Đề thi online - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳn...
- Câu 1 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong \(\left( \alpha \right)\) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong \(\left( \alpha \right).\)
B Nếu đường thẳng \(d\bot \left( \alpha \right)\) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong \(\left( \alpha \right).\)
C Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) thì \(d\bot \left( \alpha \right).\)
D Nếu \(d\bot \left( \alpha \right)\) và đường thẳng \(a\parallel \left( \alpha \right)\) thì \(d\bot a.\)
- Câu 2 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A \(CH\bot AK.\)
B \(CH\bot SB.\)
C \(CH\bot SA.\)
D \(AK\bot SB.\)
- Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A \(SA\bot BC.\)
B \(AH\bot BC.\)
C \(AH\bot AC.\)
D \(AH\bot SC.\)
- Câu 4 : Cho tứ diện ABCD. Gọi H là trực tâm của tam giác BCD và AH vuông góc với mặt phẳng đáy. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A \(CD\bot BD.\)
B \(AC=BD.\)
C \(AB=CD.\)
D \(AB\bot CD.\)
- Câu 5 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O.\) Biết rằng \(SA=SC,\,\,SB=SD.\) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A \(AB\bot \left( SAC \right).\)
B \(CD\bot AC.\)
C \(SO\bot \left( ABCD \right).\)
D \(CD\bot \left( SBD \right).\)
- Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A \(SA\bot BD.\)
B \(SC\bot BD.\)
C \(SO\bot BD.\)
D \(AD\bot SC.\)
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A \(IO\bot \left( ABCD \right).\)
B \(BC\bot SB.\)
C Tam giác SCD vuông ở D.
D (SAC) là mặt phẳng trung trực của BD.
- Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi AE, AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A \(SC\bot \left( AFB \right).\)
B \(SC\bot \left( AEC \right).\)
C \(SC\bot \left( AED \right).\)
D \(SC\bot \left( AEF \right).\)
- Câu 9 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường thẳng AC’ vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A (A’BD)
B (A’DC’)
C (A’CD’)
D (A’B’CD)
- Câu 10 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh bên SA = SB = SC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A H là trực tâm của tam giác ABC
B H là trọng tâm của tam giác ABC.
C H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
- Câu 11 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm \(O,\,\,\widehat{BAD}={{60}^{0}}\) và độ dài các cạnh A’A = A’B = A’D. Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABCD) là
A trung điểm của OA
B trọng tâm của tam giác ABD.
C tâm O của hình thoi ABCD.
D trọng tâm của tam giác BCD.
- Câu 12 : Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau và AB = a, BC = b, CD = c. Độ dài đoạn thẳng AD bằng
A \(\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}.\)
B \(\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}-{{c}^{2}}}.\)
C \(\sqrt{{{a}^{2}}-{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}.\)
D \(\sqrt{-\,{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}.\)
- Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AD = CD = a, AB = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy (ABCD), E là trung điểm của AB. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A \(CE\bot \left( SAB \right).\)
B \(CB\bot \left( SAC \right).\)
C Tam giác SCD vuông tại D.
D \(CE\bot \left( SDC \right).\)
- Câu 14 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC, H là hình chiếu của O trên (ABC). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A H là trung điểm của cạnh AB.
B H là trung điểm của cạnh BC.
C H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D H là trọng tâm của tam giác ABC.
- Câu 15 : Cho hình chóp S.ABC có \(SA\bot \left( ABC \right).\) Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A \(BC\bot \left( SAH \right).\)
B \(SB\bot \left( CHK \right).\)
C \(HK\bot \left( SBC \right).\)
D \(BC\bot \left( SAB \right).\)
- Câu 16 : Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A \(OA\bot BC.\)
B \(\frac{1}{O{{H}^{2}}}=\frac{1}{O{{A}^{2}}}+\frac{1}{O{{B}^{2}}}+\frac{1}{O{{C}^{2}}}.\)
C H là trực tâm của tam giácABC.
D \(3\,O{{H}^{2}}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}.\)
- Câu 17 : Cho hình chóp S.ABC có \(\widehat{BSC}={{120}^{0}},\,\,\widehat{CSA}={{60}^{0}},\,\,\widehat{ASB}={{90}^{0}}\) và SA = SB = SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A I là trung điểm của cạnh AB.
B I là trọng tâm của tam giác ABC.
C I là trung điểm của cạnh AC.
D I là trung điểm của cạnh BC.
- Câu 18 : Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau. Điểm nào dưới đây cách đều bốn đỉnh A, B, C, D của tứ diện ABCD ?
A Trung điểm của cạnh BD
B
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
C Trung điểm của cạnh AD.
D Trọng tâm của tam giác ACD
- Câu 19 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và độ dài cạnh bên SA = SB = SC = b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng SG bằng
A \(\frac{\sqrt{9{{b}^{2}}+3{{a}^{2}}}}{3}.\)
B \(\frac{\sqrt{{{b}^{2}}-3{{a}^{2}}}}{3}.\)
C \(\frac{\sqrt{9{{b}^{2}}-3{{a}^{2}}}}{3}.\)
D \(\frac{\sqrt{{{b}^{2}}+3{{a}^{2}}}}{3}.\)
- Câu 20 : Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng \({{45}^{0}}.\) Độ dài cạnh SO bằng :
A \(SO=a\sqrt{3}.\)
B \(SO=a\sqrt{2}.\)
C \(SO=\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
D \(SO=\frac{a\sqrt{2}}{2}.\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau