15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
A. HCOOH + C2H5OH
B. HCOOH + C2H3OH
C. HCOOH + C2H2
D. CH3COOH + C2H2
- Câu 2 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là.
A. X3Y2
B. X2Y3
C. X2Y5
D. X5Y2
- Câu 3 : Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là:
A. C5H6O2
B. C2H2O3
B. C2H2O3
D. C3H6O2
- Câu 4 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
C. CH3–CH(NH2)–COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
- Câu 5 : Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức của 2 axit là:
A. HCOOH và CH3COOH
B. C2H3COOH và C3H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. CH3COOH và C2H5COOH
- Câu 7 : Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây
A. Na
B. Cu(OH)2/OH-
C. dd AgNO3/NH3
D. NaOH
- Câu 8 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
- Câu 9 : Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng được 6 lít khí duy nhất (các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H2 là
A. 22
B. 13
C. 11
D. 26
- Câu 10 : Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 11 : Cho các cân bằng sau
A. (3), (4) và (5).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2), (4) và (5).
- Câu 12 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 20%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 50%.
- Câu 13 : Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá đạt 50 %. Giá trị của m là
A. 8.8
B. 1,1.
C. 4,4
D. 2,2
- Câu 14 : Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 1,5
- Câu 15 : Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8
B. 23,2
C. 11,6
D. 2,6.
- Câu 16 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glixerol
- Câu 17 : Cho quá trình Fe2+ → Fe 3+ + 1e, đây là quá trình
A. khử
B. oxi hóa
C. nhận proton
D. tự oxi hóa – khử
- Câu 18 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan
B. 3-metylpent-2-en
C. 2-etylbut-2-en
D. 3-metylpent-3-en
- Câu 19 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 10,8 gam
B. 43,2 gam
C. 21,6 gam
D. 64,8 gam
- Câu 20 : Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 21 : Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón này là:
A. 44,8%.
B. 54,0%.
C. 39,0%.
D. 47,0%.
- Câu 22 : KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
A. 5 và 2
B. 1 và 5
C. 2 và 5.
C. 2 và 5.
- Câu 23 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat
B. metyl fomiat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 24 : Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là
A. 16
B. 25,6
C. 32
D. 40
- Câu 25 : Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và 26,88 lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO ở điều kiện tiêu chuẩn (không còn sản phẩm khử nào khác), tỉ khối của Y so với H2 là 19. Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 55,5 gam
B. 89,1 gam
C. 86,5 gam
D. 98,1 gam
- Câu 26 : Cho các phản ứng sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 27 : Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản ứng và nước Hỗn hợp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành axít là:
A. 25%.
B. 90%.
C. 75%.
D. 50%.
- Câu 28 : Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 80
B. 40
C. 30
D. 60
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 11,75
B. 25,00
C. 12,02
D. 12,16
- Câu 30 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M có thể là
A. 55,24%.
B. 54,02%.
C. 45,98%.
D. 64,59%.
- Câu 31 : Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 20,907
B. 34,720
C. 7,467
D. 3,730
- Câu 32 : Cho m gam hỗn hợp N gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ mol lần lượt là 2:3:5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly: 80,1 gam Ala; 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là:
A. 176,5 gam
B. 257,1 gam
C. 226,5 gam
D. 255,4 gam
- Câu 33 : Đổ từ từ 200ml dung dịch A (Na2CO3 1M và K2CO3) vào 200 ml dung dịch (Na+ 1M, Ba2+ 1M, Ca2+ 1M, Cl- 2,5 M và HCO3-) thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đổ thêm 100 ml dung dịch A vào B, sau phản ứng thấy nồng độ CO32- trong dung dịch bằng ¼ nồng độ của HCO3-. Hãy tìm nồng độ của K2CO3 trong A.
A. 0,75 M
B. 1,125M
C. 2,625M
D. 2,5M
- Câu 34 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Na
B. K
C. Rb
D. Li
- Câu 35 : Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Cu tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:
A. 16 gam
B. 11,5 gam
C. 15,5 gam
D. 12 gam
- Câu 36 : Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3
B. Na2CO3 và NaClO
C. NaOH và NaClO
D. NaClO3 và Na2CO3
- Câu 37 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe FeCl3 Fe(OH)3
A. HCl, NaOH
B. NaCl, Cu(OH)2
C. HCl, Al(OH)3
D. Cl2, NaOH
- Câu 38 : Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C2H5OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C5H11OH
- Câu 39 : Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen và hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít M (ở đktc) lội từ từ qua nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có 2,24 lít khí thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong M là:
A. 27,1%.
B. 9,3%.
C. 25,0%.
D. 40,0%.
- Câu 40 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3CH2OH và CH2=CH2
- Câu 41 : Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm , người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Ngâm trong dầu hỏa
B. Ngâm trong rượu
C. Bảo quản trong khí amoniac
D. Ngâm trong nước
- Câu 42 : Chất nào sau đây là axit sunfuhidric ?
A. H2SO3
B. H2SO4
C. H2S
D. H2S2O3
- Câu 43 : Hòa tan một hỗn hợp gồm bột kim loại có chứa 5,6g Fe và 6,4g Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất rắn thu được là :
A. 75,6g
B. 43,2g
C. 54,0g
D. 21,6g
- Câu 44 : Cho Na dư vào V ml cồn 460 ( khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) thu được 42,56 lit H2 (dktc). Giá trị của V là :
A. 237,5 ml
B. 100 ml
C. 475 ml
D. 200 ml
- Câu 45 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. FeCl2 + 3AgNO3 à2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
B. H2SO4 + 2K2Cr2O7 à K2Cr2O7 + H2O + K2CrO4
C. H2SO4 + 2KHCO3à K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
D. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O à 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
- Câu 46 : Polime nào sau đây là tơ nhân tạo ?
A. tơ axetat
B. tơ olon
C. tơ capron
D. tơ tằm
- Câu 47 : Hòa tan hoàn toàn 1,62g Al vào 280 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch A và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Mặt khác , cho 7,35g hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào 500 ml dung dịch HCl a mol/l , được dung dịch B và 2,8 lit H2(dktc). Khi trộn dung dịch A vào B thấy tạo 1,56g kết tủa. Giá trị của a là :
A. 0,15
B. 0,50
C. 0,25
D. 0,30
- Câu 48 : Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl à FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 49 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng
B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng
D. không xuất hiện kết tủa
- Câu 50 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y ( gồm 2 kim loại ) . 2 muối trong X là :
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B. AgNO3 và Mg(NO3)2
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và AgNO3
- Câu 51 : Lắc 13,14g Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6 M một thời gian thu được 22,56g chất rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45g vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355g chất rắn Z. Kim loại M là :
A. Zn
B. Pb
C. Mg
D. Fe
- Câu 52 : Hỗn hợp X gồm 2 ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu được 0,17 mol CO2 . Mặt khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M trong dung dịch NH3. Hỗn hợp X là :
A. axetien , but – 1 – in
B. axetilen , propin
C. propin , but - 1 – in
D. propin , but – 2 – in
- Câu 53 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu ( biết sản phẩm khử duy nhất là NO) ?
A. 1,2 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,0 lit
- Câu 54 : Thủy phân 10 g loại bông thiên nhiên trong dung dịch H2SO4 loãng , t0 sau đó lấy toàn bộ lượng glucozo thu được đem phản ứng tráng bạc thu được 12,96g Ag. Hàm lượng xenlulozo có trong bông đó là :
A. 93,6%
B. 98,1%
C. 97,2%
D. 95,4%
- Câu 55 : Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức , mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2 , còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2 ; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. X là amin bậc 2
B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3
D. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1
- Câu 56 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng biure ?
A. Glycin
B. Valin
C. Lysin
D. anbumin
- Câu 57 : X là hỗn hợp gồm 2 anken ( đều ở thể khí ở điều kiện thường ). Hidrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm 4 ancol ( không có ancol bậc III ) . X gồm :
A. etilen và propen
B. propen và but – 2 – en
C. propen và 2 – metylpropen
D. propen và but – 1 – en
- Câu 58 : Glucozo được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách :
A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohidric
B. lên men sobitol
C. hidro hóa sobitol
D. chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit
- Câu 59 : Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH ; HCOOH ; C6H5COOH ; HOOC – CH2 – COOH. Khi cho 2m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 40,32 lit CO2 (dktc). Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lit khí O2 (dktc) thu được 52,8g CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là :
A. 1,8
B. 2,1
C. 1,9
D. 3,6
- Câu 60 : Phản ứng nào sau đây phi kim bị oxi hóa ?
A. 4Cl2 + H2S + 4H2O à H2SO4 + 8HCl
B. S + 2Na à Na2S
C. C + 4HNO3 à CO2 + 4NO2 + 2H2O
D. 3Cl2 + 2Fe à 2FeCl3
- Câu 61 : Cho hỗn hợp gồm 0,42g NaF ; 1,49g KCl ; 3,09g NaBr ; 3g NaI tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 . Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 14,48g
B. 13,21g
C. 9,78g
D. 29,56g
- Câu 62 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :
A. So với các axit đồng phân , este có nhiệt độ sôi cao hơn
B. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng 1 chiều
C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước
D. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau
- Câu 63 : cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24 lit CO2(dktc) . Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76g kết tủa.Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là :
A. 0,08M
B. 0,16M
C. 0,40M
D. 0,24M
- Câu 64 : Chia 30,4g hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau :
A. CH3OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H3CH2OH
C. C2H5OH và C2H5CH2OH
D. CH3OH và C2H5OH
- Câu 65 : Cho 7,6g hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lit hỗn hợp khí Y ( dktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,85g chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại . Khối lượng của Mg trong 7,6g X là :
A. 2,4g
B. 4,6g
C. 3,6g
D. 1,8g
- Câu 66 : Cho m1 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 2,016 lit khí NO (dktc) là sản phẩm khử duy nhất và m2 gam chât rắn X. Đun nóng m2 gam chất rắn Y với khí Clo thu được 2,35m2 gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit là :
A. 8,64g
B. 7,56g
C. 6,48g
D. 5,04g
- Câu 67 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic thu được 8,96 lit CO2 (dktc) và 9,36g H2O. Nếu thêm H2SO4 ( đóng vai trò xúc tác ) vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 5,28g este thì hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu ?
A. 75%
B. 60%
C. 50%
D. 80%
- Câu 68 : Hỗn hợp X gồm C3H6 ; C4H10 ; C2H2 ; H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa 1 ít bột Ni làm xúc tác . Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lit O2 (dktc) . Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong dư thu được 1 dung dịch có khối lượng giảm 21,45g. Nếu cho Y đi qua bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì có 24g Brom phản ứng. Mặt khác nếu cho 11,2 lit (dktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Brom dư trong CCl4 thấy có 64g Brom tham gia phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là :
A. 10,50
B. 21,00
C. 28,56
D. 14,28
- Câu 69 : Nung hỗn hợp SO2 , O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi có chất xúc tác thích hợp . Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng xảy ra là :
A. 75%
B. 40%
C. 20%
D. 50%
- Câu 70 : Cho 0,1 mol amino axit M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M. Cô cạn cẩn thận dung dịch tạo thành thu được 17,35g muối khan. Biết M là hợp chất thơm . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của M là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 71 : Trộn ba dung dịch HCl 0,15M ; HNO3 0,3M và H2SO4 0, 3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch X vào dung dịch chứa 0,005 mol KOH và 0,005 mol Ba(AlO2)2 . Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 2,33g
B. 3,11g
C. 0,78g
D. 1,425g
- Câu 72 : Hợp chất hữu cơ X ( thành phần nguyên tố gồm C,H,O ) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 28,98g X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong dung dịch , thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 46,62g muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O . Nung nóng Z trong O2 dư thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2 ; 0,525 mol H2O và Na2CO3. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 73 : ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?
A. C2H5NHCH3 và CH3CH(OH)CH3
B. CH3CH2OH và CH3NHCH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D. CH3CH2CH2OH và C6H5NHCH3
- Câu 74 : Chất nào sau đây là glixerol ?
A. C2H4(OH)2
B. C3H5OH
C. C2H5OH
D. C3H5(OH)3
- Câu 75 : Cho 2,16g bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol ; FeCl3 0,06 mol . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là :
A. 5,28g
B. 5,76g
C. 1,92g
D. 7,68g
- Câu 76 : Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank – 1 – in linh động hơn ankan ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng 1 loại nhóm chức với 300 ml dung dịch NaOH 1,15M thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 7,70g hơi Z gồm các ancol . Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 2,52 lit khí H2 (dktc) . Cô cạn dung dịch Y , nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,6g một chất khí. Giá trị của m là :
A. 40,60
B. 20,30
C. 17,15
D. 17,26
- Câu 78 : Khi thủy phân một triglixerit X thu được các axit béo : axit oleic , axit panmitic , axit stearic. Thể tích khí O2 (dktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6g X là :
A. 15,680 lit
B. 20,016 lit
C. 16,128 lit
D. 17,472 lit
- Câu 79 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn H+ + OH- à H2O?
A. H2SO4 + Ba(OH)2 à BaSO4 + H2O
B. HCOOH + NaOH à HCOONa + H2O
C. KOH + HNO3 à KNO3 + H2O
D. H2S + 2NaOH à Na2S + 2H2O
- Câu 80 : Trong nhưng dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH , CH3OCH3
B. CH3CH2CH2OH , C2H5OH
C. CH3OCH3 , CH3CHO
D. C4H10 , C6H6
- Câu 81 : Đốt 4,2g sắt trong không khí thu được 5,32 g hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan toàn bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l , thu được 0,448 lit khí NO ( ở dktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của a là :
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,1
D. 1,5
- Câu 82 : Cho ankan A có công thức cấu tạo : CH3 – (C2H5)CH – CH2 – CH(CH3)2. Tên thay thế của A là :
A. 4 – etyl – 2 – metylpentan
B. 2 – etyl – 4 - metylpentan
C. 2,4 – dimetylhexan
D. 3,5 – dimetylhexan
- Câu 83 : Valin có tên thay thế là :
A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic
B. axit amioetanoic
C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic
D. axit 2 – aminopropanoic
- Câu 84 : Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh, vừa tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. Saccarozo
B. Fructozo
C. Sobitol
D. Amoni gluconat
- Câu 85 : Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozo đã dùng là:
A. 0,1 M
B. 1,71 M
C. 1,95 M
D. 0,2 M
- Câu 86 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4
B. 8,5
C. 2,2
D. 2
- Câu 87 : Cho sơ đồ sau: CH4 Y T CH3COOH. X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng. Chất T là:
A. C2H5OH
B. CH3COONa
C. CH3CHO
D. CH3OH
- Câu 88 : Cho dãy các dung dịch sau: glucozo, saccarozo, etanol, axit axetic, andehit axetic, Ala-Gly, Abumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 89 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch KOH vừa tác dụng với dung dịch HCl
A. C6H5-NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 90 : Cho 4,4 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là.
A. andehit axetic
B. andehit butiric
C. andehit propionic
D. Andehit fomic
- Câu 91 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là
A. 3-metylpent-3-en
B. 2-etylbut-2-en
C. isohexan
D. 3-metylpent-2-en.
- Câu 92 : Để nhận biết các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:
A. Ba
B. NaOH
C. Na
D. Quỳ tím
- Câu 93 : Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là.
A. 152,08 gam
B. 55,0 gam
C. 180,0 gam
D. 182,5 gam
- Câu 94 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. Na2CO3
- Câu 95 : Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH a M (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (có tỉ lệ mol 1:1) và m gam muối. Vậy giá trị m là
A. 19,72
B. 18,28
C. 16,72
D. 14,96
- Câu 96 : Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 97 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4 . thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần CO2 thu được trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O
B. C3H8O3
C. C3H6O
C. C3H6O
- Câu 98 : Vinyl axetat là chất có công thức cấu tạo nào sau đây
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 99 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
- Câu 100 : Một andehit có tính khử trùng, diệt vi khuẩn nên nó được dùng trong các chất diệt côn trùng, chất tẩy uế. Đặc biệt dung dịch 40% của nó được gọi là fomon được dùng trong y học để ngâm xác động thực vật. Anđehit đó là.
A. andehit fomic
B. andehit acrylic
C. andehit oxalic
D. andehit axetic
- Câu 101 : Trường hợp nào sau đây không có sự tương ứng giữa các loại vật liệu và tính chất:
A. Keo dán – có khả năng kết dính
B. Chất dẻo – có khả năng kết dính
C. Tơ – hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
D. Cao su – có tính đàn hồi
- Câu 102 : Để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2O3 bằng bột nhôm ở nhiệt độ cao , trong điều kiện không có không khí thì khối lượng bột nhôm cần dùng là:
A. 5,4 gam
B. 8,1 gam
C. 2,7 gam
D. 1,35 gam
- Câu 103 : Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là.
A. Dung dịch HNO3 đăc nguội
B. Dung dịch AgNO3 dư
C. Dung dịch FeCl3
D. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 104 : Chất có tính lưỡng tính là:
A. NaHSO4
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
- Câu 105 : Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol của Al gấp đôi số mol của Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.
A. 33,95
B. 39,35
C. 35,39
D. 35,2
- Câu 106 : Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 1 M
B. 0,5 M
C. 0,75M
D. 0,25M
- Câu 107 : Cho 0,1 mol anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là.
A. 12,95
B. 25,9
C. 6,475
D. 19,425
- Câu 108 : Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm
A. Ca(OH)2 rắn + NH4Cl rắn → CaCl2 + NH3 ↑+ H2O
B. KClO3 -> KCl + O2 ↑
C. Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2 ↑
D. Fe + HCl → FeCl2 + H2
- Câu 109 : Nung hỗn hợp X (0,03 mol C3H4, 0,02 mol C2H4, 0,05 mol H2) có xúc tác Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 15,5. Hỏi hỗn hợp Y làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch Br2 0,8M.
A. 40ml
B. 80ml
C. 100 ml
D. 50ml
- Câu 110 : Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr
B. Mg
C. K
D. Li
- Câu 111 : Hợp chất có công thức phân tử là C8H10O tác dụng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là
A. 8
B. 9
C. 6
D. 3
- Câu 112 : Nguyên tố X có cấu hình e là [Ar]3d104s24p5. Nguyên tố X thuộc .
A. Chu kì 4, nhóm VIIA
B. Chu kì 4, nhóm VB
C. Chu kì 4, nhóm VI
D. Chu kì 4, nhóm VA
- Câu 113 : Khi chế biến các món cá, để làm hết mùi tanh của cá người ta dùng dung dịch chất nào sau đây.
A. Nước vôi trong
B. Giấm ăn
C. Dung dịch HCl
D. Nước mắm
- Câu 114 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X người ta thu được tripeptit là Ala-Glu-Gly và các đipeptit là Val-Ala, Glu-Gly và Gly-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Val-Ala-Glu
B. Val-Ala-Glu-Gly-Ala.
C. Ala-Val-Glu-Gly-Ala
D. Ala-Glu-Gly-Ala-Val
- Câu 115 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn
A. CH2O
B. C2H6O
C. C2H4
D. CH3COOH
- Câu 116 : Cho các chất sau: Phenol, khí sunfuro, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 117 : Phân tử hợp chất nào sau đây có đồng thời liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
A. H2SO4
B. CaCl2
C. NH4Cl
D. Na2O
- Câu 118 : Thủy phân hoàn toàn 6,8 gam phenyl axetat trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 11,5
B. 9,9
C. 4,1
D. 4,9
- Câu 119 : Cho nhận xét sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 120 : Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 400 ml dung dịch Y chứa 43,4 gam chất tan, biết dung dịch Y có pH = 1. Cũng 12,12 gam X cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 108
B. 106,92
C. 90,72
D. 103,68
- Câu 121 : Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 30
B. 20
C. 15
D. 25
- Câu 122 : Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200 ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 52,58 gam chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng lên 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là.
A. 49,81
B. 38,94
C. 39,84
D. 48,19
- Câu 123 : Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Số mol axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa là.
A. 1,605
B. 0,225
C. 0.33
D. 1,71
- Câu 124 : Hợp chất X có công thức C8H14O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A. 174
B. 216
C. 202
D. 198
- Câu 125 : Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Cu(NO3)2 trong X là
A. 40,69%.
B. 13,56%.
C. 12,20%.
D. 10,54%.
- Câu 126 : Hỗn hợp T gồm X, Y, Z biết 58 < MX < MY< MZ < 78. X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H, O có tính chất sau:
A. 44,4
B. 22,2
C. 11,1
D. 33,3
- Câu 127 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Còn nếu đốt cháy a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2 đktc thu được 8,064 lít khí N2 đktc. Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối.
A. 84,96
B. 89,68
C. 80,24
D. 75,52
- Câu 128 : Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, Fe
B. Na, FeO
C. H2SO4, HNO3
D. SO2, FeO
- Câu 129 : Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n
B. (-CH3-CH3-)n
C. (-CH=CH-)n
D. (-CH2-CH2-)n
- Câu 130 : Phát biểu sai là
A. Stiren làm mất màu dung dịch brom
B. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch NaOH
C. Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
D. Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
- Câu 131 : Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị
A. NH4Cl
B. H2O
C. NaCl
D. Ca(NO3)2.
- Câu 132 : Chất nào sau đây không phải là polime?
A. triolein
B. xenlulozơ
C. thủy tinh hữu cơ
D. protein
- Câu 133 : Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần 200 gam dd NaOH 2,24%. Y là
A. C3H7COOH
B. HCOOH
C. C2H5COOH
D. CH3COOH
- Câu 134 : Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 2-clo-2-metylbutan
B. 1-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 1-clo-3-metylbutan
- Câu 135 : Thí nghiệm không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. Cho NaCl vào dung dịch KNO3
B. Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
C. Cho FeS vào dung dịch HCl
D. Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
- Câu 136 : Nhúng thanh Zn vào dd CuSO4 một thời gian, khối lượng thanh kẽm giảm đi 0,1 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Zn đã phản ứng là
A. 1,3 gam
B. 0,1 gam
C. 3,25 gam
D. 6,5 gam
- Câu 137 : Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,2 g
B. 10,4 g
C. 8,56 g
D. 3,28 g
- Câu 138 : Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 60
B. 40
C. 50
D. 70
- Câu 139 : Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 672 ml khí SO2 (là spk duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 0,56 gam
B. 0,84 gam
C. 1,12 gam
D. 1,68 gam
- Câu 140 : Khi điều chế etilen từ etanol và axit H2SO4 đặc ( ở 1700 C), người ta thường thu được thêm một số sản phẩm phụ trong đó có khí X, có khả năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. Khí X là
A. CH3OCH3
B. (C2H5)2O
C. SO2
D. CO2
- Câu 141 : Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Al
B. Ag
C. Au
D. Cu
- Câu 142 : Chất không làm mất màu dung dịch nước brom và khi bị đốt cháy sinh ra số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C6H6
- Câu 143 : Trường hợp nào sau đây thu được kim loại Natri
A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl
B. nhiệt phân NaHCO3
C. điện phân nóng chảy NaCl
D. điện phân dung dịch NaCl
- Câu 144 : Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 25 gam
- Câu 145 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A. C17H35COOH và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C17H33COONa và etanol
D. C17H35COONa và glixerol
- Câu 146 : Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới sự chuyển dịch cân bằng
A. áp suất
B. nhiệt độ
C. chất xúc tác
D. nồng độ.
- Câu 147 : Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm ?
A. bôxit
B. apatit
C. pirit
D. đolomit
- Câu 148 : Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 4
B. 4
D. 5
- Câu 149 : Chất làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A. CH4
B. CO2
C. SO2
D. NH3
- Câu 150 : Cho 5,9 gam amin X đơn chức bậc một tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT có thể có của X là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 151 : Cho 3,6 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với Cl2 dư thu được 14,25 gam muối. Kim loại M là
A. Zn
B. Mg.
C. Fe
D. Cu
- Câu 152 : Hidro hóa hoàn toàn 2,2 gam một andehit no đơn chức sinh ra 2,3 gam một ancol. Andehit đó là
A. fomandehit
B. andehit axetic
C. andehit acrylic
D. andehit oxalic
- Câu 153 : Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Ca3(PO4)2
C. NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2
- Câu 154 : Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 300gam
D. 250gam
- Câu 155 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng HTTH. Vậy X có số hiệu nguyên tử là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 10
- Câu 156 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 /OH-
B. dd NaCl
C. dd NaOH
D. dd HCl
- Câu 157 : Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là:
A. 53,2 gam
B. 50,0 gam
C. 42,2 gam
D. 34,2 gam
- Câu 158 : X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư) được dd Y chứa (m + 30,8) g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là:
A. 171,0
B. 165,6
C. 112,2
D. 123,8
- Câu 159 : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được a gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y có pH = 1. Giá trị của a là:
A. 4,72
B. 4,96
C. 4,84g
D. 1,20
- Câu 160 : Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 16 gam
B. 24 gam
C. 20 gam
D. 32 gam
- Câu 161 : Cho hình vẽ về cách thu khí băng phương pháp dời chỗ nước như sau:
A. O2, N2, HCl
B. N2, C2H4, NH3
C. O2, SO2, Cl2
D. CH4 , O2, N2.
- Câu 162 : X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dd NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 19,1
B. 29,9
C. 24,5
D. 16,4
- Câu 163 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
D. T cho được phản ứng tráng bạc
- Câu 164 : Hỗn hợp A gồm Al4C3, CaC2 và Ca đều có số mol là 0,15 mol. Cho A vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho Y qua nước brom sau một thời gian thấy khối lượng bình brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lit hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 là
A. 7,41
B. 8,0
C. 2,7
D. 7,82
- Câu 165 : Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?
A. Axit axetic và etilen
B. Axit acrylic và ancol metylic
C. Anđehit axetic và axetilen
D. Axit axetic và axetilen
- Câu 166 : Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C3H5OH và C4H7OH
- Câu 167 : Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm. Chất A là
A. Kali clorua
B. Natri clorua
C. Kali clorat
D. Natri hipoclorit
- Câu 168 : Cho sơ đồ: ( X là ancol)
A. metanol
B. etanol
C. propan-1-ol
D. propan-2-ol
- Câu 169 : Để điều chế 25,245kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO3 (xúc tác là H2SO4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là
A. 22,235
B. 15,7.
C. 18,9
D. 20,79
- Câu 170 : Lấy 1 hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm (không không khí). Để nguội sản phẩm sau đó chia thành 2 phần không đều nhau. P1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu 8,96 (lit) H2(đktc) và phần ko tan có khối lượng = 44,8% khối lượng P1. P2 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu 2,688 (lit) H2 (đktc). Tính m hh ban đầu.
A. 83,21
B. 53,20
C. 50,54
D. 57,5
- Câu 171 : Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?
A. Metyl etylat
B. Metyl fomat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat
- Câu 172 : Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với ?
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 173 : Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của NO3- trong dung dịch X là
A. 0,3M
B. 0,6M
C. 0,2M
D. 0,4M
- Câu 174 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
- Câu 175 : Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 176 : Tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử C7H6O3 là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 177 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với khí X gồm O2 và Cl2 sau pư chỉ thu được hh Y gồm các oxit và muối clorua ( không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dd HCl 2M, thu được dd Z. Cho AgNO3 dư vào dd Z thu được 56,69 gam kết tủa. Tính % thể tích clo trong hỗn hợp X
A. 76,7%
B. 56,36%
C. 51,72%
D. 53,85%
- Câu 178 : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
A. NH3
B. CO2
C. H2S.
D. SO2
- Câu 179 : Phát biểu nào sau đây không chính xác
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
- Câu 180 : Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại R trong H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc). Lượng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Kim loại R và giá trị của m là
A. Ag; 10,8
B. Cu; 9,45
C. Fe; 11,2
D. Zn; 13
- Câu 181 : Cho các chất sau: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 182 : Chất gây hiệu ứng nhà kính là
A. N2
B. CO2
C. CO
D. H2
- Câu 183 : Cho phản ứng hóa học: 6nCO2 + 5nH2O -> (C6H10O5)n + 6nO2.
A. Quá trình oxi hoá
B. Quá trình khử
C. Quá trình quang hợp.
D. Quá trình hô hấp
- Câu 184 : Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 4: 5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch Y. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Z. Dẫn Z từ từ qua dung dịch KOH dư, thấy có 4,48 lít hỗn hợp khí T đi ra (đktc). Tỉ khối của T đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Biết HNO3 dùng dư 20% so với lượng cần thiết. Nồng độ % của Al(NO3)3 trong Y gần nhất với
A. 9,6%
B. 9,7%
C. 9,5%
D. 9,4%
- Câu 185 : Hai este X và Y có cùng CTPT C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 3,4 gam
B. 0,82 gam
C. 2,72 gam
D. 0,68 gam
- Câu 186 : Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 34,01%
B. 38,76%
C. 29,25%
D. 34,69%
- Câu 187 : Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được 153,3 gam hỗn hợp X gồm Ala, Ala-Gly, Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol Oxi. Giá trị m gần nhất với giá trị nào?
A. 138,2
B. 130,88
C. 160,82
D. 143,7
- Câu 188 : Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ
B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột
C. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ
D. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
- Câu 189 : Hỗn hợp X gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và một este đơn chức (các chất trong X đều có nhiều hơn một cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam X là 0,15 mol. Cho Na dư vào m gam X thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam X vào dung dịch Br2 dư. Số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,75
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,85
- Câu 190 : Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với 250 ml dung dịch HNO3 x mol/lit (loãng), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của x là
A. 2
B. 1,5
C. 1,0
D. 2,5
- Câu 191 : Cho 3 axit: ClCH2COOH, BrCH2COOH, ICH2COOH. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là
A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH.
B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH
C. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH
D. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH
- Câu 192 : Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây
A. NaOH
B. CO2
C. Cu(OH)2
D. Na
- Câu 193 : Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Z có thể là
A. C6H5NO2.
B. C6H5ONa
C. C6H5NH2
D. C6H5Br.
- Câu 194 : Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi trong
B. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước
C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn
D. Nút ống nghiệm bằng bông khô
- Câu 195 : Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 31 gam
B. 31,45 gam
C. 30 gam
D. 32,36 gam
- Câu 196 : Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 1,79
D. 5,6
- Câu 197 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,0.
B. 9,5
C. 8,0.
D. 8,5
- Câu 198 : Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Đáp án nào sau đây là đúng về giá trị của m?
A. 22,2 < m < 27,2
B. 25,95 < m < 27,2
C. 22,2 ≤ m ≤ 27,2
D. 22,2 ≤ m ≤ 25,95
- Câu 199 : Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6
- Câu 200 : Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3-CH2-COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH2=C(CH3)-COOH
D. CH3-COOH
- Câu 201 : Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit malic là
A. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH
B. CH3OOC-CH(OH)-COOH
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH
D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO
- Câu 202 : Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là ?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. HCOOC3H5
- Câu 203 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 38,4
C. 26,4
D. 43,2
- Câu 204 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH=CHCH2OH
C. HCOOCH2-O-CH2CH3
D. HO-CH2COOCH=CH2
- Câu 205 : Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
- Câu 206 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 64,8 gam.
B. 10,8 gam
C. 21,6 gam
D. 43,2 gam
- Câu 207 : Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. 2 < 3 < 1
B. 1 < 2 < 3
C. 2 < 1 < 3.
D. 1 < 3 < 2
- Câu 208 : Cho khí X đi qua hơi nước thấy có hiện tượng bốc cháy. Khí X có thể là
A. Br2
B. F2
C. I2
D. Cl2
- Câu 209 : Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phòng?
A. CH3(CH2)12CH2Cl
B. CH3(CH2)12COONa
C. CH3(CH2)12COOCH3
D. CH3(CH2)5O(CH2)5CH3
- Câu 210 : Có bốn lọ mất nhãn, riêng biệt chứa: glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên?
A. Nước brom
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Na kim loại
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
- Câu 211 : Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3
B. HCOOH và HCOOC3H7.
C. HCOOH và HCOOC2H5
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
- Câu 212 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Sục ozon vào dung dịch KI
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
C. Sục SO2 vào dung dịch nước brom
D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric
- Câu 213 : Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C17H29COONa và glixerol
C. C17H33COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
- Câu 214 : Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?
A. Cho dung dịch HCl vào CaCO3
B. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3
C. Cho Na kim loại vào nước
D. Đổ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3
- Câu 215 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc khối nguyên tố p
A. Fe (Z = 26)
B. Na (Z = 11).
C. Ca (Z = 20).
D. Cl (Z = 17).
- Câu 216 : Một thí nghiệm với khí amoniac được bố trí như hình sau:
A. khí NH3 là khí nhẹ hơn nước và có tính bazơ
B. khí NH3 tan tốt trong nước và có tính bazơ
C. khí NH3 là khí nặng hơn nước và có tính bazơ
D. khí NH3 tan ít trong nước và có tính bazơ
- Câu 217 : Từ 12kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên men thu được V lít cồn 900. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml, hiệu suất của toàn bộ quá trình là 58,93 %. Giá trị của V là
A. 6,548.
B. 5,468
C. 4,568
D. 4,685
- Câu 218 : Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 25%.
B. 50%.
C. 36%.
D. 40%.
- Câu 219 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong dd , glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
C. Metyl a- glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc
- Câu 220 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 221 : Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 4,05
B. 8,10
C. 5,40
D. 5,40
- Câu 222 : Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 7,8 gam
B. 23,4 gam
C. 19,5 gam
D. 15,6 gam
- Câu 223 : Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 224 : Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl
B. HCl, NaOH
C. HNO3, CH3COOH
D. NaOH, NH3
- Câu 225 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO
D. FeO, MgO, CuO
- Câu 226 : Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
- Câu 227 : Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 1,65
C. 0,55 .
D. 1,40.
- Câu 228 : Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chiếm dưới 50% thể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X là:
A. C3H4
B. C2H6
C. C2H4
D. CH4
- Câu 229 : Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X là
A. 12 gam
B. 18 gam
C. 9,2 gam
D. 6,0 gam
- Câu 230 : Hỗn hợp khí và hơi X gồm C2H4, CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 4,48
D. 0,672
- Câu 231 : Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử
- Câu 232 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu
B. Mg, Fe2+, Ag
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Fe, Cu, Ag+.
- Câu 233 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3
B. 4
B. 4
D. 1
- Câu 234 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Protein
D. Tinh bột
- Câu 235 : Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 236 : Tripeptit X có công thức sau :
A. 28,6 gam
B. 35,9 gam
C. 37,9 gam
D. 31,9 gam
- Câu 237 : Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130
B. 0,135
C. 0,120.
D. 0,125
- Câu 238 : Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng), thấy thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam chất rắn. (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). Giá trị của m là
A. 12,0 gam
B. 11,2 gam
C. 14,0 gam
D. 16,8 gam
- Câu 239 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là
A. dd NaO
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. dd NaCl
D. dd HCl
- Câu 240 : Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 19,475 gam
B. 18,625 gam
C. 20,175 gam
D. 17,975 gam
- Câu 241 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Tỷ khối của Z đối với H2 là:
A. 30,0
B. 15,5
C. 31,0
D. 22,5.
- Câu 242 : X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức và đều tác dụng Na giải phóng H2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,63 lần khối lượng H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH)2 thì hết 0,1 mol Cu(OH)2. Vậy % số mol X và Y trong hỗn hợp này là
A. 25,00 và 75,00
B. 47,33 và 52,67
C. 33,33 và 66,67
D. 40,00 và 60,00
- Câu 243 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
- Câu 244 : Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7
B. 2
C. 12
D. 3
- Câu 245 : Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 246 : Cho 4,8 gam Mg vào lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m tương ứng là
A. 14,8 gam
B. 13,6 gam
C. 18,4 gam
D. 19,0 gam
- Câu 247 : Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa số đipeptit là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 248 : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Fe, Ca, Al
- Câu 249 : Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gọi của X là
A. anlyl ax
B. metyl metacrylat
C. vinyl propionat.
D. etyl acrylat
- Câu 250 : Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N
- Câu 251 : Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl metacrylat).
B. poli( metyl acrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit).
D. poli (vinyl axetat).
- Câu 252 : Nung 15,6 gam Al(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 20,4
B. 15,3
C. 10,2
D. 5,1
- Câu 253 : Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]4s23d4
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d6
- Câu 254 : Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp chất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là:
A. 70%.
B. 75%
C. 60%.
D. 80%.
- Câu 255 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là
A. 13,92 gam
B. 13,12 gam
C. 10,56 gam
D. 11,84 gam
- Câu 256 : Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,4
B. 16,4
C. 13,2.
D. 17,6
- Câu 257 : Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76
B. 19,70.
C. 3,94
D. 7,88.
- Câu 258 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
A. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH
B. C2H6 và CH3CHO
C. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3
D. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl
- Câu 259 : Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, M thuộc nhóm
A. IIIA
B. IIA
C. IVA
D. IA.
- Câu 260 : Cho 16,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5
B. 2,2
C. 3,4
D. 6,4
- Câu 261 : Alanin có công thức là:
A. (COOCH3)2
B. NH2CH(CH3)COOH
C. NH2CH2CH2COOH
D. C6H5NH2
- Câu 262 : Chất nào sau đây có tính bazo mạnh hơn C2H5NH2 ?
A. NH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3NHCH3
- Câu 263 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh ?
A. PVA
B. PVC
C. Glicogen
D. Cao su isopren
- Câu 264 : Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA
B. Chu kì 2, nhóm IIIA
C. Chu kì 3, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IIIA
- Câu 265 : Chất A mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, A tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A thỏa mãn các tính chất trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 266 : Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo
A. Axit stearic
B. Axit panmitic
C. Axit acrylic
D. axit oleic
- Câu 267 : Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%
B. 9%
C. 1%
D. 5%
- Câu 268 : Cho các đặc điểm sau đây: 1- ở điều kiện thường là chất khí; 2-vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử; 3-có tính oxi hóa mạnh; 4-tác dụng mạnh với nước; 5-có 7 electron ở lớp ngoài cùng; 6-các nguyên tố halogen không có ở trạng thái tự do trong tự nhiên; 7- các hidrohalogenua tan tốt trong nước và tạo ra dung dịch axit mạnh. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm chung của các nguyên tố và đơn chất halogen (flo, clo, brom, iot)?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 269 : Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào sau đây?
A. Khế
B. Giấm
C. Mẻ
D. Muối
- Câu 270 : Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α- amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh
D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon - 6
- Câu 271 : Tireoglobulin là protein cao phân tử chứa iot, thiếu Tireoglobulin sẽ làm cho suy nhược tuyến giáp dẫn đến chứng đần độn ở trẻ em, đần độn, béo phì, mất ăn ngon ở người lớn, nặng hơn dẫn tới lồi mắt, bướu cổ. Bệnh biếu cổ là tình trạng lớn lên bất bình thường của tuyến giáp khi thiếu iot. Để bổ sung iot người ta có thể dùng muối iot. Muối iot là muối ăn được trộn thêm
A. I2
B. I2 và KI
C. I2 và KIO3
D. KI hoặc KIO3
- Câu 272 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Gang và thép để trong không khí ẩm
B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép
C. Một tấm tôn che mái nhà
D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước
- Câu 273 : Trong sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, vai trò của từng dụng cụ nào sau đây không chính xác?
A. MnO2 đựng trong bình cầu có thể thay thế bằng KMnO4, K2Cr2O7, CaCl2
B. Dung dịch NaCl để giữ khí HCl
C. H2SO4 đặc để giữ hơi nước
D. Bình đựng khí clo phải có nút bông tẩm dung dịch kiềm
- Câu 274 : Cho các chất sau đây: etanol, propan-1,3-diol; etilen glicol; axit axetic; amoniac; axit sunfuric. Có bao nhiêu chất tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 275 : Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2; nhiệt phân CaCO3; nhiệt phân KMnO4; nhiệt phân NH4NO3; nhiệt phân AgNO3, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 276 : Cho các chất sau: C2H5OH (1); H2O (2); C6H5OH (3); CH3COOH(4); HCOOH(5), thứ tự giảm dần tính axit là:
A. (1) < (2) < (3) < (5) < (4)
B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1)
D. (4) > (5) > (3) > (1) > (2)
- Câu 277 : Cho hệ cân bằng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 ( các chất đều ở trạng thái khí), khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp giảm. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt
B. Khi hóa lỏng NH3 thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt
C. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Khi thêm một lượng khí He thì cân bằng chuyển dịch chiều phản ứng thu nhiệt
- Câu 278 : Có bao nhiêu chất trong số các chất sau tác dụng được với dung dịch HCl: Cu, CuO; FeCl2; Fe(NO3)2; KMnO4; KClO3; NaClO
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 279 : Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Dãy chứa hết các chất lưỡng tính là:
A. Al, Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH
B. Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH
C. Al2O3; Al(OH)3; NH2C2H4COOH
D. Tất cả chất trên
- Câu 280 : Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O
- Câu 281 : Hợp chất A có công thức phân tử C8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 282 : Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO2; CO2; C2H4, C6H5CH3; C6H5OH; HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 283 : Khi lên men rượu 360g glucozo với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam etanol?
A. 184g
B. 138g
C. 276g
D. 92g
- Câu 284 : Nho chín chính vụ ở Ninh Thuận (Việt Nam) có hàm lượng đường glucozo khoảng 10% khối lượng. Rượu nho Ninh Thuận là đặc sản của người dân nơi đây được lên men tự nhiên (rồi bỏ bã) có độ cồn khoảng 10% và độ ngọt glucozo khoảng 30%. Tính khối lượng nho cần thiết để có thể điều chế được 100 lit rượu nho trên biết khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8g/ml và khối lượng riêng của rượu nho là 1,1g/ml?
A. 250 kg
B. 486,5 kg
C. 156,5 kg
D. 500 kg
- Câu 285 : Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearin, 30% panmitin và 50% olein. Tính khối lượng muối thu được khi xà phòng hóa 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất của quá trình đạt 90%?
A. 929,297 kg
B. 1032,552 kg
C. 1147,28 kg
D. 836,367 kg
- Câu 286 : Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. etyl propionat
- Câu 287 : Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Tính m?
A. 2,8g
B. 5,6g
C. 3,04g
D. 6,08g
- Câu 288 : Rỉ đường là dung dịch dạng keo nhớt chứa 90% khối lượng saccarozo. Một trong những ứng dụng của rỉ đường là tráng bạc. Tính khối lượng rỉ đường để tráng được một lớp bạc nặng 1,08 kg biết phản ứng thủy phân saccarozo đạt hiệu suất 90% và phản ứng tráng bạc đạt hiệu suất 95%?
A. 855g
B. 1000g
C. 1111 g
D. 950g
- Câu 289 : Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit (đktc) CH3NHCH3 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
A. 126
B. 25,2
C. 100,8
D. 112,5
- Câu 290 : Một amin axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, trong đó oxi chiếm 35,955% khối lượng. Lấy 13,35g X cho tác dụng 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 18,65g
B. 16,65g
C. 21,35g
D. 16,9g
- Câu 291 : Tính hệ số polime hóa của nilon -6 biết phân tử khối là 226000?
A. 200
B. 2000
C. 1500
D. 1700
- Câu 292 : Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S-S- với giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. ≈ 25
B. ≈ 45
C. ≈ 46
D. ≈ 43
- Câu 293 : Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 0,6g khí H2. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 36,7g
B. 35,7g
C. 63,7g
D. 53,7g
- Câu 294 : Hòa tan 1,44g một kim loại hóa trị II trong 150ml axit H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư phải dùng 30ml dung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại đó?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
- Câu 295 : Cho 12,8g kim loại A phản ứng hoàn toàn với khí clo thu được muối B. Hòa tan B vào nước thu được 400ml dung dịch C. Nhúng thanh Fe nặng 11,2g vào dung dịch C, sau một thời gian thấy kim loại A bám vào thanh Fe và khối lượng thanh sắt lúc này là 12g, nồng độ FeCl2 0,25M. Tính nồng độ mol của muối B trong dung dịch C
A. 1M
B. 0,75M
C. 0,25M
D. 0,5M
- Câu 296 : Chọn công thức đúng với tên gọi:
A. thạch cao sống CaSO4.2H2O
B. quặng apatit 3Ca3(PO4).2CaF2
C. quặng boxit Al2O3.H2O
D. Criolit Na2AlF6
- Câu 297 : Cho 41,4g hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng còn chất rắn nặng 16g. Để khử hoàn toàn 41,4g X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng ít nhất 10,8g Al. Tính % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X?
A. 36,71%
B. 38,65%
C. 24,64%
D. 35,51%
- Câu 298 : Nung nóng 34,8g hỗn hợp X gồm MCO3 và NCO3 thu được m gam chất rắn Y và 4,48 lit CO2 (Đktc). Nung Y cho đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z và khí CO2, dẫn lượng khí CO2 này qua dung dịch KOH dư, tiếp tục cho thêm CaCl2 dư thì được 10g kết tủa. Hòa tan hoàn toàn Z trong V lit dung dịch HCl 0,4M vừa đủ được dung dịch T. Giá trị m và V lần lượt là:
A. 26 và 1,5
B. 21,6 và 1,5
C. 26 và 0,75
D. 21,6 và 0,6
- Câu 299 : Nung hỗn hợp gồm FeCO3 và FeS2 với tỉ lệ mol là 1:1 trong một bình kín chứa không khí dư với áp suất p1 atm. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và áp suất khí trong bình lúc này là p2 atm. (thể tích các chất rắn không đáng kể và sau phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4). Mối liên hệ giữa p1 và p2 là:
A. p1 = p2
B. p1 = 2p2
C. 2p1 = p2
D. p1 = 3p2
- Câu 300 : Hòa tan hoàn toàn 9,942g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, khối lượng của Y là 5,18g . Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam chất rắn. Nung lượng chất rắn này đến khối lượng không đổi được 17,062g chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 18,262g
B. 65,123g
C. 66,323g
D. 62,333g
- Câu 301 : Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là
A. 96,7
B. 101,74
C. 100,3
D. 103,9.
- Câu 302 : Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50
B. 40.
C. 45.
D. 35.
- Câu 303 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X( C,H,O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức phân tử, (trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam ) cần 0,896 lit O2(đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1:2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là
A. 0,6 và 4
B. 0,62 và 6
C. 0,6 và 5
D. 0,62 và 7
- Câu 304 : Trộn hỗn hợp khí A gồm 3 hidrocacbon với hỗn hợp khí B gồm khí oxi và ozon theo tỉ lệ thể tích VA:VB = 3 : 6,4. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn thì hỗn hợp khí sau phản ứng chỉ gồm CO2 và H2O có VCO2:VH2O = 2,6:2,4. Tính dA/H2 biết dB/H2 = 19?
A. 6
B. 12
C. 8
D. 10
- Câu 305 : Hỗn hợp X gồm C2H5OH; HCHO; CH3COOH; HCOOCH3; CH3COOC2H5; CH2OHCH(OH)CHO; CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 19,4g hỗn hợp X cần vừa đủ 32g oxi, sau phản ứng thu được 0,9 mol H2O. Tính % theo khối lượng của CH3COOC2H5 trong hỗn hợp X?
A. 45,36%
B. 43,05%
C. 46,62%
D. 52,13%
- Câu 306 : Một hỗn hợp X gồm FeS, Cu2S, Cu, CuS, FeS2 nặng 1,36g cho tác dụng hết với 250ml dd HNO3 1M, sau phản ứng thu được 0,035 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho Y tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 2,33g kết tủa. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị gần đúng nhất của m là?
A. 2,95
B. 2,65
C. 4,89
D. 4,55
- Câu 307 : Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch chứa 0,45 mol HCl, sau đó cho tiếp 500ml dung dịch AgNO3 1M thu được m gam chất rắn. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 loãng là NO, tính m?
A. 65,925
B. 64,575
C. 69,975
D. 71,75
- Câu 308 : Đốt cháy hoàn toàn17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 11,20 lít
B. 17,92 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
- Câu 309 : Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat
A. Xi măng
B. Thủy tinh thường
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Đồ gốm
- Câu 310 : Ý nào sau đây đúng
A. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học
C. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
D. Ở trạng thái cân bằng, thể tích các chất hai vế phương trình hóa học phải bằng nhau
- Câu 311 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 312 : Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no, mạch hở, đơn chức bậc một (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Hai amin có thể là
A. CH3NH2 và C4H9NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C2H5NH2 và C4H9NH2
D. CH3NH2 và C4H9NH2 hoặc C2H5NH2 và C4H9NH2
- Câu 313 : Cho 0,15 mol ancol X phản ứng với kim loại natri (dư) thì thu được 3,36 lít khí hiđro (đo ở đktc). Số nhóm chức ancol trong X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 314 : Khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 27,0 gam
B. 20,7 gam
C. 37,0 gam
D. 21,6 gam
- Câu 315 : Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl
B. NaHCO3
C. Na3PO4
D. BaCl2
- Câu 316 : Cho các gluxit: mantozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Có bao nhiêu chất vừa làm nhạt màu nước brom vừa có phản ứng tráng bạc
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 317 : Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 318 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH
A. CO2
B. CuO
C. Cl2
D. Al
- Câu 319 : Công thức cấu tạo thu gọn của glixerol là
A. CH2(OH) – CH2 – CH2(OH).
B. CH2(OH) – CH2(OH).
C. CH2(OH) – CH(OH) – CH2(OH).
D. CH2(OH) – CH2(OH) – CH2(OH).
- Câu 320 : Cho các cặp oxi hóa khử sau: Sn4+/Sn2+; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cho biết tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Sn4+, Cu2+, Fe3+; tính khử giảm dần theo thứ tự: Sn2+, Cu, Fe2+. Dự đoán các phản ứng sau đây có xảy ra không
A. 1 ( có), 2 ( có)
B. 1 ( không), 2 ( có).
C. 1 ( có), 2 ( không)
D. 1 ( không), 2( không).
- Câu 321 : Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 48,2
B. 54,2
C. 47,2
D. 46,4
- Câu 322 : Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2 (đo ở đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 15 gam
B. 17 gam
C. 16 gam
D. 18 gam
- Câu 323 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to), vừa phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 324 : Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và etanol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol
- Câu 325 : Hệ số trùng hợp của tơ nilon-6,6 (M = 2500 đvC) và tơ capron (M = 15000 đvC) lần lượt là
A. 11 và 123
B. 11 và 133
C. 22 và 123
D. 22 và 133
- Câu 326 : Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. CrO3.
B. P
C. Cu
D. Fe2O3
- Câu 327 : Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic:
A. (4), (2), (1), (3).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (1), (4), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 328 : Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem làm khô. Muối nào được tạo thành và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4
B. 15 gam Na3HPO4
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
D. 50 gam Na3PO4
- Câu 329 : Thủy phân 5,13 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 35%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,268 gam
B. 4,374 gam
C. 1,134 gam
D. 2,106 gam.
- Câu 330 : Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2
C. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính
D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
- Câu 331 : Cho các polime: polietilen (1); poli (metyl metacrylat) (2); polibutađien (3); polistiren (4); poli (vinyl axetat) (5); tơ nilon – 6,6 (6). Trong các polime trên, những polime có thể bị thủy phân cả trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
- Câu 332 : Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 26,2
B. 28,0
C. 24,8
D. 24,1
- Câu 333 : Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đo ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 18,035
B. 14,485
C. 16,085
D. 18,300
- Câu 334 : Hỗn hợp X gồm nhiều ancol, andehit và axit cacboxylic đều mạch hở. Cho NaOH dư vào m gam X thấy có 0,2 mol NaOH phản ứng. Nếu cho Na dư vào m gam X thì thấy có 12,32 lít khí H2 (đo ở đktc) bay ra. Cho m gam X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thấy có 43,2 gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 57,2 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng số mol các ancol trong X là 0,4 mol, trong X không chứa HCHO và HCOOH. Giá trị đúng của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 43
B. 41
C. 40
D. 42
- Câu 335 : Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại α-aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là
A. 104,28
B. 116,28
C. 109,5
D. 110,28.
- Câu 336 : Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,6.
B. 10,6
C. 14,6
D. 28,4.
- Câu 337 : Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Axit 2-amino-2-metylpentanoic
B. Axit -aminovaleric
C. Axit -aminocaproic
D. Axit 2-aminohexanoic
- Câu 338 : Hỗn hợp X chứa 4 hiđrocacbon đều ở thể khí có số nguyên tử cacbon lập thành cấp số cộng và có cùng số nguyên tử hiđro. Nung nóng 6,72 lít hỗn hợp E chứa X và H2 có mặt Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp F có tỉ khối so với He bằng 9,5. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy số mol Br2 phản ứng là a mol; đồng thời khối lượng bình tăng 3,68 gam. Khí thoát ra khỏi bình (hỗn hợp khí T) có thể tích là 1,792 lít chỉ chứa các hiđrocacbon. Đốt cháy toàn bộ T thu được 4,32 gam nước. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của a là
A. 0,12 mol
B. 0,14 mol
C. 0,13 mol
D. 0,16 mol
- Câu 339 : Trong tự nhiên Agon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử là:
A. 1,121 dm3
B. 11,204 dm3
C. 11,214 dm3
D. 1,120 dm3
- Câu 340 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đo ở đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 9,0.
B. 8,0.
C. 8,5.
D. 9,5.
- Câu 341 : Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). Cho 5,8 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2 = 2nH2O
C. 2 nCO2 = nH2O
D. 3nCO2 = nH2O
- Câu 342 : Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 72 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 67,2 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 31,2 gam hỗn hợp kim loại. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của a là
A. 3,60
B. 4,05
C. 3,90
D. 3,75.
- Câu 343 : Khi thủy phân hết pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure
A. 2
B. 5
C. 4
D. 9
- Câu 344 : Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đo ở đktc) thoát ra. Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là
A. 53,85%.
B. 46,15%.
C. 50,15%.
D. 49,85%..
- Câu 345 : Cho hơi nước qua than nung đỏ, sau khi làm khô hết hơi nước thu được hỗn hợp khí X (gồm CO, H2 và CO2) có tỉ khối của X so với H2 bằng 7,875. Cần bao nhiêu kg than có chứa 4% tạp chất trơ để thu được 960 m3 hỗn hợp khí X trên đo ở 1,64 atm và 127oC, biết rằng có 96% cacbon bị đốt cháy
A. 225,000 kg
B. 156,250 kg
C. 216,000 kg
D. 234,375 kg
- Câu 346 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít khí CO2 (đo ở đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 9,2 và 22,6
B. 23,4 và 13,8
C. 13,8 và 23,4
D. 9,2 và 13,8
- Câu 347 : Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là
A. 0,65
B. 0,4
C. 0,6.
D. 0,7.
- Câu 348 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. xenlulozơ
- Câu 349 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi
A. nặng hơn không khí
B. nhẹ hơn không khí
C. rất ít tan trong nước
D. nhẹ hơn nước
- Câu 350 : Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là
A. 8,96 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
- Câu 351 : Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. HCO3-, Cl-
B. Ba2+, Be2+.
C. SO42-, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+.
- Câu 352 : Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. NaCl
B. C2H5OH
C. C6H5NH2
D. CH3NH2
- Câu 353 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam
B. 3,4 gam
C. 4,4 gam
D. 5,6 gam
- Câu 354 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Na, Ba,K
D. Be, Na, Ca
- Câu 355 : Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 356 : Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH2=CH-COOH
- Câu 357 : Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. dd NaNO3
B. quỳ tím
C. dd NaCl
D. phenolphtalein
- Câu 358 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3
D. CH3–COO–CH=CH–CH3
- Câu 359 : Trung hoà 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là
A. C6H5COOH
B. HCOOH
C. CH2=CHCOOH
D. CH2=C(CH3)COOH
- Câu 360 : Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
D. bọt khí và kết tủa trắng
- Câu 361 : Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3
B. NaHCO3
C. AlCl3
D. Al2O3
- Câu 362 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
- Câu 363 : Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH
C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
- Câu 364 : Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
A. CH3COOH, C6H5OH
B. CH3COOH, C6H5CH2OH
C. CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C6H5NH2
- Câu 365 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A. 25,2 gam
B. 23,0 gam
C. 20,8 gam
D. 18,9 gam
- Câu 366 : Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2
B. NaOH
C. Na
D. HCl
- Câu 367 : Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe2O3, Fe2(SO4)3
B. FeO, Fe2O3
C. Fe(NO3)2, FeCl3
D. Fe(OH)2, FeO
- Câu 368 : Phát biểu nào sau đây là sai
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
- Câu 369 : Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 370 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6
B. tơ tằm
C. tơ visco
D. tơ capron
- Câu 371 : Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 100 ml.
- Câu 372 : Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 6 : 1
B. 2 : 3
C. 3 : 2
D. 1 : 6
- Câu 373 : ốn kim loạBi Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
- Câu 374 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 375 : Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen ; (3) xiclohexanol ; (4) 1,2- đihiđroxi- 4-metylbenzen ; (5) 4- metylphenol ; (6) α- naphtol. Các chất thuộc loại phenol là
A. (1), (2), (4), (6)
B. (1), (4, (5), (6)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (1) , (3), (5), (6)
- Câu 376 : Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72
B. 0,48
C. 0,96.
D. 0,24.
- Câu 377 : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92.
B. 3,20
C. 0,64
D. 3,84
- Câu 378 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-COO-C3H7
D. H2N-CH2-COO-C2H5
- Câu 379 : Cho các câu sau:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 380 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol lysin trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 0,1
B. 0,125
C. 0,2
D. 0,05
- Câu 381 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
- Câu 382 : Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 16,2
C. 21,6
D. 5,4
- Câu 383 : Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 5,95
B. 20,0
C. 20,45
D. 17,35
- Câu 384 : X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2N-CnH2n-COOH(Y). Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pentapeptit, 19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là
A. 69 gam
B. 84 gam
C. 100 gam
D. 78 gam
- Câu 385 : Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 14,44 gam
B. 18,68 gam
C. 13,32 gam
D. 19,04 gam
- Câu 386 : Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào
A. Cu
B. Mg
C. Ag
D. Fe
- Câu 387 : Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm
A. Cu
B. CuCl2+ MgCl2
C. Cu + MgCl2
D. Mg+ CuCl2
- Câu 388 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm chất nào sau đây
A. C2H2 và CH4
B. CH4 và H2
C. CH4 và C2H6
D. C2H2 và H2
- Câu 389 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử
A. Na2S
B. Na2SO3
C. FeS
D. KHSO4
- Câu 390 : Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây
A. ancol metylic
B. etylenglycol
C. Glyxerol
D. Etanol
- Câu 391 : Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. Vinyl axetat
B. anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
- Câu 392 : Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozo
A. Phân tử glucozo có 5 nhóm OH
B. Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO
C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit
D. Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2
- Câu 393 : Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn là
A. 10,2 gam
B. 8,925 gam
C. 8 gam
D. 11,7 gam
- Câu 394 : Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối
A. 9 gam
B. 4,08 gam
C. 4,92 gam
D. 8,32 gam
- Câu 395 : 4,725 etyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam tủa
A. 4,28 gam
B. 5,732 gam
C. 3,745 gam
D. 4,815gam
- Câu 396 : Hyđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với Brom trong dung dịch theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2
A. CnH2n+2
B. CnH2n-6
C. CnH2n
D. CnH2n-2
- Câu 397 : Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa
A. Styren
B. Đimetyl axetylen
C. But-1-in
D. But-1,3-dien
- Câu 398 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Poli etylen
B. Xenlulozo
C. Mantozo
D. Triaxylglyxerol
- Câu 399 : Chất nào sau đây có tính bazo yếu nhất
A. p-nitroanilin
B. p-metyl anilin
C. Amoniac
D. Đimetyl amin
- Câu 400 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. KCl
- Câu 401 : Độ phân cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol và axit axetic lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét nào sau đây đúng
A. a >b >c
B. c >b > a
C. b > a> c
D. b >c >a
- Câu 402 : Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc
A. 0,56 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
- Câu 403 : Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng?
A. Ancol etylic
B. Glucozơ
C. Axit oxalic
D. Glixerol
- Câu 404 : Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất
A. Na
B. Fe
C. Ba
D. Zn
- Câu 405 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe
A. Ag
B. Cu
C. Na
D. Zn
- Câu 406 : Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là
A. H2SO4 .4SO3
B. H2SO4 .2SO3
C. H2SO4 .nSO3
D. H2SO4 .3SO3.
- Câu 407 : Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học
A. HNO3+ Na2SO4
B. FeCl2+H2S
C. CO2 + dd BaCl2
D. S + H2SO4 đặc
- Câu 408 : Dung dịch A chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là:
A. 1,0
B. 0,25
C. 0,75
D. 0,5
- Câu 409 : Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Glixerol
B. Phenol
C. Axit acrylic
D. Glucozơ.
- Câu 410 : Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)
A. 0,552 gam
B. 0,46 gam
C. 0,736 gam
D. 0,368 gam
- Câu 411 : Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ.
A. propan-1-ol
B. propan-2-ol
C. xiclopropan.
D. Cumen
- Câu 412 : Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2?
A. Zn
B. Fe
C. Sn
D. Ag
- Câu 413 : Cho 11,7 gam glucozo phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag
A. 15,12 gam
B. 14,04 gam
C. 16,416 gam
D. 17,28 gam
- Câu 414 : Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là
A. 0,672 gam
B. 0.72 gam
C. 1,6gam
D. 1,44 gam
- Câu 415 : Hỗn hợp khí gồm C3H4 và H2. Cho hỗn hợp khí này đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp sau phản ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu so với H2 là:
A. 8,6
B. 7,2
C. 10,4
D. 9,2
- Câu 416 : Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2
A. 14
B. 18
C. 12
D. 24
- Câu 417 : Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, không tác dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 418 : Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 64,05
B. 61,375
C. 49,775
D. 57,975
- Câu 419 : Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 0,23 gam
B. 2,3 gam
C. 3,45 gam
D. 0,46 gam
- Câu 420 : Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric?
A. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat
B. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng
C. Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4
D. Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường
- Câu 421 : Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắng có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy CaCO3 là:
A. 37,5%
B. 75%
C. 62,5%
D. 8,25%
- Câu 422 : Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 thu được x mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của x l
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25
- Câu 423 : Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A. 12,8 gam
B. 9,6 gam
C. 16 gam
D. 19,2 gam
- Câu 424 : Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 425 : Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là
A. 4,455
B. 4,860
C. 9,720
D. 8,910.
- Câu 426 : Cho m gam bột Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,224 lít NO đktc. Giá trị m là khử duy nhất là 0,224 lít NO đktc. Giá trị m là
A. 0,405 gam
B. 0,27 gam
C. 0,54 gam
D. 0,216 gam
- Câu 427 : Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. sợi bông, tơ visco, tơ capron
B. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6
C. tơ axetat, sợi bông, tơ visco
D. tơ tằm, len, tơ viso
- Câu 428 : Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC4H7
- Câu 429 : Poli metyl metacrylat được điều chế bằng cách:
A. trùng hợp metyl metacrylat
B. trùng ngưng metyl metacrylat
C. trùng hợp stiren
D. cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro
- Câu 430 : Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan
A. 25 gam
B. 33 gam
C. 22 gam
D. 30 gam
- Câu 431 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Cu
B. Ca
C. Mg
D. Be.
- Câu 432 : Hỗn hợp X gồm Cu và CuO (trong đó tỷ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M
A. 0,3 lit
B. 0,2 lit
C. 0,23 lit
D. 0,18 lit
- Câu 433 : Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M
B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng
C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3
D. Dung dịch thu được có pH < 7
- Câu 434 : Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 435 : Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch loãng HNO3 loãng nồng độ 20% thu được dung dịch X (2 muối) và sản phẩm khử duy nhất là NO. Trong X nồng độ Fe(NO3)3 là 9,516% và nồng độ C % của Al(NO3)3 gần bằng
A. 9,5 %
B. 4,6 %
C. 8,4 %
D. 7,32 %
- Câu 436 : Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn lửa đèn cồn thì hiện tượng thu được:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra
B. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra
C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra
D. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra
- Câu 437 : Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 75%.
B. 80%
C. 85%.
D. 60%.
- Câu 438 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban đầu
A. giảm 1,6 gam
B. tăng 1,6 gam
C. tăng 6,6 gam
D. giảm 3,2 gam
- Câu 439 : Dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để tách anilin khỏi hỗn hợp 3 chất anilin, phenol và benzen
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 440 : Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA
B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA
C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA
D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA
- Câu 441 : Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là
A. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2
C. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3
D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3
- Câu 442 : Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat. Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3
A. a,c
B. b,d
C. b,d,g
D. b,e,h
- Câu 443 : Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 70,24
B. 55,44
C. 103,67.
D. 43,84
- Câu 444 : Số mol chất X bị đốt cháy + nH2O = nCO2. Loại chất nào sau đây, khi bị đốt cháy hoàn toàn thu được kết quả thỏa mãn điều kiện trên
A. Ancolvà anđêhit no đơn chức mạch hở
B. Axit và anđêhit no hai chức mạch hở
C. Anken và xyclo ankan
D. Axit và este mạch hở không no một liên kết ba đơn chức
- Câu 445 : Một peptit có công thức phân tử
A. 188
B. 146
C. 231
D. 189
- Câu 446 : Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là :
A. Axeton
B. Băng phiến
C. Fomon
D. Axetanđehit (hay anđehit axetic)
- Câu 447 : Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là
A. 4,57 lít
B. 49,78 lít
C. 54,35 lít
D. 104,12 lít
- Câu 448 : Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2gam
B. 2,4gam
C. 3,92 gam
D. 4,06 gam
- Câu 449 : Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây ?
A. HNO3
B. H2SO4
C. HCl
D. HF.
- Câu 450 : Cho 1,69 gam một oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A. 20
B. 40
C. 80
D. 10
- Câu 451 : Cho chuỗi phản ứng :
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 452 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Fe.
- Câu 453 : Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là:
A. sự góp chung đôi electron
B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử
C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn
D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
- Câu 454 : Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ , tinh bột
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ
D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
- Câu 455 : Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 456 : Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là:
A. khí clo
B. khí sufurơ
C. nước gia-ven
D. clorua vôi
- Câu 457 : Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Fe
B. Na
C. Zn
D. Cu
- Câu 458 : Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 459 : Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc.
A. 0,224 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 0,672 lít
- Câu 460 : Cho các thí nghiệm
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 461 : Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là:
A. 10,73 gam
B. 14,38 gam
C. 11,46 gam
D. 12,82 gam
- Câu 462 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns2np4
B. (n-1)d10ns2np3
C. ns2np3.
D. ns2np5
- Câu 463 : Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:
A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm
B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit)
C. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2
D. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit)
- Câu 464 : Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,25
C. 0,15
D. 0,5
- Câu 465 : Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc
B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe
C. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3
D. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường
- Câu 466 : Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên
B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi
- Câu 467 : Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây thu được sản phẩm trong đó Clo đạt mức oxy hóa cao nhất của nó
A. MnO2 + HCl
B. Cl2 + NaOH loãng nguội
C. Cl2 + KOH đặc nóng
D. Cl2+ bột Ca(OH)2
- Câu 468 : Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng
B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng
- Câu 469 : Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
- Câu 470 : Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
- Câu 471 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxy được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được số gam muối là
A. 3,22 gam
B. 2,488 gam
C. 3,64 gam
D. 4,25 gam
- Câu 472 : Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep
A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần
B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần
C. Cấu hình e nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
- Câu 473 : Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỷ lệ số mol tương ứng 2:1 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử chỉ gồm NO2 và NO. Thể tích hỗn hợp khí NO + NO2 ít nhất thu được gần với giá trị nào sau đây
A. 0,672 lit
B. 0,784 lit
C. 0,448 lit
D. 0,56 lit
- Câu 474 : Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml.Thể tích rượu 400 thu được là
A. 640,25 lit
B. 851,85 lit
C. 912,32 lit
D. 732,34 lit
- Câu 475 : Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 476 : Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản ứng được 0,896 lit đktc SO2. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được (m + 7,04) gam chất rắn khan. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng gần nhất giá trị nào sau đây
A. 0,123mol
B. 0,115 mol
C. 0,118 mol
D. 0,113 mol
- Câu 477 : Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa hoàn toàn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2=2nH2O
C. nH2O=2nCO2
D. nH2O=3nCO2
- Câu 478 : Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. Đạm amoni
B. Phân lân
C. Đạm nitrat
D. Phân kali
- Câu 479 : Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên
A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2
D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
- Câu 480 : Nguyên tố Z có 2 đồng vị X, Y với khối lượng nguyên tử trung bình bằng 79,9. Hạt nhân đồng vị X có 35 hạt proton và 44 hạt notron. Hạt nhân đồng vị Y có số hạt notron nhiều hơn X 2 hạt. Tỷ lệ số nguyên tử Y/X là
A. 9/10
B. 10/11
C. 9/11
D. 11/9
- Câu 481 : Polime X là chất rắn trong suốt , có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là :
A. polietilen
B. poliacrilonitrin
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli (vinyl clorua)
- Câu 482 : Trong môi trường kiềm , protein có khả năng phản ứng màu biure với :
A. Mg(OH)2
B. NaCl
C. Cu(OH)2
D. KCl
- Câu 483 : Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :
A. C2H5COOC2H5
B. C2H3COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 484 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X thu được 10,08 lit CO2 (dktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C5H10O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
- Câu 485 : Trong các điều kiện thường , chất nào sau đây là chất khí :
A. Anilin
B. Glycin
C. Metylamin
D. etanol
- Câu 486 : Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí H2(dktc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là :
A. 22,4
B. 28,4
C. 36,2
D. 22,0
- Câu 487 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là :
A. 18
B. 9
C. 4,5
D. 8,1
- Câu 488 : Ở điều kiện thích hợp , 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat :
A. CH3COOH và CH3OH
B. HCOOH và CH3OH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. HCOOH và C2H5OH
- Câu 489 : Cho dãy các kim loại : Cu , Al , Fe , Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là :
A. Au
B. Al
C. Fe
D. Cu
- Câu 490 : Cho 6,72g Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M , thu được dung dịch X và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng muối trong dung dịch X là :
A. 25,32g
B. 24,20g
C. 29,04g
D. 21,60g
- Câu 491 : Cho dãy chất : Glucozo , saccarozo , xenlulozo , tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là :
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 492 : Chất X là 1 bazo mạnh được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất clorua vôi (CaOCl2) , vật liệu xây dựng. Công thức của X là :
A. Ba(OH)2
B. KOH
C. NaOH
D. Ca(OH)2
- Câu 493 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2(dktc) . Khối lượng Fe trong m gam X là :
A. 16,8g
B. 5,6g
C. 2,8g
D. 11,2g
- Câu 494 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :
A. metyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl fomat
D. etyl axetat
- Câu 495 : Đê tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe,Cu,Ag . Cần dùng dư dung dịch :
A. HCl
B. NaOH
C. Fe2(SO4)3
D. HNO3
- Câu 496 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z= 19) là :
A. 4s1
B. 2s1
C. 3d1
D. 3s1
- Câu 497 : Để xử lý chất thải có tính axit người ta thường dùng :
A. mước vôi
B. phèn chua
C. giấm ăn
D. muối ăn
- Câu 498 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên :
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ lapsan
D. Tơ vinilon
- Câu 499 : Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo :
A. Anilin, amoniac, metylamin
B. Amoniac , etylamin , anilin
C. Etylamin , anilin , amoniac
D. Anilin , metylamin , amoniac
- Câu 500 : Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH ; C6H5OH(phenol) ; CH3COOC2H5 ; C2H5OH ; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là :
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 501 : Cho các hợp kim : Fe-Cu ; Fe-C ; Zn-Fe ; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim mà Fe bị ăn mòn điện hóa là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 502 : Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng :
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
- Câu 503 : Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước , dẫn dầu , dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại :
A. Cu
B. Ag
C. Zn
D. Pb
- Câu 504 : Trong công nghiệp , một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất :
A. Xà phòng và ancol etylic
B. glucozo và ancol etylic
C. glucozo và glixerol
D. xà phòng và glixerol
- Câu 505 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua , lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là :
A. FeCl3
B. FeCl2
C. CrCl3
D. MgCl2
- Câu 506 : Điện phân 400 m dung dịch CuSO4 0,5M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4g kim loại thì thể tích khí thu được (dktc) là :
A. 2,24 lit
B. 1,12 lit
C. 0,56 lit
D. 4,48 lit
- Câu 507 : Nhận xét nào sau đây là sai :
A. .Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
B. Những tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra
C. Tính chất chung của kim loại là tính oxi hóa
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
- Câu 508 : Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , giá trị của m là :
A. 29,69g
B. 17,19g
C. 28,89g
D. 31,31g
- Câu 509 : Bằng phương pháp hóa học , thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch : metylamin , anilin , axit axetic là :
A. Natri hidroxit
B. natri clorua
C. phenol phtalein
D. Quì tím
- Câu 510 : Cho dãy kim loại : Na , Ba , Al , K , Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 có tạo kết tủa là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 511 : Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ 1 hỗn hợp các a- amino axit : Glyxin , alanin , phenylalanin , Valin mà mỗi phân tử đều có chứa 3 gốc amino axit khác nhau là :
A. 18
B. 6
C. 12
D. 24
- Câu 512 : Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu được 7,76g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85g Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53g chất rắn. giá trị của m là :
A. 5,12g
B. 3,84g
C. 5,76g
D. 6,40g
- Câu 513 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) g muối. Giá trị của m là :
A. 112,2
B. 171,0
C. 165,6
D. 123,8
- Câu 514 : Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M ; Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,15 M với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số kim loại thu được ở catot sau điện phân là :
A. 3,775g
B. 2,80g
C. 2,48g
D. 3,45g
- Câu 515 : Chia mẫu hợp kim X gồm Zn và Cu thành 2 phần bằng nhau :
A. 16,67%
B. 50%
C. 25%
D. 37,5%
- Câu 516 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% loãng thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ % của ZnSO4 trong dung dịch Y là :
A. 10,21%
B. 15,22%
C. 18,21%
D. 15,16%
- Câu 517 : Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3 ; ZnO ; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm :
A. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2
D. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2
- Câu 518 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na , NaOH , NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 519 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 1 muối của axit hữu cơ và 1 rượu . Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 5,6 lit khí H2 (dktc). Hỗn hợp X là :
A. 1 axit và 1 este
B. Đáp án khác
C. 1 axit và 1 rượu
D. 1 este và 1 rượu
- Câu 520 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl ( điện cực trơ , màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot đã tăng :
A. 6,4g
B. 11,2g
C. 9,2g
D. 7,8g
- Câu 521 : Hydrocacbon X có công thức CH3-C(C2H5)=CH-CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp quốc tế là :
A. 2,4-dimeylhex-3-en
B. 2-etyl-4-metylpent-2-en
C. 3,5-dimey;hex-3-en
D. 4-etyl-2-metylpent-3-en
- Câu 522 : Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn . Giá trị của V là :
A. 160
B. 40
C. 60
D. 80
- Câu 523 : Cho 4,6g một ancol no , đơn chức phản ứng với CuO nung nóng , thu được 6,2g hỗn hợp X gồm andehit , nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của V là :
A. 10,8
B. 43,2
C. 16,2
D. 21,6
- Câu 524 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp , đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch Brom dư thì lượng brom phản ứng là 36g. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là :
A. 77,5% và 21,7g
B. 85% và 23,8g
C. 77,5% và 22,4g
D. 70% và 23,8g
- Câu 525 : Hỗn hợp X chứa 3 axit cacboxylic đều đơn chức mạch hở gồm 1 axit no và 2 axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng với tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M , thu được 25,56g hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X , hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư , không lượng dung dịch tăng lên thêm 40,08g. Tổng khối lượng của 2 axit cacboxylic không no trong m gam X là :
A. 15,36g
B. 9,96g
C. 12,06g
D. 18,96g
- Câu 526 : Cho 20,4g hỗn hợp X gồm Al , Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lit H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp X ( biết khí thu được đều đo ở dktc)
A. 33,09%
B. 26,47%
C. 19,85%
D. 13,24%
- Câu 527 : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa H2SO4 và HNO3 , thu được dung dịch X và 1,12 lit khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lit khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08g Cu ( không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,92
B. 4,06
C. 2,40
D. 4,20
- Câu 528 : Hỗn hợp X gồm 3,92g Fe ; 16g Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau :
A. 5,40
B. 3,51
C. 4,05
D. 7,02
- Câu 529 : Hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được khối lượng muối là
A. 6,84 gam
B. 5,81 gam
C. 5,13gam
D. 3,42 gam
- Câu 530 : Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH(C2H5)COOH
C. H2N[CH2]2COOH
D. H2NCH2CH(CH3)COOH
- Câu 531 : Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. CH3NH2
B. C6H5NH2
C. NaCl
D. C2H5OH
- Câu 532 : Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion
A. Mg2+; Na+; HCO3-
B. Mg2+; Ca2+; ; SO42
C. K+; Na+, CO32-; HCO3-.
D. Mg2+; Ca2+; HCO3-
- Câu 533 : Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là
A. poliacrilonitrin.
B. polistiren
C. poli (metyl metacrylat).
D. polietilen
- Câu 534 : Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna.
A. C4H10
B. C2H2
C. C4H4
D. C4H6
- Câu 535 : Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 12,18
B. 8,40
C. 7,31
D. 8,12
- Câu 536 : Cách làm nào dưới đây không nên làm?
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin...) bằng giấm ăn
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu
- Câu 537 : Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 538 : Thép thường là hợp kim chủ yếu được dùng để xây dựng nhà cửa. Vậy thép thường có chứa thành phần chính là kim loại
A. Zn
B. Cu.
C. Fe.
D. Al
- Câu 539 : Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3CH2OH
B. HCHO
C. CH3COOH
D. HCOOCH3
- Câu 540 : Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí
A. N2, Cl2, O2 , H2
B. NH3, O2, N2, H2
C. NH3, SO2, CO, Cl2
D. N2, NO2, CO2, CH4
- Câu 541 : Chất nào sau đây là một phi kim?
A. S
B. Fe
C. Ne.
D. Al.
- Câu 542 : Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
A. NaNO3
B. NH4NO3
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2
- Câu 543 : Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
- Câu 544 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là
A. (X), (Z), (T), (Y).
B. (Y), (Z), (T), (X).
C. (T), (Y), (Z), (X).
D. (Y), (T), (Z), (X).
- Câu 545 : Hoà tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại đã dùng là
A. Ba
B. Zn
C. Mg.
D. Fe
- Câu 546 : Khi thuỷ phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
- Câu 547 : Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 548 : Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hoà tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 34,8
B. 34,5
C. 34,6
D. 34,3.
- Câu 549 : Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 5,4
C. 8,8.
D. 7,2
- Câu 550 : Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
A. phenol, glyxin, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin
D. glyxin, phenol, ancol etylic
- Câu 551 : Axit xitric(X) có công thức phân tử là là một axit hữu cơ thuộc loại yếu. Nó thường có mặt trong nhiều loại trái cây thuộc họ cam quýt và rau quả nhưng trong trái chanh thì hàm lượng của nó nhiều nhất. Theo ước tính axit xitric chiếm khoảng 8% khối lượng khô của trái chanh
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 552 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A. NaOH + NH4Cl (rắn) -> NH3 + NaCl + H2O
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) -> NaHSO4 + HCl.
C. C2H5OH -> C2H4↑ + H2O
D. Zn + H2SO4 (loãng) -> ZnSO4 + H2.
- Câu 553 : Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,01
- Câu 554 : Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 96,66
B. 116,64
C. 105,96
D. 102,24
- Câu 555 : Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 45,5
B. 40,5.
C. 50,
D. 42,9
- Câu 556 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 40.
B. 37
C. 38.
D. 39
- Câu 557 : Cho từ từ dung dich chứa a mod Ba(OH)2 vào dung dịch chưa b mol . Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị a như sau
A. 0,10
B. 0,11
C. 0,12.
D. 0,08
- Câu 558 : Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được 784ml khí H2 (đktc). Z được tạo thành khi este hoá hỗn hợp E, biết Z có cấu tạo mạch hở và có một nhóm chức este. Số đồng phân cấu tạo có thể có của Z là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 559 : Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hoà và m gam hỗn hợp khí T (trong đó có chứa 0,01 mol H2). Thêm 0,57 mol NaOH vào Z thì toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và hết khí thoát ra. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52
B. 2,70
C. 3,42.
D. 3,22
- Câu 560 : Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là
A. 8,77
B. 8,53
C. 8,70
D. 8,91
- Câu 561 : Cho 0,1 mol CH3COOH vào cốc chứa 30 ml dung dịch ROH 20% (d=1,2g/ml, R là một kim loại nhóm IA). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn khan còn lại. Sau khi đốt cháy thì còn lại 9,54 gam chất rắn và có m gam hỗn hợp gồm CO2, hơi nước. Giá trị của m gần nhất với
A. 9,5.
B. 8,5
C. 7,5
D. 10,0
- Câu 562 : Thuỷ phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Glyxin và Alanin. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 55,92%.
B. 53,06%.
C. 30,95%.
D. 35,37%.
- Câu 563 : Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hoá bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là
A. 21,0 gam
B. 20,6 gam
C. 33,1 gam
D. 28,0 gam
- Câu 564 : Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp X. Toàn bộ sản phẩm cháy sau phản ứng cho qua 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa và có 0,224 lít khí duy nhất thoát ra khỏi bình (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A có số công thức phân tử thoả mãn là
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
- Câu 565 : Hỗn hợp X gồm Ba và 1 kim loại M. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HCl 10% vừa đủ thu được dung dịch trong đó nồng độ % của BaCl2 là 9,48% và nồng độ % của MCl2 nằm trong khoảng 8% đến 9%. Kim loại M là
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Ca
- Câu 566 : Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. NH4Cl
- Câu 567 : Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất
A. Amoniac
B. Etylamin
C. Anilin
D. Đimetylamin.
- Câu 568 : Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit
A. SO2
B. CrO3
C. P2O5
D. SO3
- Câu 569 : Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa
A. AlCl3
B. CuCl2
C. HCl
D. NaCl
- Câu 570 : Cho các phương trình phản ứng sau (X, Y, Z, T là ký hiệu của các chất):
A. HCOOH
B. (COOH)2
C. HCOOCH3
D. HOOC-COONa
- Câu 571 : Trong các gluxit: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ có bao nhiêu chất vừa có phản ứng tráng bạc vừa có khả năng làm mất màu nước brom
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 572 : Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng
A. Crackinh
B. Trùng hợp
C. Trùng ngưng
D. Thủy phân
- Câu 573 : Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,6
B. 8,2
C. 9,2
D. 16,2
- Câu 574 : Trong nhóm halogen theo chiều tăng đần của điện tich hạt nhân từ flo đến iot thì
A. Độ âm điện tăng dần
B. Bán kính nguyên tử giảm dần
C. Tính oxi hóa giảm dần
D. Tính khử giảm dần
- Câu 575 : Cho cân bẳng hóa học ( trong bình kín) sau: N2(khí) + 3H2(khí) <-> 2NH3 ΔH= -92kJ/mol
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 576 : Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%?
A. 16,2kg
B. 8,62kg
C. 8,1kg
D. 10,125kg
- Câu 577 : Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. Br2 + dung dịch FeCl2
B. KHSO4 + dung dịch BaCl2
C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội
- Câu 578 : Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO2 ( ở đktc). Giá trị của m là
A. 16,8
B. 11,2
C. 5,60
D. 2,80
- Câu 579 : Hiđro hóa hoàn toàn 47,6gam anđehit acrylic bằng H2 dư (có Ni xúc tác, đun nóng) thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 50,6
B. 72,8
C. 51,0
D. 72,4
- Câu 580 : Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α- amino axit
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
- Câu 581 : Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 6,72
D. 2,24
- Câu 582 : Polime nào sau đây là polime tổng hợp
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas
B. Tinh bột
C. Tơ visco
D. Tơ tằm
- Câu 583 : Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 584 : Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường
A. Điện phân dung dịch AlCl3
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit
- Câu 585 : Hợp chất X có các tính chất sau:
A. NaHS
B. KHCO3
C. Al(OH)3
D. Ba(HCO3)2
- Câu 586 : Loại thuốc nào sau đây là gây nghiện cho con người
A. Thuốc cảm pamin
B. Moocphin
C. Vitamin C
D. Penixilin
- Câu 587 : Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học
A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe
C. Fe-C
D. Ni-Fe
- Câu 588 : Cho 13,3 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,25 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5
B. 1,4
C. 2,0
D. 1,0
- Câu 589 : Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y (ở hai chu kì liên tiếp, MX < My) vào nước thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54,12%.
B. 45,89%.
C. 27,05%.
D. 72,95%.
- Câu 590 : Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 591 : Cho các chất Al, AlC3 , Zn(OH)2 , NH4HCO3, KHSO4 , NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 592 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
- Câu 593 : Hỗn hợp X gồm hai anđêhit Y và Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, MY < MZ. Oxi hóa hoàn toàn 10,2 gam X thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức tương ứng. Để trung hòa hỗn hợp axit này cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của Z trong X là
A. 40%.
B. 43,1%
C. 56,86%.
D. 54,6%.
- Câu 594 : Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45
- Câu 595 : X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2 với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 596 : Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 16,8
C. 4,8
D. 3,2
- Câu 597 : Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m1 gam chất rắn khan. Giá trị của m và m1 lần lượt là
A. 19,7 và 10,6
B. 39,4 và 16,8
C. 13,64 và 8,4
D. 39,8 và 8,4
- Câu 598 : Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3 ; Cu và Fe2(SO4)3 ; KHSO4 và KHCO3 ; BaCl2 và CuSO4 ; Fe(NO3)2 và AgNO3 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 599 : Một loại supephotphat kép có chứa 87,75% muối canxi đihiđrophotphat còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân bón này là
A. 14,625%.
B. 53,25%.
C. 48.75%.
D. 50,25%
- Câu 600 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Khi tham gia phản ứng R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Số oxi hóa cao nhất của R trong hợp chất là +6
C. Hợp chất khí của R với hidro có tính khử mạnh
D. R ở chu kì 2 nhóm VIA
- Câu 601 : Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Giá trị của x là 0,075
B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phần trăm số mol của Y trong M là 50%.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
- Câu 602 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
A. 164,6.
B. 144,9.
C. 135,4.
D. 173,8.
- Câu 603 : Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam só với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87
B. 9,74
C. 83,4
D. 7,63
- Câu 604 : Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chưa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
A. m = 8,225b – 7a
B. m = 8,575b – 7a
C. m = 8,4 – 3a
D. m = 9b – 6,5a
- Câu 605 : Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,65
C. 0,70.
D. 0,86
- Câu 606 : Hỗn hợp X gồm glyxin và tyrosin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl; thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là
A. 33,1
B. 46,3
C. 28,4
D. 31,7.
- Câu 607 : Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 10,08
B. 11,20
C. 13,44
D. 11,20
- Câu 608 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hidro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,2.
C. 0.4.
D. 0,05
- Câu 609 : Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%
D. 75%.
- Câu 610 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc) thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Nếu đung nóng cùng lượng hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì thu được m gam hỗn hợp ete. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 13,44 và 9,7
B. 15,68 và 12,7
C. 20,16 và 7,0
D. 16,80 và 9,7
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!