Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường...
- Câu 1 : Đường thẳng \(d:\frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 1\), với \(a \ne 0,b \ne 0\) đi qua điểm M(-1;6) và tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b.
A. S = 10
B. S = 6
C. \(S = \frac{{ - 5 + 7\sqrt 7 }}{3}\)
D. \(S = - \frac{{74}}{3}\)
- Câu 2 : Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 2;7} \right);B\left( {3;5} \right);C\left( {1; - 4} \right)\). Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là điểm \(H\left( {\frac{a}{m};\frac{b}{n}} \right)\), với a, b, m, n là các số nguyên dương và \(\frac{a}{m}\), \(\frac{b}{n}\) là các phân số tối giản. Tính \(T = \frac{a}{m} + \frac{b}{n}.\)
A. \(T = \frac{{95}}{9}\)
B. \(T = \frac{{43}}{4}\)
C. \(T = \frac{{72}}{7}\)
D. \(T = \frac{{54}}{5}\)
- Câu 3 : Phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;-1), N(4;3) là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 4 - t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 1 + 4t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = 4 - 3t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 1 + 4t\end{array} \right.\)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M(2;1), N(3;-2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.
A. \(\frac{{10}}{3}\)
B. \(\frac{{5}}{3}\)
C. \(\frac{{16}}{3}\)
D. \(\frac{{20}}{3}\)
- Câu 5 : Cho hai đường thẳng d và d' biết d: 2x + y - 8 = 0 và \({d^\prime }:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + 2t}\\{y = 3 - t}\end{array}} \right.\). Biết I(a;b) là tọa độ giao điểm của d và d'. Khi đó tổng a + b bằng
A. 5
B. 1
C. 3
D. 6
- Câu 6 : Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường thẳng d.
A. H(-1;2)
B. H(5;1)
C. H(3;0)
D. H(1;-1)
- Câu 7 : Cho đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\end{array} \right.\) và đi qua hai điểm A(1;1) và B(0;-2). Tính bán kính đường tròn (C).
A. \(R = \sqrt {565} \)
B. \(R = \sqrt {10} \)
C. R = 2
D. R = 25
- Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I(3;-1) và bán kính R = 2 có phương trình là
A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\)
- Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 10\). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4;4) là
A. x + 3y - 16 = 0
B. x + 3y - 4 = 0
C. x - 3y + 5 = 0
D. x - 3y + 16 = 0
- Câu 10 : Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng \(\Delta :3x - 2y - 7 = 0\) cắt đường thẳng nào sau đây?
A. \({d_3}: - 3x + 2y - 7 = 0\)
B. \({d_1}:3x + 2y = 0\)
C. \({d_4}:6x - 4y - 14 = 0\)
D. \({d_2}:3x - 2y = 0\)
- Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x - 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng d' qua điểm M(1;-1) và song song với d thì d' có phương trình
A. x - 2y + 3 = 0
B. x - 2y - 3 = 0
C. x - 2y + 5 = 0
D. x + 2y + 1 = 0
- Câu 12 : Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 10\) và đường thẳng \(\Delta :x + y + 1 = 0\) biết đường thẳng \(\Delta\) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. \(\frac{{19}}{2}\)
B. \(\sqrt {38} \)
C. \(\frac{{\sqrt {19} }}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt {38} }}{2}\)
- Câu 13 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn nào có phương trình dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 2\)
C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\)
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;\,2} \right);B\left( {2;\,3} \right);C\left( { - 3;\, - 4} \right)\). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1
B. \(1 + \sqrt 2 \)
C. \(\sqrt 2 \)
D. \(\frac32\)
- Câu 15 : Cho đường thẳng \(d :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}}\) và điểm N(1;-4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng d bằng
A. \(\frac{2}{5}\)
B. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
C. 2
D. \(\frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
- Câu 16 : Cho hai đường thẳng \({d_1}:x - y - 2 = 0\) và \({d_2}:2x + 3y + 3 = 0\). Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2 là ( chọn kết quả gần đúng nhất )
A. 11o19'
B. 78o41'
C. 101o19'
D. 78o31'
- Câu 17 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{4} + {y^2} = 1\) là
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 18 : Xác định m để 2 đường thẳng d: 2x - 3y + 4 = 0 và \(d':\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 3t\\y = 1 - 4mt\end{array} \right.\) vuông góc
A. \(m = \frac{9}{8}\)
B. \(m = \frac{9}{8}\)
C. \(m = - \frac{9}{8}\)
D. \(m = - \frac{1}{2}\)
- Câu 19 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết \(A\left( {1;3} \right);B\left( { - 2; - 2} \right);C\left( {3;1} \right)\). Tính cosin góc A của tam giác ABC.
A. \(\cos \widehat {BAC\,\,} = \frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
B. \(\cos \widehat {BAC\,\,} = \frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
C. \(\cos \widehat {BAC\,\,} = - \frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
D. \(\cos \widehat {BAC\,\,} = - \frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
- Câu 20 : Cho tam giác ABC với \(A\left( {2;\,4} \right);B\left( {2;\,1} \right);C\left( {5;\,0} \right)\). Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?
A. \(\left( {14;\,\frac{9}{2}} \right)\)
B. \(\left( {10;\, - \frac{5}{2}} \right)\)
C. \(\left( { - 7;\, - 6} \right)\)
D. \(\left( { - 1;\,5} \right)\)
- Câu 21 : Đường thẳng d đi qua I(3;2) cắt Ox; Oy tại M, N sao cho I là trung điểm của MN. Khi đó độ dài MN bằng
A. 52
B. \(\sqrt{13}\)
C. \(\sqrt{10}\)
D. \(2\sqrt{13}\)
- Câu 22 : Cho bốn điểm \(A\left( {1;2} \right);B\left( { - 1;4} \right);C\left( {2;2} \right);D\left( { - 3;2} \right)\). Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD là
A. A(1;2)
B. B(3;-2)
C. (0;-1)
D. (5;-5)
- Câu 23 : Cho bốn điểm \(A\left( {1;2} \right);B\left( {4;0} \right);C\left( {1; - 3} \right);D\left( {7; - 7} \right)\). Vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD là
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc với nhau.
- Câu 24 : Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình \(\frac{x}{2} - \frac{y}{3} = 2\) và 6x - 2y - 8 = 0.
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc với nhau.
- Câu 25 : Diện tích tam giác ABC với \(A\left( {3; - 4} \right);B\left( {1;5} \right);C\left( {3;1} \right)\) là
A. \(\sqrt{26}\)
B. \(2\sqrt 5 \)
C. 10
D. 5
- Câu 26 : Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3;0), B(0;4). Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6.
A. (0;1)
B. (0;8)
C. (1;0)
D. (0;0) và (0;8)
- Câu 27 : Cho tam giác ABC với \(A\left( {1;3} \right);B\left( { - 2;4} \right);C\left( { - 1;5} \right)\) và đường thẳng d: 2x - 3y + 6 = 0. Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC.
A. AB
B. BC
C. AC
D. Không cắt cạnh nào.
- Câu 28 : Cho tam giác ABC với \(A\left( {2; - 1} \right);B\left( {4;5} \right);C\left( { - 3;2} \right)\). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm A của tam giác ABC là
A. 3x + 7y + 1 = 0
B. - 3x + 7y + 13 = 0
C. 7x + 3y + 13 = 0
D. 7x + 3y - 11 = 0
- Câu 29 : Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng
A. 15
B. 7,5
C. 3
D. 5
- Câu 30 : Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0).
A. R = 5
B. R = 3
C. \(R = \sqrt {10} \)
D. \(R=\frac52\)
- Câu 31 : Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-3;-1), B(-1;3) và C(-2;2) có phương trình là:
A. \({x^2} + {y^2} - 4x + 2y - 20 = 0.\)
B. \({x^2} + {y^2} + 2x - y - 20 = 0.\)
C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25.\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 20.\)
- Câu 32 : Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 2;4} \right),{\rm{ }}B\left( {5;5} \right),{\rm{ }}C\left( {6; - 2} \right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình là:
A. \({x^2} + {y^2} - 2x - y + 20 = 0.\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 20.\)
C. \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y + 20 = 0.\)
D. \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y - 20 = 0.\)
- Câu 33 : Cho tam giác ABC có \(A\left( {1; - 2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 3;0} \right),{\rm{ }}C\left( {2; - 2} \right)\). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là
A. \({x^2} + {y^2} + 3x + 8y + 18 = 0.\)
B. \({x^2} + {y^2} - 3x - 8y - 18 = 0.\)
C. \({x^2} + {y^2} - 3x - 8y + 18 = 0.\)
D. \({x^2} + {y^2} + 3x + 8y - 18 = 0.\)
- Câu 34 : Đường tròn (C) đi qua ba điểm \(O\left( {0;0} \right),{\rm{ }}A\left( {a;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;b} \right)\) có phương trình là:
A. \({x^2} + {y^2} - 2ax - by = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} - ax - by + xy = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} - ax - by = 0.\)
D. \({x^2} - {y^2} - ay + by = 0\)
- Câu 35 : Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:
A. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {y^2} = 10.\)
B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {y^2} = 10.\)
C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {y^2} = \sqrt {10} .\)
D. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {y^2} = \sqrt {10} .\)
- Câu 36 : Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:
A. \({x^2} + {y^2} - 8y + 6 = 0.\)
B. \({x^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 10.\)
C. \({x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 6.\)
D. \({x^2} + {y^2} + 4y + 6 = 0.\)
- Câu 37 : Đường tròn (C) đi qua hai điểm \(A\left( { - 1;2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;3} \right)\) và có tâm I thuộc đường thẳng \(\Delta :3x - y + 10 = 0.\) Phương trình của đường tròn (C) là:
A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 5 .\)
B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = \sqrt 5 .\)
C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 5.\)
D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5.\)
- Câu 38 : Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(d:x + 3y + 8 = 0\), đi qua điểm A(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\,3x - 4y + 10 = 0\). Phương trình của đường tròn (C) là:
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\)
B. \({\left( {x + 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 16\)
C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\)
- Câu 39 : Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(d:x + 3y - 5 = 0\), bán kính \(R = 2\sqrt 2 \) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\,x - y - 1 = \). Phương trình của đường tròn (C) là:
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\) hoặc \({\left( {x - 5} \right)^2} + {y^2} = 8\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\) hoặc \({\left( {x + 5} \right)^2} + {y^2} = 8\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\) hoặc \({\left( {x - 5} \right)^2} + {y^2} = 8\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\) hoặc \({\left( {x + 5} \right)^2} + {y^2} = 8\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề