40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Giới hạn Giải tíc...
-   Câu 1 :  Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?  A. \({u_n} = {\left( {0,1234} \right)^n}\) B. \({u_n} = {\frac{{\left( { - 1} \right)}}{n}^n}\) C. \({u_n} = \frac{{\sqrt {4{n^3} - n + 1} }}{{n\sqrt {n + 3} + 1}}\) D. \({u_n} = \frac{{{\rm{cos2n}}}}{n}\) 
-   Câu 2 :  Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}.\)  A. \( + \infty \) B. \( - \infty \) C. \(0\) D. \(\frac{1}{3}.\) 
-   Câu 3 :  Tìm \(I = \lim \frac{{8{n^5} - 2{n^3} + 1}}{{4{n^5} + 2{n^2} + 1}}.\)  A. \(I=2\) B. \(I=8\) C. \(I=1\) D. \(I=4\) 
-   Câu 4 :   Dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?  A. \({u_n} = \frac{{{{\left( {2017 - n} \right)}^{2018}}}}{{n{{\left( {2018 - n} \right)}^{2017}}}}\) B. \({u_n} = n\left( {\sqrt {{n^2} + 2018} - \sqrt[{}]{{{n^2} + 2016}}} \right)\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2017\\{u_{n + 1}} = \frac{1}{2}\left( {{u_1} + 1} \right),\,n = 1,2,3...\end{array} \right.\) D. \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{n.\left( {n + 1} \right)}}\) 
-   Câu 5 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}
 {u_1} = 3\\
 2\left( {n + 1} \right){u_{n + 1}} = n{u_n} + n + 2
 \end{array} \right..\) Tính \(\lim {u_n}.\)A. \(\lim {u_n} = 1\) B. \(\lim {u_n} = 4\) C. \(\lim {u_n} = 3\) D. \(\lim {u_n} = 0\) 
-   Câu 6 :  Cho hàm số \(f\left( n \right) = a\sqrt {n + 1}  + b\sqrt {n + 2}  + c\sqrt {n + 3} \left( {n \in {N^*}} \right)\) với \(a, b, c\) là hằng số thỏa mãn \(a + b + c = 0.\) Khẳng định nào sau đây đúng?  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = - 1\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 1\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 0\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 2\) 
-   Câu 7 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
 {u_1} = 2\\
 {u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2 - 1} \right){u_n}}}
 \end{array} \right.,\forall n \in {N^ * }.\) Tính \({u_{2018}}\).A. \({u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2 \) B. \({u_{2018}} = 2\) C. \({u_{2018}} = 7 - 5\sqrt 2 \) D. \({u_{2018}} = 7 + \sqrt 2 \) 
-   Câu 8 :  Biết \(\lim \frac{{{1^3} + {2^3} + {3^3} + ... + {n^3}}}{{{n^3} + 1}} = \frac{a}{b}\left( {a,b \in N} \right)\). Giá trị của \(2{b^2} + {a^2}\) là:  A. 33 B. 73 C. 51 D. 99 
-   Câu 9 :  Đặt \(f\left( n \right) = {\left( {{n^2} + n + 1} \right)^2} + 1.\) Xét dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sao cho \({u_n} = \frac{{f\left( 1 \right).f\left( 3 \right).f\left( 5 \right)...f\left( {2n - 1} \right)}}{{f\left( 2 \right).f\left( 4 \right).f\left( 6 \right)...f\left( {2n} \right)}}.\) Tính \(\lim n\sqrt {{u_n}} .\)  A. \(\lim n\sqrt {{u_n}} = \sqrt 2 .\) B. \(\lim n\sqrt {{u_n}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\) C. \(\lim n\sqrt {{u_n}} = \sqrt 3 .\) D. \(\lim n\sqrt {{u_n}} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\) 
-   Câu 10 :  Tính giới hạn \(\mathop {lim}\limits_{x \to  + \infty } \left( {\frac{1}{{A_n^2}} + \frac{1}{{A_n^2}} + \frac{1}{{A_n^2}} + ... + \frac{1}{{A_n^2}}} \right)\)  A. \(1\) B. \(\frac{3}{4}\) C. \(\frac{7}{8}\) D. \(\frac{3}{2}\) 
-   Câu 11 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right).\) Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) là?  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\) 
-   Câu 12 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.\) Đẳng thức nào dưới đây sai?  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = + \infty .\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty .\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = - \infty .\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = 2.\) 
-   Câu 13 :  Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{2x - 3}}{{1 - 3x}}\):  A. \(\frac{2}{3}\) B. \(-\frac{2}{3}\) C. \( - \frac{3}{2}\) D. \(2\) 
-   Câu 14 :  Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {2x + 1}  - 1}}{x}\) và \(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}\). Tính \(I+J\).  A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 
-   Câu 15 :  Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2x - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} - 1}}\)?  A. \(I = \frac{7}{8}\) B. \(I = \frac{3}{2}\) C. \(I = \frac{3}{8}\) D. \(I = \frac{3}{4}\) 
-   Câu 16 :  Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2(\sqrt {3x + 1}  - 1)}}{x}\) và \(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}\). Tính \(I - J\).  A. 3 B. 0 C. 6 D. - 6 
-   Câu 17 :  Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {\frac{1}{{3{x^2} - 4x - 4}} + \frac{1}{{{x^2} - 12x + 20}}} \right)\) là một phân số tối giản \(\frac{a}{b}\;\left( {b > 0} \right).\) Khi đó giá trị của \(b-a\) bằng:  A. 15 B. 16 C. 18 D. 17 
-   Câu 18 :  Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {5x + 1}  - 4}}{{x - 3}}\).  A. \(I=0\) B. \(I = \frac{5}{8}\) C. \(I = -\frac{5}{8}\) D. \(I = \infty \) 
-   Câu 19 :  Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}\) bằng:  A. \(0\) B. \(\frac{1}{2}\) C. \(1\) D. \(-2\) 
-   Câu 20 :  Cho đồ thị hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽ:A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
-   Câu 21 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {x + 2} \right)\sqrt {\frac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right)\):  A. \(0\) B. \(\frac{1}{2}\) C. \(1\) D. Không tồn tại 
-   Câu 22 :  Tính giới hạn: \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}} \right]?\)  A. \(0\) B. \(2\) C. \(1\) D. \(\frac{3}{2}\) 
-   Câu 23 :  Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + 3x + 1}  - 2x} \right)?\)  A. \(I = \frac{1}{2}\) B. \(I = + \infty \) C. \(I=0\) D. \(I = \frac{3}{4}\) 
-   Câu 24 :  Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \infty \)?  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\) 
-   Câu 25 :  Tìm \(m\) để \(C=2\). Với \(C = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - mx + m - 1}}{{{x^2} - 1}}\).  A. \(m=2\) B. \(m=-2\) C. \(m=1\) D. \(m=-1\) 
-   Câu 26 :  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} - x}  - \sqrt {4{x^2} + 1} }}{{2x + 3}}\) bằng   A. \(\frac{1}{2}\) B. \(-\frac{1}{2}\) C. \( - \infty \) D. \( +\infty \) 
-   Câu 27 :  Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{1 + 4x}} - 1}}{x}.\)  A. \( + \infty .\) B. \(0\) C. \( - \infty .\) D. \(\frac{4}{3}.\) 
-   Câu 28 :  Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{{x + 7}} - \sqrt {{x^2} + x + 2} }}{{x - 1}}?\)  A. \(\frac{1}{{12}}\) B. \( + \infty \) C. \(\frac{{ - 3}}{2}\) D. \(\frac{{ - 2}}{3}\) 
-   Câu 29 :  Cho \(f(x)\) là đa thức thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{f(x) - 15}}{{x - 3}} = 12\). Tính \(T = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt[3]{{5f(x) - 11}} - 4}}{{{x^2} - x - 6}}\).  A. \(T = \frac{3}{{20}}\) B. \(T = \frac{3}{{40}}\) C. \(T = \frac{1}{4}\) D. \(T = \frac{1}{{20}}\) 
-   Câu 30 :  Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 1 - \sqrt {5x + 1} }}{{x - \sqrt {4x - 3} }}\) bằng \(\frac{a}{b}\) (phân số tối giản). Giá trị của \(a-b\) là  A. \(1\) B. \(\frac{1}{9}\) C. \(-1\) D. \(\frac{9}{8}\) 
-   Câu 31 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2\sqrt {1 + x}  - \sqrt[3]{{8 - x}}}}{x}.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( x \right).\)  A. \(\frac{1}{{12}}\) B. \(\frac{{13}}{{12}}\) C. \( + \infty \) D. \(\frac{{10}}{{11}}\) 
-   Câu 32 :  Cho là đa thức thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) - 20}}{{x - 2}} = 10\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt[3]{{6f\left( x \right) + 5}} - 5}}{{{x^2} + x - 6}}\)  A. \(T = \frac{{12}}{{25}}\) B. \(T = \frac{{4}}{{25}}\) C. \(T = -\frac{{4}}{{25}}\) D. \(T = \frac{{6}}{{25}}\) 
-   Câu 33 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \,\left\{ \begin{array}{l}
 \frac{{{x^2}}}{x}\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1,x \ne 0\\
 0\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\\
 \sqrt x \,\,\,khi\,x \ge 1
 \end{array} \right..\) Khẳng định nào đúng:A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn \(\left[ {0;1} \right]\). B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=0\). C. Hàm số liên tục tại mọi điểm điểm thuộc R. D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=1\). 
-   Câu 34 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
 \frac{{{e^{ax}} - 1}}{x}{\rm{ khi }}x \ne 0\\
 \frac{1}{2}{\rm{ khi }}x = 0
 \end{array} \right.,\), với \(a \ne 0.\) Tìm giá trị của \(a\) để hàm số \(f(x)\) liên tục tại \({x_0} = 0.\)A. \(a=1\) B. \(a = \frac{1}{2}.\) C. \(a=-1\) D. \(a =- \frac{1}{2}.\) 
-   Câu 35 :   Cho hàm số \(\left\{ \begin{array}{l}
 \frac{{{x^3} + 8}}{{4{\rm{x}} + 8}}{\rm{ }},x \ne - 2\\
 3{\rm{ }},x = 2
 \end{array} \right..\) Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=-2\). B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R C. Hàm số không liên tục trên R D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm \(x=-2\) 
-   Câu 36 :  Tìm a để các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
 \frac{{\sqrt {4x + 1} - 1}}{{a{x^2} + \left( {2a + 1} \right)x}}{\rm{ khi }}x \ne 0\\
 3{\rm{ khi }}x = 0
 \end{array} \right.{\rm{ }}\) liên tục tại \(x=0\)A. \(\frac{1}{4}\) B. \(\frac{1}{2}\) C. \(-\frac{1}{6}\) D. \(1\) 
-   Câu 37 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
 \sqrt {2x + 1} - 1,x \ne 0\\
 {x^2} - 2m + 2,x = 0
 \end{array} \right.\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số liên tục tại \(x=0\)A. \(m=2\) B. \(m=3\) C. \(m=0\) D. \(m=1\) 
-   Câu 38 :  Tìm a để hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
 \frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{x - 2}}\,\,\,khi\,\,\,x \ne 2\\
 a + 2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 2
 \end{array} \right.\) liên tục tại x = 2.A. \(1\) B. \(\frac{{ - 15}}{4}\) C. \(\frac{{ 1}}{4}\) D. \(\frac{{ 15}}{4}\) 
-   Câu 39 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
 \frac{{{x^3} - 4{x^2} + 3}}{{x - 1}}\,\,\,\,{\rm{khi }}x \ne 1\\
 ax + \frac{5}{2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi }}x = 1
 \end{array} \right..\) Xác định \(a\) để hàm số liên tục trên R.A. \(a = \frac{5}{2}\) B. \(a = - \frac{{15}}{2}\) C. \(a =- \frac{5}{2}\) D. \(a = \frac{{15}}{2}\) 
-   Câu 40 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
 12{\rm{ }}\left( {x \ge 9} \right)\\
 \frac{{ax - 2b - 12}}{{\sqrt[3]{{x - 1}} - 2}}{\rm{ }}\left( {x < 9} \right)
 \end{array} \right..\) Biết rằng \(a, b\) là giá trị thực để hàm số liên tục tại \({x_0} = 9.\) Tính giá trị của \(P = a + b.\)A. \(P = \frac{1}{2}\) B. \(P=5\) C. \(P=17\) D. \(P = - \frac{1}{2}\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
