Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi...
- Câu 1 : Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2
B. ns2np3
C. ns2np4
D. ns2np5
- Câu 2 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ
B. Phản ứng thủy phân của protein
C. Phản ứng màu của protein
C. Sự đông tụ của lipit
- Câu 3 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3
C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl
D. Al, FeCl2, FeCl3
- Câu 4 : Hợp chất X có các tính chất :
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
- Câu 5 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
A. NaOH
B. CaO
C. O2
D. Mg
- Câu 6 : Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 27,96
B. 29,72
C. 31,08
D. 36,04
- Câu 7 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
A. Fe3O4 và 28,98
B. Fe2O3 và 28,98
C. Fe3O4 và 19,32
D. FeO và 19,32
- Câu 8 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 102,4
B. 97,0
C. 92,5
D. 107,8
- Câu 9 : Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A.82
B. 74
C. 72
D. 80
- Câu 10 : Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 2,4
B. 1,6
C. 2,0
D. 1,8
- Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là
A. 43,5
B. 64,8
C. 53,9
D. 81,9
- Câu 12 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm rối loạn chức năng sinh lí. .Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin
B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain
- Câu 13 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2.
A. H2, N2 , C2H2
B. HCl, SO2, NH3
C. N2, H2
D. H2 , N2, NH3
- Câu 14 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,3 và 1,2
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6 và 1,4
- Câu 15 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít.
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3
- Câu 18 : Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 19 : Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm
A. Đều khử được nước dễ dàng
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Hidroxyt dều là những bazơ mạnh
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
- Câu 20 : Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của teepen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có mùi thơm đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C, 11,7%H về khối lượng và còn lại là oxi. Công thức của geraniol là:
A. C20H30O
B. C18H30O
C. C10H18O
D. C10H20O
- Câu 21 : Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 6,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
- Câu 22 : Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính
A. NaHCO3
B. Al(OH)3
C. ZnO
D. Al
- Câu 23 : Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ
A. 11,2
B. 22,4
C. 28,0
D. 16,8
- Câu 24 : Dung dịch X có chứa 0,5 mol Na+; 0,2 mol Cl-; 0,1 mol NO3-; 0,1 mol Ca2+; 0,1 mol Mg2+;và HCO3-. Đun sôi dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là:
A. Nước mềm
B. nước có tính cứng tạm thời
C. nước có tính cứng vĩnh cửu
D. nước có tính cứng toàn phần
- Câu 25 : Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3
B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
- Câu 26 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 27 : Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58<Mx<MY<MZ<78, là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau:
A. 44,4
B. 22,2
C. 11,1
D. 33,3
- Câu 28 : Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần
A. HCl, HBr, HI, HF
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HCl, HI, HBr, HF
D. HF, HCl, HBr, HI
- Câu 29 : Xét cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) SO3 (k)
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất
- Câu 30 : Cho m(g) Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0.25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44g kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4g bột sắt vào dd X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,8g
B. 4,32g
C. 4,64g
D. 5,28g
- Câu 31 : Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
- Câu 32 : Một chai ancol etylic có nhãn ghi 350 có nghĩa là ?
A. Cứ 100g dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.
B. Cứ 75ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất.
C. Cứ 100ml dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.
D. Cứ 100g dung dịch thì có 35g ancol nguyên chất.
- Câu 33 : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 151,5
B. 137,1
C. 97,5
D. 108,9
- Câu 34 : Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A. hematit
B. manhetit
C. pirit
D. xiđerit
- Câu 35 : Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 36 : Este đơn chức X không có nhánh, chỉ chứa C,H,O và không chứa các nhóm chức khác. Biết tỉ khối hơi của X so với O2 là 3,125. Khi cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH2-CH2 –CH=CH2
B. CH3COO-CH2-CH=CH2
- Câu 37 : Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 gam
B. 13,150 gam
C. 9,950 gam
D. 10,350 gam
- Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ?
A. 0,36 lít
B. 2,40 lít
C. 1,20 lit
D. 1,60 lít
- Câu 39 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
- Câu 40 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
- Câu 41 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 42 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím
- Câu 43 : Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Công thức có mang nhóm chức của A là
A. C2H3(CHO)2
B. C6H9(CHO)6
C. C4H6(CHO)4
D. C2nH4n(CHO)2n
- Câu 44 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C2H3COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (C6H5COO)3C3H5
- Câu 45 : Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa ; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Tìm công thức cấu tạo của X, Y?
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
- Câu 46 : Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. C2H4
B. C2H6
C. C4H10
D. benzen
- Câu 47 : Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là
A. CH3CH2COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
- Câu 48 : Este X được điều chế từ -aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 1,4M, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là
A. 11,15 gam
B. 32,13 gam
C. 17 gam
D. 27,53 gam
- Câu 49 : Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3OH
D. HCHO
- Câu 50 : Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 16 gam
B. 24 gam
C. 20 gam
D. 32 gam
- Câu 51 : Hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cho nhận?
A. CO2
B. SO3
C. N2
D. HCl
- Câu 52 : Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB
B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB
C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA
D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA
- Câu 53 : Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch trong đó CH3COONa có nồng độ là 7,263%. Xác định nồng độ % của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng?
A. 4,798%
B. 7,046%
C. 8,245%
D. 9,035%
- Câu 54 : Cho sơ đồ điều chế
A. NaCl hoặc KCl
B. CuO hoặc PbO2
C. KClO3 hoặc KMnO4
D. KNO3 hoặc K2MnO4
- Câu 55 : Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Vậy 2 kim loại kiềm là
A. Na và K
B. K và Rb
C. Li và Na
D. Rb và Cs
- Câu 56 : Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được khí NO và dung dịch X. Hăy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3
A. 19,2 gam
B. 12,8 gam
C. 32 gam
D. 25,6 gam
- Câu 57 : Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0 M thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa nữa. Hãy tính giá trị của V?
A. 3,584 lít
B. 3,36 lít
C. 1,344 lít
D. 3,136 lít
- Câu 58 : Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thu tại anot xảy ra
A. Sự khử các phân tử H2O
B. Sự oxi hóa các ion Cu2+
C. Sự oxi hóa các phân tử H2O
D. Sự khử các ion Cu2+
- Câu 59 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-Xilen thu được bao nhiêu mol khí CO2?
A. 0,6 mol
B. 0,8 mol
C. 0,7 mol
D. 0,5 mol
- Câu 60 : Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 và CaCl2
B. CaSO4 cà CaCl2
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
D. MgSO4 và CaSO4
- Câu 61 : Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 62 : Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al2O3. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y vào chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy chất rắn G là ?
A. Fe, Al2O3
B. Fe, Al
C. Fe
D. FeO, Al2O3
- Câu 63 : Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hoà axit bằng kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung ḥa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là ?
A. 80%
B. 66,67%
C. 50%
D. 75%
- Câu 64 : Trung hòa 100 ml dung dịch CH3COOH 1M bằng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị của V?
A. 100
B. 50
C. 200
C. 200
- Câu 65 : Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị mol).Tính giá trị của x?
A. 0,82
B. 0,80
C. 0,78
D. 0,84
- Câu 66 : Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dăy nào sau đây?
A. Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc)
B. Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc)
C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc)
D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc)
- Câu 67 : Trường hợp nào sau đky có phản ứng xảy ra?
A. Ag + CuSO4
B. Cu + FeSO4
C. Fe + MgSO4
D. Fe + CuSO4
- Câu 68 : Cho 47,4 gam phèn nhôm-kali (K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X thu thu được bao nhiêu gam kết tủa?
42,75 gam
B. 46,6 gam
C. 73,2 gam
D. 54,4 gam
- Câu 69 : Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho 17,75 gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 7,28 lit khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2 chất tan. Thêm từ từ 100 ml dung dịch H2SO4 1,3M vào dung dịch Y thu được kết tủa có khối lượng là
A. 30,32 gam
A. 30,32 gam
C. 33,44 gam
D. 32,66 gam
- Câu 70 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu
A. 19,455
B. 68,1
C. 17,025
D. 78,4
- Câu 71 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loăng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO4, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. tốc độ khí thoát ra không đổi
B. khí thoát ra nhanh hơn
C. khí thoát ra chậm dần
D. khí ngừng thoát ra
- Câu 72 : Hãy cho biết dăy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho c ng một muối
A. Al, Fe và Ba
B. Fe, Zn và Mg
C. Al, Mg và Cu
D. Mg, Na và Al
- Câu 73 : Một hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Cho 0,1 mol hỗn hợp X vào nước brom dư thấy có 0,16 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2. Vậy 2 chất trong hỗn hợp X là
A. C2H4 và C3H4
B. C4H8 và C2H2
C. C3H6 và C2H2
D. C3H6 và C3H4
- Câu 74 : Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hăy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 75 : Dung dịch X chưa cac ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol cua ion Cl- ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa . Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu đươc 3 gam kết tua. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thi thu đươc bao nhiêu gam chất răn khan?
A. 9,21 gam
B. 9,26 gam
C. 8,79 gam
D. 7,47 gam
- Câu 76 : Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 5,6 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được 24 gam kết tủa. Vậy giá trị của m là
A. 11,25 gam
B. 10,75 gam
C. 10,25 gam
D. 12,25 gam
- Câu 77 : Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có tỷ lệ mol 1: 1. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,32m gam hỗn hợp Y gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag có khối lượng vượt quá 21,6 gam. Vậy công thức của 2 anđehit trong hỗn hợp X là
A. HCHO và CH3CH2CHO
B. HCHO và CH2=CH-CHO
C. CH3CHO và CH3-CH2-CHO
D. HCHO và C3H5CHO
- Câu 78 : Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 0,04 mol NO ; 0,03 mol N2O và dung dịch X (không có NH4NO3). Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được được kết tủa có khối lượng là
A. 2,43 gam
B. 9,36 gam
C. 2,34 gam
D. 6,76 gam
- Câu 79 : Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Hăy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. chỉ có khí H2 bay lên
B. có kết tủa và khí H2 bay lên
C. có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên
D. có kết tủa và khí CO2 bay lên
- Câu 80 : Cho sơ đồ sau: metan → X1 → X2 → X3 → cao su buna. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là
A. CH2=CH2; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CH2; CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH2; CH2=CH-Cl và CH2=CH-CH=CH2
D. CHCH; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2
- Câu 81 : Hỗn hợp X gồm glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 17,0 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,0 gam hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng H2O đă sinh ra
A. 12,6 gam
B. 13,5 gam
C. 14,4 gam
D. 16,2 gam
- Câu 82 : Hòa tan hoàn toàn một hợp gồm Ba, Na, K bằng một lượng nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Tính số mol HCl cần dùng để trung hoà dung dịch X ?
A. 0,2 mol
B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
D. 0,15 mol
- Câu 83 : Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 84 : Cho các khí sau: SO2, NO, CO, N2. Khí nào tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CO
B. NO
C. SO2
D. N2
- Câu 85 : X là một hợp chất của sắt. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Cho bột Cu vào dung dịch Y thu được dung dịch có màu xanh. Mặt khác, cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch Y thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Vậy X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe3O4
D. FeO
- Câu 86 : Khi cho Na tác dụng với H2O thu được sản phẩm là
A. NaOH và H2
B. Na2O và H2
C. NaH và O2
D. Na2O2 và H2
- Câu 87 : Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H2 (đktc). Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp X có H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 17,6 gam este. Tính % về khối lượng mỗi chất trong X và hiệu suất của phản ứng este hóa?
A. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%
B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
D. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70%
- Câu 88 : Cho 11 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Chuyển hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 79,2 gam
B. 86,4 gam
C. 97,2 gam
D. 108 gam
- Câu 89 : Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CHCl
C. CH2=CH2
D. CH2=CHCN
- Câu 90 : Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1) ; (2) ; (3)
B. (3) ; (1) ; (2)
C. (2) ; (3) ; (1).
D. (2) ; (1) ;(3)
- Câu 91 : Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam hỗn hợp 2 este đồng phân thu được 3,52 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Vậy hỗn hợp 2 este là
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5
B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
- Câu 92 : Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dd NaOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 91,8
B. 83,8
C. 79,8
D. 98,2
- Câu 93 : Các dung dịch chất sau: glucozơ, sacarozơ, mantozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
B. đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch
C. Đun nóng với AgNO3/ dung dịch NH3 cho kết tủa Ag
D. thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn
- Câu 94 : Nước Gia-ven được tạo thành bằng cách sau
A.Cho khí clo vào dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn
C.Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
D. Cả A và C
- Câu 95 : Người ta dùng glucozo để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75g glucozo cho một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết H = 80%
A. 0.36
B. 0.72
C. 0.9
D. 0.45
- Câu 96 : Khi sục từ từ khí CO2 vào dd hỗn hợp gồm NaOH, Ba(OH)2 thu đồ thị nào sau đky là ph hợp
A.
B
C
D
- Câu 97 : Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 33,8 g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch A. Để trung hoà 25 ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 98 : Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
A. 1>3>5>4>2>6
B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6
D. 5>4>2>6>1>3
- Câu 99 : Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phkn cấu tạo của X là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 100 : Cho các phát biểu sau đây :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 101 : Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic
B. valin
C. alanin
D. glixin
- Câu 102 : Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
- Câu 103 : Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2) Polietilen, (3) Polibutađien, (4)
A. 1,2,3,4,6
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,5,6
D. 1,2,3,5
- Câu 104 : Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp X gồm các Aminoacid (Các Aminoacid chỉ chứa 1nhom COOH và 1 nhóm NH2 ) . Cho tòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư,sau đó côcạn dung dịch thu nhận được m(gam) muối khan. Tính khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng ?
A. 8,145(g) và 230,78(g)
B. 16,29(g) và 203,78(g)
C. 16,2(g) và 203,78(g)
D. 32,58(g) và 10,15(g)
- Câu 105 : Chất déo PVC được điều chế theo sơ đồ sau:
A. 5883 m3
B. 4576 m3
C. 6235 m3
D. 7225 m3
- Câu 106 : Thực hiện phản ứng thủy phkn a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hoaa axit bằng kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung ḥa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là.
A. 80%
B. 66,67%
C. 50%
D. 75%
- Câu 107 : Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
A. N2
B. CO
C. N2 và hơi nước
D. hơi nước
- Câu 108 : Khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd
A. 0,18
A. 0,17
C. 0,15
D. 0,14
- Câu 109 : Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm: CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 5,52 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30ml dd NaOH 2M, thu được 1,92 gam CH3OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong 2,76 gam X cho tác dụng với hỗn hợp chứa 0,04 mol CH3OH vaf 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thu khối lượng este thu được là
A.0,88 gam
B. 0,944 gam
C. 1,62 gam
D. 8,6 gam
- Câu 110 : Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mạt khác a gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A.25,00
B. 11,75
C. 12,02
D. 12,16
- Câu 111 : Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4,C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dd nước brôm. Phần % về số mol của C4H6 trong T là
A.16,67%
B. 9,091 %
C. 8,333%
D. 22,22%
- Câu 112 : Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
B.
- Câu 113 : Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là
A. propan-2-ol
B. propan-1- ol
C. isopropylbenzen
D. propin
- Câu 114 : Một hỗn hợp hai axit no, đơn chức , mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Lấy m gam hỗn hợp rồi cho thêm vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà NaOH còn dư cần them 25ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,0425 gam chất rắn khan. Công thức của axit có nguyên tử cacbon bé hơn là
A.C3H7COOH
B.C2H5COOH
C.HCOOH
D.CH3COOH
- Câu 115 : Điện phân dd CuSO4 thu ở anốt xảy ra quá trình.
A.Oxi hóa ion Cu2+
B. Khử ion Cu2+
C. Oxi hóa H2O
D. Khử nước
- Câu 116 : Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam
B. 8,2 gam
C. 6,4 gam
D. 9,6 gam
- Câu 117 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 118 : Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K ḥa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hòa hết một nửa dung dịch A là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 150 ml
- Câu 119 : Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,04 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,03 mol); Cl- (0,02mol); HCO3- (0,1 mol) và SO42- (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu nước còn lại trong cốc là
A. Có tính cứng toàn phần
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C.là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
- Câu 120 : Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit thu được 33,6 m3 hỗn hợp khí X ở đktc và m (kg) Al. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 16. Dẫn 2,24 lít khí X (đktc) vào dd Ca(OH)2 dư thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0
B. 32,4
C.37,8
D. 48,6
- Câu 121 : Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3
B. AlCl3
C. Al(OH)3
D. Al2O3
- Câu 122 : Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este mgười ta tiến hành làm thí nghiệm mhư sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là
A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở lên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở lên đống nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất
- Câu 123 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam
B. 6,72 gam
C. 16,0 gam
D. 8,0 gam
- Câu 124 : Hòa tan hoàn toàn 11gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HClthu được 0,4 mol khí H2. Còn khi hòa tan 11gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu thu được 0,3mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Cr
B. Cu
C. Mn
D. Al
- Câu 125 : Khi bị ong, kiến, nhện đốt chúng ta thường bôi chất nào dưới đây?
A. Rượu
B. Vôi
C. Giấm
D. Nước chanh
- Câu 126 : Cho a mol Al vào dd chứa b mol Fe2+ và c mol Cu2+. Kết thúc phản ứng thu được dd chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 2c/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3
B. 2b/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3
C.2c/3 ≤ a < 2(b + c)/3
D. 2b/3 ≤ a < 2(b + c)/3
- Câu 127 : Hỗn hợp X gồm có Al, FexOy . Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn m(g) hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y, Chia Y thành 2 phần.
A. 39,72 gam và FeO
B. 39,72 gam và Fe3O4
C. 38,91 gam và FeO
D. 36,48 gam và Fe3O4
- Câu 128 : Người ta có thể sát trùng bằng dd muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dd muối NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dd NaCl là do
A. Dd NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
B. Dd NaCl độc
C. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
D. Dd NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa
- Câu 129 : Ca dao sản xuất có cku “ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ/ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”. Các tương tác hóa học nào sau đây được dùng để giải thích một cách khoa học câu ca dao trên?
A.N2 + O2, NO + O2, NO2 + O2 + H2O
B. N2 + O2, NO + O2 + H2O
C.CO + O2, CO2 + NH3 tạo NH4HCO3
D. H2O phkn hủy tạo H2, N2 + H2 tạo NH3
- Câu 130 : Vào khoảng những năm 1940 - 1948 người ta phát hiện thấy rằng axit 2,4 - điclophenoxiaxetic (2,4-D) , axit 2,4,5 -triclophenoxiaxetic (2,4,5-T) ở nồng độ cỡ phần triệu có tác dụng kích thích sự sinh trưởng thực vật nhưng ở nồng độ cao hơn chúng có tác dụng tiêu diệt cây cỏ. Từ đó chúng được sản xuất ở quy mô công nghiệp dùng làm chất diệt cỏ phát quang rừng rậm. Trong quá trình sản xuất 2,4-D và 2,4,5-T luôn tạo ra một lượng nhỏ tạp chất là đioxin. Đó là một chất cực độc, tác dụng ngay ở nồng độ cực nhỏ (cỡ phần tỉ) , gây ra những tai hoạ cực kì nguy hiểm (ung thư, quái thai, dị tật)…
A.C8H6O3Cl2; C8H5O3Cl3; C12H4O2Cl4
B. C8H8O3Cl2; C8H6O3Cl3; C12H4O2Cl4
C. C8H5O3Cl2; C8H5O3Cl2; C12H4O2Cl3
D. C6H6O3Cl2; C6H5O3Cl3; C10H4O2Cl4
- Câu 131 : Sơ đồ thí nghiệm hình bên dùng để điều chế khí Y trong PTN. Khí Y là
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. NH3
- Câu 132 : Trong bài thực hành “ Tính chất, điều chế, ăn mòn kim loại/SGK” thu ở thí nghiệm 3 “ Sự ăn mòn điện hóa” đã sử dụng
A. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4
B. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4
C. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4
D. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4
- Câu 133 : Cho từ từ V ml dd HCl 2M vào 100 ml dd chứa NaOH 0,4M và NaAlO2 0,5M thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là
A.45 ml
B. 35 ml
C. 55 ml
D. 75ml
- Câu 134 : Cho sơ đồ thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ. Dd Ca(OH)2 dùng để nhận biết chất và nguyên tố gì?
A. Nhận biết CO2 và định tính C
B. Nhận biết H2O và định tính H
C. Nhận biết NH3 và định tính N
D. Nhận biết HCl và định tính Cl
- Câu 135 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dd KMnO4; ống thứ (2) chứa dd AgNO3 là
A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng
B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) không có hiện tượng
C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng , ống nghiệm (2) có kết tủa vàng
D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng
- Câu 136 : Cho các dung dịch: (a) HCl, (b) KNO3, (c) HCl + KNO3, (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch
A. (c), (d)
B. (b), (d)
C. (a), (b)
D. (a), (c)
- Câu 137 : Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2oC và 0,7 atm. Mặt khác khi cho 5,8 gam X phản ứng của AgNO3/NH3 dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của X là
A. C3H4O2
B. CH2O
C. C2H4O2
D. C2H2O2
- Câu 138 : Đun nóng m gam hỗn hợp gồm 2 este của cùng một axit và 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được m gam muối. Vậy công thức của 2 ancol là
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C3H5OH và C4H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
- Câu 139 : Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp
A. teflon
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. tơ capron
- Câu 140 : Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 141 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140oC . Sau khi phản ứng được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
. C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
- Câu 142 : Nếu đốt cháy hết m (g) PE cần 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime lần lượt là
A. 8,4kg ; 50
B. 2,8kg ; 100
C. 5,6kg ; 100
D. 4,2kg ; 200
- Câu 143 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3
C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3
D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH
- Câu 144 : Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam ?
A. Không tính được
B. 16
C. 8
D. 0
- Câu 145 : Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M có màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot bắt đầu xuất hiện khí thứ 2 thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,65
B. 5,10
C. 15,30
D. 10,20
- Câu 146 : Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2
B. (H2N)2C3H5COOH
C. H2NC3H5(COOH)2
D. H2NC3H6COOH
- Câu 147 : Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây
A. Dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi muối
B. Điên phân nóng chảy AlCl3
C. Dùng chất khử CO, H2,Al2O3 ... để khử
D. Điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit
- Câu 148 : Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là
A. 6,0 gam
B. 7,4 gam
C. 4,6 gam
D. 3,0 gam
- Câu 149 : Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%
A. Fomanđehit
B. Anđehit axetic
C. Benzanđehit
D. Axeton
- Câu 150 : X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàntoàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X là
A. 3,375 mol
B. 2,8 mol
C. 2,025 mol
D. 1,875 mol
- Câu 151 : Để loại được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3 có thể dùng
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ
C. dung dịch AgNO3 vừa đủ
D. dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ
- Câu 152 : Hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt được chia thành 2 phần bằng nhau:
A. Fe2O3; 3,24 gam và 9,6 gam
B. Fe2O3; 3,24 gam và 19,2 gam
C. Fe3O4; 2,7 gam và 2,33 gam
D. FeO; 5,4 gam và 14,4 gam
- Câu 153 : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng chất Cl2 nhiều nhất là
A. K2Cr2O7
B. MnO2
C. CaOCl2
D. KMnO4
- Câu 154 : Nung 23,2 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được
A. Fe3O4 và 360
B. Fe3O4 và 250
C. FeO và 200
C. FeO và 200
- Câu 155 : Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò
A. làm chất xúc tác
B. làm chuyển dịch cân bằng
C. làm chất oxi hoá
D. làm chất hút nước
- Câu 156 : Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,4
B. 18,9
C. 22,8
D. 28,8
- Câu 157 : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0
B. 1,2
C. 1,0
D. 12,8
- Câu 158 : Trộn 100 ml dung dịch KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M vào dung dịch X. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,12 và 82,4
B. 2,24 và 82,4
C. 5,6 và 59,1
D. 2,24 và 59,1
- Câu 159 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là
A. 17,92
B. 8,96
C. 13,44
D. 6,72
- Câu 160 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố
A. Al và Cl
B. Mg và Cl
C. Si và Br
D. Al và Br
- Câu 161 : Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước, thu
A. 20,26
B. 27,40
C. 27,98
D. 18,46
- Câu 162 : Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A .
A. 50,64 gam
B. 15,6 gam
C. 41,28 gam
D. 25,68 gam
- Câu 163 : Dùng mg Al để khử hết 1,6g Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 0,81g
B. 1,08g
C. 1,755g
D. 0,54g
- Câu 164 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0
B. 13,5
C. 15,0
D. 30,0
- Câu 165 : Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 20,00%
B. 10,00%
C. 18,75%
D. 25,00%.
- Câu 166 : Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là
A. 75%
B. 80%
C. 90%
D. 70%
- Câu 167 : Cho sơ đồ
A. 24,797 tấn
B. 22,32 tấn
C. 12,4 tấn
D. 1 tấn
- Câu 168 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 169 : Phản ứng nào không phải phản ứng oxi hoá - khử
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- Câu 170 : Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dung dịch Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch thu được. Các hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng
B. kết tủa trắng, sau đó tan lại
C. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại
D. kết tủa trắng
- Câu 171 : Chất nào không phải là polime
A. Lipit
B. Xenlulozơ
C. Amilozơ
D. Thủy tinh hữu cơ
- Câu 172 : Cho các cặp chất sau:
A. (I), (II)
B. (I), (III), (IV)
C. (I), (II), (III)
D. (I), (IV)
- Câu 173 : Loại than được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày …là
A. Than muội
B. Than gỗ
C. Than cốc
D. Than chì
- Câu 174 : Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là
A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH
B. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH
C. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH
D. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH
- Câu 175 : Cho phương trình hoá học
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
- Câu 176 : Cho 3,35g hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được 0,56 lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là
A. C5H11OH, C6H13OH
B. C3H7OH, C4H9OH
C. C4H9OH, C5H11OH
D. C2H5OH, C3H7OH
- Câu 177 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá
- Câu 178 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
- Câu 179 : Cấu hình của ion là
A. 1s22s22p63s23p63d64s1
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d6
- Câu 180 : Cứ 2,834 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,731gam Br2. Tỷ lệ số mắt xích butađien, stiren trong loại polime trên là
A. 1:2
B. 1:1,5
C. 2:1
D. 1,5:1
- Câu 181 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOCH=CHCH2CH3
B. HCOO-C(CH3)=CHCH3
C. CH3COO-C(CH3)=CH2
D. HCOOCH2CH=CHCH3
- Câu 182 : Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO3 2M và H2SO4 12M, đun nóng thu được dung dịch C; 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2, tỉ khối của D so với H2 là 23,5. Tổng khối lượng chất tan trong C là
A. 129,6g
B. 96,8g
C. 115,2g
D. 66,2 g
- Câu 183 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit
A. Xenlulozơ
B. Protein
C. Glucozơ
D. Lipit
- Câu 184 : Cho hai ký hiệu và . Chọn câu trả lời đúng
A. Na và Mg cùng có 23 electron
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân
C. Na và Mg là đồng vị của nhau
D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt
- Câu 185 : Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau
A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N
B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O
- Câu 186 : Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là
A. c/3 a < c/3 + 2b/3
B. c/3ac/3 + 2b/3
C. 3ca2b/3
D. c/3 ab/3
- Câu 187 : Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phẩn ử C8H10O2 có bao nhiêu đồng phân X vừa phản ứng với NaOH, vừa thỏa mãn điều kiện theo chuỗi sau
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 188 : Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Na
- Câu 189 : Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol
B. Tinh bột,xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ
C. Glucozơ,xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo
- Câu 190 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3) + 2NaOH→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D. 2NaHCO3 + 2KOH→ Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
- Câu 191 : Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trNguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br
- Câu 192 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 2:1
B. 2:7
C. 4:7
D. 2:5
- Câu 193 : Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5 M. Dung dịch B gồm AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5 M. Cho V1 lit dung dịch A vào V2 lit dung dịch B thu được 427,5V2 gam kết tủa. Tỉ số V1:V2 = ?
A. 3,5
B. 2,537 và 3,5
C. 3,5 và 3
D. 3
- Câu 194 : Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau.
A. 62,5% và 70%
B. 70% và 62,5%.
C. 50% và 50%
D. 65,2% và 70%
- Câu 195 : Trong đời sống, người ta thường sử dụng một loại máy dùng để "khử độc" cho rau, hoa quả hoặc thịt cá trước khi sử dụng. Chất nào sau đây có tác dụng đó mà do loại máy trên tạo ra?
A. Cl2
B. H2
C. O2
D. O3
- Câu 196 : Phát biểu đúng là
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B. Phe nol có tính axit yếu , không làm đổi màu quì tím
C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol
D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N
- Câu 197 : Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 198 : Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên
A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2
B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl
C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH
D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3
- Câu 199 : Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 45,9
B. 92,8
C. 91,8
D. 9,2
- Câu 200 : Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỷ khối của X đối với H2 là 8,2. Cho 11,2 lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thu được hỗn hợp khí Z có thể tích 3,36 lít. Tỷ khối của Z đối với H2 là 7,0. Vậy khối lượng dung dịch Br2 tăng lên là
A. 6,8 gam
B. 6,1 gam
C. 5,6 gam
D. 4,2 gam
- Câu 201 : Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 2,00
A. 2,00
C. 1,44
D. 3,60
- Câu 202 : Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là
A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 7,5%
- Câu 203 : Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là
A. 88
B. 74
C. 60
D. 68
- Câu 204 : Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 110,50
B. 151,72
C. 75,86
D. 154,12
- Câu 205 : Cho các phản ứng:
A. 7
B. 6.
C. 8
D. 9
- Câu 206 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6
B. PVC
C. Tơ visco
D. protein
- Câu 207 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu được 20,24 gam CO2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là
A. 50,00%.
B. 83,33%.
C. 26,67%.
D. 12,00%.
- Câu 208 : Khi tách nước 3-etylpentan-3 - ol thu được
A. 3-etylpent-3-en
B. 2-etylpent-2-en
C. 3-etylpent-2-en
D. neo-hex-3-en
- Câu 209 : Thực hiện các phản ứng sau
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 210 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
- Câu 211 : Chất X có đặc điểm: Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa chuyển sang màu vàng. X không tác dụng với dung dịch BaCl2. X là:
A. NaHCO3
B. K2CO3
C. Na2CO3
D. KHCO3
- Câu 212 : Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. SO2, CO, NO
B. NO2, CO2, CO
C. SO2, CO, NO2
D. NO, NO2, SO2
- Câu 213 : Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
A. 240
B. 255
C. 132
D. 252
- Câu 214 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 4 : 5
B. 5 : 4
C. 2 : 3
D. 4 : 3
- Câu 215 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với
A. Nước
B. Nước vôi trong
C. Cồn
D. Giấm
- Câu 216 : Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. bán kính nguyên tử tăng dần
B. năng lượng ion hóa tăng dần
C. tính khử giảm dần
D. độ âm điện tăng dần
- Câu 217 : Chất nào sau đây dùng để bó bột xương gãy, nặn tượng, trang trí …
A. Gỗ
B. Vôi
C. Thạch cao
D. Xi măng
- Câu 218 : : Có 3 cốc thủy tinh chứa 20 ml dd H2O2 có cùng nồng độ rồi tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ dưới đây
A.TN1
B.TN2
C.TN3
D.TN4
- Câu 219 : Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M với điện cực trơ trong t giây, cường độ dòng điện không đổi 1,93A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 16,8 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 15,99 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). G iá trị của t là
A. 5000
B. 4820
C. 3610
D. 6000
- Câu 220 : Cho dung dịch A chứa các ion K+ (0,03 mol), M+, SO42-, CO32-. Cho dung dịch tác dụng với BaCl2 dư thu được 8,6 gam kết tủa. Cho dung dịch A tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lit khí (đktc). Khi cô cạn dung dịch thu được 5,19 gam muối khan. ion M+ là
A. Na+
B. Li+
C. NH4+
D. Rb+
- Câu 221 : Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?
A. 6,162
B. 5,846
C. 5,688
D. 6,004
- Câu 222 : Hình vẽ nào mô tả đúng cách bố trí dụng cụ thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A.2
B. 1 và 2
C.3
D.1
- Câu 223 : Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
- Câu 224 : Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,106
B. 2,24
C. 2,016.
D. 3,36
- Câu 225 : Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là
A. valin
B. tyrosin
C. lysin
D. alanin
- Câu 226 : Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là
A. X không tan hết
B. Al chỉ bị tan một phần
C. Chỉ có Ba và K tan
D. X tan hết
- Câu 227 : Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo, như , , có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là thành . Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì
A. lớp CA5(PO4)3F có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn
B. lớp CA5(PO4)3 không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn
C. lớp CA3(PO4)3 là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng
D. lớp CA3(PO4)3có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng
- Câu 228 : Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi
A. tác dụng với kiềm
B. tác dụng với CaCl2
C. đun nóng
D. tác dụng với axit
- Câu 229 : Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trị không đổi đem hoà vào HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X ( ở ĐKTC) gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối của khí X đối với H2 bằng 18,5. Vậy kim loại M là
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Ni
- Câu 230 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Etylamin
B. Propylamin
C. Metylamin
D. Phenylamin
- Câu 231 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ
B. Etyl axetat
C. Saccarozơ
D. Metylamin
- Câu 232 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của Br-
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
- Câu 233 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 234 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
- Câu 235 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
- Câu 236 : Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
A. 8,2.
B. 12,3
C. 10,2
D. 15,0
- Câu 237 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 2,2,3,3-tetra metylbutan
B. 3,3-đimetylhecxan
C. 2,2-đimetylpropan
D. isopentan
- Câu 238 : Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc).Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn
A. 27,85
B. 28,95
C. 29,85
D. 25,89
- Câu 239 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
- Câu 240 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat)
B. polietilen
C. poli(vinyl clorua)
D. poliacrilonitrin
- Câu 241 : Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ?
A. 5
B. 2.
C. 3
D. 4
- Câu 242 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N - CH2 - CH2 - COOH
B. H2N - CH2 - COOH
C. H2N - CH(CH3) - COOH
D. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH
- Câu 243 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOH
- Câu 244 : Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân z=11) , Y(z=12) ,Z(z=19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần ( từ trái qua phải ) như sau
A. Z,X ,Y
B. Y , Z ,X
C. Z, Y,X
D. Y,X,Z
- Câu 245 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe2O3
- Câu 246 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. HCOO-C2H5
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. CH3-CHO
- Câu 247 : Cho cân bằng (trong bình kín):
A. (1), (2), (3)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
- Câu 248 : Một tripepit X cấu tạo từ các a–aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có phần trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 249 : Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH -1M và Na2CO3 -0,5M .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
- Câu 250 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X (có điện tích hạt nhân Z = 26), X thuộc nhóm
A. VIIIB
B. IIA
C. VIB
D. IA
- Câu 251 : Cho dãy biến hoá: X " Y " Z " T " Na2SO4.
A. S, SO2,SO3, NaHSO4
B. Tất cả đều đúng
C. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
D. FeS, SO2, SO3,NaHSO4
- Câu 252 : Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. propyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl acrylat
- Câu 253 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. etanol, fructozơ, metylamin
B. glixerol, glyxin, anilin
C. metyl axetat, glucozơ, etanol
D. metyl axetat, alanin, axit axetic
- Câu 254 : Cho 2 anken tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but-2-en
B. eten và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
- Câu 255 : Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 21,6.
C. 32,4
D. 16,2
- Câu 256 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. kết tủa màu xanh
D. kết tủa màu nâu đỏ
- Câu 257 : Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là
A.11,63%
B. 43,88%
C. 44,88%
D. 34,88%
- Câu 258 : Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
A. Mg, Na
B. Cu, Mg
C. Zn, Cu
D. Zn, Na
- Câu 259 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu khí SO2, toàn bộ khí đó được hấp thu hết vào 100 ml dung dịch chứa NaOH - 1 M và Ba(OH)2 - 1 M thu được 21,7 g kết tủa . Giá trị của m là
A. Đáp án khác
B. 6,0gam
C. 12 gam
D. 6,0 hoăc 12 gam
- Câu 260 : Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra
A. 6,4
B. 2,4
C. 3,2
D. 1,6
- Câu 261 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Cu, Mg, Zn
B. Mg, Cu, Zn
C. Cu, Zn, Mg.
D. Zn, Mg, Cu
- Câu 262 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 (biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là
A. 1 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,2 lit
- Câu 263 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Đốt cháy hoàn toàn 8,9g X thu được 0,3mol CO2; 0,35mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Khi cho 4,45g X phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo đúng của X
A. H2N-CH2-COOCH3
B. H2N-CH2 – CH2-COOH
C. CH3-COO-CH2- NH2
D. CH3-CH2 –COONH4
- Câu 264 : Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất kết tủa và dung dịch X . Cho NH3 dư vào dung dịch X , lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. Giá trị m là
A. 48,6
B. 10,8
C. 32,4
D. 28,0
- Câu 265 : Nhỏ từ từ 350 ml dung dịch NaOH -1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 thì thu được 3,9 gam kết tủa.Nồng độ mol của AlCl3 là
A. 1,0 M hoặc 0,5 M
B. 0,5 M
C. 1,5M
D. 1,0 M
- Câu 266 : Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm Al , Fe , FeO , Fe3O4 , Al2O3 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 41,97
B. 32,46
C. 32,79
D. 31,97
- Câu 267 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn
B. Ag
C. Cu
D. Au
- Câu 268 : 42: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 8,0
B. 16,0
C. 32,0
D. 3,2
- Câu 269 : Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất
A. khí oxi tan tốt nước
B. khí oxi khó hoá lỏng
C. khí oxi ít tan trong nước
D. khí oxi nhẹ hơn nước
- Câu 270 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
- Câu 271 : Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạch hở, hai chức
B. anđehit fomic
C. anđehit axetic
D. anđehit không no, mạch hở, hai chức
- Câu 272 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 5.
B. 3.
C. 4
D. 2
- Câu 273 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH
B. HCOOCH2CH2OOCCH3
C.HCOOCH2CH(CH3)OOCH
D.CH3COOCH2CH2OOCCH3
- Câu 274 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
C. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
- Câu 275 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. AlCl3
D. BaCl2
- Câu 276 : : Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no A mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy số công thức cấu tạo của A là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 277 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 278 : Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7 gam
B. 12,5 gam
C. 15 gam
D. 21,8 gam
- Câu 279 : Cho các phản ứng hóa học sau:
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (3), (6)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (6)
- Câu 280 : Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 1M, Fe(NO3)3 0,8M, Cu(NO3)2 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá trị của m là
A. 22,68
B. 24,32
C. 23,36
D. 25,26
- Câu 281 : Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D. Na2CO3, NH4Cl, KCl
- Câu 282 : Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là
A. 7
B. 12
C. 9
D. 10
- Câu 283 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ được V1 lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H2SO4 đặc dư thấy thoát ra V2 lít hỗn hợp khí Z (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V1, V2 là
A. V = 2V2 - V1
B. 2V = V1 - V2
C. V = V1 - 2V2
D. V = V2 - V1
- Câu 284 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
A. MgCO3, NaHCO3
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3
D. CaCO3, NaHSO4
- Câu 285 : Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%
B. 72,08%
C. 27,92%
D. 75%
- Câu 286 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3
C. (CH3)2NH và CH3OH
D. (CH3)3COH và (CH3)2NH
- Câu 287 : Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳn kế tiếp (MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 13,2
B. 6,7
C. 12,1
D. 5,6
- Câu 288 : Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?
A. Al
B. H2O
C. NaOH
D. NaAlO2
- Câu 289 : SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2
B. H2S, O2, nước Br2
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
- Câu 290 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 25%
B. 50%
C. 40%
D. 20%
- Câu 291 : Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau
A. NaOH và FeCl3
B. NaOH và K2SO4
C. Na2CO3 và BaCl2
D. K2CO3 và NaCl
- Câu 292 : Cho m gam Mg vào dung dịch có 0,12 mol FeCl3 sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16
B. 4,32
C. 5,04
D. 2,88
- Câu 293 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28
B. 2,40
C. 3,32
D. 2,36
- Câu 294 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH.
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. T có thể cho phản ứng tráng gương
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
- Câu 295 : Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,92
B. 13,44
C. 17,04
D. 23,52
- Câu 296 : Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch?
A. NH4Cl
B. HCl
C. Na2CO3
D. Na2SO4
- Câu 297 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại
A. Nguyên tố p
B. Nguyên tố f
C. Nguyên tố s
D. Nguyên tố d
- Câu 298 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với
A. 43
B. 63
C. 46
D. 57
- Câu 299 : Cho 6,16 gam Fe vào 300 ml dd AgNO3 x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hỗn hợp 2 muối của sắt có tổng khối lượng 24,76 gam. Tính x?
A. 2M
B. 1,2M
C. 1,5M
D. 1M
- Câu 300 : Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6
B. 2
C. 5
D. 7
- Câu 301 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
- Câu 302 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ?
A. NaOH
B. CH3OH
C. NaCl
D. HCl
- Câu 303 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 4 : 5
B. 5 : 4
C. 2 : 3
D. 4 : 3
- Câu 304 : Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 8 g
B. 10 g
C. 12 g
D. 6 g
- Câu 305 : Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào?
A. NaNO3
B. NaCl
C. NH4HCO3
D. Na2CO3
- Câu 306 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (denta H<0) Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
- Câu 307 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là
A. anđehit axetic, butin-1, etilen
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
- Câu 308 : Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxiclorua và natri phenolat, thấy dung dịch vẩn đục. Điều này chứng tỏ
A. Xuất hiện Ca(HCO3)2 và CaCO3 không tan
B. Xuất hiện C6H5OH không tan
C. Dung dịch Na2CO3 quá bão hoà
D. Xuất hiện kết tủa CaCO3
- Câu 309 : Cho thí nghiệm như hình vẽ
A. Xác định C và H
B. Xác định H và Cl
C. Xác định C và N
D. Xác định C và O
- Câu 310 : Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là:
A. X không tan hết
B. Al chỉ bị tan một phần
C. Chỉ có Ba và K tan
D. X tan hết
- Câu 311 : Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat)
B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)
C. Teflon – poli(tetrafloetilen)
D. Poli vinylclorua (nhựa PVC)
- Câu 312 : Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni, t0).
A. 11,2 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
- Câu 313 : Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,01M với V(ml) dung dịch HCl 0,03M thu được 2V (ml) dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 314 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2
B. CH3COOCH3
C. CH3OH
D. CH3COOH
- Câu 315 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. KOH, O2 và HCl
B. KOH, H2 và Cl2
C. K và Cl2
D. K, H2 và Cl2
- Câu 316 : Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là?
A. 4,48
B. 3,36
C. 10,08
D. 7,84
- Câu 317 : Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như hình vẽ
A. (1) > (3) > (2) > (4)
B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (4)> (2) > (1) > (3)
D. (1) > (2) > (3) > (4)
- Câu 318 : Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,1
B. 0,025
C. 0,05
D. 0,125
- Câu 319 : Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là
A. 2
A. 2
C. 4
D. 5
- Câu 320 : Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản ứng, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3; đun nóng thu được 3,87 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là
A. 69,27%
B. 87,5%
C. 62,5%
D. 75,0%
- Câu 321 : Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian thu được 3,12 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam bột Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,64
B. 1,28
C. 1,92
D. 1,6
- Câu 322 : Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực tiếp từ andehit Y. Công thức của Y là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH3OH
D. CH3OCH3
- Câu 323 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein; hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch không màu chuyển thành hồng
B. dung dịch không màu chuyển thành xanh
C. dung dịch luôn không màu
D. dung dịch luôn có màu hồng
- Câu 324 : Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Rượu X đã cho là
A. rượu eylic
B. glyxerol
C. etylenglycol
D. rượu metylic
- Câu 325 : Hấp thụ 3,36 lít CO2 vào 200,0ml dung dịch hỗn hợp NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch ban đầu là
A. 0,70M
B. 0,75M
C. 0,50M
D. 0,60M
- Câu 326 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl ; Br2 ; (CH3CO)2O; CH3COOH ; Na, NaHCO3 ; CH3COCl ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 327 : Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 7,66 gam
B. 7,78 gam
C. 8,25 gam
D. 7,72 gam
- Câu 328 : Phân biệt 3 dung dịch: H2N – CH2 – CH2COOH; CH3COOH; C2H5 – NH2. Chỉ cần cùng một thuốc thử là
A. Natri kim loại
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. quỳ tím
- Câu 329 : Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1mol Zn; 0,05mol Cu; 0,3mol Fe trong dung dịch HNO3. Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH4NO3 và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là
A. 1,25 mol
B. 1,2mol
C. 1,6mol
D. 1,8mol
- Câu 330 : Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 331 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây ?
A. Mg2+; Ca2+
B. Cu2+ ; K+
C. Fe 2+; Na+
D. Fe2+; K+
- Câu 332 : Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160
B. 280.
C. 120
D. 80.
- Câu 333 : Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3Fe(NO3)3 + NaOb + H2O : Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với các hệ số là các số nguyên tối giản thì tổng hệ số của H2O và HNO3 là
A. 66a - 18b
B. 66a - 48b
C. 45a - 18b
D. 69a - 27b
- Câu 334 : Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) -> N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
- Câu 335 : Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 336 : Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li, có 32% theo thể tích là khe trống. bán kính nguyên tử gần đúng của Li là
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
- Câu 337 : Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li, có 32% theo thể tích là khe trống. bán kính nguyên tử gần đúng của Li là:
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
- Câu 338 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với
A. NaHCO3
B. Nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
- Câu 339 : Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li, có 32% theo thể tích là khe trống. bán kính nguyên tử gần đúng của Li là:
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
- Câu 340 : Cho các phản ứng sau:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 341 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
A. 6
B. 8
C. 1
D. 7
- Câu 342 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H6O, X có:
A. t=4
B. k=1
C. z=2
D. y=4
- Câu 343 : Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X . Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là:
A. 80
B. 60
C. 40
D. 100
- Câu 344 : Để loại bỏ khí độc Cl2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng:
A. NH3
B. H2S
C. SO2
D. O2
- Câu 345 : Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, Na2SO4 là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 346 : Chọn nhận xét sai:
A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư
B. Trong 5 kim loại: Fe, Ag, Au, Cu, Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất
C. Đốt cháy dây sắt trong trong không khí khô có quá trình ăn mòn hóa học
D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện
- Câu 347 : Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2CH. Trình tự tăng dần tính bazo của các chất trên là:
A. (1)< (5)< (2)< (3)< (4)
B. (5)< (4)< (1)< (2)< (3)
C. (4)<(5)< (1)< (2)< (3)
D. (1)< (4)< (5)< (2)< (3)
- Câu 348 : Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp khí X gồm etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% ở nhiệt độ thấp, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là etilenglicol, propan-1,2-điol, kali hidroxit và kết tủa Z. Trong dung dịch Y nồng độ % của etilenglicol là 6,906%. Phần trăm khối lượng propilen trong X là:
A. 62,88%
B. 73,75%
C. 15,86%
D. 15,12%
- Câu 349 : Hỗn hợp X gồm CH3-CO-CH3; CH2≡C(CH3)-CHO; CH3-C≡C-COOH và CH3-C≡C-CH2-COOH. Đốt 27,88 gam hỗn hợp X thu được 64,24gam CO2 và 18,36 gam H2O. Phầm trăm khối lượng CH3-CO-CH3 trong hỗn hợp X là
A. 20,803%
B. 16,643%
C. 14,562%
D. 18,723%
- Câu 350 : Chọn nhận xét đúng?
A. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử
B. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon, hidro.
C. Các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn là đồng phân của nhau
D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được các chất hữu cơ khác
- Câu 351 : Chọn nhận xét sai:
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng
C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin thơm
D. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m=2n+1.
- Câu 352 : Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5 gam glyxin và 7,12 gam alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit trong X bằng 5. Giá trị của m là:
A. 19,18
B. 18,82
C. 17,38
D. 20,62
- Câu 353 : Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 354 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:
A. 28,29%
B. 29,54%
C. 30,17%
D. 24,70%
- Câu 355 : Câu nhận xét đúng
A. Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng 1 chiều
B. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với các axit béo
C. Este chỉ được tạo khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol
D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
- Câu 356 : Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH4. Thực hiện phản ứng chuyển hóa 2CH4 C2H2+3H2 tại 15000C trong thời gian ngắn thì thấy phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi sau phản ứng. Phần trăm thể tích của C2H2 trong X là:
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 25%
- Câu 357 : Cho các cặp chất sau:
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
- Câu 358 : Anđehit X có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được axit cacoxylic Y. thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và ancol Z no, mạch hở, đơn chức thu được chất hữu cơ E, đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 gần 8 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của Z là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 1
- Câu 359 : Chọn nhận xét đúng ?
A. Cấu hình electron của Kali là [Ne]4s1
B. Nito trong NH4+ có cộng hóa trị là 3
C. HClO4 có lực axit lớn hơn H2SO4
D. Liti có tính khử mạnh nhất trong IA
- Câu 360 : Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 7,84 lít CO2 (đktc). Tên gọi của amin có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. etylamin
B. propylamin
C. butylamin
D. etylmetylamin
- Câu 361 : Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2
A. Kali cacbonat còn được gọi là soda được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm…
B. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô
C. Độ dinh dưỡng của supephotphat kém hơn supephotphat đơn
D. Oxi và Ozon là hai dạng hình thù của nhau
- Câu 362 : Cho 0,88 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức cấu tạo phân tử C4H8O2 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M (d=1,0368g/ml) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch rồi ngưng tụ thì thu được 100 gam chất lỏng. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7
- Câu 363 : Cho dãy chuyển hóa sau: Công thức của X là
A. C6H5CH2ONa
B. CH3ONa
C. C6H5ONa
D. CH3Cl
- Câu 364 : Hòa tan hết 4,28 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08mol một chất khí thoát ra; Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 3,495 gam kết tủa. Mặt khác dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ là NO và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 32,32
B. 7,2
C. 5,6
D. 2,4
- Câu 365 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,04
B. 2,55
C. 1,86
D. 2,20
- Câu 366 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai đầu điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,56 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95 gam Al2O3. Giá trị gần đúng của m là:
A. 67,5
B. 43,6
C. 50,4
D. 51,1
- Câu 367 : Chọn nhận xét sai?
A. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
B. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc, 1400C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn luôn có dY/X>1
D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được đồng phân (II) glixerat màu xanh lam
- Câu 368 : Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.
A. HCl
B. CO2
C. Cl2
D. SO2
- Câu 369 : Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, ăcqui, chất tẩy rửa…Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X còn được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là:
A. HCl
B. H2SiO3
C. H3PO4
D. H2SO4
- Câu 370 : : Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 28,4% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 29,335% và 4,032 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,78
B. 25,08
C. 28,98
D. 31,06
- Câu 371 : Oxi hóa m gam metanal bằng O2 (có xúc tác) một thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm anđehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 1,5
B. 3,0
C. 2,4
D. 1,2
- Câu 372 : Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng là 80,37 gam. M là:
A. K
B. Cs
C. Na
D. Rb
- Câu 373 : Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng là 80,37 gam
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. (NH2)2C4H7COOH
D. H2NCH(CH3)COOH
- Câu 374 : Chọn nhật xét đúng?
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ viso những polime có nguồn gốc từ xenlulozo
B. xenlulozo trinitrat, tơ viso đều là các polime nhân tạo
C. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi
D. Capron, nilon-6, nilon-6,6, etylen-terephtalat đều là các polime chỉ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng
- Câu 375 : Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỷ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lít khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được 5,94 gam kết tủa; Nồng độ phần trăm của Zn(NO3)2 trong dung dịch X là:
A. 28,02%
B. 14,29%
C. 12,37%
D. 14,32%
- Câu 376 : Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH) . Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.5
- Câu 377 : Từ 400kg quặng hematit đỏ chứa 60% Fe2O3 về khối lượng) có thể luyện được m kg gang có hàm lượng sắt bằng 95%. Biết lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 2%. Giá trị của m là:
A. 116,2
B. 180,5
C. 155,1
D. 173,3
- Câu 378 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí G gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng khí G qua Fe2O3 dư, t0 thu được x mol Fe và 10,8 gam H2O. Cho x mol sắt vừa tan hết trong y mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và một sản phẩm khử duy nhất. Biết y=2,5x, giả sử Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Phần trăm thể tích gần đúng của CO2 trong G là:
A. 19,06%
B. 13,05%
C. 16,45%
D. 14,30%
- Câu 379 : Cho một đipeptit Y Có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân cấu tạo của Y là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 380 : Từ 81 gam tinh bột, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol (hiệu suất 80%) Oxi hóa 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H% Thu được hỗn hợp X. Để trung hòa X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của H là
A. 80
B. 75
C. 45
D. 60
- Câu 381 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4 gam K2O; 26,1 gam Ba(NO3)2; 10,0 gam KHCO3; 8,0 gam NH4NO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:
A. 20,2
B. 30,3
C. 35,0
D. 40,4
- Câu 382 : Hợp chất C2H6O2 có thể là:
A. rượu no 2 chức
B. andehit no 2 chức
C. este no đơn chức
D. axit no đơn chức
- Câu 383 : Trung hòa 4,2 gam chất béo X cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo X bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 384 : Cho 10ml rượu etylic 920 (khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết với Na thì thể tích sinh ra là
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 1,792 lít
D. 2,285 lít
- Câu 385 : Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzene. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 3 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 386 : Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 387 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều có hóa trị không đổi). Chia X thành 2 phần bằng nhau:
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
- Câu 388 : Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do
A. chứa chủ yếu gốc axit béo no
B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no
C. trong phân tử có gốc glixerol
D. chứa axit béo tự do
- Câu 389 : Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M(d =1,1 g/ml) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương thu được 17,92 lít khí thì ngừng điện phân. Nồng độ % của chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng
A. 7,55%
B. 7,95%
C. 8,15%
D. 8,55%
- Câu 390 : Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH; CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m là
A. 44 gam
B. 22 gam
C. 11 gam
D. 33 gam
- Câu 391 : Khi cho este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri fomiat và 8,4 gam rượu. Vậy X là
A. metyl fomiat
B. etyl fomiat
C. propyl fomiat
D. butyl fomiat
- Câu 392 : Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,3
D. 0,5
- Câu 393 : Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách
A. điện phân dung dịch AlCl3
B. điện phân nóng chảy Al2O3
C. điện phân nóng chảy AlCl3
D. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
- Câu 394 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; NaNO3 ; AgNO3 ; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 395 : Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 ; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?
A. 17,2 gam
B. 14,0 gam
C. 19,07 gam
D. 16,4 gam
- Câu 396 : Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 397 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại là 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,82
B. 19,26
C. 16,7
D. 17,6
- Câu 398 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là?
A. 0,9mol
B. 0,7 mol
C. 0,5mol
D. 0,8 mol
- Câu 399 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng X trong bình kín có Ni xúc tác sau một thời gian thu dược 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là
A. 3
B. 2,5
C. 2
D. 5
- Câu 400 : Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 amol/l thu dược 2 lít dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2 vào dung dịch CaCl2 dư rồi đung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược 10 gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,96 gam và 0,12M
B. 5,6 gam và 0,04M
C. 4,48gam và 0,06 M
D. 5,04 gam và 0,07M
- Câu 401 : Cho 3,52 gam chất A(C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là
A. CH3COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
- Câu 402 : Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các nọ mất nhãn là Ba(NO3)2; NH4NO3; NH4HSO4; NaOH. K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 5 dung dịch
- Câu 403 : Cho các chất: FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 404 : Để tác dụng hết với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 110,324 gam
B. 108,107 gam
C. 103,178 gam
D. 108,265 gam
- Câu 405 : Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; MgSO4; Mg(NO3)2; Al?
A. 5
B. 6
C. 7
D..8
- Câu 406 : Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là
A. 40ml
B. 60ml
C. 80ml
D. 30ml
- Câu 407 : Biết A là một - aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacbxyl. Cho 10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là
A. Caprolatcam
B. Alanin
C. Glixin
D. Axit glutamic
- Câu 408 : Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít SO2( đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 25,6 gam
B. 28,8 gam
C. 27,2 gam
D. 26,4 gam
- Câu 409 : Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 38,65 gam
B. 28,8 gam
C. 40,76 gam
D. 39,20 gam
- Câu 410 : Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là
A. 0,24 mol
B. 0,16 mol
C. 0,60mol
D. 0,32mol
- Câu 411 : Trong các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OCH3
D. CH3COOH
- Câu 412 : Cho hỗn hợp gồm X(C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu dược 1 muối và 1 rượu. Vậy
A. X là axit, Y là este
B. X là este; Y là axit
C. X, Y đều là axit
D. X, Y đều là este
- Câu 413 : Tốc độ phản ứng A + B C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ phản ứng từ 250C lên 550C biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần
A. 9 lần
B. 12 lần
C. 27 lần
D. 6 lần
- Câu 414 : Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH6O3N2) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 8,2 gam
B. 8,5 gam
C. 6,8 gam
D. 8,3 gam
- Câu 415 : Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để phản ứng đủ với V1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V2 = 10 V1
- Câu 416 : Từ 1kg CaCO3 điều chế được bao nhiêu lít C3H8 (đktc) biết rằng quá trình điều chế tiến hành theo sơ đồ sau
A. V = 34,47 lít
B. V = 36,6 lít
C. V = 48,8 lít
D. 68,95 lít
- Câu 417 : Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 31,5 gam.
B. 29,72 gam
C. 36,54 gam
D. 29,80 gam.
- Câu 418 : Chia 14,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 1 phần thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cho phần 2 tác dụng với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam bạc. Phần trăm khối lượng của anddeehit có phân tử khối lớn hơn là
A. 559,15
B. 39,43
C. 78,87
D. 21,13
- Câu 419 : Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau:
A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng ngịch là phản ứng tỏa nhiệt
D. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
- Câu 420 : Có các phân tử sau: MgCl2, HBr, Na2O, KNO3, NH4Cl, H2SO4, CH3NH3NO3, CH4 . Số lượng chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 421 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Mg
- Câu 422 : thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1:2 . Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. liên hệ a, b, c là?
A. b-c= 2a
B. b-c= 3a
C. b-c= 4a
D. b= c - a
- Câu 423 : Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4, HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 vào FeCl3; dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2, O2 vào dung dịch KI, số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 424 : Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 đktc. Giá trị của V là
A. 13,44
B. 10,08
C. 4,48
D. 6,72
- Câu 425 : Hòa tan hòan toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X thì thu được t gam kết tủa. Nếu cho từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thu được 1,25t gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,6
B. 13,125
C. 18,75
D. 9,25
- Câu 426 : Cho các dung dịch: Na2SiO3, K2SO4, NaOH, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, BaCl2. Có bao nhiêu dung dịch ở trên tác dụng được với dung dịch KHSO4?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 427 : Để trung hòa 20 ml dung dịch CxHyCOOH nồng độ 0,1M cần 10ml dung dịch NaOH nồng độ a/mol. Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 428 : Tách hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
A. CH2-CH(OH)-CH3
B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
C. CH3-CH2- CH2OH
D. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
- Câu 429 : Khí X là đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là
A. Cl2
B. CH3
C. CO2
D. SO2
- Câu 430 : Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ 2 α-amino axit) có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,25
B. 5,06
C. 6,53
D. 7,25
- Câu 431 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z đktc. Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75
- Câu 432 : Số lượng chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O, biết chúng phản ứng được với Na là
A. 7
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 433 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết Glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. saccarozo
B. mantozo
C. glucozo
D. tinh bột
- Câu 434 : Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3 đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư được kết tửa Z.Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy dung dịch Y chứa các cation
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+
B. Mg2+, Fe3+,Ag+B. Mg2+, Fe3+,Ag+
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+,Ag+
D. Mg2+, Al3+, Fe3+ ,Ag+
- Câu 435 : Số nguyên tử hiđro có trong gốc hidrocacbon của một phân tử axit adipic là
A.4
B. 10
C. 6
D. 8
- Câu 436 : Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khổi lượng của nitơ là 31,11%. 23,73%, 16,09%, 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị m là
A. 120,8 gam
B. 156,8 gam
C. 208,8 gam
D. 201,8 gam
- Câu 437 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa 1 loại nhóm chức, có công thức CxHyO2, trong X có 1 liên kết τ giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của Y tính theo X là
A.y=2x
B. y=2x-6
C. y=2x-2
D. y=2x-4
- Câu 438 : nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 22,44
B. 28,0
C. 33,6
D. 25,2
- Câu 439 : Cho các chất sau: toluene, etilen, vinyl clorua, striren, vinyl axetilen, etanal, isoprene, propilen, axit axetic. Số các chất làm mất màu dung dịch Brom là
A.5
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 440 : Dung dịch glixerol với nồng độ 32,2% (d=1,6g/ml). Để phản ứng vừa hết với 50ml dung dịch glixerol trên cần dùng vừa hết m gam Cu(OH)2 ở điều kiện thường. giá trị của m là
A.8,575
B. 54,88
C. 13,72
D. 27,44
- Câu 441 : Một chất A được cấu tạo từ cation M2+ và anion X-. Trong phân tử MX2 có tổng số proton, nowtron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của M2+ lớn hơn số khối của X- là 21. Tổng số hạt trong cation M2+ nhiều hơn tổng số hạt trong anion X- là 27. Nhận xét nào sau đây đúng
A.M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn
B. M và X cùng thuộc một chu kỳ
C. M là nguyên tố có nhiều số Oxi hóa trong hợp chất
D. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn
- Câu 442 : Từ xelulozo người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ :
A.16,20 tấn
B. 38,55 tấn
C. 4,63 tấn
D. 9,04 tấn
- Câu 443 : Cho các dung dịch sau: thuốc tím, brom, axit sunfuric, nước vôi trong, bari clorua. Số dung dịch được dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 444 : Cho 11,2 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch HCl 2M sau phản ứng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với 800 ml dung dịch AgNO3 2M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.107,7 gam
B. 91,5 gam
C. 86,1 gam
D. 21,6 gam
- Câu 445 : Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 3-metylbutan-2-ol
B. 2-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2-metylbutan-3-ol
- Câu 446 : Hỗn hợp X gồm axit propionic và ancol secbutylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,672 lít khí H2(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A.2,88
B. 5,07
C. 5,82
D. 5,76
- Câu 447 : Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam Na vào 200ml dung dịch X gồm NaHCO3 1M và KHCO3 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, sau đó nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.43,4
B. 36,5
C. 48,8
D. 40,3
- Câu 448 : Cho từ từ đến dư khí H2S lội chậm qua dung dịch gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuSO4 thu được kết tủa X gồm
A.CuS, FeS, S
B. CuS, Fe2S3
C. CuS, Fe2S3,Al2S3
D. CuS, Cu
- Câu 449 : Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI, HNO3. Dãy các chất được điều chế theo phương pháp sufat là
A. HF, HCl, HBr, HI, HNO3
B. HF, HCl, HNO3
C. HF, HCl, H
D. HF, HCl, HBr,
- Câu 450 : Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2. Cho 29,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam thu được 14,4 gam H2O và CO2. Dẫn toàn bộ vào 350ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.197,0
B. 137,9
C. 78,8
D. 44,0
- Câu 451 : Đem nhiệt phân hoàn toàn 83,68gam hỗn hợp gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2, KCl thu được chất rắn X và 17,472 lít khí ở đktc. Chất rắn X được hòa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho phản ứng vừa đủ với 360ml dung dịch K2CO3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Z là
A.48,62 gam
B. 43,25 gam
C. 65,56 gam
D. 36,65 gam
- Câu 452 : Hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacoxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam M trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Công thức của Y là
A.C2H5COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C3H7COOH
- Câu 453 : : Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. giá trị m là
A.51,6
B. 37,4
C. 40,0
D. 25,8
- Câu 454 : Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X trong môi tường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là
A.Etes không no, hai chức một liên kết đôi
B. Etes không no, hai chức có hai liên kết đôi
C. Etes không no, đơn chức, một liên kết đôi
D. Etes không no, đơn chức, hai liên kết đôi
- Câu 455 : Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A.93,0
B. 80,4
C. 67,8
D. 91,6
- Câu 456 : Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a2 mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là
A. a1 = a2
B. a1 > a2
C. a1 ≤ a2
D. a1< a2
- Câu 457 : Cho hỗn hợp but-1-en tác dụng với nước, có xúc tác axit thu được hỗn hợp chứa x ancol. Giá trị x là
A.1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 458 : Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. giá trị a, b lần lượt là
A.21,6 và 16
B. 43,2 và 32
C. 21,6 và 32
D. 43,2 và 16
- Câu 459 : Hòa tan hết 20,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO2, NO, N2O, N2 ở đktc, không còn sản phẩm khử nào khác, trong đó NO2 và N2 có cùng số mol. Tỷ khối hơi của X so với H2 là 18,5. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.88,7 gam
B. 119,7 gam
C. 144,5 gam
D. 55,7
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!