Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Điện Bi...
- Câu 1 : 1. Giải các phương trình sau:a) \(5\left( {x + 1} \right) = 3x + 7\) b) 2. Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 2m - 1\\x + 2y = 3m + 2\end{array} \right.\)a) Giải hệ phương trình khi \(m = 1\) b) Tìm m để hệ có nghiệm \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn: \({x^2} + {y^2} = 10\)
A 1.a)x=3
1.b)\(S = \left\{ { - 2;1} \right\}\)
2.a)\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
2.b)\(\left[ \begin{array}{l}m = \frac{{ - 1 - \sqrt {19} }}{2}\\m = \frac{{ - 1 + \sqrt {19} }}{2}\end{array} \right.\)
B 1.a)x=1
1.b)\(S = \left\{ { - 2;8} \right\}\)
2.a)\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;4} \right)\)
2.b)\(\left[ \begin{array}{l}m = \frac{{ - 1 - \sqrt {19} }}{2}\\m = \frac{{ - 1 + \sqrt {19} }}{2}\end{array} \right.\)
C 1.a)x=1
1.b)\(S = \left\{ { - 2;2} \right\}\)
2.a)\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
2.b)\(\left[ \begin{array}{l}m = \frac{{ - 1 - \sqrt {19} }}{2}\\m = \frac{{ - 1 + \sqrt {19} }}{2}\end{array} \right.\)
D 1.a)x=1
1.b)\(S = \left\{ { - 2;6} \right\}\)
2.a)\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;2} \right)\)
2.b)\(\left[ \begin{array}{l}m = \frac{{ - 1 - \sqrt {19} }}{2}\\m = \frac{{ - 1 + \sqrt {19} }}{2}\end{array} \right.\)
- Câu 2 : Cho phương trình \(A = \left( {\frac{1}{{x - \sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right):\frac{{\sqrt x + 1}}{{{{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}\) (với \(x > 0,x \ne 1\) )a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = A - 9\sqrt x \)
A \(\begin{array}{l}a)A = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x }}\\b)P = - 5\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)A = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x }}\\b)P = - 5\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)A = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x }}\\b)P = - 1\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)A = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x }}\\b)P = - 9\end{array}\)
- Câu 3 : Một chiếc bè trôi từ bến sông A đến bên B với vận tốc dòng nước là 4km/h, cùng lúc đó một chiếc thuyền chạy từ bến A đến B rồi quay lại ngay thì gặp chiếc bè tại vị trí C cách bến A là 8km. Tính vận tốc thực của thuyền biết khoảng cách giữa hai bến A và B là 24 km.
A 40 km/h
B 20 km/h
C 25 km/h
D 10 km/h
- Câu 4 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho Parabol \(y = {x^2}\left( P \right)\) và đường thẳng có phương trình \(y = \left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 2m + 3\left( d \right)\)a) Chứng minh với mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.b) Giả sử (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để tam giác OAB cân tại O. Khi đó tính diện tích tam giác OAB.
A \({S_{OAB}} = \sqrt 2 \left( {dvdt} \right)\)
B \({S_{OAB}} = \sqrt 7 \left( {dvdt} \right)\)
C \({S_{OAB}} = \sqrt 5 \left( {dvdt} \right)\)
D \({S_{OAB}} = \sqrt 8 \left( {dvdt} \right)\)
- Câu 5 : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, M là một điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn (M khác A, B). Tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến Ax và By của nửa đường tròn đó lần lượt tại C và D.a) Chứng minh: \(\widehat {COD} = {90^0}\)b) Gọi K là giao điểm của BM với Ax. Chứng minh: \(\Delta KMO \sim \Delta AMD\)c) Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác ACM và BDM.
- Câu 6 : a) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) với \(f\left( x \right)\) là một biểu thức đại số xác định với mọi số thực \(x \ne 0\) . Biết rằng: \(f\left( x \right) + 3f\left( {\frac{1}{x}} \right) = {x^2}\left( {\forall x \ne 0} \right).\) Tính b) Cho ba số nguyên dương \(a,b,c\) đôi một khác nhau và thỏa mãn: \(a\) là ước của \(b + c + bc\), \(b\) là ước của \(c + a + ca\) và \(c\) là ước của \(a + b + ab\) . Chứng minh \(a,b,c\) không đồng thời là các số nguyên tố.
A \(a)f(2) = - \frac{{13}}{{32}}\)
B \(a)f(2) = - \frac{{15}}{{32}}\)
C \(a)f(2) = - \frac{{11}}{{32}}\)
D \(a)f(2) = - \frac{{13}}{{37}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn