- Năng lượng của con lắc lò xo - Đề 1
- Câu 1 : Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của nó là
A 0,65 J
B 0,001 J
C 0,06 J
D 0,05 J
- Câu 2 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là
A x =
B x =
C x =
D x =
- Câu 3 : Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1 = -40√3 cm/s ;khi vật có li độ x2 = 4√2 cm thì vận tốc v2= 40√2 cm/s ;π2 = 10. Động năng biến thiên với chu kỳ
A s
B 0,8 s
C 0,2 s
D 0,4 s
- Câu 4 : Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T thì khoảng thời gian hai lần liền động năng của vật bằng thế năng lò xo là
A T
B T/2
C T/4
D T/8
- Câu 5 : Một con lắc lò xo dđđh với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A 8
B 3
C 5
D 6
- Câu 6 : Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó
A x =
B x =
C x =
D x =
- Câu 7 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:
A 30,0mJ.
B 1,25mJ.
C 5,00mJ.
D 20,0mJ.
- Câu 8 : Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A 3
B 1/3
C 1/2
D 2
- Câu 9 : Con lắc lò xo có vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình: x = Acost. Cứ sau khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A 25N/m
B 50N/m
C 75N/m
D 100N/m
- Câu 10 : Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng của vật bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A 5 cm
B 2√2 cm
C 6√2 cm
D 4 cm
- Câu 11 : Phương trình: x = 10cos(4πt - π/3 ) cm. Xác định vị trí và vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.
A ±5cm; ±108,8cm/s
B ±4cm; ±108,8cm/s
C ±5cm; ±10cm/s
D ±4cm; ±10cm/s
- Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc = 10 rad/s và biên độ A = 6 cm. Xác định vị trí và tính độ lớn của vận tốc khi thế năng bằng 2 lần động năng.
A ±4cm; 36cm/s
B ±4,9cm; 34,6cm/s
C ±9cm; 34,6cm/s.
D ±4,9cm; 36cm/s
- Câu 13 : Con lắc lò xo gồm vật 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với cơ năng W = 25 mJ. Khi vật đi qua li độ - 1 cm thì vật có vận tốc - 25 cm/s. Xác định độ cứng của lò xo
A 250 N/m.
B 50 N/m.
C 25 N/m.
D 150 N/m.
- Câu 14 : Một vật dđđh theo phương trình x = Acos2( + π/3) thì động năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số góc
A
B
C
D
- Câu 15 : Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
D Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
- Câu 16 : Con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với năng lượng 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A 2cm
B 2 - √3 cm
C 2√3 cm
D 1 cm
- Câu 17 : Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g, chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng lò xo có chiều dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Cho g =10m/s2. Thế năng của vật khi lò xo có chiều dài 24,5cm là
A 0,04J.
B 0,02J.
C 0,008J.
D 0,8J.
- Câu 18 : Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20√3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A 2cm
B 20cm
C 30cm
D 40cm
- Câu 19 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300√3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A 400 cm/s
B 200 cm/s.
C 2π m/s.
D 4π m/s.
- Câu 20 : Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là:
A lớn hơn thế năng 1,8J;
B nhỏ hơn thế năng 1,8J.
C nhỏ hơn thế năng 1,4J;
D lớn hơn thế năng 1,4J;
- Câu 21 : Một con lắc lò xo có m dao động với biên độ A và tần số f . Ở vị trí vật có li độ bằng A/2 thì
A vận tốc có độ lớn bằng .
B gia tốc có độ lớn bằng .
C thế năng của vật bằng .
D động năng của vật bằng 1,5
- Câu 22 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
- Câu 23 : Một vật g gắn vào một lò xo có độ cứng 100N/m,dao dông điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3cm thì nó có động năng là
A 0,125J.
B 0,09J.
C 0,08J.
D 0,075J.
- Câu 24 : Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là W0 . Li độ x khi động năng bằng 3 lần thế năng là
A x =
B x =
C x =
D x =
- Câu 25 : Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm và có cơ năng 1,00 J. Độ cứng lò xo bằng
A 100 N/m.
B 150 N/m.
C 200 N/m.
D 250 N/m.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng của con lắc là
A 320 J
B 6,4.10-2J
C 3,2. 10-2J
D 3,2J
- Câu 27 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2):
A 0,10s;
B 0,15s;
C 0,20s
D 0,05s;
- Câu 28 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng lúc lò xo dãn cực đại thì người ta cố định tại điểm chính giữa của lò xo. Con lắc lò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác định tỉ số giữa biên độ A và A’
A 1
B 4
C √2
D 2
- Câu 29 : Con lắc lò xo có vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình: x = Acost. Cứ sau khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A 25N/m
B 50N/m
C 75N/m
D 100N/m
- Câu 30 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc = 10 rad/s và biên độ A = 6 cm. Xác định vị trí và tính độ lớn của vận tốc khi thế năng bằng 2 lần động năng.
A ±4cm; 36cm/s
B ±4,9cm; 34,6cm/s
C ±9cm; 34,6cm/s.
D ±4,9cm; 36cm/s
- Câu 31 : Một vật dđđh theo phương trình x = Acos2( + π/3) thì động năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số góc
A
B
C
D
- Câu 32 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng thì người ta cố định tại điểm chính giữa của lò xo. Con lắc lò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác định tỉ số giữa biên độ A và A’
A 1/3
B 2√2
C √2
D
- Câu 33 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)
B \(\frac{1}{2}k{{A}^{2}}\)
C \(\frac{1}{2}m\omega {{x}^{2}}\)
D \(\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\)
- Câu 34 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A 6 Hz
B 12 Hz
C 1 Hz
D 3 Hz
- Câu 35 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình \(x=10\cos 10\pi t\,\,\left( cm \right)\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Cơ năng của con lắc bằng
A 0,10 J
B 0,50 J
C 0,05 J
D 1,00 J
- Câu 36 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật có thế năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
A 50 N/m
B 240 N/m
C 80 N/m
D 100 N/m
- Câu 37 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
A 50 N/m
B 240 N/m
C 80 N/m
D 100 N/m
- Câu 38 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12 cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật
A 0
B \(\pm 6\sqrt{2}\,\,cm\)
C \(\pm 6\,\,cm\)
D \(\pm 12\,\,cm\)
- Câu 39 : Một con lắc lò xo nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng 100g dao động theo phương trình \(x=8\cos 10t\) ( x tính băng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là
A 16 mJ
B 320 mJ
C 128 mJ
D 32 mJ
- Câu 40 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A 2
B \(\frac{1}{3}\)
C \(\frac{1}{2}\)
D 3
- Câu 41 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, tỉ số giữa động năng và thế năng là
A \(\frac{9}{16}\)
B \(\frac{16}{9}\)
C \(\frac{6}{19}\)
D \(\frac{19}{6}\)
- Câu 42 : Vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s và có cơ năng 0,18 J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Tại li độ \(3\sqrt{2}\,\,cm\), tỉ số động năng và thế năng là
A 1
B 7
C \(\frac{5}{3}\)
D \(\frac{1}{7}\)
- Câu 43 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2 kg và một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu \(15\pi \,\,cm/s\) để vật dao động điều hòa. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Năng lượng dao động của vật là
A 0,0625 J
B 0,0562 J
C 0,0256 J
D 0,625 J
- Câu 44 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà (vật nặng có khối lượng 200 g). Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng. Lấy \(g=10\,\,m/{{s}^{2}}\). Động năng của vật ngay khi cách vị trí cân bằng 2 cm là
A 0,04 J
B 0,01 J
C 0,02 J
D 0,03 J
- Câu 45 : Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A 75 cm/s
B 90 cm/s
C 60 cm/s
D 45 cm/s
- Câu 46 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là
A 32 mJ
B 48 mJ
C 36 mJ
D 96 mJ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất