Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 Sở GD và ĐT Bắc Giang...
- Câu 1 : Cho \(\tan x = 2\). Giá trị của biểu thức \(P = \frac{{4\sin x + 5\cos x}}{{2\sin x - 3\cos x}}\) là
A \(2\).
B \(13.\)
C \( - 9.\)
D \( - 2.\)
- Câu 2 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy,\) cho elíp \((E)\) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tiêu cự của \((E)\) là
A \(8\).
B \(4.\)
C \(2.\)
D \(16.\)
- Câu 3 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 2\\{x^2}y + x{y^2} = 2{m^2}\end{array} \right.\), với \(m\) là tham số. Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hệ trên có nghiệm.
A \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\).
B \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\).
C \(m \in \left[ { - 1;2} \right]\).
D \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right]\).
- Câu 4 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy,\) cho \(A\left( { - 3;5} \right),\,\,B\left( {1;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\,2x - y - 1 = 0\), đường thẳng \(AB\) cắt \(d\) tại \(I\). Tính tỷ số \(\frac{{IA}}{{IB}}.\)
A \(6.\)
B \(2\).
C \(4.\)
D \(1.\)
- Câu 5 : Cho đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 19 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\). Biết đường thẳng \(\Delta \)cắt \((C)\)tại hai điểm phân biệt \(A\) và \(B\), khi đó độ dài đoạn thẳng \(AB\) là
A \(6.\)
B \(3.\)
C \(4.\)
D \(8.\)
- Câu 6 : Cho \(a,b,c,d\) là các số thực thay đổi thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 2,\,{c^2} + {d^2} + 25 = 6c + 8d.\) Tìm giá trị lớn nhất của \(P = 3c + 4d - (ac + bd)\).
A \(25 + 4\sqrt 2 .\)
B \(25 + 5\sqrt 2 .\)
C \(25 - 5\sqrt 2 .\)
D \(25 + \sqrt {10} .\)
- Câu 7 : Cho đường thẳng \(d:7x + 3y - 1 = 0\). Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của \(d\) ?
A \(\overrightarrow u = \left( {7;3} \right).\)
B \(\overrightarrow u = \left( {3;7} \right).\)
C \(\overrightarrow u = \left( { - 3;7} \right).\)
D \(\overrightarrow u = \left( {2;3} \right).\)
- Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3 < 4 + 2x\\5x - 3 < 4x - 1\end{array} \right.\) là
A \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
B \(\left( { - 4; - 1} \right).\)
C \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
D \(\left( { - 1;2} \right).\)
- Câu 9 : Cho tam giác \(ABC,\)có độ dài ba cạnh là \(BC = a,\,AC = b,\,AB = c.\) Gọi \({m_a}\) là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}.\)
B \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc\cos A\).
C \(S = \frac{{abc}}{{4R}}.\)
D \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{sinB}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R.\)
- Câu 10 : Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có tập nghiệm là
A \(\left( {2; + \infty } \right).\)
B \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C \(\left( {1; + \infty } \right).\)
D \(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
- Câu 11 : Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 3m + 4\) không âm với mọi giá trị của \(x\) khi
A \(m < 3\).
B \(m \ge 3\).
C \(m \le - 3\).
D \(m \le 3\).
- Câu 12 : Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1 \le 0\) vô nghiệm.
A \(m \in \left[ {0;28} \right].\)
B \(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right).\)
C \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right).\)
D \(m \in \left( {0;28} \right).\)
- Câu 13 : Khẳng định nào sau đây Sai ?
A \({x^2} \ge 3x\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge 3\\x \le 0\end{array} \right.\).
B \(\frac{{x - 3}}{{\left| {x - 4} \right|}} \ge 0\)\( \Leftrightarrow x - 3 \ge 0\).
C \(x + \left| x \right| \ge 0 \Leftrightarrow x \in \mathbb{R}.\)
D \({x^2} < 1\)\( \Leftrightarrow \left| x \right| < 1\).
- Câu 14 : Cho \(f(x),g(x)\) là các hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\), có bảng xét dấu như sau:Khi đó tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{f(x)}}{{g(x)}} \ge 0\) là
A \(\left[ {1;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
B \(\left[ {1;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
C \(\left[ {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
D \(\left[ {1;2} \right]\).
- Câu 15 : Cho \(a,b\) là các số thực dương , khi đó tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - a} \right)\left( {ax + b} \right) \ge 0\) là
A \(\left( { - \infty ;a} \right) \cup \left( {\frac{b}{a}; + \infty } \right).\)
B \(\left[ { - \frac{b}{a};a} \right].\)
C \(\left( { - \infty ; - \frac{b}{a}} \right] \cup \left[ {a; + \infty } \right).\)
D \(\left( { - \infty ; - b} \right) \cup \left( {a; + \infty } \right).\)
- Câu 16 : Giải phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 12} = 7 - x\).
A \(x = \frac{{60}}{{13}}\)
B \(x = \frac{{61}}{{13}}\)
C \(x = \frac{{59}}{{13}}\)
D \(x = \frac{{58}}{{13}}\)
- Câu 17 : Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - \frac{1}{2} \ge \frac{x}{4} + 1\\{x^2} - 4x + 3 \le 0\end{array} \right.\).
A \(S = \left[ {2;\,3} \right]\)
B \(S = \left( {2;\,3} \right)\)
C \(S = \left\{ {2;\,3} \right\}\)
D \(S = \left( { - \infty ;\,2} \right] \cup \left[ {3;\, + \infty } \right)\)
- Câu 18 : Trong mặt phẳng \(Oxy,\) cho đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y - 4)^2} = 4\). Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn \((C)\) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(\Delta :4x - 3y + 2 = 0.\)
A \(\left[ \begin{array}{l}4x - 3y - 2 = 0\\4x - 3y + 18 = 0\end{array} \right.\)
B \(\left[ \begin{array}{l} - 4x + 3y - 2 = 0\\ - 4x + 3y + 18 = 0\end{array} \right.\)
C \( - 4x + 3y + 2 = 0\)
D \(4x - 3y - 18 = 0\)
- Câu 19 : Cho hai số thực \(x,{\rm{ }}y\) thỏa mãn:\(x - 3\sqrt {x + 1} = 3\sqrt {y + 2} - y\) .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(P{\rm{ }} = {\rm{ }}x{\rm{ }} + {\rm{ }}y.\)
A \(\max P = 9 + 3\sqrt 5 \)
B \(\max P = 9 + 2\sqrt {15} \)
C \(\max P = 9 + 2\sqrt 5 \)
D \(\max P = 9 + 3\sqrt {15} \)
- Câu 20 : Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học – kĩ thuật nào dưới đây?
A Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.
D Đưa con người thám hiểm Mặt Trăng.
- Câu 21 : Nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) là gì?
A Từ đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế, chuyển hẳn sang đấu tranh chính trị.
B Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc, sự trưởng thành của giai cấp vô sản.
C Đấu tranh chống đế quốc và đấu tranh chống phong kiến đầu hàng.
D Kết hợp đấu tranh chính trị, ngoại giao với đấu tranh vũ trang.
- Câu 22 : Nội dung nào không phải là ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, đưa nhân dân nắm chính quyền.
B Góp phần vào chiến thắng của phe Đồng minh chống phát xít.
C Mở ra một kỉ nguyên mới của dân tộc, kỉ nguyên độc lập, tự do.
D Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
- Câu 23 : Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX là
A “Kế hoạch Macsan”.
B Chủ nghĩa khủng bố.
C Chiến tranh lạnh.
D Hệ thống xã hội chủ nghĩa.
- Câu 24 : Nội dung nào không phải là điểm chung của phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A Giai cấp lãnh đạo.
B Động lực chủ yếu.
C Nhiệm vụ trước mắt.
D Nhiệm vụ chiến lược.
- Câu 25 : “… tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu, nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, đồng thời buộc chúng phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta”. Đây là sự linh hoạt, sáng tạo của Bộ Chính trị Trung ương Đảng được đề ra trong
A Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
B Cuộc tiến công chiến lược Đông - xuân 1953-1954.
C Chiến dịch Biên giới Thu đông năm 1950.
D Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
- Câu 26 : Nội dung nào không phải là mục tiêu của ta trong chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950?
A Giam chân địch ở vùng rừng núi.
B Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
C Khai thông đường biên giới Việt Trung.
D Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
- Câu 27 : Đảng Cộng sản Đông Dương đã phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xuất phát từ lí do chủ yếu nào?
A Độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe dọa nghiêm trọng.
B Những kí kết với Việt Nam không được Pháp thực hiện nghiêm túc.
C Pháp không chấp nhận giải quyết vấn đề bằng con đường hòa bình.
D Pháp khiêu khích ta ở nhiều nơi, đặc biệt ở Đà Nẵng, Hải Phòng.
- Câu 28 : Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam chuyển sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược thành tổng tiến công chiến lược sau thắng lợi của chiến dịch
A Đường 14 – Phước Long.
B Tây Nguyên
C Huế - Đà Nẵng.
D Hồ Chí Minh.
- Câu 29 : Đầu năm 1930, khuynh hướng vô sản thắng thế ở Việt Nam vì
A Giải quyết triệt để tất cả các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
B Đáp ứng được yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C Giải quyết được yêu cầu ruộng đất của giai cấp nông dân Việt Nam.
D Giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam.
- Câu 30 : Trong quá trình chuẩn bị tiến tới Tổng khởi nghĩa 8/1945, khu giải phóng Việt Bắc được thành lập (6/1945) được ví là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới có thủ đô là
A Tân Trào (Tuyên Quang).
B Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
C Nguyên Bình (Cao Bằng).
D Bắc Sơn – Võ Nhai (Lạng Sơn).
- Câu 31 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược ở Việt Nam từ 1858 đến 1884 là
A Thiếu đường lối, giai cấp lãnh đạo đúng đắn.
B So sánh lực lượng quá chênh lệch.
C Nhân dân không phối hợp với triều đình.
D Chính sách đối ngoại có những sai lầm.
- Câu 32 : Năm 1920, công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn đã thành lập tổ chức
A Tự vệ đỏ.
B Nghiệp đoàn.
C Công hội (bí mật).
D Công đoàn.
- Câu 33 : Cho các sự kiện:1. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.2. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời.3. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.4. Chính phủ liên hiệp kháng chiến ra đời.Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian xuất hiện.
A 2,1,3,4
B 4,1,2,3
C 3,4,1,2
D 1,3,2,4
- Câu 34 : Phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960) đạt được kết quả nào sau đây?
A Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B Lật đổ chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở nhiều thôn xã ở miền Nam.
D Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
- Câu 35 : Chính sách nào của nhà Nguyễn đã tạo cớ cho thực dân Pháp xâm lược Việt Nam giữa thế kỷ XIX?
A Hạn chế buôn bán với nước ngoài.
B “Cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phương Tây.
C Cấm thương nhân nước ngoài vào buôn bán.
D “Bế quan tỏa cảng”.
- Câu 36 : Tháng 6 năm 1925, Nguyễn Ái Quốc
A Tham dự Hội nghị Quốc tế nông dân
B Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D Tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề