Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Thừa Th...
- Câu 1 : a) Tìm x để biểu thức \(A = \sqrt {2x - 1} \) có nghĩa.b) Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức \(B = \sqrt 3 \left( {\sqrt {{3^2}.3} - 2\sqrt {{2^2}.3} + \sqrt {{4^2}.3} } \right).\)c) Rút gọn biểu thức \(C = \left( {\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt a - 1}} - \frac{{\sqrt a }}{{a - \sqrt a }}} \right):\frac{{\sqrt a + 1}}{{a - 1}}\) với \(a > 0\) và \(a \ne 1.\)
A a) \(x \ge \frac{1}{2}.\)
b) \(B = 10.\)
c) \(C = \sqrt a - 1.\)
B a) \(x \ge \frac{1}{2}.\)
b) \(B = 9.\)
c) \(C = \sqrt a - 1.\)
C a) \(x \ge \frac{1}{3}.\)
b) \(B = 9.\)
c) \(C = \sqrt a - 1.\)
D a) \(x \ge \frac{1}{2}.\)
b) \(B = 9.\)
c) \(C = \sqrt a - 2.\)
- Câu 2 : a) Giải phương trình \({x^4} + 3{x^2} - 4 = 0.\)b) Cho đường thẳng \(d:\;y = \left( {m - 1} \right)x + n.\) Tìm các giá trị của \(m\) và \(n\) để đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A\left( {1;\; - 1} \right)\) và có hệ số góc bằng \( - 3.\)
A a) \(x = - 1\) và \(x = 3.\)
b) \(m = - 2\) và \(n = 2\)
B a) \(x = - 6\) và \(x = 1.\)
b) \(m = - 2\) và \(n = 2\)
C a) \(x = - 1\) và \(x = 1.\)
b) \(m = - 2\) và \(n = 2\)
D a) \(x = - 1\) và \(x = 1.\)
b) \(m = - 2\) và \(n = 3\)
- Câu 3 : Để phục vụ cho Festival Huế 2018, một cơ sở sản xuất nón lá dự kiến làm ra 300 chiếc nón lá trong một thời gian đã định. Do được bổ sung thêm nhân công nên mỗi ngày cơ sở đó làm ra được nhiều hơn 5 chiếc nón lá so với dự kiến ban đầu, vì vậy cơ sở sản xuất đã hoàn thành 300 chiếc nón lá sớm hơn 3 ngày so với thời gian đã định. Hỏi theo dự kiến ban đầu, mỗi ngày cơ sở đó làm được ra bao nhiêu chiếc nón lá? Biết rằng số chiếc nón lá làm ra mỗi ngày là bằng nhau và nguyên chiếc.
A 20 chiếc nón lá.
B 25 chiếc nón lá.
C 30 chiếc nón lá.
D 35 chiếc nón lá.
- Câu 4 : Cho phương trình \({x^2} + 2mx + {m^2} + m = 0\;\;\;\;\left( 1 \right)\) (với \(x\) là ẩn số).a) Giải phương trình (1) khi \(m = - 1.\)b) Tìm giá trị của \(m\) để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.c) Tìm giá trị của \(m\) để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\;{x_2}\) thỏa mãn điều kiện:\(\left( {{x_1} - {x_2}} \right)\left( {x_1^2 - x_2^2} \right) = 32.\)
A a) \(S = \left\{ {0;\;2} \right\}.\)
b) \(m < 2\)
c) \(m = - 2\)
B a) \(S = \left\{ {0;\;2} \right\}.\)
b) \(m < 0\)
c) \(m = - 4\)
C a) \(S = \left\{ {1;\;2} \right\}.\)
b) \(m < 0\)
c) \(m = - 2\)
D a) \(S = \left\{ {0;\;2} \right\}.\)
b) \(m < 0\)
c) \(m = - 2\)
- Câu 5 : Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là điểm bất kì trên cạnh AC (M không trùng A và C). Một đường thẳng đi qua M cắt cạnh BC tại I và cắt đường thẳng AB tại N sao cho I là trung điểm của MN. Đường phân giác trong của góc BAC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN tại điểm D (D không trùng A). Chứng minh rằng:a) \(DN = DM\) và \(DI \bot MN\)b) Tứ giác BNDI nội tiếpc) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi qua một điểm cố định (khác điểm A) khi M di chuyển trên cạnh AC.
- Câu 6 : Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, BC = a. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB một vòng ta được hình trụ có thể tích V1 và khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC một vòng thì được hình trụ có thể tích V2. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
A \(\frac{1}{2}\)
B \(\frac{3}{2}\)
C \(\frac{1}{3}\)
D \(\frac{1}{4}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn