20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới...
- Câu 1 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là:
A. 4 cm
B. 8 cm.
C. 16 cm
D. 2 cm
- Câu 2 : Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ T. Từ thông gửi qua khung dây là Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:
A. 10 cm
B. 1 cm.
C. 1 m
D. 10 m
- Câu 3 : Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R m đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ 1 A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một dòng điện có cường độ 2 A nằm vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Cho biết lực từ tác dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách dòng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:
A. 2,0 A.
B. 4,5 A.
C. 1,5 A.
D. 3,0 A
- Câu 7 : Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng của lực:
A. Hấp dẫn.
B. Lorentz.
C. Colomb.
D. Đàn hồi.
- Câu 8 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình . Pha ban đầu của dao động là:
A. 0,25 rad.
B. rad.
C. 1,5 rad.
D. 0,5 rad
- Câu 9 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là = 1 A và ngược chiều với . Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 80 cm/s.
- Câu 12 : Khi từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trên mỗi vòng dây là 0,02 mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây có giá trị là:
A. 0,2 mV.
B. 20 mV.
C. 2 V.
D. 2 mV
- Câu 13 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 12 cm.
B. 36 cm.
C. 4 cm.
D. 18 cm.
- Câu 14 : Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ là góc hợp bởi và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:
A. hội tụ có độ tụ nhỏ.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. phân kì có độ tụ thích hợp.
D. phân kì có độ tụ nhỏ.
- Câu 16 : Một vật có khối lượng 50 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là:
A. 7,2 J.
B. 3,6. J.
C. 7,2. J.
D. 3,6 J.
- Câu 17 : Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của
A. dòng điện không đổi.
B. lực Lorentz.
C. lực ma sát.
D. dòng điện Foucault.
- Câu 18 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới thì góc khúc xạ bằng . Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là:
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 19 : Một electron chuyển động với vận tốc m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực Lo – ren – xơ tác dụng lên electron có độ lớn N. Góc hợp vởi và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự = 120 cm và thị kính có tiêu cự = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 24 lần.
B. 25 lần.
C. 20 lần.
D. 30 lần
- Câu 21 : Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:
A. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
B. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
- Câu 22 : Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ và tần số thì biên độ dao động ổn định của hệ là . Nếu giữ nguyên và tăng tần số ngoại lực đến giá trị thì biên độ dao động ổn định của hệ là . So sánh và ta có:
A. >
B. <
C. > hoặc =
D. =
- Câu 23 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy . Gia tốc trọng trường tại vị trí dao động của con lắc là:
A. 9,71
B. 9,86
C. 10
D. 9,68
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần:
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
- Câu 25 : Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a và li độ x m của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x= -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ và đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy . Độ cứng của lò xo này là:
A. 50 N/m.
B. 100 N/m
C. 150 N/m
D. 200 N/m.
- Câu 29 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số:
A. 2
B.
C. /2
D. 4
- Câu 30 : Hai con lắc lò xo A và B có cùng khối lượng vật nặng. Con lắc lò xo B có chu kì dao động bằng 3 lần con lắc lò xo A và biên độ dao động của con lắc lò xo A bằng nột nửa con lắc lò xo B. Tỉ số năng lượng của con lắc lò xo B so với con lắc lò xo A là:
A. 9/4
B. 4/9
C. 3/2
D. 2/3
- Câu 31 : Hai vị trí của một vật nhỏ dao động điều hòa đối xứng nhau qua vị trí cân bằng thì
A. lực kéo về như nhau.
B. gia tốc như nhau.
C. vận tốc như nhau.
D. tốc độ như nhau
- Câu 32 : Một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy .Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 15 cm/s
- Câu 33 : Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi:
A. Gia tốc và li độ.
B. Biên độ và li độ
C. Biên độ và tần số
D. Gia tốc và tần số.
- Câu 34 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình (t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu = 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là:
A. 5/6s
B. 1/3s
C. 1/6s
D. 1/12s
- Câu 35 : Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng:
A. đường hyperbol
B. đường thẳng
C. đường elip
D. đường parabol.
- Câu 37 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm
D. 4 cm.
- Câu 38 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là:
A. 1,5 rad
B. rad
C. 2 rad
D. 0,5 rad
- Câu 39 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình cm. Vận tốc chất điểm có phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều
C. nhanh dần.
D. chậm dần
- Câu 41 : Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng ( là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng)
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: , thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là
A. T = 20s; f = 10Hz
B. T = 0,1s; f = 10Hz
C. T = 0,2s; f = 20Hz
D. T = 0,05s; f = 20Hz
- Câu 43 : Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là
A. = v/ f = vT
B. .T =v. f
C. = v/T = v.f
D. v = T = /f
- Câu 44 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. mm.
D. 40 mm.
- Câu 45 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất của mạch là
A. 0,5
B. 1
C. 0
D. 0,25
- Câu 46 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng là
A.
B.
B.
C.
- Câu 50 : Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 1, 2
D. 2, 4
- Câu 51 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoaychiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây xoắn trong điện trường quay.
D. khung dây chuyển động trong từ trường
- Câu 53 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ được truyền trong chân không.
B. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
- Câu 54 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. /4
B.
C. /2
D. 0
- Câu 55 : Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì?
A. Tấm kính ảnh
B. Buồng tối
C. Ống chuẩn trực
D. Lăng kính
- Câu 56 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X?
A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên
D. Tia X được phát ra từ đèn điện
- Câu 57 : Vật nhỏ dao động theo phương trình: (với t tính bằng giây). Pha ban đầu của dao động là
A. 2 rad
B. 3 rad
C. 6 rad
D. 4 rad
- Câu 58 : Cho một vật m=200g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình lần lượt là cm và cm. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm là
A. 0,2 N
B. 0,4 N
C. 20 N
D. 40 N
- Câu 59 : Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 0,5m và tốc độ sóng truyền trên dây là 40m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là:
A. 40Hz.
B. 10Hz.
C. 20Hz.
D. 80Hz.
- Câu 60 : Một dây AB nằm ngang dài l = 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Cho biết có sóng dừng trên dây. Số nút trên dây là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 61 : Một cuộn dây có độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A.
B. 0,14A.
C. 0,1A.
D. 1,4A.
- Câu 62 : Một đường dây có điện trở 4 dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:
A. 40kW
B. 4kW
C. 16kW
D. 1,6kW
- Câu 63 : Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V.
B. 17V.
C. 12V.
D. 8,5V
- Câu 64 : Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
- Câu 65 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 66 : Công thoát của natri là J , giới hạn quang điện của natri là :
A.
B.
C. m
D. m
- Câu 67 : Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng = 0,64μm ; . Trên màn hứng các vân giao thoa , giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó số vân của bức xạ và của bức xạ lệch nhau 3 vân , bước sóng của là ?
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,72
D. 0,54
- Câu 68 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ và với , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ , và , với , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm quan sát được bao nhiêu vân sáng ?
A. 25
B.23
C.21
D.19.
- Câu 69 : Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa trên mặt ngang. Khi li độ của con lắc là 2,5 cm thì vận tốc của nó là cm/s. Khi li độ là cm thì vận tốc là 25 cm/s. Đúng lúc quả cầu qua vị trí cân bằng thì một quả cầu nhỏ cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc 1m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với quả cầu con lắc. Chọn gốc thời gian là lúc va chạm vào thời điểm mà độ lớn vận tốc của 2 quả cầu bằng nhau lần thứ nhất thì hai quả cầu cách nhau bao nhiêu
A. 13,9 cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 70 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường , vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,20 N
B. 0,81 N.
C. 0.94 N
D. 1,34 N.
- Câu 71 : Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 15 cm có phương trình (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Trên đoạn AB, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử sóng tại đó có cùng biên độ là 12 mm cách nhau là
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
- Câu 72 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có dung kháng và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 100V có tần số không thay đổi. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn cảm đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Các giá trị cảm kháng và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi và thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng vào L như hình vẽ. Tổng giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,57 H
B. 0,98 H
C. 1,45H
D. 0,64 H
- Câu 74 : Đặt nguồn điện xoay chiều (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là . Đặt nguồn điện xoay chiều (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là . Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. 6 V
B. 2 V
C. 4 V
D. 8 V
- Câu 75 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3 là
A. 0,5A.
B. 2A.
C. 0,25A.
D. 1,5A.
- Câu 76 : Gọi là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau là
A. 4
B. 2
C.
D. 2
- Câu 77 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn . Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
- Câu 78 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
- Câu 79 : Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới sẽ là
A. 1,5 Hz
B. Hz
C. 0,5 Hz
D. 9 Hz
- Câu 80 : Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là: (cm) và (cm). Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 khi có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là khi khoảng cách giữa chúng bằng
A. 6,25 cm
B. 0,16 cm
C. 400 cm
D. 12,5 cm
- Câu 82 : Giả sử A và Β là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là . Xét điểm M bất kỳ trong môi trường cách A một đoạn và cách B một đoạn . Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là
A. 2v/l
B. v/2l
C. v/l
D. v/4l
- Câu 84 : Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g = 10(), chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ góc . Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng bằng
Α. 0,165 m/s
Β. 2,146 m/s
C. 0,612 m/s
D. 0,2 m/s
- Câu 85 : Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
Α. 1,5m/s
Β. 1m/s
C. 2,5m/s
D. 1,8m/s
- Câu 86 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng = 16cm; = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
Α. 24cm/s
Β. 48 cm/s
C. 20 cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 87 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10(). Phương trình dao động của vật là
A. x = 7,5cos20t(cm)
B. x = 5cos20t(cm)
C. x = 5cos(20t + ) (cm)
D. x = 7,5cos(20t - ) (cm)
- Câu 88 : Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10()
A. 3 m/s
B. 2 m /s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
- Câu 89 : Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là Α và . Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 30.
B. 90.
C. 120.
D. 60.
- Câu 90 : Cho phương trình sóng dừng: (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 80 cm/s
B. 480 cm/s
C. 240 cm/s
D. 120 cm/s
- Câu 91 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: cm và cm. Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là:
A. 1008s
B. 6041/8s
C. 2017/8s
D. 2017/12 s.
- Câu 92 : Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = (là bước sóng) dao động với phương trình . Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
- Câu 93 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là cm và cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
Α. cm
Β. cm
C. 2cm
D. cm
- Câu 94 : Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình với phương trình . Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết v = 200 cm/s. Gọi C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C, D là:
Α. 4.
Β. 3.
C. 2
D. 1.
- Câu 95 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 . Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
- Câu 96 : Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10(). Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy đang có gia tốc và chiều dương hướng lên với độ lớn a = 4,4 thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là
A. 25/36s
B. 5/3s
C. 5/6s
D. 1,8s
- Câu 97 : Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30 N/m. Vật M = 200 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc m/s có xu hướng là cho lò xo nén lại. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Xác định thời điểm lò xo dãn 8 cm lần thứ nhất.
A. 0,39s
B. 0,38s
C. 0,41s
D. 0,45s
- Câu 98 : Hai nguồn phát sóng âm cách nhau 2m phát ra hai dao động âm cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của cách trung điểm O của nó một đoạn 4m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Đoạn MN bằng
A. 0,4m
B. 0,84m
C. 0,48m
D. 0,8m
- Câu 99 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = . Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn V/ m. Lấy . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
Α. 25 (cm/s)
Β. 20 (cm/s)
C. 30 (cm/s)
D. 19 (cm/s)
- Câu 100 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại các thời điểm lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là cm/ s, cm/ s, cm/ s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất:
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
- Câu 101 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s.
C. 0
D. 15 cm/s
- Câu 102 : Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, gia tốc.
D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
- Câu 103 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình A. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Gắn vật nặng có khối lượng m = 81 g vào một lò xo lí tưởng thì tấn số dao động của vật là 10 Hz. Gắn thêm một gia trọng có khối lượng m = 19 g vào vật m thì tần số dao động của hệ bằng:
A. 8,1 Hz.
B. 11,1 Hz.
C. 12,4 Hz.
D. 9 Hz
- Câu 105 : Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1 m.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 0,8m
- Câu 106 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là và . Li độ ở thời điểm là
A. 3 cm.
B. cm.
C. 1 cm.
D. cm.
- Câu 107 : Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là và . Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều
C. nhanh dần.
D. chậm dần
- Câu 109 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
- Câu 110 : Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động . Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Một con lắc lò xo gồm: vật m và lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với chu kì 2 s. Tính khối lượng m của vật dao động. Lấy
A. 0,2 kg.
B. 2 kg.
C. 0,05 kg.
D. 0,5 kg
- Câu 112 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần
- Câu 113 : Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức N. Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
- Câu 114 : Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là
A. 12,5 s.
B. 0,08 s.
C. 1,25 s.
D. 0,8 s.
- Câu 115 : Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc tại vị trí cân bằng có độ lớn
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s
- Câu 116 : Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm, dao động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ con lắc giảm 10%, chiều dài con lắc phải
A. tăng 22,8 cm.
B. giảm 28,1 cm
C. giảm 22,8 cm.
D. tăng 28,1 cm
- Câu 117 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và 1,5 s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là :
A. 1,44.
B. 1,2.
C. 1,69.
D. 1,3.
- Câu 118 : Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Li độ bằng không
B. Pha dao động cực đại.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Li độ có độ lớn cực đại.
- Câu 120 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của là
A. 3,3.
B. 6,6.
C. 5,6.
D. 9,6.
- Câu 121 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên một đường thẳng có cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ có tần số = 2 Hz; = 4 Hz. Khi chúng có tốc độ và với thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng bằng
A. 2.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 4.
- Câu 122 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có g = 9,8. Vận tốc cực đại của dao động 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 3,92 cm thì có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo vật là
A. 80 cm.
B. 39,2 cm.
C. 100 cm.
D. 78,4 cm
- Câu 123 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 , sau đó một khoảng gian đúng bằng vật qua vị trí có độ lớn vận tốc cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D. 8 cm
- Câu 124 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là = 0,1 J, = 0,2 J và . Nếu thì bằng:
A. 19,8 mJ.
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
- Câu 125 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật?
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu?
A. 7/60 m/s
B. 60/7 m/s
C. 3/20 m/s
D. 20/3 m/s
- Câu 127 : Ba con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Tại thời điểm t, li độ và động năng của các vật thỏa mãn: ; Giá trị của n là?
A. 1,5.
B. 2,5.
C. 4,5.
D. 3,5.
- Câu 128 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng tần số góc , biên độ lần lượt là Biết . Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là và thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 2 rad/s
B. 0,5 rad/s.
C. 1 rad/s.
D. 4rad/s.
- Câu 129 : Điểm sang S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ dao động A = 3 cm. Tốc độ trung bình của ảnh S’ trong một chu kỳ dao động là
A. 12 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 8 cm/s
- Câu 130 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình thì phương trình vận tốc của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ bằng 50g dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình Lần đầu tiên động năng của vật bằng 3 lần thế năng ở thời điểm t=1/30s .Lấy Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
- Câu 132 : Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Tần số dao động của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 2/3A thì động năng của vật là:
A. 5/9 W
B. 4/9 W
C. 2/9 W
D. 7/9 W
- Câu 135 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Một vật dao động điều hòa có phương trình Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Vật dao động điều hòa với tần số góc , có thời gian để động năng lại bằng thế năng là:
A.
C.
D.
- Câu 138 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường g. Ở thời điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật nhỏ của một con lắc đơn một vận tốc 157 cm/s theo phương ngang thì thấy con lắc dao động với biên độ góc 0,52 rad. Biết gia tốc rơi tự do là 9,8 . Bỏ qua mọi lực cản. Dây treo con lắc có chiều dài bằng:
A. 190,28 cm.
B. 46,51 cm.
C. 93,02 cm
D. 95,14 cm
- Câu 140 : Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
- Câu 141 : Con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là 5 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo về có độ lớn là:
A. 1 N.
B. 0,2 N.
C. 2 N.
D. 0,4 N.
- Câu 142 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,4s thì động năng và thế năng của nó lại bằng nhau và bằng J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc thế năng của vật nhỏ nhất. Động năng của vật vào thời điểm 1s là:
A. 1 mJ.
B. 2 mJ.
C. 3 mJ.
D. 4 mJ.
- Câu 143 : Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
- Câu 145 : Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình một vật dao động điều hòa dao động là:
A. li độ và gia tốc
B. li độ và vận tốc.
C. tốc độ và động năng
D. gia tốc và động năng
- Câu 146 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo là và vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì 5 s. Nối thêm sợi dây vào thì chu kỳ dao động là 13 s. Nếu treo vật m với sợi dây thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ bằng:
A. 2,6 s.
B. 7 s.
C. 12 s.
D. 8 s.
- Câu 147 : Giữ vật nhỏ của con lắc đơn sao cho sợi dây treo con lắc vẫn thẳng và lệch một góc so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi cosin của góc hợp bởi sợi dây và phương thẳng đứng bằng thì tỉ số giữa lực căng của sợi dây và trọng lực tác dụng lên vật bằng:
A. 1
B. 4/3
C. 3/4
D. 1/2
- Câu 148 : Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là . Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Lấy . Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng:
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0, 212 s.
- Câu 149 : Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng bằng 1,00 kg, dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, vị trí cân bằng nằm trên đường thẳng vuông góc chung. Ban đầu cả hai con lắc chuyển động ngược chiều dương. Đồ thị thế năng của hai con lắc được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần đầu tiên ở thời điểm:
A. 0,25 s.
B. 0,08 s.
C. 0,42 s.
D. 0,28 s.
- Câu 150 : Xét dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với góc lệch cực đại . Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là cm/s, (V < 0). Gốc thời gian được chọn vào lúc vật:
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở biên dương.
D. ở biên âm
- Câu 152 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g, lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật một vận tốc 30 cm/s theo trục lò xo cho con lắc dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5 cm thì nó có động năng bằng:
A. 2. J.
B. 6. J.
C. 8. J.
D. 4. J.
- Câu 153 : Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là Biểu thức động năng của vật nặng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Kết luận nào sau đây đúng về dao động điều hòa?
A. Pha của dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt giá trị cực đại.
C. Lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về đổi chiều tác dụng
- Câu 156 : Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng cm/s thì độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Người ta gây ra một dao động với tần số 20 Hz ở đầu O của một sợi dây rất dài, tạo nên sóng ngang lan truyền trên dây và sau 6 giây sóng truyền được 3 m. Bước sóng bằng
A. 4,5 cm.
B. 2,5 cm
C. 0,85 cm.
D. 5 cm.
- Câu 158 : Kích thích cho vật nặng của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo với biên độ A. Đại lượng không phụ thuộc vào A là
A. độ lớn cực đại của lực kéo về.
B. cơ năng của con lắc.
C. độ lớn cực đại của lực đàn hồi.
D. tần số dao động của con lắc
- Câu 159 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn 2,5 cm. Lấy . Chu kì dao động của con lắc bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là A. Tần số của dòng điện là bao nhiêu?
A. rad/s.
B. 100 Hz.
C. rad/s.
D. 50 Hz.
- Câu 161 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
A. 200
B. 100
C. 150
D. 50
- Câu 162 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng được xác định bởi biểu thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp V. Biết R = 100, H, mF. Biểu thức cường độ trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng . Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. 0,75 A.
B. 22 A.
C. 2 A.
D. 1,5 A.
- Câu 166 : Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm
- Câu 167 : Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng 50 cm. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai phần tử chất lỏng cùng nằm trên một hướng truyền sóng mà chúng dao động lệch pha nhau là:
A. 12,5 cm.
B. 22,5 cm.
C. 25,0 cm.
D. 12,75 cm.
- Câu 168 : Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp thì cường độ trong mạch . Mạch này có:
A. tính cảm kháng.
B. hệ số công suất bằng 1.
C. tính dung kháng.
D. tổng trở lớn hơn điện trở.
- Câu 169 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 0 rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
- Câu 170 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài = 81 cm và = 64 cm, dao động tại cùng một nơi với cơ năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc có chiều dài l1 là 4 thì biên độ góc của con lắc có chiều dài là:
A. 3,550.
B. 4,50.
C. 5,062
D. 6,50.
- Câu 171 : Biểu thức liên hệ giữa li độ x và gia tốc a trong dao động điều hòa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Phương trình dao động của một vật là (t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là:
A. 10 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 5π cm/s
D. 10 cm/s
- Câu 173 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cm và đang chuyển động theo chiều dương. Giá trị của là
A. rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
- Câu 174 : Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian , khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Công suất của đoạn mạch này bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo lệch một góc rồi buông nhẹ cho dao động (bỏ qua mọi ma sát). Dao động của con lắc là dao động:
A. điều hòa.
B. cưỡng bức.
C. tuần hoàn.
D. tắt dần
- Câu 176 : Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1250 W được đung với dòng điện xoay chiều. Coi ấm chỉ có tác dụng như một điện trở R = 50 . Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là:
A. A
B. A
C. 5A
D. 0,5A
- Câu 177 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (trong đó x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 50 cm/s.
B. 1,0 m/s.
C. 25 cm/s.
D. 1,5 m/s
- Câu 178 : Khi một vật dao động cưỡng bức thì:
A. tần số bằng tần số của ngoại lực.
B. biên độ không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
C. biên độ bằng biên độ của ngoại lực.
D. tần số bằng tần số riêng của nó.
- Câu 179 : Giá trị trung bình theo thời gian của là:
A. 2
B.
C. 0.
D. 4.
- Câu 180 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm mH và tụ điện mắc nối tiếp, một điện áp (thay đổi được). Giá trị của xấp xỉ bằng bao nhiêu thì trong mạch có cộng hưởng điện?
A. rad/s.
B. 222 rad/s.
C. 7024 rad/s.
D. 7 rad/s
- Câu 181 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là . Giá trị của điện trở R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào
A. phương truyền sóng trong môi trường.
B. phương dao động của các phần tử môi trường.
C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
D. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.
- Câu 183 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc bao nhiêu?
A. 3,5
B. 2,5
C. 10
D. 7,1
- Câu 184 : Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 , vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Chiều dài quỹ đạo là:
A. 12,4 cm.
B. 5,4 cm.
C. 6,2 cm.
D. 10,8 cm.
- Câu 185 : Khi một chất điểm dao động điều hòa tới vị trí cân bằng thì
A. gia tốc đạt cực đại.
B. thế năng đạt cực đại.
C. động năng đạt cực đại.
D. vận tốc đạt cực đại.
- Câu 186 : Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện . Mắc hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A. 1,97 A
B. 2,78 A
C. 2 A.
D. A
- Câu 187 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất. Cho biết chiều dài mỗi thanh ray là 25,52 m. Lấy g = 9,8.
A. 19,2 km/h.
B. 69 km/h.
C. 5932 m/s.
D. 1,91 km/h.
- Câu 188 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy Khi vật qua vị trí có li độ thì động năng của con lắc là
A. 0,72 J.
B. 0,18 J.
C. 0,36 J.
D. 0,03 J.
- Câu 189 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo động cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động và cho kết quả %. Bỏ qua sai số của . Sai số tương đối của phép đo là:
A. 3%.
B. 2%.
C. 1%.
D. 4%.
- Câu 190 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ bằng 6 cm và trễ pha với dao động tổng hợp . Khi dao động thứ hai có li độ bằng biên độ dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ bằng 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp nhận giá trị nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Một ngoại lực tuần hoàn N (với f thay đổi được) cưỡng bức một con lắc lò xo (độ cứng lò xo k = 80 N/m, khối lượng vật nặng m = 200 g dao động. Khi thì biên độ của con lắc lò xo đạt cực đại. Tần số là:
A. Hz.
B. 4,8 Hz.
C. Hz.
D. Hz.
- Câu 192 : Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có khối lượng m tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực (chỉ có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f = 5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất. Khối lượng của viên bi bằng?
A. 30 g.
B. 10 g
C. 40 g.
D. 20 g.
- Câu 193 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp hiệu dụng, lần lượt là điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Đường (1) mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm và đường (2) mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm s. Vận tốc của phần tử tại Q trên dây ở thời điểm s là:
A. 14,81 cm/s.
B. -1,047 cm/s.
C. 1,814 cm/s.
D. -18,14 cm/s
- Câu 195 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng 100 g treo vào trần nhà bằng một sợi dây dài 1m, ở nới có gia tốc trọng trường . Bỏ qua mọi ma sát. Kéo vật nặng lệch một góc rồi buông nhẹ. Tốc độ và lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng là:
A. 1,620 m/s; 0,586 N
B. 1,243 m/s; 1,243 N
C. 1,526 m/s; 1,198 N
D. 1,079 m/s; 0,616 N
- Câu 196 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước có chu vi cm đi qua O mà trên đó các phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với nguồn O là:
A. 16.
B. 7.
C. 15.
D. 8.
- Câu 197 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 4 m, được treo vào trần nhà cách mặt đất 8 m. Kéo quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc rad rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa (bỏ qua mọi ma sát). Khi quả nặng qua vị trí cân bằng, bất ngờ bị tuột khỏi dây treo. Khoảng cách tính từ vị trí quả nặng bắt đầu tuột khỏi dây đến vị trí mà nó chạm đến gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 6,0 m.
B. 4,05 m.
C. 4,5 m.
D. 5,02 m.
- Câu 198 : Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị điện áp hiệu dụng là U) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện cực đại, cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là i, , I. Điều nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Vật có khối lượng = 9 kg được nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên = 40 cm, nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang nhẵn. Vật thứ hai có khối lượng m2 = 7 kg được ép sát vào vật một và đẩy cho lò xo nén một đoạn 20 cm. Sau khi được thả tự do, hai vật chuyển động sang phải. Tốc độ của vật thứ hai khi lò xo có chiều dài 41 cm là bao nhiêu?
A. 0,5 m/s
B. 1,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1 m/s.
- Câu 200 : Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc rồi thả nhẹ cho con lắc dao động (bỏ qua mọi ma sát). Khi gia tốc của quả nặng có độ lớn nhỏ nhất thì tỉ số giữa độ lớn lực căng dây treo và trọng lượng của vật nặng bằng:
A. 0,5.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 201 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là uR’ như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Tỉ số giữa độ lớn cực đại của lực đàn hồi và của lực kéo về bằng 4. Lấy , chu kì dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,45 s.
B. 0,49 s
C. 0,75 s.
D. 0,52 s.
- Câu 204 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, dọc theo hai đường thẳng song song và cách nhau 5 cm, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung và có đồ thị dao động như hình vẽ. Biết rằng gia tốc của chất điểm (1) có độ lớn cực đại bằng 7,5 (lấy ). Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động gần với giá trị nào dưới đây nhất:
A. 10,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 6,5 cm.
D. 8,7 cm
- Câu 205 : Hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn là
A. 14.
B. 13.
C. 17.
D. 15.
- Câu 206 : Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 dao động nhỏ với chu kì = 0,6 s, = 0,8 s cùng được kéo lệch góc so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2,5 s.
B. 2,4 s.
C. 4,8 s.
D. 2 s.
- Câu 208 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có các biên độ thành phần lần lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận đúng?
A. Hai dao động thành phần ngược pha.
B. Hai dao động thành phần lệch pha
C. Hai dao động thành phần cùng pha.
D. Hai dao động thành phần vuông pha.
- Câu 209 : Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới I có giá trị là
A. 45
B. 30
C. 20
D. 60
- Câu 210 : Trong nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn C, hệ số tỷ lệ N/m. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân của chúng là
S.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Một lăng kính có góc chiết quang . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng . Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là
A. 1,503.
B. 1,731.
C. 1,414.
D. 1,82.
- Câu 212 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một khoảng ( là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Chọn kết luận đúng?
A. Li độ của P và Q luôn trái dấu.
B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.
C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm.
D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại
- Câu 213 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình cm và cm. Dao động tổng hợp có phương trình cm. Để biên độ có giá trị cực đại thì có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Gọi I là góc tới, r là góc khúc xạ, n21 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là . Một điểm M nằm trên OA, cường độ âm tại M bằng . Tỉ số là
A. 16/25
B. 5/8
C. 8/5
D. 25/16
- Câu 216 : Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kì của con lắc là tại một nơi g = 10 . Con lắc được đặt trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang điện tích q1 thì chu kì con lắc là . Khi quả cầu mang điện tích thì chu kì con lắc là . Tỉ số bằng
A. 0,5.
B. – 0,5
C. – 1.
D. 1.
- Câu 217 : Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
A. giảm đi 3/4 lần.
B. giảm rồi sau đó tăng.
C. tăng lên 4/3 lần.
D. tăng lên sau đó lại giảm.
- Câu 218 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
- Câu 219 : Chọn mệnh đề sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động có độ lệch pha là số nguyên lần
D. Nếu vận tốc sóng không đổi thì ta có
- Câu 220 : Trên dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA, biết điện tích của electron có độ lớn C. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. electron.
B. electron.
C. electron.
D. electron
- Câu 221 : Con lắc đơn được treo trong thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên. T’ là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1g. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, .Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
- Câu 224 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình cm. Lấy . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường 3 cm (kể từ thời điểm ban đầu) là
A. 1,6 N.
B. 2 N.
C. 1,1 N.
D. 0,9 N.
- Câu 225 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc cm/s, t tính bằng s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ?
A. 0,1 s.
B. 0,3 s.
C. 0,33 s.
D. 0,17 s.
- Câu 226 : Hai vật dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 8 cm và chuyển động ngược chiều dương.
D. và chuyển động theo chiều dương.
- Câu 227 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch nhau một góc , dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là 4 cm và =3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 7 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm
D. 1 cm
- Câu 228 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết:
A. – 1 dp.
B. 0,5 dp
C. 2 dp.
D. – 0,5 dp.
- Câu 229 : Một lò xo độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng khối lượng m = 100 g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá
A. 10 cm.
B. 6 cm
C.5 cm.
D. 8 cm
- Câu 230 : Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16 Hz. Tai một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng = 30 cm, = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 34 cm/s.
B. 24 cm/s
C. 44 cm/s
D. 60 cm/s.
- Câu 231 : Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f=15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là = 23 cm và = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một đường không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 48 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 21,5 cm/s.
D. 25 cm/s
- Câu 232 : Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình cm. Sóng lan truyền với tốc độ v = 1,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối A, B là
A. 4.
B. 5
C. 6.
D. 7.
- Câu 233 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm.
B. 6,63 cm.
C. 12,49 cm.
D. 10 cm
- Câu 235 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình cm. Biết vật nặng có khối lượng m = 200 g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,1 mJ.
B. 0,01 J.
C. 0,1 J.
D. 0,2 J.
- Câu 236 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 237 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động và cùng phương, cùng phương trình dao động . Bước sóng là . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn dao động với biên độ cực đại là
A. /2
B. /4
C. 2
D.
- Câu 238 : Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10. Tần số góc của con lắc là
A. 0,5 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 4,25 rad/s.
D. 3,16 rad/s.
- Câu 239 : Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 3 Hz.
B. 6 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
- Câu 240 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình cm. Lấy g = 10. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đi được quãng đường S = 3 cm kể từ t = 0 là
A. 0,9 N.
B. 1,2 N.
C. 1,6 N.
D. 2 N
- Câu 241 : Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g, . Phương trình dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 242 : Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Để trên dây AB có 5 nút thì tần số thay đổi một lượng là
A. 28 Hz.
B. 14 Hz.
C. 30 Hz.
D. 63 Hz
- Câu 243 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực N, N, N, N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. 2
B. 0,25
C.
D. 0,5
- Câu 246 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 cm. Chọn mốc thời gian t = 0 lúc vật chuyển động nhanh dần cùng chiều dương qua vị trí động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa có dạng rad (f > 0). Đại lượng được gọi là
A. chu kì của dao động.
B. tần số của dao động.
C. biên độ góc của dao động
D. pha ban đầu của dao động
- Câu 248 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
- Câu 249 : Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.
D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ
- Câu 250 : Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ x thì thế năng của nó là
A.
B.
C. 1/2
D.
- Câu 252 : Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ A. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B
A. cùng pha với sóng tới tại B.
B. ngược pha với sóng tới tại B.
C. vuông pha với sóng tới tại B.
D. lệch pha 0,25 với sóng tới tại B
- Câu 253 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5 rad.
B. – 0,5 rad.
C. 0,25 rad.
D. rad
- Câu 254 : Một con lắc đơn (khối lượng vật nhỏ là m) dao động điều hòa với tần số f. Khi thay vật m bằng một vật khác có khối lượng m’= 4m thì tần số dao động của con lắc đơn là:
A. 2f.
B. f/.
C. 0,5f.
D. f
- Câu 255 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai ?
A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua
B. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
D. Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường
- Câu 256 : Vectơ gia tốc dao động của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động
- Câu 257 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 3 %.
B. 94 %
C. 9 %.
D. 5,91 %.
- Câu 258 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biểu thức có dạng cm và cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 259 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là . Tần số góc dao động của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì , con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì . Tại nơi đó con lắc có chiều dài dao động điều hòa với chu kì
A. 5 s.
B. 3,3 s.
C. 3,7 s.
D. 2,2 s.
- Câu 261 : Tìm phát biểu sai khi nói về cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. Cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của nó ở một thời điểm bất kì.
B. Cơ năng của vật bằng thế năng của nó tại điểm biên.
C. Cơ năng của vật bằng động năng của nó ngay khi qua vị trí cân bằng.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của dao động điều hòa.
- Câu 262 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m
- Câu 263 : Một con lắc đơn dao động tại một nơi cố định trên mặt đất, bỏ qua các lực cản. Khi biên độ góc bằng thì chu kì con lắc bằng 1,5 s. Nếu biên độc góc bằng thì chu kì con lắc bằng:
A. 3 s.
B. 0,75 s.
C. 1,5 s.
D. 2 s
- Câu 264 : Cho một sóng ngang truyền trên mặt nước có phương trình dao động mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng cơ trên mặt nước bằng:
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s
C. 10 cm/s.
D. 40 cm/s.
- Câu 265 : Cho một vật dao động điều hòa với phương trình li độ Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên tại thời điểm:
A. 0,5 s.
B. 1/6 s.
C. 1/3 s.
D. 2/3s
- Câu 266 : Đồ thị sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa động năng của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thế năng của nó. Cho biết khối lượng của vật nặng bằng 500 g và vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 10 cm. Tần số góc của con lắc bằng:
A. 4 rad/s.
B. 8 rad/s.
C. 0,4 rad/s.
D. 0,8 rad/s.
- Câu 267 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tốc độ cực đại của vật bằng:
A. 5,24 cm/s.
B. 1,05 cm/s
C. 10,47 cm/s.
D. 6,28 cm/s
- Câu 268 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cm và . Biên độ dao động của vật đạt giá trị 3A khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : ${x_2} = 2A\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{4}} \right)cm$
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động tắt dần.
- Câu 270 : Một nguồn phát sóng dao động với phương trình mm với t tính bằng giây s. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng
A. 20 lần.
B. 40 lần.
C. 10 lần.
D. 30 lần.
- Câu 271 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Ở thời điểm t, nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M có dạng thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc rad với k là số nguyên. Tính tần số sóng, biết f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 12 Hz.
B. 8,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 12,5 Hz.
- Câu 273 : Cho sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây cao su đàn hồi có đầu B được giữ cố định. Giả sử phương trình của sóng tới tại B là thì phương trình sóng phản xạ tại B là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là và . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là:
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
- Câu 275 : Trong một thí nghiệm về hiện tượng cộng hưởng cơ ở trường phổ thông, người ta dùng 4 con lắc đơn được gắn trên một thanh ngang (có thể quay quanh một trục). Ba con lắc đơn A, B, C có chiều dài lần lượt là 25 cm, 64 cm và 81 cm; con lắc đơn thứ tư D được làm bằng một thanh kim loại mảnh có chiều dài thay đổi được và vật nặng có khối lượng khá lớn để khi nó dao động thì gây ra lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng lên ba con lắc kia làm chúng bị dao động cưỡng bức. Lấy g = 9,78. Điều chỉnh con lắc D để nó dao động với tần số 0,63 Hz thì con lắc bị dao động mạnh nhất là:
A. con lắc A.
B. con lắc B.
C. con lắc C.
D. không có con lắc nào
- Câu 276 : Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động với cùng tần số 40 Hz và cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách điểm A một đoạn = 16 cm và cách B một đoạn = 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có bốn dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 20 m/s.
B. 16 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 20 cm/s.
- Câu 277 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử M, N trên dây có biên độ mm cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa M và N các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn mm. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
- Câu 278 : Hai vật dao động điều hòa (có cùng khối lượng) trên cùng một trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O. Đường biểu diễn vận tốc theo thời gian của mỗi vật v(t) trên hình vẽ bên. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Ở thời điểm ban đầu (t = 0 ), vật 1 ở điểm biên.
B. Hai vật có cùng chu kì là 3 s.
C. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao động của vật 2.
D. Hai vật dao động vuông pha
- Câu 279 : Một vật nhỏ được treo vào một sợi dây không giãn, không khối lượng để tạo thành một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng thì được kéo đến vị trí mà dây treo làm với phương thẳng đứng một góc 60 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10. Trong quá trình chuyển động, tại vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc với thì tốc độ của vật nặng gần bằng:
A. 2,6 m/s.
B. 6,7 m/s.
C. 1,8 m/s.
D. 2,9 m/s.
- Câu 280 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ của bụng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên độ dao động là cm. Khoảng cách AN không thể nhận giá trị:
A. 22,5 cm.
B. 50,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 37,5 cm.
- Câu 281 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ khối lượng m=300g. Ban đầu vật đang nằm yên tại vị trí cân bằng O (lò xo không biến dạng) thì được đưa ra khỏi vị trí đó sao cho lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần chậm; hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,1. Lấy . Chọn gốc thế năng tại O. Tốc độ của vật ngay khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,40 m/s.
B. 1,85 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 2,20 m/s.
- Câu 282 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, AB = 18 cm. Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng = 6 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,90 cm.
B. 2,16 cm.
C. 4,40 cm.
D. 1,10 cm
- Câu 283 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, sát nhau và cùng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của hai chất điểm trùng với gốc tọa độ O. Cho biết hai chất điểm có cùng chu kì T, cùng biên độ A và chất điểm (2) sớm pha hơn chất điểm (1) một góc . Giả sử ở thời điểm t, khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox đạt giá trị cực đại thì thời điểm gần nhất để chất điểm (1) cách gốc tọa độ O một đoạn xa nhất là:
A. t + 5T/12
B. t + T/12
C. t + T/3
D. t + T/6
- Câu 284 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng và sát nhau trên cùng một giá nằm ngang. Mỗi con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m và một vật nhỏ có khối lượng m. Chọn gốc tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của mỗi vật. Lấy . Kích thích cho hai vật dao động, phương trình dao động của vật 1 và vật 2 lần lượt là và . Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,9 N.
B. 1,6 N.
C. 2,5 N.
D. 3,2 N
- Câu 285 : Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 10 cm dao động với phương trình trên mặt thoáng của một chất lỏng, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của AB. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Trên đoạn thẳng AB nối hai nguồn kết hợp có bao nhiêu điểm cực đại giao thoa cùng pha với O và vuông pha với nguồn là?
A. 2 điểm.
B. 5 điểm.
C. 4 điểm.
D. 3 điểm
- Câu 286 : Một sợi dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có hiện tượng sóng dừng trên dây. Hình vẽ bên biểu diễn dạng của một phần sợi dây ở thời điểm t. Tần số sóng trên dây là 10 Hz, biên độ của bụng sóng là 8 mm, lấy . Cho biết tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ cm/s và đi lên thì phần tử N chuyển động với gia tốc bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc , biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
- Câu 290 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức thời, là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A.
B
C.
D.
- Câu 292 : Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có ly độ x thì lực hồi phục tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên.
B. cân bằng.
C. cân bằng theo chiều dương.
D. cân bằng theo chiều âm.
- Câu 295 : Đồ thị quan hệ giữa ly độ và gia tốc là
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
B. đường hình sin
C. đường elip.
D. đường thẳng qua gốc tọa độ
- Câu 296 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 2 s và f = 0,5 Hz.
B. T = 0,5 s và f = 2 Hz
C. T = 0,25 s và f = 4 Hz
D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.
- Câu 297 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong 4,2 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-5cm theo chiều dương mấy lần?
A. 20 lần.
B. 10 lần.
C. 21 lần.
D. 11 lần
- Câu 298 : Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm , cm và cm. Dao động tổng hợp của 3 dao động này có biên độ và pha ban đầu là
A. cm; rad.
B. cm; rad.
C. 12 cm; rad.
D. 8 cm; rad.
- Câu 299 : Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J
B. 3,6. J.
C. 7,2.J.
D. 3,6 J.
- Câu 300 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100 cm, dao động nhỏ tại nới có . Tính thời gian để con lắc thực hiện được 9 dao động ?
A. 18 s.
B. 9 s.
C. 36 s.
D. 4,5 s.
- Câu 301 : Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, N, O, P và Q (tốc độ tại M và Q bằng 0). Chu kì bằng
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
- Câu 302 : Cho hai dao động điều hoà với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 280 cm/s.
B. 200 cm/s.
C. 140 cm/s.
D. 100 cm/s.
- Câu 303 : Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là v1 thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc của vật là v2 thì gia tốc của vật là a2. Tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 304 : Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 5m thì có một cái rãnh nhỏ. Khi xe chạy thẳng đều với vận tốc 20 m/s thì xe bị xóc mạnh nhất. Tần số riêng của xe là:
A. 0,25 Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,4 Hz.
D. 40 Hz.
- Câu 305 : Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là và . Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và tốc độ của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm
- Câu 306 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục OX thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật?
A. cm
B. cm
C. cm
D.
- Câu 307 : Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây.
D. là sóng truyền theo phương ngang
- Câu 308 : Một nguồn sóng có có phương trình lan truyền với bước sóng . Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 310 : Sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài l . Để sóng dừng với bước sóng xảy ra trên sợi dây này thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông ().
D. Oát trên mét vuông ().
- Câu 312 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút sóng cạnh nhau là
A. 2
B.
C. 0,5
D. 0,25
- Câu 313 : Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng cm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách nút O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Bước sóng của sóng là:
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
- Câu 314 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB
- Câu 315 : Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng . Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời điểm phần tử tại điểm M cách O một đoạn có li độ là – 2 cm. Biên độ sóng là
A.
B.
C.
D. 4cm
- Câu 316 : Một sóng dừng trên dây với . N là một nút sóng. Hai điểm và ở về 2 phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn là . Tỉ số li độ (khác 0) của và là :
A. 1
B. -1
C.
D.
- Câu 317 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng = 16 cm và = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 72 cm/s.
D. 34 cm/s.
- Câu 318 : Hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động theo phương trình cm. Xét điểm M trên mặt nước cách những đoạn tương ứng là = 4,2 cm và = 9 cm. Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị trí , M. Muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn dọc theo phương chiều lại gần từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 0,42 cm.
B. 0,89 cm.
C. 0,36 cm.
D. 0,6 cm.
- Câu 319 : M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm và tân số góc dao động của sóng là 10 rad/s. Tính tốc độ dao động của điểm bụng khi dây có dạng một đoạn thẳng
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. cm/s.
- Câu 320 : Phương trình dao động của một vật có dạng cm. Gốc thời gian đã chọn được lúc nào?
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm
- Câu 321 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa
A. Cùng pha li độ.
B. Ngược pha li độ.
C. Sớm pha 0,5 so với li độ
D. Trễ pha 0,5 so với li độ
- Câu 322 : Năng lượng của một vật dao động điều hòa
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần.
B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần.
C. Tăng 1,5 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần.
D. Giảm 2,25 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
- Câu 323 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nữa thế năng của lò xo là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng có
A. Vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
C. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu
- Câu 325 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật m có độ lớn gia tốc không vượt quá 1 là một phần ba chu kỳ T. Cho . Chu kỳ dao động T của con lắc trên là?
A. 3 s.
B. 1 s
C. 4 s.
D. 2 s
- Câu 326 : Chọn câu đúng: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Cơ năng của một con lắc lò xo tỷ lệ thuận với
A. Li độ.
B. Khối lượng.
C. Bình phương biên độ.
D. Khối lượng và bình phương biên độ
- Câu 328 : Một vật dao động điều hòa có phương trình cm. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là?
A. cm/s.
B. cm/s.
C. 10 cm/s.
D. cm/s.
- Câu 329 : Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Động năng của vật tăng bao nhiêu thì thế năng lò xo giảm bấy nhiêu và ngược lại.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến biên, giá trị gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, vecto vận tốc và gia tốc cùng hướng.
D. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian
- Câu 330 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k=40N/m gắn với quả cầu có khối lượng m, Cho quả cầu dao động với biên độ 5 cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3 cm là?
A. 0,018 J.
B. 0,5 J.
C. 0,032 J.
D. 320 J.
- Câu 331 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi?
A. Hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động cùng pha.
C. Hai dao động vuông pha.
D. Hai dao động lệch pha .
- Câu 332 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Vĩ độ địa lý.
B. Khối lượng quả nặng.
C. Nhiệt độ môi trường đặt con lắc
D. Chiều dài dây treo
- Câu 333 : Con lắc đơn chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 giây. Gia tốc trọng trường tại nới thí nghiệm là?
A. 9,86
B. 10
C. 9,8
D. 9,78
- Câu 334 : Cho con lắc đơn có chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Tại nơi đó, nếu tăng chiều dài con lắc gấp 16 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc?
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 16 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Không đổi.
- Câu 335 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là 5 cm và 20 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây?
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
- Câu 336 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. Lệch pha nhau
B. Cùng pha nhau.
C. Ngược pha nhau.
D. Lệch pha nhau một góc
- Câu 337 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là cm và cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng?
A. 2 cm.
B. 5 cm
C. 1 cm.
D. 7 cm.
- Câu 338 : Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi
A. Chu kỳ.
B. Vận tốc.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng
- Câu 339 : Chọn phát biểu đúng. Sóng cơ
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí.
C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn
- Câu 340 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là?
A. – 8 cm.
B. – 4 cm.
C. 0 cm.
D. – 3 cm.
- Câu 341 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhấp nhô lên cao 8 lần trong 21 s và đo được khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. 1 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 3 m/s.
D. 2 m/s.
- Câu 342 : Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một đoạn 5 cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng
A. 60 cm/s từ M đến N
B. 30 cm/s từ N đến M.
C. 60 cm/s từ N đến M
D. 30 cm/s từ M đến N
- Câu 343 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. Từ hai nguồn dao động ngược pha.
B. Từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.
C. Chuyển động ngược chiều nhau.
D. Từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ
- Câu 344 : và là hai nguồn kết hợp trong thí nghiệm giao thao sóng cơ, có tần số 20 Hz, biên độ 1,5 cm, cùng pha, tốc độ truyền sóng 1 m/s. Điểm M trên mặt nước cách và lần lượt là 17,5 cm và 10 cm có biên độ dao động bằng
A. 3 cm.
B. 1,5 cm.
C. 2 cm.
D. 0 cm
- Câu 345 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng?
A. Hai lần bước sóng.
B. Một bước sóng.
C. Một nửa bước sóng.
D. Một phần tư bước sóng.
- Câu 346 : Con lắc đơn có chiều dài 2 mét, dao động với biên độ góc rad. Tính biên độ dài của con lắc
A. 0,2 m
B. 0,3 m
C. 0,4 m
D. 0,1 m
- Câu 347 : Tại hai điểm và trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là 11 cm và 12 cm. Tính độ lệch pha của hai sóng truyền đến M
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x= -5 cm. Sau khoảng thời gian vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật?
A. 7 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 9 cm
- Câu 349 : Hai nguồn kết hợp và trên mặt nước trong thí nghiệm giao thoa dao động với tần số 60 Hz, cùng pha. Điểm M cách và các đoạn = 15 cm và = 21 cm có cực đại giao thoa. Giữa M và đường trung trực của còn có ba dãy cực tiểu khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 70 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 90 cm/s
- Câu 350 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất nó đi được quãng đường 7,5 cm. Lấy . Tính chu kì dao động của vật?
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k?
A. chu kì dao động phụ thuộc vào k, A.
B. lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
C. chu kì dao động phụ thuộc vào k, m.
D. chu kì dao động không phụ thuộc vào biên độ A.
- Câu 353 : Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa
A. khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. khi động năng của vật tăng thì thế năng tăng.
C. khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
D. khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm
- Câu 354 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
B. tác dụng vào ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
D. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì
- Câu 355 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa với phương trình Lấy Năng lượng đã truyền cho vật là:
A. J.
B. 0,2 J.
C. 0,4 J.
D. J
- Câu 356 : Một vật có khối lượng 100 g đồng thời thực hiện dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lấy Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,067 N.
B. 0,0179 N.
C. 0,0489 N.
D. 0,0186 N
- Câu 357 : Công thức tính tần số của con lắc đơn dao động điều hòa là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: và . Gia tốc cực đại của vật bằng:
A. 12,5
B. 62,5
C. 2,5
D. 87,5
- Câu 359 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là:
A. 0 cm/s.
B. – 3 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. cm/s.
- Câu 360 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ Ox trùng phương chuyển động của con lắc, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thả vật. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lý trường THPT Hòa Hội. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55 cm và cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100. Học sinh này đếm được số dao động trong thời gian 29,85 s là 20 dao động. Coi ma sát với không khí là không đáng kể. Giá trị gần nhất với g tại nơi làm thí nghiệm là:
A. 9,785
B. 9,812
C. 9,782
D. 9,748
- Câu 362 : Vecto quay biểu diễn dao động điều hòa (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây) có:
A. tốc độ góc 4 rad/s.
B. chiều dài 4,5 cm.
C. chiều dài 9 cm.
D. tần số Hz.
- Câu 363 : Chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là . Tại thời điểm vật có li độ= 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì ở thời điểm vật có li độ là
A. 1cm
B. 8 cm
C. -6 cm
D. -8 cm
- Câu 364 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình và là hai dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha
D. lệch pha
- Câu 365 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng 20 g được treo bằng một sợi dây dài 1 m tại nơi có . Cho Tích điện cho quả cầu một điện tích rồi cho nó dao động trong một điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng thì đo được chu kì của nó là 1 s. Vecto cường độ điện trường có:
A. chiều dương hướng xuống, độ lớn V/m.
B. chiều hướng lên, độ lớn V/m.
C. chiều dương hướng lên, độ lớn V/m.
D. chiều hướng xuống, độ lớn V/m
- Câu 366 : Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật
A. lực kéo về luôn biến thiên điều hòa có cùng tần số với li độ.
B. hai vecto vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa ngược chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo bằng không và lúc đó tốc độc của vật cực đại
- Câu 367 : Nước trong xô dao động mạnh nhất là do cộng hưởng.
A. vận tốc và li độ cùng pha với nhau.
B. vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. vận tốc và gia tốc ngược pha nhau.
- Câu 368 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng và đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là:
A. tần số nhỏ và pha ban đầu nhỏ.
B. chu kì nhỏ và biên độ nhỏ.
C. bỏ qua ma sát và bỏ qua khối lượng quả nặng.
D. bỏ qua ma sát và biên độ dao động nhỏ
- Câu 370 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động
- Câu 371 : Có hai dao động điều hòa cùng phương và . Độ lệch pha của hai dao động là với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Một con lắc đơn dài 100 cm, một quả nặng hình cầu khối lượng m = 200 g mang điện tích . Lấy , , Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng phương trọng lực, trọng trường không đổi) thì chu kì dao động của con lắc là 1,8 giây. Độ lớn của điện trường có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 93,827. V/m
B. 487,400. V/m
C. 488,889. V/m
D. 93,142. V/m.
- Câu 373 : Một con lắc đơn có chiều dài l được treo trong toa tàu ở ngay vị trí trên trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là L = 12,5 m. Khi vận tốc đoàn tàu bằng 11,38 m/s thì con lắc dao động mạnh nhất. Cho . Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 25 cm.
D. 32 cm.
- Câu 374 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy Biên độ dao động là:
A. 4,0 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,5 cm.
D. 2,0 cm
- Câu 375 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,75 , con lắc đơn có chiều dài 97,5 cm dao động điều hòa với chu kì là (lấy )
A. 200 giây.
B. 5 giây.
C. 2 giây.
D. 20 giây.
- Câu 376 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m, khối lượng m = 100 g. Chu kì dao động của con lắc lò xo là:
A. T = 20 s.
B.
C. T = 9,93 s.
D.
- Câu 377 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0s là:
A. x = 2 cm và v = cm/s
B. x = -2 cm và v = cm/s
C. x = -2 cm và v = cm/s
D. x = -2 cm và v = cm/s
- Câu 378 : Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chọn đáp án đúng.
A. chu kì dao động là 0,025 s.
B. tần số dao động là 10 Hz.
C. biên độ dao động là 10 cm.
D. vận tốc cực đại của vật là m/s
- Câu 379 : Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Một vật dao động theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ 2011 là:
A. 502,04 s
B. 502,54 s
C. 501,04 s
D. 503,25 s.
- Câu 381 : Phương trình li độ của một vật là Kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 1 s thì vật đi qua li độ x = 2 cm mấy lần?
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 6 lần.
D. 7 lần.
- Câu 382 : Khi chất điểm dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn của gia tốc giảm
A. lò xo không biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng
D. lò xo có chiều dài cực đại
- Câu 383 : Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
- Câu 384 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
- Câu 385 : Với vật dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cân bằng thì độ lớn của vật tốc cực đại và gia tốc bằng 0
A. khác tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và cùng pha với li độ.
C. cùng tần số và ngược pha với li độ
D. khác tần số và ngược pha với li độ.
- Câu 386 : Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục bánh xe. Chiều dài của mỗi thanh ray là 12 m, lấy , coi tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động mạnh nhất khi vận tốc của tàu là:
A. 15 m/s.
B. 1,5 cm/s
C. 1,5 m/s
D. 15 cm/s
- Câu 387 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình . Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại là m/s. Khi đó biên độ A2 là:
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 20 cm.
- Câu 388 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là: Cho biết Tại thời điểm t vật thứ nhất có li độ cm với vận tốc của nó bằng -18 cm/s. Khi đó tốc độ của vật thứ hai là:
A. cm/s.
B. 8 cm/s.
C. cm/s.
D. 24 cm/s.
- Câu 389 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian nó thực hiện được 60 dao động. Thay đổi chiều dài của con lắc một đoạn 44 cm, trong cùng khoảng thời gian trên con lắc thực hiện được 50 dao động. Lấy g = 9,0 . Chiều dài ban đầu của con lắc
A. 144 cm
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm
- Câu 390 : Một con lắc đơn, vật có khối lượng 200 g, dây treo dài 50 cm dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc thì vận tốc và lực căng dây là
A. 0,34 m/s và 2,04 N.
B. 0,34 m/s và 2,04 N.
C. – 0,34 m/s và 2,04 N.
D. 0,34 m/s và 2 N.
- Câu 391 : Một con lắc đơn dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường , vật có khối lượng 20 g mang điện tích . Khi đặt con lắc vào điện trường đều nằm ngang có V/m thì chu kì dao động của nó lúc đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Một đồng hồ quả lắc (coi là con lắc đơn) chạy đúng giờ tại mặt đất có nhiệt độ , dây treo bằng kim loại có hệ số nở dài . Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Khi đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao 640 m thì đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Nhiệt độ trên đỉnh núi là
A. 17,5
B. 12,5
C. 12
D. 7
- Câu 393 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 10 Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 5 Hz.
- Câu 394 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để thế năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước có phương trình dao động lần lượt là mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Tính từ đường trung trực của đoạn AB, điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 15 cm sẽ nằm trên đường:
A. cực tiểu thứ ba.
B. cực tiểu thứ hai.
C. cực đại bậc 3.
D. cực đại bậc 2.
- Câu 396 : Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L, tần số góc là Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa. Đại lượng tính bằng /A được gọi là:
A. tần số.
B. tần số góc.
C. chi kì.
D. gia tốc.
- Câu 398 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
- Câu 399 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm
D. 2 cm.
- Câu 400 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòA. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc theo li độ x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Biểu thức gia tốc trọng trường theo l và T là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Một vật dao động điều hòa có phương trình cm. Chiều dài quỹ đạo của vật bằng:
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
- Câu 404 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là cm (với t đo bằng s, x đo bằng m). Tốc độ truyền sóng này là:
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
- Câu 405 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kì dao động điều hòa của con lắc là:
A. 2 s.
B. 1 s.
C. s.
D. 0,5 s.
- Câu 406 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng:
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m.
- Câu 407 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi dây. Lấy . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. 0,5 N.
B. 0,62 N.
C. 0,55 N.
D. 0,45 N.
- Câu 408 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M, N cách O lần lượt là r và r – 50 m có cường độ âm tương ứng là I và 9I. Giá trị của r bằng:
A. 60 m.
B. 75 m.
C. 150 m.
D. 120 m.
- Câu 409 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt phẳng nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, lò xo giãn một đoạn . Biết gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Một vật dao động theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0 , thời điểm vật qua vị trí có li độ x= -2,5cm lần thứ 2018 là:
A. 601,6 s.
B. 603,4 s.
C. 601,3 s.
D. 605,3 s.
- Câu 411 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa cùng tần số, có đồ thị sự phụ thuộc của li độ theo thời gian t như hình vẽ. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi chất điểm. Lấy tại thời điểm mà động năng của chất điểm M bằng 2,7 mJ thì động năng của chất điểm N bằng:
A. 1,6 mJ.
B. 3,2 mJ.
C. 4,8 mJ.
D. 6,4 mJ.
- Câu 412 : Hai điểm và dao động điều hòa trên một trục x, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng biên độ A và lệch pha nhau một góc . Độ dài đại số biến đổi:
A. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ
B. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ
C. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ
D. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ
- Câu 413 : Một chất điểm dao động điều hòa có sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu (t =0), gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. – 6
B. 4,5
C. – 4,5
D. 6
- Câu 414 : Một học sinh xác định gia tốc rơi tự do bằng cách đo chu kì dao động của con lắc đơn. Kết quả đo thu được chu kì và chiều dài của con lắc lần lượt là và . Lấy . Gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k=20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc . Lấy . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm
B. 6 cm.
C. 5 cm
D. 3 cm.
- Câu 416 : Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại A, B có phương trình là mm. Biết AB = 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 4 m/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’ trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A. Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và M’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,7 cm.
B. 13,5 cm.
C. 8,1 cm.
D. 8,5 cm.
- Câu 417 : Một sóng cơ học ngang có chu kì T truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vô hạn. Tại thời điểm t, hình dạng của một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Tại thời điểm, hình dạng của đoạn dây đó có dạng như hình nào dưới đây?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 418 : Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8 m/s. Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm , li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng:
A. 9 cm.
B. cm.
C. cm
D. cm
- Câu 419 : Một con lắc đơn có chiều dài 144 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 5 s.
B. 11 s.
C. 24 s.
D. 2,4 s
- Câu 420 : Biểu thức li độ của một dao động điều hòa có dạng , vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 421 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc . Ở li độ x, vật có gia tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình cm. Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì là:
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
- Câu 424 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 4 s.
B. s.
C. 0,25 s.
D. 1 s.
- Câu 425 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động
A. lệch pha 0,5
B. ngược pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha /3
- Câu 426 : Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên:
A. cùng tần số, ngược pha với li độ.
B. khác tần số ngược, pha với li độ.
C. cùng tần số, cùng pha với li độ.
D. khác tần số, cùng pha với li độ.
- Câu 427 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật luôn:
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí biên.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
- Câu 428 : Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. lực kéo về tác dụng lên vật không đổi.
C. quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
- Câu 429 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 10 cm với tần số góc 10 rad/s. Cơ năng dao động của vật là:
A. 36 J.
B. 0,05 J.
C. 0,0036 J.
D. 0,0125 J.
- Câu 430 : Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là cm và cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ:
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 19 cm.
D. 3 cm.
- Câu 432 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 900 g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kì là:
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
- Câu 433 : Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. khi vật ở vị trí biên gia tốc của vật bằng không.
B. vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng không.
D. vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
- Câu 434 : Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật sẽ tiếp tục dao động:
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
- Câu 435 : Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần
- Câu 436 : Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào
A. năng lượng nghỉ.
B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng.
D. độ hụt khối
- Câu 437 : Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có
A. anten.
B. mạch bến điệu.
C. mạch khuếch đại.
D. mạch tách sóng.
- Câu 439 : Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo
A. kính áp tròng
B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
C. kính lão.
D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp
- Câu 440 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 8 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
- Câu 441 : Một kim loại có công thoát A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của kim loại đó được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu điện trở R = 50. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 25W.
- Câu 443 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (A>0, >0). Lực kéo về có pha ban đầu bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 444 : Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng . Ánh sáng kích thích không thể là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng đỏ.
C. tia X.
D. ánh sáng tím
- Câu 445 : Biết khối lượng nghỉ của hạt nhân , notrôn, prôtôn lần lượt là = 36,9566u, = 1,0087u, = 1,0073u. Lấy u = 931,5. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 8.5975MeV/nuclôn.
B. 0,3415 MeV/nuclôn.
C. 8,4916 MeV/nuclôn.
D. 318,1073 MeV/nuclôn.
- Câu 446 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng . Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
A. /4
B. 2
C.
D. /2
- Câu 447 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là = 12 cm và = 24 cm thuộc vân giao thoa
A. cực đại bậc 3
B. cực tiểu thứ 3
C. cực đại bậc 4
D. cực tiểu thứ 4
- Câu 448 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X là
A. prôtôn.
B. đơ-te-ri.
C. nơtron.
D. tri-ti.
- Câu 449 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở R có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức (A). Biểu thức điện tích trên tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Hình bên biểu diễn sự biến đổi của cảm ứng từ theo thời gian. Gọi lần lượt là độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong các khoảng thời gian tương ứng: từ 0 đến 2 ms, từ 2 ms đến 6 ms, từ 6 ms đến 7 ms và từ 7 ms đến 8 ms. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lân lượt là (cm) và (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 160J.
B. 16 mJ.
C. 8 mJ.
D. 80J.
- Câu 453 : Nguyên tử hiđrô khi chuyền từ trạng thái dừng N về K thì phát ra phôtôn có tân số ; khi chuyển từ trạng thái dừng M về L thì phát ra phôtôn có tần số ; khi chuyền từ trạng thái dừng L về K thì phát ra phôtôn có tần số . Khi nguyên tử hiđrô chuyền từ trạng thái dừng N về M thì phát ra phôtôn có tần số được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng với góc tới i = 45°. Biết chất lỏng đó có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm
A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất.
B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất.
C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ.
D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục
- Câu 455 : Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Âm 1 (đồ thị , nét đứt), âm 2 (đồ thị , nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai âm có cùng âm sắc.
B. Âm 2 cao hơn âm 1.
C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
D. Hai âm có cùng tần số
- Câu 456 : Có hai mẫu chất: mẫu thứ nhất chứa chất phóng xạ A với chu kì bán rã , mẫu thứ hai chứa chất phóng xạ B có chu kì bán rã . Biết = 2. Tại thời điểm t = 4, số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất bằng nhau. Tại thời điểm t = 0, tỷ số giữa số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất là
A. 16
B. 2
C. 8
D. 4
- Câu 457 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ khe F đến mặt phẳng chứa hai khe là d = 0,5 m. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Đặt trước khe F một nguồn sáng trắng, trên màn ta thấy một vạch sáng trắng ở điểm chính giữa của màn. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe với phương trình (mm). Tại thời điểm t = 1 s, vạch sáng trắng cách điểm chính giữa của màn một khoảng 4 mm. Biên độ dao động A bằng
A. 4 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 0,5 mm
- Câu 458 : Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng để đốt các mô mềm. Biết rằng đề đốt được phần mô mềm có thể tích thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn mô là 2,53 J. Biết hằng số P-lăng , tốc độ ánh sáng trong chân không m/s. Giá trị của là
A. 683 nm.
B. 485 nm.
C. 489 nm.
D. 589 nm
- Câu 459 : Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Vật A và B có khối lượng lần lượt là 100 g và 200 g. Dây nối giữa hai vật rất nhẹ, căng không dãn. Lò xo có chiều dài tự nhiên = 25 cm, độ cứng k= 50 N/m. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa. Đúng lúc động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối giữa hai vật A, B bị đứt. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 30,16 cm
B. 34,62 cm
C. 30,32 cm
D. 35,60 cm
- Câu 460 : Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc một trong ba loại: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 80 V và tần số f (f thay đổi được). Khi thì điện áp hiệu dụng trên hai hộp đen lần lượt là = 170 V, = 150 V. Sau đó bắt đầu tăng tần số f thì thấy công suất của đoạn mạch tăng. Khi , hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ bằng
A. 0,142
B. 0,149
C. 0,187
D. 0,203
- Câu 461 : Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thắng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là và . Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thộc của d theo (với , là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị và là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 2,2.
B. 2,4
C. 2,5
D. 2,3
- Câu 462 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đôi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gôm cuộn cảm thuân L, biên trở R và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của , và theo giá trị của biến trở R. Khi , thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là
A. 0,96.
B. 0,79.
C. 0,63.
D. 0,85.
- Câu 463 : Hạt α có động năng 4 MeV bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng . Biết phản ứng không kèm theo bức xạ . Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc bằng . Biết khối lượng của hạt , và n lần lượt là = 4,0015u, = 9,01219u, = 1,0087u; lấy u = 931,5. Động năng của hạt nhân xấp xỉ là
A. 0,1952 MeV.
B. 0,3178 MeV.
C. 0,2132 MeV.
D. 0,3531 MeV
- Câu 464 : Một vật M được gắn máy đo mức cường độ âm. M chuyển động tròn đều với tốc độ góc 1 vòng/s trên đường tròn tâm O, đường kính 80 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm S cách O một khoảng 90 cm. Biết S đồng phẳng với đường tròn quỹ đạo của M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Lúc t = 0, mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nhất và bằng 70 dB. Lúc , hình chiếu của M trên phương OS có tốc độ cm/s lần thứ 2019. Mức cường độ âm do máy M đo được ở thời điểm xấp xỉ bằng
A. 69,12 dB.
B. 68,58 dB.
C. 62,07 dB
D. 61,96 dB
- Câu 465 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa, cùng phương có phương trình lần lượt là và (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm. Tốc độ của vật bằng
A. 1 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 1 m/s
D. 10 m/s.
- Câu 466 : Mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, lần lượt cách A và B những khoảng 16 cm và 30 cm. Điểm M nằm trên
A. vân cực tiểu giao thoa thứ 4.
B. vân cực tiểu giao thoa thứ 2.
C. vân cực đại giao thoa bậc 3.
D. vân cực đại giao thoa bậc 2.
- Câu 467 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt và là hai dao động
A. lệch pha
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha
- Câu 468 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 12 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm
- Câu 469 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10
B. 100
C. 100
D. 10
- Câu 470 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với quỹ đạo dài 16 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng của vật nặng là 0,4 kg (lấy ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 5,25 N.
B. 5,12 N.
C. 2,56 N.
D. 25,6 N.
- Câu 471 : Ở một mặt nước đủ rộng, tại điểm O có một nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s. Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại M (ở mặt nước) cách O một khoảng 16 m là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 472 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng AB, cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở bề mặt chất lỏng trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử tại O. Khoảng cách OM là:
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. cm
D. cm
- Câu 473 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dao động điều hòa với tần số 10 rad/s. Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s và hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì và biên độ 2 cm. Tính vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng
A. 0 cm/s
B.
C. 8 cm/s
D.
- Câu 475 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g, đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là . Lấy . Tính độ cứng của lò xo
A. 8 N/m
B. 16 N/m
C. N/m
D. N/m
- Câu 476 : Cho điện áp hai đầu đọan mạch là V và cường độ dòng điện qua mạch là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W.
B. P = 100 W.
C. P = 180 W.
D. P = 50 W
- Câu 477 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là
A. A.
B. 1 A.
C. A
D. 2 A.
- Câu 478 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là cm và cm. Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc cm/s. Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A. cm/s
B. 53,7 cm/s
C. 233,4 cm/s
D. cm/s
- Câu 479 : Một lăng kính có góc chiết quang . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng . Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 1,503.
B. 1,82.
C. 1,414.
D. 1,731.
- Câu 480 : Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 481 : Vật có khối lượng m = 160 g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k = 64 N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới của lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hòa dọc theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo (). Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5 cm và bông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là:
A. 1,760 N; 1,44 N.
B. 3,2 N; 1,6 N.
C. 3,2 N; 0 N.
D. 1,6 N; 0 N.
- Câu 482 : Một tụ điện có điện dung mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6 A.
- Câu 483 : Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị 130 dB. Biết cường độ âm chuẩn là . Cường độ âm gây ra mức đó là
A. 1
B. 10
C. 100
D. 0,1
- Câu 484 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để . Tổng trở của mạch này bằng
A. 3R.
B. 2R.
C. 0,5R.
D. R.
- Câu 485 : Trong mạch dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm năng lượng điện trường có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường xác định bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp và , cách nhau một khoảng 13cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn đến điểm M nằm trên đường trung trực của mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là:
A. 68 mm.
B.72 mm.
C. 70 mm.
D. 66 mm.
- Câu 487 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở và mà thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của là:
A. 28
B. 32
C. 20
D. 18
- Câu 488 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Một con lắc đơn dao động với chu kỳ trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là . Mối liên hệ giữa T và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 15 lần.
B. 25 lần.
C. 30 lần.
D. 20 lần.
- Câu 492 : Một mạch điện có hai điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 0,9.
B.2/3
C. 1/6
D. 1/9
- Câu 493 : Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:
A. 20
B. 30
C. 45
D. 60
- Câu 495 : Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là . Khi lực điện hướng xuống dưới thì chu kỳ dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 496 : Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn C, hệ số tỷ lệ . Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 499 : Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chaỵ qua có cường độ là 1,6 mA, biết điện tích của electron có độ lớn C. Trong 1 phút số lượng rlectron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 500 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện không đổi có cường độ 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2 T. Nó chịu một lực tác dụng là:
A. 1,8 N.
B. 1800 N
C. 0 N.
D. 18 N.
- Câu 501 : Gọi và là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 502 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:
A. 8/3
B. 16/3
C. 2/3
D. 4/3
- Câu 503 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2 s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 504 : Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
A. thế năng của vật ở vị trí biên.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
C. động năng vào thời điểm ban đầu.
D. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.
- Câu 505 : Nguồn điện một chiều có suất điện động 6 V, điện trở trong là 1, mắc với mạch ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là:
A. 1,2 ; 9 W.
B. 1,25; 8 W.
C. 0,2 ; 10 W.
D. 1 ; 9 W.
- Câu 506 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ khối lượng 400 g. Kéo vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8 cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kỳ 1 s. Lấy . Năng lượng dao động của con lắc bằng:
A. 51,2 mJ.
B. 10,24 J.
C. 102,4 mJ
D. 5,12 J.
- Câu 507 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau một góc . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. A.
B. 2A.
C.
D. 0.
- Câu 508 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là
A. 110 V.
B. 220 V.
C. .
D.
- Câu 509 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 510 : Một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 300 Hz, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và một bụng sóng là 0,75 m. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 100 cm/s.
B. 200 m/s.
C. 450 m/s.
D. 900 m/s.
- Câu 511 : Xét sóng cơ có bước sóng , tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là , tốc độ truyền sóng là v. Ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 512 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ (T > 0). Đại lượng T được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 513 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Biết cm và phương trình dao động tổng hợp cm. Phương trình dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Đặt điện áp V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15
B. 10
C. 50
D. 0,1
- Câu 515 : Phương trình sóng hình sin truyền theo trục Ox có dạng cm, trong đó x tính bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 0,1 m/s.
B. 5 m/s
C. 5 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 516 : Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần lượt là Một điểm M trên mặt nước (MA = 3 cm, MB = 4 cm) nằm trên cực tiểu giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 20 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 33,3 cm/s.
D. 16,7 cm/s.
- Câu 517 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách nhau một khoảng và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó:
A. lệch pha
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. ngược pha.
- Câu 518 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức V. Tổng trở của mạch bằng:
A. 240 .
B. 140 .
C. 80 .
D. 100
- Câu 519 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Hai dao động có phương trình lần lượt là và Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,42
B. 0,21
C. 0,62
D. 0,38
- Câu 521 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 Lấy = 3,14. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. 2,0 s.
B. 1,5 s.
C. 1,6 s.
D. 3,2 s.
- Câu 522 : Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc bằng:
A. 10,98 m/s
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s
D. 3,31 m/s.
- Câu 523 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dùng điện trong mạch là ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trong thang máy đứng yên có chu kì T = 1,5 s. Cho thang máy chuyển động xuống nhanh dần đều với gia tốc thì chu kì con lắc khi đó bằng:
A. 2,43 s.
B. 1,21 s.
C. 1,68 s.
D. 1,50 s.
- Câu 525 : Vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 bằng:
A. 3,73 cm.
B. 1,00 cm.
C. 6,46 cm.
D. 1,86 cm.
- Câu 526 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox với phương trình lần lượt là và , tại thời điểm t ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là cm. Lấy g=10 , Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:
A. 13/60 s
B. 1/12 s
C. 1/60 s
D. 7/60 s
- Câu 528 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình dạng như hình bên. Điểm M trên dây:
A. đang đứng yên.
B. đang đi xuống.
C. đang đi lên.
D. đang đi theo chiều dương.
- Câu 529 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là cm, chu kì dao động nhỏ của nó là s. Lấy = 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợ dây (như hình vẽ) và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,21 cm.
B. 0,91 cm.
C. 0,15 cm.
D. 0,45 cm
- Câu 531 : Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và Gọi và . Biết rằng biên độ dao động của gấp 3 lần biên độ dao động của . Độ lệch pha cực đại giữa và gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 50
B. 40
C. 30
D. 60
- Câu 532 : Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền và nguồn 2 là đường nét đứt). Tỉ số sông suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là:
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
- Câu 533 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là và . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là:
A. 1/10 s; 7,5 cm.
B. 1/3 s; 4,5 cm.
C. 1/3 s; 7,5 cm.
D. 1/10 s; 4,5 cm
- Câu 534 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là cm và cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc .
- Câu 535 : Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Cơ năng dao động của chất điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 536 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là cm và cm. Biên độ dao động của vật là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là:
A. 10 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 5 Hz.
- Câu 538 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 539 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc.
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
D. bằng tần số dao động riêng của hệ.
- Câu 540 : Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy . Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78
B. 10
C. 9,86
D. 9,80
- Câu 541 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm:
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua li độ 0,5A theo chiều dương.
C. qua li độ 0,5A theo chiều âm.
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
- Câu 542 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 120 g
B. 400 g
C. 40 g
D. 10 g
- Câu 543 : Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là và . Hệ thức liên hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 544 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 . Biết khối lượng của quả nặng m = 500 g, sức căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí cân bằng là:
A. 4,9 N.
B. 10,78 N.
C. 2,94 N.
D. 12,74 N.
- Câu 545 : Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
- Câu 546 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối lượng 1 kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10. Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là:
A. 80 cm/s.
B. 78 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 76 cm/s.
- Câu 547 : Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 548 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ -4cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là:
A. 80 cm.
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm
- Câu 549 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 12 V, r = 4, bóng đèn thuộc loại 6 V – 6 W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 12
- Câu 550 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 2, R = 13, . Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là:
A. 21,3.V
B. 10,5 V.
C. 12 V
D. 11,25 V.
- Câu 551 : Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng lại cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N. Tính độ lớn của các điện tích và hằng số điện môi của dầu.
A. 2,25.
B. 1.
C. 3.
D. 2,5.
- Câu 552 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s là:
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D. 6 cm.
- Câu 553 : Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp không đổi U. Điện trở tương tương của đoạn mạch là:
A. 3R.
B. R/3
C. 4R
D. 0,25R
- Câu 554 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:
A. 10 W.
B. 20 W
C. 30 W.
D. 40 W.
- Câu 555 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là , và . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là:
A. 1/10 s; 7,5 cm.
B. 1/3 s; 4,5 cm.
C. 1/3 s; 7,5 cm.
D. 1/10 s; 4,5 cm.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!