn toàn Na2CO3
B. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3
C. Điện phân nóng chảy NaCl
D. Cho K vào dung dịch Na2SO4
- Câu 13 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3
C. Đốt cháy bột Fe dùng dư trong khí Cl2
D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
- Câu 14 : Khi thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 15 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dịch HCL và CaCO3.
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa
B. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc
C. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc
D. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc
- Câu 16 : Tiến hành thí nghiệm với bốn chất khí X, Y, Z, T như hình vẽ:
A. C2H2, H2S, C2H4, C3H8
B. C2H4, SO2, C3H4 (anlen), C2H6
C. C3H6 (propen), NO2, C4H6 (đivinyl), C2H6
D. C2H4, CO2, C2H2, CH4
- Câu 17 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột
B. Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
- Câu 18 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Tiến hành thí nghiệm như hình sau:
A. Photpho đỏ bốc cháy trước photpho trắng
B. Photpho trắng biến thành photpho đỏ rồi bốc cháy
C. Photpho trắng bốc cháy trước photpho đỏ
D. Hai mẫu photpho không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc
- Câu 20 : Kết quả của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi nhận ở bảng sau:
A. Anđehit fomic, glucozơ, etyl axetat, tinh bột.
B. Glucozơ, glixerol, triolein, tinh bột
C. Saccarozơ, etylen glicol, triolein, tinh bột
D. Metyl fomat, sobitol, triolein, xenlulozơ
- Câu 21 : Tiến hành đun nóng hỗn hợp chứa hai chất rắn X và Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng dung dịch E (chứa duy nhất một chất tan), thu được kết tủa T. Toàn bộ thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ dưới đây
A. MgO,C, CO2, CaCO3
B. Fe3O4, C, CO2, MgCO3
C. PbO, C, CO, CaCO3
D. CuO, C, CO2, BaCO3
- Câu 22 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCI, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của dung dịch các chất trên ở cùng nồng độ 0,001M, nhiệt độ 25°C được ghi lại trong bảng sau
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc
B. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
C. Chất Z làm mất màu nước brom
D. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z
- Câu 23 : Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thoát ra, đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu
A. Natri bốc cháy và chìm xuống đáy cốc
B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần
C. Khí thoát ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ
D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng
- Câu 24 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
A. Glucozơ, glixerol, phenol, etanol, fructozơ
B. Saccarozơ, fructozơ, alanin, metyl fomat, etanal
C. Glixerol, fractozơ, phenol, etanal, anđehit fomic
D. Lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, glucozơ, metyl fomat
- Câu 25 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua
- Câu 26 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại trong bảng sau.
A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4
B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4
C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4
D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4
- Câu 27 : Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:
A. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2
B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO4, Mg(HCO3)2
C. Na2CO3, BaCl2, NaHSO4, Mg(HCO3)2
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
- Câu 28 : Tiến hành thí nghiệm về ăn mòn điện hóa học theo các bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 29 : Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau
A. Sau khi kết thúc các phản ứng, cả hai ống nghiệm đều thu được dung dịch có màu xanh
B. Ống nghiệm (1) có khí màu nâu đỏ bay lên
C. Ống nghiệm (2) có khí không màu bay lên, sau đó chuyển nhanh sang màu nâu đỏ
D. Cả hai ống nghiệm đều có khí không màu thoát ra
- Câu 30 : Tiến hành thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 31 : Các thao tác tiến hành thí nghiệm sau:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 2, 1, 3, 4, 6, 5
C. 2, 1, 3, 4, 5, 6
D. 3, 1, 2, 4, 5, 6
- Câu 32 : Bỏ một ít tinh thể KNO3 vào ống nghiệm chịu nhiệt, đốt cho muối nóng chảy. Khi muối bắt đầu phân hủy vẫn tiếp tục đốt nóng ống nghiệm, đồng thời bỏ hòn than đã được đốt nóng đỏ vào ống nghiệm.Quan sát hiện tượng, ta thấy
A. mẫu than nóng đỏ tắt dần trong KNO3 nóng chảy.
B. mẫu than nóng đỏ bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy
C. mẫu than nóng đỏ tắt dần rồi bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy
D. KNO3 bốc cháy khi tiếp xúc với than nóng đỏ
- Câu 33 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3.
B. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 dư
D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3
- Câu 34 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X.
A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm
C. Khí X là etilen.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC
- Câu 35 : Tiến hành thí nghiệm với ba dung dịch muối X, Y, Z đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi trong bảng sau
A. NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2
B. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2
C. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2
D. Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2
- Câu 36 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. Cl2, KHS, H2S
B. SO2, KHS, H2S.
C. HCl, KHS, H2S
D. HCl, KHSO3, SO2
- Câu 37 : Tiến hành các phản ứng theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
A. BaCO3 và Ca(OH)2
B. KHCO3 và Ca(OH)2
C. K2CO3 và Ca(HCO3)2
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
- Câu 38 : Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau (các thí nghiệm được thực hiện trong cùng điều kiện):
A. Cốc 1
B. Cốc 2
C. Cốc 3
D. Tốc độ ăn mòn
- Câu 39 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện thí nghiệm được mô tả như vẽ sau:
A. C và H.
B. C và O.
C. H và N.
D. C và N.
- Câu 40 : Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z và T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi nhận ở bảng sau:
A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2.
B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4
- Câu 41 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :
A. Ca(HCO3)2 và K2CO3
B. Na2SiO3 và NaAlO2
C. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2
D. Ba(OH)2 và NaAlO2
- Câu 42 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau :
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic
- Câu 43 : Có 4 dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M, HNO3 lM, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau :
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
- Câu 44 : Thí nghiệm về tính tan trong nước của amoniac như hình vẽ dưới đây:
A. amoniac có lực hút nước
B. nước có pha phenolphtalein
C. có sự chênh lệch về áp suất
D. nước trong bình bay hơi
- Câu 45 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau
A. NaCl.
B. NH4NO2
C. NH4Cl.
D. Na2CO3.
- Câu 46 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
- Câu 47 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. NaCl, FeCl2
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3
- Câu 48 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch metylamin bằng cách nào trong các cách sau
A. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4
B. Nhận biết bằng mùi
C. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch metylamin đặc.
D. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3
- Câu 49 : Trong các thí nghiệm sau Trong các thí nghiệm sa:
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 50 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etyl format, axit acrylic, phenol
B. Phenol, etyl format, axit acrylic
C. Axit acrylic, etyl format, phenol
D. Axit acrylic, phenol, etyl format
- Câu 51 : Cho hình vẽ sau (X là hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơD. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
- Câu 52 : Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. etyl fomat; tinh bột; fructozo
B. glucozo; etyl fomat; tinh bột
C. tinh bột; etyl fomat; fructozo
D. tinh bột; glucozo; etyl fomat
- Câu 53 : Bố trí thiết bị như hình vẽ dưới dùng để điều chế một số khí trong phòng thí nghiệm.
A. CO2, H2, C2H2.
B. H2, C2H4, CO2
C. N2, H2, NH3
D. O2, CO2, C2H4
- Câu 54 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y
A. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑
B. NaOH (dd) + NH4Cl (rắn) NH3↑ + NaCl + H2O.
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 (loãng) K2SO4 + SO2↑ + H2O
D. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2↑.
- Câu 55 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!