Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải !!
- Câu 1 : Khí hóa lỏng - khí gas hay còn gọi đầy đủ là khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (Liquefied Petroleum Gas) có thành phần chính là propan C3H8 và butan C4H10. Việc sản sinh ra các loại chất khí NOx, khí độc và tạp chất trong quá trình cháy thấp cũng như sử dụng thuận tiện, tỏa nhiệt cao đã làm cho LPG trở thành một trong những nguồn nhiên liệu được sử dụng rộng rãi. Tuy nhiên, đây là nhiên liệu có nguồn gốc hóa thạch nên vẫn thải ra một lượng khí CO2 nhất định. Trong đời sống, các hộ gia đình sử dụng LPG làm nhiên liệu, chất đốt trong sinh hoạt theo hình thức sử dụng bình gas 12kg. Nếu một gia đình sử dụng hết 1 bình gas 12kg trong 45 ngày để đun nấu thì trung bình 1 ngày sẽ thải vào khí quyển lượng CO2 vào khoảng bao nhiêu, giả thiết loại gas đó có thành phần theo thể tích của propan và butan là 40% và 60%, phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn?
A. 18,32 gam
B. 825 gam
C. 806 gam
D. 18,75 gam
- Câu 2 : Cho 2,16 gam kim loại R (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 3,76% màu xanh đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu có khối lượng 247,152 gam. Kim loại R là
A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Na
- Câu 3 : Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1; (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren; (5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; (6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen; (7) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực; (8) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch dấm ăn.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,68 gam
B. 5,80 gam
C. 5,44 gam
D. 5,04 gam
- Câu 5 : Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Phát biểu sau đây không đúng về A là
A. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.
C. Có ít nhất 1 gốc Gly
D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
- Câu 6 : Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73
B. 31,71
C. 22,254
D. 8,274
- Câu 7 : Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250,0ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,60
- Câu 8 : Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là
A. 12,20%
B. 13,56%
C. 20,20%
D. 40,69%.
- Câu 9 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,12 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và 3,024 lit hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là?
A. 27,6
B. 55,2
C. 82,8
D. 52,5
- Câu 10 : Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol propan-1-ol trong hỗn hợp là
A. 25%.
B. 75%
C. 7,5%
D. 12,5%.
- Câu 11 : Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:
A. 27,0
B. 26,1
C. 32,4
D. 20,25
- Câu 12 : Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lit hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa m gan hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m là
A. 27,45
B. 19,55
C. 29,25
D. 25,65
- Câu 13 : Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối của X so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là
A. 6,68
B. 4,68
C. 5,08
D. 5,48
- Câu 14 : Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có công thức chung là :
A. CnH2n (n ≥ 2)
B. CnH2n-6 (n ≥ 6)
C. CnH2n+2(n ≥ 1)
D. CnH2n-2 (n ≥ 2)
- Câu 15 : Cho thí nghiệm như hình vẽ để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào:
A. Xác định H và Cl
B. Xác định C và N
C. Xác định C và H
D. Xác định C và S
- Câu 16 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. metyl axetat , alanin , axit axetic
B. etanol , fructozo , metylamin
C. glixerol , glyxin , anilin
D. metyl axetat , glucozo , etanol
- Câu 17 : Các nguyên tố sau X (Z = 11) ; Y(Z = 12) ; Z(Z = 19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải như sau :
A. Z,X,Y
B. Y,Z,X
C. Z,Y,X
D. Y,X,Z
- Câu 18 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 tạo CO2 ?
A. HCOOC2H5
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3CHO
- Câu 19 : Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là :
A. Cu,Mg,Zn
B. Mg,Cu,Zn
C. Cu,Zn,Mg
D. Zn,Mg,Cu
- Câu 20 : Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 12,3
B. 8,2
C. 10,2
D. 15,0
- Câu 21 : X là este 2 chức có tỷ khối với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là :
A. 6
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 22 : Trên thế giới , rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá . Nguyên nhân chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất :
A. nicotin
B. aspirin
C. cafetin
D. moocphin
- Câu 23 : Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 thì muối thu được có số mol là :
A. 0,2 mol NaH2PO4 ; 0,8 mol Na2HPO4
B. 1 mol NaH2PO4
C. 0,6 mol Na3PO4
D. 0,8 mol NaH2PO4 ; 0,2 mol Na2HPO4
- Câu 24 : Thể tích rượu etylic 90o thu được từ 0,1 mol Glucozo là ( biết tỷ khối của rượu nguyên chất là 0,8g/ml )
A. 6,39 ml
B. 12,78 ml
C. 8,18 ml
D. 6,624 ml
- Câu 25 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức C3H9Nlà :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 26 : Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 thoát ra;
A. 6,4
B. 2,4
C. 3,2
D. 1,6
- Câu 27 : Cho các chất : axit propionic(X) ; axit axetic (Y) ; ancol etylic (Z) ; dimetyl ete (T). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :
A. Z,T,Y,X
B. T,Z,Y,X
C. T,X,Y,Z
D. Y,T,X,Z
- Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức , bậc 1 là đồng đẳng liên tiếp của nhau thi được tỷ lệ mol CO2 và H2O tương ứng là 1 : 2. Công thức của amin :
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. C4H9NH2 và C3H7NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
- Câu 29 : Khi đun nóng chất chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOH
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
- Câu 30 : Cho 2 anken tác dụng với H2O xúc tác dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol ( rượu). 2 anken đó là :
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. eten và but-1-en
C. eten và but-1-en
D. propen và but-2-en
- Câu 31 : Chất có CTCT CH3CH(NH2)COOH có tên gọi :
A. Alanin
B. Valin
C. Glycin
D. Anilin
- Câu 32 : Khi nói về protein , phát biểu nào sau đây sai :
A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố Nito
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu
D. Protein có phản ứng màu biure
- Câu 33 : Cho cân bằng trong bình kín :
A. (1),(2),(4)
B. (1),(4),(5)
C. (2),(3),(4)
D. (1),(2),(3)
- Câu 34 : Cho thí nghiệm như hình vẽ , bên trong bình có chứa khí NH3 . Trong chậu chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalien.
A. nước phun vào bình không có màu
B. Nước phun vào bình chuyển màu hồng
C. Nước phun vào bình chuyển màu xanh
D. Nước phun vào bình chuyển màu tím
- Câu 35 : Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,60
B. 17,92
C. 35,20
D. 70,40
- Câu 36 : Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2
B. MgCl2
C. NaCl
D. FeCl3
- Câu 37 : Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng được với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO
B. Fe2O3
C. FeO
D. Al2O3
- Câu 38 : Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với dung dịch hidro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D. C2H4O2
- Câu 39 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaCl
B. H2SO4 đặc, nguội
C. NaOH
D. HNO3 đặc nguội
- Câu 40 : Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe
- Câu 41 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp :
A. nhiệt luyện
B. Thủy điện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 42 : Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Ag
- Câu 43 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) Na2CO3 ; (2) H2SO4 ; (3) HCl ; (4) KNO3.
A. (1),(2),(3),(4)
B. (4),(1),(2),(3)
C. (2),(3),(4),(1)
D. (3),(2),(4),(1)
- Câu 44 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm
B. Tơ nitron
C. Tơ capron
D. Tơ visco
- Câu 45 : Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X,Y ( số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68g A cần dùng 14,364 lit O2 (dktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68g. Phần trăm về khối lượng muối của Ala trong Z gần với giá trị nào nhất ?
A. 50%
B. 55%
C. 45%
D. 60%
- Câu 46 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly
B. Ala-Ala-Gly-Gly
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly- Ala-Gly
- Câu 47 : Trong các phân tử nào sau đây có chứa nguyên tố Nito ?
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. etyl axetat
D. metylamin
- Câu 48 : Đốt cháy hoàn toàn andehit X thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước ( cùng điều kiện nhiệt dộ và áp suất ). Khi cho 0,01 mol X tác dụng ới lượng dư AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là :
A. andehit axetic
B. andehit không no , mạch hở , 2 chức
C. andehit no ,mạch hở , 2 chức
D. andehit fomic
- Câu 49 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau :
A. Tính khử của Cl2 mạnh hơn Br2
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+
- Câu 50 : Cho 3,75g amino axit X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,85g muối. Công thức của X là :
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2CH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2N-CH(CH3)-COOH
- Câu 51 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 52 : Cho 1 hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3 . Cho 11 g chất X tác dụng với 1 dung dịch có chứa 12g NaOH đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 10,6
B. 28,4
C. 14,6
D. 24,6
- Câu 53 : Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg , Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16)g hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82)g muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m + 4,06)g kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m g hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa m’ gam muối. Giá trị của m là :
A. 107,6
B. 161,4
C. 158,92
D. 173,4
- Câu 54 : Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 55 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc , Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của Y là :
A. HCOOCH2CH2OOCCH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
- Câu 56 : Cho dãy các chất: Tinh bột, xenlulozo, glucozo, fructuzo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 57 : Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M , thấy thoát ra 6,72 lit khí (dktc) . Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 27,85
B. 28,95
C. 29,85
D. 25,98
- Câu 58 : Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A. Cu2+ ,Fe2+ ,Mg2+
B. Mg2+ ,Fe2+ , Cu2+
C. Mg2+ ,Cu2+ ,Fe2+
D. Cu2+,Mg2+,Fe2+
- Câu 59 : Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (dktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9g chất rắn khan. Giá trị của V là :
A. 4,48
B. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
- Câu 60 : Hỗn hợp gồm 1 axit đơn chức , ancol đơn chức , este đơn chức ( các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 135g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,5g. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15 mol. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lit khí (dktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 g NaOH . Cho m gam A tác dụng với dung dịch nước brom dư. Hỏi số mol Brom tham gia phản ứng là :
A. 0,75
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,4
- Câu 61 : Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,5
B. 4,5
C. 18,0
D. 9,0
- Câu 62 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ởnhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là :
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe2O3
- Câu 63 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3
B. CH3-CH2-CH3
C. CH2=CH-CN
D. CH3-CH2-OH
- Câu 64 : Cho phương trình hóa học :
A. 1 : 3
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 2 : 9
- Câu 65 : Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lit dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M ?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 66 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl
B. NH3
C. NaOH
D. KOH
- Câu 67 : Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng :
A. kết tủa màu nâu đỏ
B. kết tủa keo trắng , sau đó tan dần
C. kết tủa màu xanh
D. kết tủa keo trắng , sau đó không tan
- Câu 68 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristeanrin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 1 mol glixerol và :
A. 1mol axit stearic
B. 3mol axit stearic
C. 1 mol natri stearat
D. 3 mol natri stearat
- Câu 69 : Trong bẳng tuần hoàn nguyên tố hóa học , nguyên tố X có Z= 26. Vậy X thuộc nhóm nào ?
A. VIIIA
B. IIA
C. VIA
D. IA
- Câu 70 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc :
A. fructozo , tinh bột , andehit fomic
B. andehit axetic , fructozo , xenlulozo
C. saccarozo, tinh bột , xenlulozo
D. axit fomic , andehit fomic , glucozo
- Câu 71 : 2 kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là :
A. Mg,Na
B. Cu,Mg
C. Zn,Cu
D. Zn,Na
- Câu 72 : Hoà tan hoàn toàn 3,80g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na
B. Na và K
C. Rb và Cs
D. K và Rb
- Câu 73 : Dung dịch chứa a mol Ba(OH)2. Thêm m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 dư vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị (hình bên). Giá trị của (a+m) là :
A. 20,5
B. 20,6
C. 20,4
D. 20,8
- Câu 74 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu:
A. hồng
B. Xanh tím
C. nâu đỏ
D. Vàng
- Câu 75 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH :
A. CuO
B. CO2
C. Cl2
D. Al
- Câu 76 : Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng cần ít nhất để hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp gồm Fe , Cu có tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 1 ( biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là :
A. 1 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,2 lit
- Câu 77 : Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch:
A. KNO3
B. Na2CO3
C. NaNO3
D. HNO3
- Câu 78 : Ở nhiệt độ thường , dung dịch FeCl2 phản ứng được với kim loại :
A. Zn
B. Ag
C. Cu
D. Au
- Câu 79 : Công thức của glyxin là:
A. H2NCH2COOH
B. CH3NH2
C. C2H5NH2
D. H2NCH(CH3)COOH
- Câu 80 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl . Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là :
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. AlCl3
D. BaCl2
- Câu 81 : Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CuO
B. MgO
C. Al2O3
D. CaO
- Câu 82 : Lên men 45g glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 4,48
C. 5,60
D. 11,20
- Câu 83 : Hỗn hợp X gồm etilen và propilen với tỷ lệ thể tích tương ứng 3 : 2. Hidrat hóa hoàn toàn 1 thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với bậc 2 là 28 : 15. Thánh phần phân trăm về khối lượng của các ancol iso-propylic trong Y là :
A. 11,63%
B. 44,88%
C. 34,88%
D. 43,88%
- Câu 84 : Hoà tan hoàn toàn 5,6g Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (spk duy nhất). Giá trị của m là
A. 21,1
B. 42,2
C. 24,2
D. 18,0
- Câu 85 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :
A. poli(vinyl clorua)
B. poli(etylen-terephtalat)
C. poliacrilonitrin
D. polietilen
- Câu 86 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH3
- Câu 87 : Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Na2O,BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9g X vào nước thu được 1,12 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y , trong đó có 20,52g Ba(OH)2 . Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 27,96g
B. 29,52g
C. 36,51g
D. 1,56g
- Câu 88 : Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhât là:
A. S
B. Fe
C. Si
D. Mn
- Câu 89 : Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thuỷ phân mội chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol
B. 0,12 mol
C. 0,095 mol
D. 0,06 mol
- Câu 90 : Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl
B. Ở cactot đều xảy ra sự khử
C. Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinh dòng điện
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm
- Câu 91 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Br2.
C. NaHCO3.
D. Na.
- Câu 92 : Xà phòng hoá 8,8g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4
B. 8,2
C. 3,28
D. 8,56
- Câu 93 : Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl2, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Zn. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 94 : Hoà tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đkc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 tỉ mol tương ứng là 4: 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 12,78g
B. 14,62g
C. 13,70g
D. 18,46g
- Câu 95 : Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. amin
B. este
C. lipit
D. amino axit
- Câu 96 : Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra các phản ứng là:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 97 : Thành phần hoá học chính của quặng xiderit là
A. FeCO3
B. Al2O3.2H2O
C. Fe3O4.nH2O
D. AlF3.3NaF
- Câu 98 : Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 1,50
B. 3,25
C. 2,25
D. 1,25
- Câu 99 : Chất nào có nhiệt độ nóng chảy Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 100 : Cho X là một amino axit. Đun nóng 100ml dung dịch X 0,2M với 80ml dung dịch NaOH 0,25M thì thấy vừa đủ và tạo thành 2,5g muối khan. Mặt khác để phản ứng với 200g dung dịch X 20,6% phải dùng vừa hết 400ml dung dịch HCl 1M. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 101 : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 102 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
- Câu 103 : Cho 0,1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 27,0
C. 21,6
D. 43,2
- Câu 104 : Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglas là 36.720 và 47.300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 540 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 680 và 550
- Câu 105 : Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48g Ala, 32g Ala-Ala, 27,72g Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 81,54
B. 111,74
C. 90,6
D. 66,44
- Câu 106 : Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 107 : Cho dãy chuyển hóa sau: Cr CrCl3 KCrO2
A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl
C. Cl2, KOH
D. HCl, NaOH
- Câu 108 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 109 : Tripeptit mạch hở X và Đipeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một a -aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 24,8g. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này
A. giảm 37,2g
B. Giảm 27,3g
C. giảm 23,7g
D. giảm 32,7g
- Câu 110 : Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách:
A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2
C. Nhiệt phân KMnO4
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Câu 111 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Li
B. K
C. Sr
D. Be
- Câu 112 : Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 17,92 lít
B. 4,48 lít
C. 11,20 lít
D. 8,96 lít
- Câu 113 : Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzene. Cho 6,9g X vào 360ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9g X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đkc), thu được 15,4g CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2
B. 11,1
C. 11,4
D. 12,3
- Câu 114 : Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol),(0,10 mol) và (0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng toàn phần
B. có tính cứng vĩnh cửu
C. là nước mềm
D. có tính cứng tạm thời
- Câu 115 : Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1: V2 là
A. 1: 2
B. 5: 3
C. 2: 1
D. 3: 5
- Câu 116 : Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5g chất rắn khan gồm 4 muối. giá trị của V là
A. 150
B. 180
C. 140
D. 200
- Câu 117 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 3,2 mol
B. 3,4 mol
C. 2,8 mol
D. 3,0 mol
- Câu 118 : Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,71
B. 32,20
C. 16,10
D. 24,15
- Câu 119 : Cho 1,37g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl dư thấy giải phóng 1,232 lít khí H2 (đkc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl2 điều chế được bằng cách cho 3,792 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Tỉ lệ số mol của Fe và M trong hỗn hợp là 1: 3. Kim loại M là
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Zn
- Câu 120 : Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 4,05
B. 8,10
C. 2,70
D. 5,40
- Câu 121 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 3,25
B. 2,80
C. 5,08
D. 6,5
- Câu 122 : Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:
A. t2 > t1 > t3
B. t1 < t3 < t2
C. t2 < t3 < t1
D. t3 > t1 > t2
- Câu 123 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23
B. 8,61
C. 7,36
D. 9,15
- Câu 124 : Cho cân bằng: C(r) + CO2(k) ó 2CO(k). Ở 550oC , hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 2.10-3. Người ta cho 0,2 mol C và 1 mol CO2 vào bình kín dung tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 550oC và giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO trong bình là
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,1
D. 0,2
- Câu 125 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
- Câu 126 : hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775
B. 9,850
C. 29,550
D. 19,700
- Câu 127 : Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có x mol Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 0,15.
- Câu 128 : Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2CHO
C. CH3CH2COOH
D. CH2=CH-COOH
- Câu 129 : Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?
A. CH3NH2
B. C6H5ONa
C. H2NCH2COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH
- Câu 130 : Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45,70.
B. 42,15.
C. 43,90.
D. 47,47
- Câu 131 : Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khi H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48
C. 3,36
D. 7,84
- Câu 132 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este no (trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của este là:
A. C2H4O2.
B. C3H4O3.
C. C4H6O4
D. C6H8O6
- Câu 133 : Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6.
B. C57H104O6
C. C57H110O6
D. C54H110O6
- Câu 134 : Cho dung dịch các chất sau:
A. b, d
B. c, d
C. a, b, c
D. b, c
- Câu 135 : Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 17,472 lít.
B. 20,160 lít.
C. 15,680 lít.
D. 16,128 lít.
- Câu 136 : Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của ancol đa chức
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo ancol etyl
- Câu 137 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 138 : Cho phản ứng hoá học: 4HNO3 đặc nóng + Cu -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Trong phản ứng này HNO3 đóng vai trò
A. Axit
B. môi trường
C. chất oxi hóa
D. chất oxi hóa và môi trường
- Câu 139 : Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65
B. 50,65
C. 22,35
D. 33,50
- Câu 140 : Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do
B. các electron tự do
C. các nguyên tử kim loại
D. ion âm phi kim và ion dương kim loại
- Câu 141 : Cao su buna–S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với
A. stiren và amoniac.
B. stiren và acrilonitrin.
C. lưu huỳnh và vinyl clorua.
D. lưu huỳnh và vinyl xianua.
- Câu 142 : Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất?
A. Đạm 2 lá (NH4NO3)
B. Phân Kali (KCl)
C. Ure: (NH2)2CO
D. phân vi lượng
- Câu 143 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử 16X là
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p53s23p4
C. 1s22s22p63s13p5
D. 1s22s22p63s23p5
- Câu 144 : Trong các công thức phân tử sau công thức nào biểu diễn một đồng đẳng của CH4?
A. C3H6
B. C2H4
C. C4H10
D. C4H8
- Câu 145 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 146 : Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
B. điện phân dung dịch NaCl
C. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
D. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
- Câu 147 : Thành phần của dung dịch NH3 gồm
A. NH3, NH4+, OH-
B. NH3, H2O
C. NH4+, OH-
D. NH4+, OH-, H2O, NH3
- Câu 148 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe +Cu2+à Fe2+ + Cu
B. 2Fe3+ + Cu à 2Fe2+ + Cu2+
C. Fe2+ + Cu à Cu2+ + Fe
D. Cu2+ + 2Fe2+à 2Fe3+ + Cu
- Câu 149 : Fomalin hay fomon (dùng để bảo quản xác động vật chống thối rữa) là
A. dung dịch HCHO 37%-40% về khối lượng trong nước
B. rượu etylic 46o
C. dung dịch HCHO 25%- 30% về thể tích trong nước
D. dung dịch CH3CHO 40% về thể tích trong nước
- Câu 150 : Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí gồm NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung tiếp đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,792
B. 3,584
C. 5,376
D. 2,688
- Câu 151 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MX < MY); Z là axit cacboxylic đơn chức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y và Z cần vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Z trong T là
A. 53,02%
B. 59,65%
C. 61,31%.
D. 36,04%.
- Câu 152 : sản phẩm chính cho phản ứng sau: C2H5COOCH3 A + B. A, B là
A. C3H7OH, CH3OH
B. C2H5OH, CH3COOH
C. C3H7OH, HCOOH
D. C2H5OH, CH3COOH
- Câu 153 : Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là
A. 2,88 gam
B. 3,84 gam
C. 2,56 gam
D. 3,2 gam
- Câu 154 : Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 155 : Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,34A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 10,375 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 156 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H11N, X tan được trong axit. Cho X tác dụng với HNO2 tạo ra hợp chất Y có công thức phân tử C8H10O. Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc tạo ra hợp chất Z. Trùng hợp Z thu được polistiren. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 157 : Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 33,3
B. 5,54
C. 13,32
D. 19,98
- Câu 158 : Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:
A. 1,588 lần
B. 1,788 lần
C. 1,488 lần
D. 1,688 lần
- Câu 159 : Có 5 dung dịch riêng biệt là CuCl2, FeCl3, AgNO3, HCl và HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 160 : Cho 7,84 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 1,5M và HNO3 0,5M, thấy thoát ra khí 5NO (khí duy nhất) và thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là
A. 48,45.
B. 56,01
C. 43,05
D. 53,85
- Câu 161 : Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50.
B. 55.
C. 45.
D. 60.
- Câu 162 : Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng một nửa số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. no, hai chức
B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức
C. no, đơn chức
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức
- Câu 163 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 14,6 gam.
B. 9,0 gam.
C. 13,9 gam.
D. 8,3 gam.
- Câu 164 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomiat
B. etyl fomiat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 165 : Nhận biết các chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, clorofom, benzen bằng 1 thuốc thử nào sau đây?
A. H2O
B. CuO
C. Cu(OH)2
D. Na
- Câu 166 : Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,64
B. 13,32.
C. 7,76.
D. 8,88.
- Câu 167 : Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là
A. KH2PO4 và H3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. K3PO4 và K2HPO4
- Câu 168 : Cho 0,35 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,35 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 1,9 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là
A. 198,3
B. 170,4
C. 294,4
D. 396,6
- Câu 169 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA
B. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA
- Câu 170 : Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá đạt 50 %. Giá trị của m là
A. 1,1
B. 2,2
C. 4,4
D. 8.8
- Câu 171 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức của 2 axit là
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. C2H3COOH và C3H5COOH
C. HCOOH và CH3COOH
D. C2H5COOH và C3H7COOH
- Câu 172 : Thực hiện 2 thí nghiệm:
A. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất khử, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa
B. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa
C. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa
D. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất khử
- Câu 173 : Chỉ số iot đặc trưng cho số nối đôi trong các hợp chất không no (ví dụ chất béo...), là số gam iot cộng hợp vào 100 gam hợp chất hữu cơ. Chỉ số iot của triolein là:
A. 28,730
B. 8,620
C. 86,20
D. 2,873
- Câu 174 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước
B. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc
C. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực
D. Khí NH3 nặng hơn không khí
- Câu 175 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 5,44 gam
B. 4,68 gam
C. 5,04 gam
D. 5,80 gam
- Câu 176 : Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam hỗn hợp trên với H2SO4 đặc ở 1400C, thì thu được bao nhiêu gam ete?
A. 23,7 gam
B. 21,0 gam
C. 24,6 gam
D. 19,2 gam
- Câu 177 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4
B. SO2
C. H2S
D. Na2SO4
- Câu 178 : Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là:
A. C3H3CHO
B. C4H5CHO
C. C3H5CHO
D. C4H3CHO
- Câu 179 : Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc. Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m
A. 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3
B. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3
C. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3
D. 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3
- Câu 180 : Cho dãy các chất rắn sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, K2CO3, CaCO3, AlCl3. Trong dãy trên bao nhiêu chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH?
A. 8
B. 5
C. 6
D. 9
- Câu 181 : X là este thuần chức có công thức đơn giản nhất là C3H2O2. X được tạo bởi axit 2 chức, mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở. Để hidro hóa hoàn toàn 1 mol X (xt Ni, t0) cần bao nhiêu mol H2?
A. 4 mol
B. 3 mol
C. 1 mol
D. 2 mol
- Câu 182 : Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam 2 este đồng phân thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của 2 este là
A. C5H10O2
B. C4H6O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
- Câu 183 : CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách
A. lên men giấm
B. oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+)
C. metanol tác dụng với cacbon monoxit
D. oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3
- Câu 184 : Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón này là
A. 44,8%
B. 54,0%
C. 39,0%
D. 47,0%
- Câu 185 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng
B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
C. Điện phân nóng chảy NaCl
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
- Câu 186 : Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,02
B. 25,00
C. 12,16
D. 11,75
- Câu 187 : Hình vẽ dưới mô tả thí nghiệm nào
A. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí NH3
B. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí CO2
C. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí HCl
D. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của phenolphtalein
- Câu 188 : Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 189 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 75
B. 50
C. 100
D. 25
- Câu 190 : Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH=C(Cl)-CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần lượt là
A. +1; -1; 0; -1; +3
B. +1; +1; -1; 0; -3
C. +1; -1; -1; 0; -3
D. +1; +1; 0; -1; +3
- Câu 191 : Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của x là
A. 0,05
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,10
- Câu 192 : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2
B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
D. NaCl
- Câu 193 : Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,20
B. 2,16
C. 10,8
D. 21,6
- Câu 194 : Cho 94,8 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) tác dụng với 350 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 56,375 gam
B. 48,575 gam
C. 101,115 gam
D. 111,425 gam
- Câu 195 : Có 4 axit: HCl; HBr; HF; HI. Tính khử tăng dần theo thứ tự
A. HBr; HF; HI;HCl
B. HCl; HI; HBr; HF
C. HI; HBr; HCl; HF
D. HF; HCl; HBr; HI
- Câu 196 : Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2, Pb(NO3)2, KClO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là
A. 8 –
B. 6 -
C. 9 - 3
D. 6 -2
- Câu 197 : Loại đường nào sau đây có nhiều trong cây mía
A. fructozơ
B. glucozơ
C. mantozơ
D. saccarozơ
- Câu 198 : Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của X2- là 3p6 . Vậy X thuộc
A. Chu kì 2, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
- Câu 199 : Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon (A) khi cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của etilen trong X là
A. 75,50
B. 33,33
C. 25,25
D. 50,0
- Câu 200 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,80
B. 2,24
C. 1,12
D. 0,56
- Câu 201 : Đốt cháy hoàn toàn 22 gam hợp chất hữu cơ X chỉ tạo ra 22,4 lít CO2 (ở đktc) và 18 gam nước. Dưới tác dụng của LiAlH4 thì một phân tử X chỉ tạo ra hai phân tử hợp chất hữu cơ Y. X là
A. HOCH2CH2CHO
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 202 : Hợp chất CH3-C(CH3)=CH-C(CH3)2-CH=CH-Br có danh pháp IUPAC là
A. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom
B. 1-brom-3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien
C. 1-brom-3,5-trimetyl hexa-1,4-đien
D. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom
- Câu 203 : Khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol và 2 axit béo RCOOH và R’COOH có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo (tri glixerit)?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 204 : Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân. Điều nhận định nào sau đây đúng?
A. X ở chu kì 4, nhóm VB
B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA
C. X ở chu kì 3, nhóm VA
D. X ở chu kì 4, nhóm VIIB
- Câu 205 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
A. NH4NO3
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
- Câu 206 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất
A. CaCO3(rắn) CaO(rắn) + CO2(khí
B. H2(khí) + I2(khí) 2HI (khí)
C. N2(khí) + 3H2(khí) D. S(rắn) + H2(khí)H2S(khí)2NH3(khí)
D. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
- Câu 207 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,6
B. 17,7
C. 21,7
D. 10,85
- Câu 208 : Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như hình dưới. Hãy cho biết CTPT của nó?
A. C17H22NO
B. C21H29NO
C. C21H27NO
D. C17H27NO
- Câu 209 : Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 là
A. 75%
B. 25%
C. 94,96%
D. 40%
- Câu 210 : Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn giá trị của m là
A. 13,5
B. 7,5
C. 6,75
D. 10,8
- Câu 211 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 212 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có kiểu mạng tinh thể phân tử?
A. iot, nước đá, kali clorua
B. than chì, kim cương, silic
C. nước đá, naphtalen, iot
D. iot, naphtalen, kim cương
- Câu 213 : Polime nào sau đây được điều chế từ một polime khác bằng một phản ứng ?
A. tơ capron
B. tơ nitron
C. PVA
D. tơ clorin
- Câu 214 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
- Câu 215 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Al2(SO4)3
B. BeO
C. Al2O3
D. Al(OH)3
- Câu 216 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết dX/O2 < 2. CTPT của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C3H6N2
D. C2H4N2
- Câu 217 : Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là ?
A. 1,792
B. 4,032
C. 2,688
D. 2,019
- Câu 218 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Có 3 nguyên tử mà tổng số electron trên các phân lớp s là 7
B. Mọi nguyên tử đều cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, notron và electron
C. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối
D. Nếu oxi có 3 đồng vị và cacbon có 2 đồng vị thì có thể tạo ra 18 phân tử CO2 khác nhau
- Câu 219 : Hoà tan hoàn toàn 11,2g kim loại Fe trong 300ml dung dịch HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí NO (duy nhất) thoát ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 36,3gam
B. 48,4gam
C. 39,1gam
D. 36gam
- Câu 220 : Trong số các dẫn xuất halogen sau đây: etyl clorua; vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien; clobenzen. Có bao nhiêu chất được dùng để tổng hợp polime bằng một phản ứng ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 221 : Trong các chất có đồng phân cấu tạo CH3-CH=CH2, CH3-CH=CHCl, CH3- CH=C(CH3)2, C6H5CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 222 : Clorua vôi là chất có công thức nào sau đây ?
A. CaCl2
B. CaO.CaCl2
C. CaOCl2
D. Ca(ClO)2
- Câu 223 : Thực hiện phản ứng este hoá 2 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xúc tác H2SO4 đặc) khi hệ cân bằng thu được 0,8 mol este. Ở cùng điều kiện trên, este hoá 1 mol C2H5OH và x mol HCOOH, khi hệ cân bằng thu được 0,7 mol este. Giá trị của x là
A. 1,7500
B. 1,0000
C. 1,3125
D. 2,2250
- Câu 224 : Hỗn hợp gồm 1mol HCOOH và 1 mol CH≡C-COOH có thể phản ứng với tối đa a mol brom trong CCl4. Giá trị của a là ?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 225 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (ở đktc) và V lít ancol etylic 23o (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt là
A. 225 và 0,5
B. 225 và 0,32
C. 450 và 0,5
D. 144 và 0,32
- Câu 226 : Cho 71 gam P2O5 vào 100 gam dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch mới có nồng độ C%. Giá trị của C là ?
A. 69%
B. 72%
C. 45%
D. 63%
- Câu 227 : Đun sôi 1 mol phenyl axetat với dung dịch KOH vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 198
B. 230
C. 202
D. 194
- Câu 228 : Chất nào sau đây là một phi kim
A. S
B. Ne
C. Al
D. Fe
- Câu 229 : Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 230 : Amin X đơn chức có %N = 16,092%; phản ứng với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl thấy có khí bay ra. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là ?
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
- Câu 231 : Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 20,907
B. 3,730
C. 34,720
D. 7,467
- Câu 232 : Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đặc) và bằng phương pháp thích hợp tách thu đươc 0,08 mol hai sản phẩm A và B có cùng số mol. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B lần lượt là 11,11 % và 14,14 %. Khối lượng của A và B là
A. 8,28 gam và 10,08 gam
B. 9,84 gam và 11,52 gam
C. 8,28 gam và 11,88 gam
D. 10,08 gam và 11,88 gam
- Câu 233 : Để phân biệt hai dung dịch CaCl2 và BaCl2 nên dùng thuốc thử nào sau đây là tốt nhất ?
A. quỳ tím
B. dung dịch NH3
C. Na2CrO4
D. Na2CO3
- Câu 234 : Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản ứng và nước . Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc .Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành axít là
A. 90%
B. 75%
C. 50%
D. 25%
- Câu 235 : Ancol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch xanh lam ?
A. propan-1,3-điol
B. ancol anlylic
C. glucozơ
D. 2-metylpropan-1,2-điol
- Câu 236 : Khi xà phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H33COONa và etanol
D. C17H33COOH và glixerol
- Câu 237 : Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. SO2
B. H2SO4
C. KHSO4
D. NaHCO3
- Câu 238 : Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều được chiết xuất từ củ cải đường
B. đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
C. đều bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3
D. đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
- Câu 239 : Trong số các anđehit sau: HCHO, CH3CHO, CH≡C-CHO, (CHO)2, CH3-C≡C-CHO. Có bao nhiêu anđehit mà khi tráng gương hoàn toàn thu được nhiều hơn 216 gam kết tủa nếu các chất ban đầu đều là 1 mol ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 240 : Để xác định độ rượu của dung dịch rượu etylic (X) người ta lấy 10ml dung dịch X cho tác dụng với Na dư thu được 2,564 lít H2 (ở đktc). Tính độ rượu của X, biết : dC2H5OH = 0,8g /ml,dH2O = 1g /ml ?
A. 87,50
B. 85,580
C. 91,00
D. 92,50
- Câu 241 : Khi nhiệt độ tăng thêm 100C tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 300C ) tăng lên 81 lần, cần phải thức hiện ở nhiệt độ nào sau đây?
A. 300C
B. 700C
C. 100C
D. 2700C
- Câu 242 : Người ta điều chế etyl axetat từ xenlulozơ và các chất vô cơ theo sơ đồ sau: xenlulozơ -> glucozơ -> ancol etylic -> axit axetic -> etyl axetat.
A. 405 gam
B. 202,5 gam
C. 810,0 gam
D. 506,25 gam
- Câu 243 : Hợp chất nào sau đây trong phân tử có cả 3 loại liên kết (cộng hóa trị, ion và liên kết cho nhận) ?
A. KNO3
B. K2CO3
C. CH3COONa
D. HNO3
- Câu 244 : Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen và hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít M (ở đktc) lội từ từ qua nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có 2,24 lít khí thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong M là
A. 27,1%
B. 9,3%
C. 40,0%
D. 25,0%
- Câu 245 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 33,6 lít
D. 26,88 lít
- Câu 246 : Khi phản ứng với HNO3 đặc nóng, một phân tử FeS2 sẽ nhường ... electron. Số trong dấu ... là ?
A. 1
B. 11
C. 15
D. 13
- Câu 247 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. CH3CH3
B. CH3COOH
C. CH3CH2OH
D. CH3CHO
- Câu 248 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. axit etanoic
B. đimetyl xeton
C. phenol
D. propan-1-ol
- Câu 249 : Số lượng đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 250 : Có các muối sau đây: NH4NO2, NH4HCO3, KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3. Có bao nhiêu muối khi nhiệt phân tạo thành sản phẩm có chứa hai oxit ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 251 : Loại phân bón nào sau đây không thích hợp với đất chua ?
A. Tro bếp
B. (NH2)2CO
C. NH4NO3
D. KNO3
- Câu 252 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là ?
A. Tác dụng với phi kim
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tác dụng với axit
- Câu 253 : Amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl với %N = 13,592%. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 254 : Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác định khối lượng phân tử trung bình của Y (MY)?
A. MY= 43
B. 25,8 ≤ MY ≤ 32
C. 25,8 ≤ MY ≤ 43
D. 32 ≤ MY ≤ 43
- Câu 255 : Có các dung dịch sau: glucozơ, axit etanoic, glixerol, axit metanoic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt chúng ? (có thể thêm nhiệt độ nếu cần)
A. Nước brom
B. AgNO3/NH3
C. Quỳ tím
D. dung dịch CuSO4 và NaOH
- Câu 256 : Trong số các hiđrocacbon có tên sau: butan, isobutilen, đivinyl, toluen, propin, vinylbenzen, vinyl axetilen. Có bao nhiêu hiđrocacbon có thể làm mất màu thuốc tím ? (có thể đun nóng nếu cần)
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 257 : Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,56 mol
B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
- Câu 258 : Trong số các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích tiếp xúc và chất xúc tác. Có nhiều nhất bao nhiêu yếu tố có thể ảnh hưởng tới một cân bằng hóa học ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 259 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1:3 ?
A. o-crerol
B. p-crerol
C. hiđroquinon
D. m-crerol
- Câu 260 : Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất ?
A. K2SO4
B. KOH
C. NaCl
D. KNO3
- Câu 261 : Để no hóa hoàn toàn 131,7 gam trilinolein cần vừa đủ V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là ?
A. 6,72
B. 22,4
C. 17,92
D. 20,16
- Câu 262 : Nhiệt phân hoàn toàn 184 gam quặng đolomit (chỉ chứa các muối cacbonat tỉ lệ mol 1:1) thu được chất rắn A và khí B. Cho A vào nước được dung dịch X và chất rắn Y. Hấp thụ toàn bộ khí B vào dung dịch X thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là ? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0
B. 200
C. 100
D. 50
- Câu 263 : Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,7
B. 28,0
C. 14,0
D. 65,6
- Câu 264 : Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 28,6.
B. 25,45
C. 21,15.
D. 8,45
- Câu 265 : Đun m gam hỗn hợp chứa etyl isobutirat, axit 2-metylpropanoic, metyl butanoat cần dùng vừa đủ 120 gam dung dịch NaOH 6,0% và KOH 11,2%. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được a gam hỗn hợp hơi các chất. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hơi thu được 114,84 gam nước. Giá trị m là ?
A. 44,24 gam
B. 43,12 gam
C. 42,56 gam
D. 41,72 gam
- Câu 266 : Đốt cháy m gam hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở (phân tử hơn kém nhau một nhóm -OH) thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Oxi hóa m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giá trị lớn nhất của a là ?
A. 64,8
B. 108
C. 86,4
D. 97,2
- Câu 267 : Phân tích 0,157 gam chất hữu cơ A (chứa vòng benzen) chứa C, H, Br; thu được 0,005 mol H, 0,001 mol Br, còn lại là cacbon, biết MA < 200. Từ C2H5OH và các chất vô cơ không chứa cacbon, điều kiện phản ứng có đủ, cần ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng để điều chế A ?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 268 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm C và S vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí, dZ/H2 bằng 22,929. Cho toàn bộ lượng khí Z ở trên hấp thụ hết trong dung dịch 800 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch chứa m1 gam chất tan. Mặt khác, cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy tạo thành 34,95 gam kết tủa. Tổng của (m + m1) có giá trị là ?
A. 115,9
B. 154,8
C. 137,9
D. 146,3
- Câu 269 : Một loại phân bón không chứa tạp chất (phân nitrophotka) có chứa 17,5%N theo khối lượng. Phần trăm theo khối lượng của photpho trong loại phân bón nói trên có giá trị gần nhất với ?
A. 11,6%
B. 15,3%
C. 9,2%
D. 18,4%
- Câu 270 : A là hỗn hợp chứa hai peptit X và Y mạch hở, có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : a. Lấy m gam A cho vào dung dịch chứa NaOH dư (đun nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng và được (m + 3,46) gam hỗn hợp hai muối của Ala, Gly. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong A là 29,379%. Giá trị của m là ?
A. 7,08
B. 6,82
C. 7,28
D. 8,16
- Câu 271 : Cho m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và rezoxinol (1,3-đihiđroxibenzen) tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch brom 1,5M (lượng tối đa) thu được 67,48 gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 10,2
B. 20,08
C. 30,6
D. 20,4
- Câu 272 : Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa:
A. X, Z, Y, Ni
B. Z, X, Y, Ni
C. Z, X, Ni, Y
D. X, Z, Ni, Y
- Câu 273 : Chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức đơn giản nhất của glucozơ và phân tử khối bằng 1/2 phân tử khối của glucozơ. Lấy 9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 chất tan đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tổng khối lượng chất tan có trong Y là
A. 9,9 gam.
B. 6,8 gam.
C. 11,2 gam
D. 13,0 gam
- Câu 274 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 26,88 lít CO2. Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,75M. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là ?
A. 13,44
B. 16,8
C. 8,96
D. 29,12
- Câu 275 : Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6%; còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 68,75%
B. 59,46%
C. 26,83%
D. 42,30%
- Câu 276 : Cho m gam hỗn hợp A gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với p gam dung dịch nước brom C%, sau phản ứng thu được dung dịch B và 33,1 gam kết tủa trắng. Để trung hòa hoàn toàn B cần 144,144 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,11 g/ml). Giá trị của m là ?
A. 15,4
B. 33,4
C. 27,4
D. 24,8
- Câu 277 : Cho m gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ số mol Mg : Al = 1:3 tan vào dung dịch hỗn hợp HCl 7,3% và H2SO4 9,8% vừa đủ thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch chứa 67,71 gam chất tan. Giá trị của V gần nhất với ?
A. 12,3
B. 14,8
C. 17,9
D. 20,2
- Câu 278 : Trộn 100 ml dung dịch KH2PO4 1M với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là ? Giả sử rằng các muối không bị thủy phân.
A. 14,5
B. 19,6
C. 16,9
D. 20,4
- Câu 279 : Cho m gam kim loại M vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M tới phản ứng hoàn toàn thu được 0,56 lít khí ở đktc và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là ?
A. 9,83
B. 2,87
C. 5,74
D. 6,35
- Câu 280 : Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (ở đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 2,688 lít và 59,18 gam
B. 2,688 lít và 67,7 gam
B. 2,688 lít và 67,7 gam
D. 2,24 lít và 59,18 gam
- Câu 281 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 2 chất tan với số mol bằng nhau. Cho AgNO3 vào X tới dư đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với ?
A. 35,4
B. 33,9
C. 36,5
D. 28,6
- Câu 282 : Hỗn hợp X gồm Al2O3 và Fe2O3. Dẫn khí CO qua 21,1 gam X và nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất rắn và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 15 gam kết tủa. Y tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch H2SO4 0,35M thu được dung dịch T và có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). % theo khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với ?
A. 14,7%
B. 24,2%
C. 74,5%
D. 53,1%
- Câu 283 : Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (ở đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là
A. 27,2
B. 30,0
C. 25,2
D. 22,4
- Câu 284 : Cho 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon có tỉ khối so với H2 bằng 19,2. Hỗn hợp X oxi hoá hoàn toàn một lượng a gam Ag kim loại, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 16,8. Giá trị của a là ?
A. 3,24
B. 0,54
C. 1,08
D. 2,16
- Câu 285 : Hỗn hợp A gồm 3 khí H2, H2S, SO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Trộn A với oxi dư trong bình kín có xúc V2O5 rồi đốt cháy A. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm lạnh hỗn hợp chỉ thu được một chất Y duy nhất. Số nguyên tử có trong một phân tử chất Y là ? Biết các ký hiệu số trong Y đều là số nguyên
A. 25
B. 29
C. 30
D. 27
- Câu 286 : Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ
B. A là alanin, B là metyl amino axetat
C. Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn
D. A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2
- Câu 287 : Dưới tác dụng của nhiệt, PCl5 bị phân tách thành PCl3 và Cl2 theo phản ứng cân bằng PCl5(k) óPCl3(k) + Cl2(k). Ở 2730C và dưới áp suất 1atm, hỗn hợp lúc cân bằng có khối lượng riêng là 2,48 gam/lít. Lúc cân bằng nồng độ mol của PCl5 có giá trị gần nhất với ?
A. 0,75.10-3
B. 1,39.10-3
C. 1,45.10-3
D. 1,98.10-3
- Câu 288 : Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ.
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 289 : Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đkc?
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 8,96.
D. 6,72.
- Câu 290 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. Ancol etylic
B. Etilen
C. Benzen
D. Toluen
- Câu 291 : Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C2H3-(COOH)2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-C3H5-(COOH)2.
- Câu 292 : Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 560.
B. 840.
C. 784.
D. 672.
- Câu 293 : Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4.
B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4.
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4.
- Câu 294 : Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4 0,375M. Trộn 10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của Z là
A. 1
B. 12
C. 2
D. 13
- Câu 295 : Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO42- và 169,5.
B. CO32- và 126,3.
C. SO42- và 111,9.
D. CO32- và 90,3.
- Câu 296 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11
- Câu 297 : Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng 171,5 gam dung dịch H2SO4 20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 46,35 gam
B. 183,55 gam.
C. 40,05 gam
D. 45,65 gam
- Câu 298 : Phenol không tham gia phản ứng với tác nhân nào cho dưới đây?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Kim loại K.
- Câu 299 : Có bao nhiêu este có cùng công thức phân tử C4H8O2:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 300 : Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dướiđây?
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 301 : Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 240.
B. 80.
C. 160.
D. 120.
- Câu 302 : Nung 17,22 gam natri axetat với NaOH (dư) với CaO làm xúc tác đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 7,056 lít.
B. 2,352 lít.
C. 4,704 lít.
D. 10,080 lít.
- Câu 303 : Chất không phải axit béo là
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. axit fomic.
D. axit stearic.
- Câu 304 : Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 -> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
A. 3:28.
B. 3:14.
C. 9:14.
D. 9:28.
- Câu 305 : Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
- Câu 306 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2.
B. C2H2.
C. CH3CH=O.
D. HCOOCH3.
- Câu 307 : Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,55.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 4,925.
- Câu 308 : Cho các polime sau: nilon-6,6; teflon; thủy tinh hữu cơ; poli (vinyl clorua); tơ lapsan; cao su Buna-S; nilon-6; tơ nitron; tơ capron; nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 309 : Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4 loãng. Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất)
A. 5,6 gam
B. 4,48 gam
C. 2,24 gam
D. 3,36 gam
- Câu 310 : Trong một bình kín chứa 0,10 mol SO2; 0,06 mol O2 (xúc tác V2O5). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ X vào dung dịch BaCl2 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,30
B. 18,64
C. 13,98
D. 22,98
- Câu 311 : Cho các dung dịch sau: anilin, axit glutamic, alanin, trimetylamin, natri cacbonat, kali sunfua, nhôm clorua,natri hiđrosunfat, lysin, valin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 312 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32,00 gam đipeptit Ala – Ala và 27,72 gam tripeptit Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là
A. 111,74 gam.
B. 90,6 gam
C. 66,44 gam
D. 81,54 gam
- Câu 313 : Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian thu được dung dịch X. Lấy toàn bộ dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag.Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 50%.
B. 55,5%
C. 72,5%
D. 45%
- Câu 314 : Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
A. NaHCO3, CO2.
B. NH4NO3; N2.
C. Cu(NO3)2; (NO2, O2).
D. KMnO4; O2.
- Câu 315 : Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4 gam
B. 43,2 gam
C. 21,6 gam
D. 10,8 gam
- Câu 316 : Cho các dung dịch sau: vinyl axetat, saccarozơ, metanol, propan-1,3-điol, anđehit axetic, glixerol, glucozơ, tinh bột, gly-gly, lòng trắng trứng. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 317 : Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, ala-gly-ala, glucozơ, xenlulozơ, mantozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 318 : Cho các chất sau đây: propin, glucozơ, propyl fomat, etilen, saccarozơ, mantozơ, etyl axetat, vinyl axetilen,tinh bột, anđehit oxalic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 319 : Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 13,5 gam
B. 15,98 gam
C. 16,6 gam
D. 18,15 gam
- Câu 320 : Hòa tan 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt là
A. 5,04 và 30,0
B. 4,48 và 27,6
C. 5,60 và 27,6
D. 4,48 và 22,8
- Câu 321 : Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,86
B. 5,06
C. 4,08
D. 3,30
- Câu 322 : Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gamNa2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%
B. 45%
C. 30%
D. 35%.
- Câu 323 : Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượngdư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,655
B. 4,86
C. 23,415
D. 20,275
- Câu 324 : Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 110
B. 220
C. 70
D. 140
- Câu 325 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,4 mol
B. 1,9 mol
C. 1,4 mol
D. 1,5 mol
- Câu 326 : Đốt cháy hoàn toàn 40,08 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 1,14 mol Ba(OH)2, thu được 147,75 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 40,08 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 56,04 gam
B. 57,12 gam
C. 43,32 gam
D. 39,96 gam
- Câu 327 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu đượcm gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84
B. 94,56
C. 131,52
D. 236,40
- Câu 328 : Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 và 2,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,5 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
A. 20,21
B. 159,3
C. 206,2
D. 101,05
- Câu 329 : Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit.Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 126,28
B. 128,44
C. 130,6
D. 43,20
- Câu 330 : Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (1 mol), vinylaxetilen (0,8 mol), hiđro (1,3 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 1,4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 20,16 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 1,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 184,0
B. 92,0
C. 151,8
D. 152,2
- Câu 331 : Cấu hình electron của một ion X3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 5, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm IIB
D. Chu kì 4, nhóm VIIIA
- Câu 332 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím
C. natri kim loại.
D. dung dịch NaOH.
- Câu 333 : Có các phát biểu sau :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 334 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 335 : Có thể điều chế kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả 3 phương pháp điều chế kim loại phổ biến?
A. Al.
B. Ca.
C. Cu.
D. Na.
- Câu 336 : Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 100 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
- Câu 337 : Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?
A. Lysin
B. Metylamoni clorua
C. Tơ nitron
D. Glu-Gly-Gly
- Câu 338 : Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Br2.
B. Na
C. NaCl.
D. NaOH
- Câu 339 : Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
- Câu 340 : Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với khí Cl2(dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,375
B. 25,4.
C. 16,25
D. 32,5.
- Câu 341 : Khử hoàn toàn một oxit sắt ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO dư (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe3O4 và 0,224
B. FeO và 0,224
C. Fe2O3 và 0,448
D. Fe3O4 và 0,448
- Câu 342 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H6
B. C2H4
C. C3H6
D. C4H10
- Câu 343 : Cho 3,75 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,5 gam khí. Hai kim loại đó là
A. Sr và Ba
B. Ca và Sr
C. Be và Mg
D. Mg và Ca
- Câu 344 : Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 345 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Na
C. Cu
D. Fe
- Câu 346 : Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua.Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là
A. NH3
B. SO2
C. HCl
D. Cl2
- Câu 347 : Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. SO2
B. N2O
C. CO2
D. NO2
- Câu 348 : Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N–CH2–COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 8,725
B. 7,750
C. 8,125
D. 8,250
- Câu 349 : Hòa tan hết 6,4 gam Cu trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 ở đktc
A. 2,24
B. 5,6
C. 3,36
D. 4,48
- Câu 350 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 351 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. CH3CH2OH
D. CH2=CHCOOH
- Câu 352 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO
C. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Câu 353 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin
B. Đimetylamin
C. Metylamin
D. Phenylamin
- Câu 354 : Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là
A. H3PO4
B. HNO3
C. H2SO4
D. HCl
- Câu 355 : Hỗn hợp X gồm Ala-Ala , Ala- Gly- Ala và Ala- Gly- Ala - Gly- Gly. Đốt 226,26 gam hỗn hợp X cần vùa đủ 25,872 lít O2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 25,08
B. 99,11
C. 24,62
D. 114,35
- Câu 356 : Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi là 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.Thời gian điện phân t là :
A. 6755
B. 4825
C. 772
D. 8685
- Câu 357 : Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là
A. 1 : 2
B. 16 : 5
C. 5 : 16
D. 5: 8
- Câu 358 : Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y, axit hữu cơ đơn chức Z và este T tạo ra từ Y và Z. Cho m gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch M. Cô cạn M thu được 8,96 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trên bằng O2 lấy dư, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của T là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
- Câu 359 : Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 360 : Trong có thí nghiệm sau :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 361 : Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng?
A. X là đieste
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6
C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)
D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat
- Câu 362 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl :
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc
- Câu 363 : Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
- Câu 364 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
- Câu 365 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Br2.
C. NaHCO3.
D. Na.
- Câu 366 : Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí CO2 và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 367 : Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. thuỷ phân.
B. oxi hoá.
C. khử.
D. polime hoá.
- Câu 368 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với các chất còn lại?
A. Protein.
B. Cao su thiên nhiên.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
- Câu 369 : Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 3,5 gam
B. 7,0 gam
C. 5,6 gam
D. 2,8 gam
- Câu 370 : Thành phần hoá học chính của quặng boxit là
A. FeCO3
B. Al2O3.2H2O
C. Fe3O4.nH2O
D. AlF3.3NaF
- Câu 371 : Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3
B. H2SO4 loãng, nguội
C. AgNO3
D. HNO3 đặc, nguội
- Câu 372 : Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH
C. H2N[CH2]2COOH
D. H2NCH(CH3)COOH.
- Câu 373 : Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Số hạt mang điện trong ion X2+ là
A. 16
B. 18
C. 20
D. 22
- Câu 374 : Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2CHO
C. CH3CH2COOH
D. CH2=CH-COOH.
- Câu 375 : Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Al
- Câu 376 : Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y
B. Y < X < M < R
C. Y < M < X < R
D. M < X < Y < R
- Câu 377 : Khi thực hiện các thí nghiệm cho chất khử (kim loại, phi kim,…) phản ứng với axit nitric đặc thường tạo ra khí NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế lượng khí NO2 thoát ra môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây ?
A. Muối ăn
B. Xút
C. Cồn
D. Giấm ăn
- Câu 378 : Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 8,064 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 8,96
B. 6,16
C. 6,72
D. 10,08
- Câu 379 : Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Ag, Cu gần như tinh khiết (99,99%) người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân nóng chảy
D. điện phân dung dịch
- Câu 380 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este no (trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của este là:
A. C2H4O2
B. C3H4O3
C. C4H6O4
D. C6H8O6
- Câu 381 : Thực hiện các thí ngiệm sau ở điều kiện thường:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 382 : Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 66,67%
B. 50,0%
C. 53,33%
D. 60,0%
- Câu 383 : Cho 0,78 gam kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 268,8 cm3 khí không màu (đktc). Kim loại M là
A. Ca
B. Mg
C. Pb
D. Zn
- Câu 384 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (Y), (Z), (T), (X)
B. (X), (Z), (T), (Y)
C. (Y), (T), (Z), (X)
D. (T), (Y), (Z), (X)
- Câu 385 : Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 12,18
B. 8,40
C. 7,31
D. 8,12
- Câu 386 : Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6
B. C57H104O6.
C. C57H110O6
D. C54H110O6
- Câu 387 : Trong chất nào sau đây nitơ vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. NH4Cl
B. HNO3
C. NH3
D. NO2
- Câu 388 : Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45,70
B. 42,15
C. 43,90
D. 47,47
- Câu 389 : Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:
A. 52,52 gam
B. 36,48 gam
C. 40,20 gam
D. 43,56 gam
- Câu 390 : Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 17,0
B. 17,5
C. 16,5
D. 15,0
- Câu 391 : Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là . Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,0
B. 16,0
C. 19,2
D. 25,6
- Câu 392 : Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. Na2HPO4, Na3PO4.
B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. Na3PO4, NaOH
D. NaH2PO4, Na3PO4.
- Câu 393 : Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm ba ete; 0,27 mol olefin; 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y (gam) gần giá trị nào nhất ?
A. 14,5
B. 17,5
C. 18,5
D. 15,5
- Câu 394 : Cho các chất: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, CrO3, CO, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư ở điều kiện thường là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 395 : Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Ca
- Câu 396 : Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 397 : Cho từ từ dung dịch chưa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau:
A. 0,1
B. 0,12
C. 0,08
D. 0,11
- Câu 398 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,91 mol.
B. 1,85 mol
C. 1,81 mol
D. 1,95 mol
- Câu 399 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,55
B. 23,64
C. 17,73
D. 11,82
- Câu 400 : Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 a M và Cu(NO3)2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 31,2
B. 38,8
C. 22,6
D. 34,4
- Câu 401 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,45 mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 43,2 gam
B. 16,2 gam
C. 27,0 gam
D. 32,4 gam
- Câu 402 : Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là:
A. 2, 1, 3
B. 1, 1, 4
C. 3, 1, 2
D. 1, 2, 3
- Câu 403 : Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 33,3
B. 15,54
C. 13,32
D. 19,98
- Câu 404 : Cao su buna–S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với
A. stiren và amoniac
B. stiren và acrilonitrin
C. lưu huỳnh và vinyl clorua
D. lưu huỳnh và vinyl xianua.
- Câu 405 : Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:
A. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.
C. nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.
- Câu 406 : Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- CO32- + H2O
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 407 : Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi
A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
- Câu 408 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Fe, Cu, Ag
B. Ba, Ag, Au
C. Mg, Zn, Cu
D. Al, Fe, Cr
- Câu 409 : Công thức hóa học của metyl axetat là
A. CH3COO-C2H5
B. CH3COO-C2H5
C. HCOO-CH3
D. CH3COO-CH3
- Câu 410 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3) và HNO3; (4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (5) Để miếng gang ngoài không khí ẩm; (6) Cho lá sắt vào dung dịch MgSO4. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 411 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron
B. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
- Câu 412 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3 (t0C)
B. Cu(OH)2/OH-
C. (CH3CO)2O
D. nước brom
- Câu 413 : Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco. Số polime thiên nhiên là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 414 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. Cu(OH)2 CuO + H2O
B. 2KNO3 2KNO2 + O2
C. CaCO3 CaO + CO2
D. NaHCO3 NaOH + CO2
- Câu 415 : Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là
A. PbS
B. Na2S
C. CuS
D. FeS
- Câu 416 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)?
A. Etilen
B. Benzen
C. Axetilen
D. Toluen
- Câu 417 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước
- Câu 418 : Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước
B. dung dịch HCl và nước
C. dung dịch amoniac và nước
D. dung dịch NaCl và nước
- Câu 419 : Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng
A. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng
B. rượu hoặc cồn
C. nước chanh hoặc dấm ăn
D. nước muối
- Câu 420 : Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 421 : Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 422 : Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 423 : Cho phản ứng HCl + KMnO4 → KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O.
A. 35
B. 34
C. 32
D. 37
- Câu 424 : Cho các chất sau: isopren, stiren, etilen, butan, benzen, toluen. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 425 : Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH2(NH2)COOH
B. CH3CH2NH2
C. CH3CH2OH
D. CH3COOCH3
- Câu 426 : Trong bình kín, có hệ cân bằng: 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng dịch chuyển là
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. thêm lượng khí H2 vào bình
C. tăng áp suất của hệ
D. thêm lượng khí HI vào bình
- Câu 427 : Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl-
B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Ca2+.
D. sự oxi hoá ion Cl-.
- Câu 428 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dăy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
- Câu 429 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Mg, Al
B. Fe, Al, Cr
C. Cu, Pb, Ag
D. Cu, Fe, Al
- Câu 430 : Khí X gây hiệu ứng nhà kính, khí Y gây mưa axit. Các khí X, Y lần lượt là
A. SO2, NO2.
B. CO2, SO2.
C. CO2, CH4.
D. N2, NO2.
- Câu 431 : Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
- Câu 432 : Quặng sắt boxit có thành phần chính là
A. Al(OH)3
B. Fe2O3
C. Al2O3
D. FeCO3
- Câu 433 : Cho 5,1 gam hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 21,15 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 434 : Cho nguyên tố phi kim X. Hóa trị của X trong hợp chất oxit cao nhất bằng hoá trị của X trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 75,00% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 25,50
B. 50,00
C. 27,27
D. 30,60
- Câu 435 : Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng với lượng dư nước brom, thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là x mol. Giá trị của x là
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,25
D. 0,5
- Câu 436 : Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của
A. 3,6 gam
B. 2,7 gam
C. 2,0 gam
D. 4,05 gam
- Câu 437 : X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 1,5
B. 2,0
C. 1,0
D. 0,5
- Câu 438 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít (ở đktc) khí X (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
- Câu 439 : Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 440 : Cho 75 gam dung dịch fomalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin là
A. 30%
B. 37%
C. 35%
D. 40%.
- Câu 441 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
- Câu 442 : Hoà tan 1,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nứơc được 1,1 lít hiđro (770 mmHg, 290C). Kim loại X là
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
- Câu 443 : Nhiệt phân 20 gam Al(NO3)3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình nhiệt phân là
A. 37,5%
B. 53,25%.
C. 46,75%.
D. 62,50%.
- Câu 444 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một este thuần chức và một axit cacboxylic thuần chức cần V lít O2 (đktc), thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 15,5. Giá trị của V là
A. 11,2
B. 33,6
C. 22,4
D. 8,96
- Câu 445 : Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 32,45
B. 28,80
C. 37,90
D. 34,25
- Câu 446 : Cho 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 120
B. 200
C. 150
D. 100
- Câu 447 : Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 ancol là
A. metylic và propenol
B. etylic và propenol
C. etylic và vinylic
D. metylic và etylic
- Câu 448 : Phân tử amino axit X chỉ chứa một nhóm -NH2, trong đó, nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol tetrapeptit mạch hở Y được tạo nên từ X bằng dung dịch chứa 0,5 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 56,4
B. 55,8
C. 52,15
D. 50,8
- Câu 449 : Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,6 M thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,34
B. 5,64
C. 3,48
D. 4,56
- Câu 450 : Cho a gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được V lít khí CO2. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 thu được là 1,5V lít (các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 3,6 gam CH3OH (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 6,70
B. 6,60
C. 5,36
D. 7,12
- Câu 451 : Cho 5,2g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 8,85g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. CH3NH2 và (CH3)3N
- Câu 452 : Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 1,7
B. 1,4
C. 1,5
D. 1,8
- Câu 453 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic (CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36.
D. 1,12
- Câu 454 : Glycin là tên gọi của chất nào sau đây :
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH2NH2
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH(CH3)COOH
- Câu 455 : Ancol etylic tác dụng với CuO ở điều kiện thích hợp thu được chất nào sau đây ?
A. HCOOH
B. C2H4
C. HCHO
D. CH3CHO
- Câu 456 : Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3
B. HF
C. HCl
D. NaOH
- Câu 457 : Kim loại có tính chất chung như : tính dẻo, tính dẫn điện , dẫn nhiệt , ánh kim. Các tính chất này được gây nên chủ yếu bởi :
A. Các e lectron độc thân trong nguyên tử kim loại
B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại
C. Khối lượng riêng của kim loại
D. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại
- Câu 458 : Vật liệu nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghệ Silicat ?
A. Gốm
B. Thủy tinh hữu cơ
C. Sứ
D. Xi măng
- Câu 459 : Etylfomat là chất có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etylfomat là :
A. 74
B. 88
C. 60
D. 68
- Câu 460 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là :
A. Vôi sống
B. Lưu huỳnh
C. Cát
D. Muối ăn
- Câu 461 : Tên gọi nào sau đây không phải là của HCHO :
A. andehit fomic
B. etanal
C. metanal
D. fomandehit
- Câu 462 : Oxit kim loại nào sau đây bị CO khử (ở nhiệt độ thích hợp) tạo ra kim loại tướng ứng ?
A. MgO
B. Na2O
C. Al2O3
D. CuO
- Câu 463 : Trung hoà 150 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 0,5M bằng 450 ml dung dịch CH3COOH a M. Giá trị của a là
A. 0,5 M
B. 1 M
C. 0,75 M
D. 1,5 M
- Câu 464 : Nguyên tố Cacbon (Z=6) thuộc nhóm nào trong bẳng hệ thống tuần hoàn ?
A. VIA
B. VA
C. IVA
D. IIIA
- Câu 465 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 23,0 gam
B. 18,9 gam
C. 20,8 gam
D. 25,2 gam
- Câu 466 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3
B. Fe + dung dịch FeCl3
C. Fe + dung dịch HCl
D. Cu + dung dịch FeCl2
- Câu 467 : Chất nào sau đây trong phân tử chứa liên kết ion ?
A. NaCl
B. HCl
C. NH3
D. N2
- Câu 468 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 1,12
D. 4,48
- Câu 469 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Polietilen
B. Polivinylic
C. Nilon-6,6
D. Poli(vinylclorua)
- Câu 470 : Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ :
A. Poli(vinylclorua)
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Polietilen
D. Nilon-6
- Câu 471 : Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
- Câu 472 : Số oxi hóa của clo ở hợp chất nào sau đây có số oxi hóa +5 ?
A. KClO3
B. NaClO
C. HClO4
D. HClO
- Câu 473 : Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric... gây ra vi chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta dùng dung dịch nào để làm giảm vị chua của quả sấu:
A. Nước vôi trong
B. Dung dịch muối ăn
C. Phèn chua
D. Giấm ăn
- Câu 474 : Trong các dãy chất sau đây , dãy nào gồm toàn đồng phân của nhau ?
A. C4H10 ; C6H6
B. C2H5OH ; CH3OCH3
C. CH3CH2CH2OH ; C2H5OH
D. CH3OCH3 ; CH3CHO
- Câu 475 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ?
A. Xenlulozo
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
- Câu 476 : Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lit
B. 2,24 lit
C. 4,48 lit
D. 67,2 lit
- Câu 477 : Chất nào sau đây được dùng để tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp ?
A. O2
B. N2O
C. SO2
D. CO2
- Câu 478 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. CH3COOH
B. CO2
C. C6H5NH2(anilin)
D. C6H5OH(phenol)
- Câu 479 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Ozon?
A. Sát trùng nước sinh
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
D. Chữa sâu răng
- Câu 480 : Cho các chất sau : CH3NH2 ; NH3 ; C6H5NH2(anilin) và CH3NHCH3. Chất có lực bazo mạnh nhất là :
A. CH3NHCH3
B. NH3
C. C6H5NH2
D. CH3NH2
- Câu 481 : Cho các chất sau : C2H5OH ; HO-CH2CH2-OH ; HO-CH2-CH(OH)-CH2OH ; CH3COOH. Số chất vừa phản ứng với Na vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 482 : Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được
B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người
C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m
- Câu 483 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 484 : Đun nóng 3,0g CH3COOH với 4,6g C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam etylaxetat. Biết hiệu suất của phản ứng là 50%. Giá trị của m lả :
A. 2,2
B. 1,1
C. 8,8
D. 4,4
- Câu 485 : Lấy cùng một khối lượng ban đầu các kim loại Mg,Al,Zn,Fe cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Kim loại nào giải phóng lượng khí H2 nhiều nhất ở cùng điều kiện ?
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
- Câu 486 : Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 16,725 gam muối. Tên gọi của X là
A. Phenylalanin
B. Valin
C. Alanin
D. Glyxin
- Câu 487 : Khối lượng Ag tối đa khi cho dung dịch chứa 18,0g Glucozo phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 là :
A. 32,4
B. 16,2
C. 21,6
D. 10,8
- Câu 488 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z
- Câu 489 : Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Kim loại thích hợp nhất để loại bỏ tạp chật là:
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
- Câu 490 : Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. Triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. Stearic
- Câu 491 : Hidrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom :
A. etilen
B. Metan
C. Xiclopropan
D. Axetilen
- Câu 492 : Hòa tan hoàn toàn 4,32g hỗn hợp X gồm Mg;Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y chức m gam muối. Giá trị của m là :
A. 11,62g
B. 13,92g
C. 7,87g
D. 11,42g
- Câu 493 : Trong các chất dưới đây . Chất nào nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH
B. C5H12
C. C2H5OH
D. CH3CHO
- Câu 494 : Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Kim loại M là:
A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
- Câu 495 : Trong phản ứng nào sau đây , HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. HCl + NH3à NH4Cl
B. HCl + NaOH à NaCl + H2O
C. 4HCl + MnO2à MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Fe à FeCl2 + H2
- Câu 496 : Trong nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton , notron , electron là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Số hiệ nguyên tử của X là :
A. 11
B. 23
C. 12
D. 17
- Câu 497 : Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
- Câu 498 : Khi thủy phân hoàn toàn 49,65g một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được sản phẩm gồm 26,70g Alanin ; 33,75g Glycin. Số liên kết peptit trong X là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 499 : Nilon–6,6 là một loại
A. Polieste
B. Tơ visco
C. Tơ axetat
D. Tơ poliamit
- Câu 500 : Chất X được sử dụng làm phân bón hóa học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thấy có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng , sau đó thêm Cu vào thì thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra. Công thức của X là :
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. (NH2)2CO
- Câu 501 : Cho 100 ml dung dịch a-amino axit X nồng độ 1,0M tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH 8%, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,1g muối. Công thức của X là :
A. H2NCH(CH3)COOH
B. (H2N)2C3H5COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
- Câu 502 : Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Fe bị ăn mòn hóa học
B. Sn bị ăn mòn hóa học
C. Sn bị ăn mòn điện hóa
D. Fe bị ăn mòn điện hóa
- Câu 503 : Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. Chu kì 4, nhóm VIIIA
B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 4, nhóm VIIIB
D. Chu kì 3, nhóm VIB
- Câu 504 : Cho hỗn hợp X gồm : C3H7COOH ; C4H8(NH2)2 ; HO-CH2-CH=CH-CH2-OH. Đốt cháy hết m gam X rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2;H2O;N2) vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun óng dung dịch Y lại thấy có kết tủa. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z. Nung chât rắn Z đến khối lượng khộng đổi thu được 5,6g chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là :
A. 8,2g
B. 5,4g
C. 8,8g
D. 7,2g
- Câu 505 : Hợp chất hữu cơ X(C,H,O) và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH 10% ( lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng ) đến phản ứng hoàn toàn, Cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa 1 chất. Ngưng tụ Z rồi cho phản ứng với Na dư thu được 41,44 lit H2(dktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,09 mol Na2CO3 ; 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết X có Công thức trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là :
A. 10,8
B. 11,1
C. 12,3
D. 11,9
- Câu 506 : Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?
A. 118,2oC 100,5oC 78,3oC
B. 100,5oC 78,3oC 118,2oC
C. 78,3oC 100,5oC 118,2oC
D. 118,2oC 78,3oC 100,5oC
- Câu 507 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3 .Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 508 : Một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức E,F (ME < MF). Đun nóng 12,5g hỗn hợp X với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,62g hỗn hợp ancol no Y đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14dvC và hỗn hợp 2 muối Z. Đốt cháy 7,6g Y thu được 7,84 lit khí CO2 (dktc) và 9,0g H2O. Công thức của E là :
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 509 : Cho các chất sau : axetandehit ; axetilen , glucozo , axeton , saccarozo lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 510 : Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 511 : Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2
- Câu 512 : Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)2, FeO
B. Fe(NO3)2, FeCl3
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3
D. FeO, Fe2O3
- Câu 513 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, Zn, MgO
- Câu 514 : Tri peptit là hợp chất
A. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit
B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
- Câu 515 : Cho m gam P2O5 vào 1 lit dung dịch NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X cẩn thận thu được 35,4g hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là :
A. 28,4g
B. 7,1g
C. 14,2g
D. 21,3g
- Câu 516 : Tổng số liên kết xich-ma có trong 2 phân tử etilen và propilen là :
A. 12
B. 14
C. 16
D. 15
- Câu 517 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-CH3
B. H2N-CH2-COO-C3H7
C. H2N-CH2-COO-C2H5
D. H2N-CH2-CH2-COOH
- Câu 518 : Đun nóng hỗn hợp gồm tất cả các ancol no đơn chức mạch hở có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử với H2SO4 đặc (1400C) sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Biết chỉ xảy ra phản ứng tạo ete. Số chất hữu cơ tối đa có trong Y là :
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
- Câu 519 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 4
B.
C. 2
D.
- Câu 520 : Đốt cháy 11,2g Fe trong bình kín chứa Cl2 thu được 18,3g chất rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch AgNO3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chât rắn. giá trị của m là :
A. 71,9
B. 28,7
C. 43,2
D. 56,5
- Câu 521 : Đốt cháy hoàn toàn một chất béo X (triglixerit) cần 1,61 mol O2 sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo X này tác dụng với vừa đủ dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :
A. 20,28g
B. 16,68g
C. 18,28g
D. 23,00g
- Câu 522 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm . Trong điều kiện thích hợp, dung dịch X có thể phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : KMnO4 ; Fe3O4 ; NaHCO3 ; Cu ; Al(OH)3 ; dung dịch AgNO3 ; dung dịch Ba(NO3)2 ?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 523 : Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,688 lit khí NO duy nhất ở dktc. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 44,40g
B. 46,80g
C. 31,92g
D. 29,52g
- Câu 524 : Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp công thức cấu tạo thỏa mãn X là :
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 525 : Cho x mol hỗn hợp kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứ y mol HNO3 , sau khi kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch T chỉ chức M2+ ; N3+ ; NO3- ; trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần số mol 2 ion kim loại. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là :
A. N2O
B. NO2
C. NO
D. N2
- Câu 526 : Hỗn hợp M có peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức C4H9NO2. Lấy 0,06 mol M tác dụng với vừa đủ dung dịch chứa 0,14 mol KOH chỉ thu được sản phẩm gồm ancol etylic ; a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 26,85g hỗn hợp M bằng lượng oxi vừa đủ rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (CO2;H2O;N2) vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy thoát ra một chất khí duy nhất đồng thời khối lượng bình tăng thêm 61,55g. Biết rằng N2 không tan trong nước. Tỷ lệ a : b bằng :
A. 2 : 5
B. 3 : 2
C. 5 : 2
D. 2 : 3
- Câu 527 : Cho 37,95g hỗn hợp gồm 2 muối MgCO3 và RCO3 vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng thấy có 1,12 lit CO2(dktc) thoát ra, dung dịch X và chất rắn Y. Cô cạn dung dịch X thu được 4,0g muối khan. Nung chất rắn Y thấy khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Z và 4,48 lit CO2(dktc). Khối lượng chất rắn Z là:
A. 26,95g
B. 27,85g
C. 29,15g
D. 23,35g
- Câu 528 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X( chứa C,H,N,Cl) thu được hỗn hợp khí và hơi(Y) gồm CO2 ; HCl ; H2O ; N2. Cho 1 phần Y đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 6,0g kết tủa, đồng thời thấy khối lượng của dung dịch sau giảm 1,82g so với dung dịch trước phản ứng và có 112 ml khí (ở dktc) thoát ra. Phần còn lại của Y cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 dư trong HNO3 thấy khối lượng dung dịch giảm đi 2,66g so với ban đầu và có 5,74g kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 4,83g
B. 4,98g
C. 4,85g
D. 5,04g
- Câu 529 : Cho hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở trong đó có 1 este đơn chức và 3 este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88g X cần 14,784 lit O2 (dktc) thu được 25,08g CO2. Đun nóng 11,88g X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85g. Trộn Y với CaO rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lit (dktc) một hydrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là :
A. 33,67%
B. 28,96%
C. 37,04%
D. 42,09%
- Câu 530 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A,B (MA < MB) trong 700 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp.Thực hiện tách nước Y trong H2SO4 đặc 140 0C thu được hỗn hợp Z.Trong Z tổng khổi lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%).Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 66,89
B. 48,96
C. 49,68
D. 68,94
- Câu 531 : Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch Y. Sục khí CO2 vào dung dịch Y, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
A. 0,025
B. 0,050
C. 0,020
D. 0,040
- Câu 532 : Cho 200 ml dd X gồm Ba(OH)2 0,5M và NaAlO2(hay Na[Al(OH)4]) 1,5M. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào X cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, thu được kết tủa Y. Đem nung Y đến khối lượng không đổi được 24,32g chất rắn Z. Thể tích dd H2SO4 0,5M đã dùng là
A. 0,55 lít
B. 1,34 lít
C. 0,67 lít
D. 1,10 lít
- Câu 533 : Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg ( tỉ lệ mol 1:1 ) tan hết trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đkc) khí Y gồm N2O va H2 Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Tim m
A. 123,4
B. 240,1
C. 132,4
D. Đáp án khác
- Câu 534 : Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền 17Cl37 chiếm 24,23% tổng số nguyên tử ,còn lại là 17Cl35. Thành phần % theo khối lượng của 17Cl37 trong HClO4 là :
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
- Câu 535 : Xét phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5→N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là:
A. 6,8.10-3mol/l.s
B. 2,72.10-3mol/l.s
C. 1,36.10-3mol/l.s
D. 6,8.10-4mol/l.s
- Câu 536 : Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
A. 5,08%
B. 6,00%
C. 5,50%
D. 3,16%
- Câu 537 : Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α-amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc thử duy nhất:
A. Phenolphtalein
B. AgNO3/NH3
C. NaOH
D. Quỳ tím
- Câu 538 : Cho bột Cu vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm: H2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là :
A. 25,4g
B. 24g
C. 52,2g
D. 28,2g
- Câu 539 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 KJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành.
A. 88,26 gam
B. 21557 gam
C. 248 292 gam
D. 882,6 gam
- Câu 540 : Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,76% khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C2H2
B. C5H8
C. C4H6
D. C3H4
- Câu 541 : Cho các chất sau:CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2,
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 542 : Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X cần dùng V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khác cũng hòa tan hết m gam rắn X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2 có tỉ khối so với He bằng 9. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 1,88
B. 1,82
C. 1,98
D. 1,78
- Câu 543 : Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức
B. no, đơn chức
C. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức
D. no, hai chức
- Câu 544 : khi thủy phân đến cùng xenlulozo thì thu được sản phẩm là:
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
- Câu 545 : Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Phần trăm khối lượng peptit Y trong E gần với :
A. 91,0%
B. 82,5%
C. 82,0%
D. 81,5%
- Câu 546 : Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 547 : Poli(vinyl clorua)có công thức là :
A. (-CHCl-CHCl-)n
B. (-CH2-CHCl-)n
C. (-CH2-CH2-CHCl-)n
D. (-CH2-CH2-)n
- Câu 548 : Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2 (to)→, (2)NH4NO2 (to)→,(3) NH3 + O2 (to, Pt)→, (4)NH3 + Cl2 (to)→, (5) NH4Cl (to)→, (6) NH3 + CuO(to)→.
A. 2, 4, 6
B. 3, 5, 6
C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 4
- Câu 549 : Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au
B. Al, Fe, Cr
C. Fe, Cu, Ag
D. Mg, Zn, Cu
- Câu 550 : Cho phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = x : y
A. (x + 3y)
B. (3x + 6y)
C. (12x + 30y)
D. (x + 2y)
- Câu 551 : X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. Có bao nhiêu đồng phân X vừa phản ứng với NaOH, vừa thỏa mãn chuyển hóa sau: X +H2O→Y(to, xt,P)→ polime?
A. 6
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 552 : Hòa tan hết hỗn hợp X chứa 11,2 gam Fe và 23,2 gam Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,688 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m:
A. 176,45
B. 198,92
C. 134,56
D. 172,45
- Câu 553 : chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Brom?
A. axit axetic
B. etilen glicol
C. axit acrylic
D. axit oxalic
- Câu 554 : Số đồng phân ancol tối đa ứng với công thức C2H6Ox là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 555 : Hỗn hợp M gồm một ancol no, đơn chức X và một axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của 2 chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O.Mặc khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là :
A. 34,20
B. 27,36
C. 22,80
D. 18,24
- Câu 556 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc:
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. HCOOH
D. HCHO
- Câu 557 : Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol ( số mol axit axetic = số mol metacrylic) bằng O2 dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thu được kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng?
A. 14,44
B. 18,68
C. 19,04
D. 13,32
- Câu 558 : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. SO2
B. H2S
C. NH3
D. CO2
- Câu 559 : Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là
A. Cực âm : Khử ion Ag+
B. Cực dương : Khử H2O
C. Cực dương: Khử ion NO3-
D. Cực âm: oxi hóa ion NO3-
- Câu 560 : Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin(nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất gây nên. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta dùng:
A. axit HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. giấm
- Câu 561 : Hỗn hợp X gồm các chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được 0,8mol H2O và m (g) CO2. Giá trị của m là:
A. 35,20
B. 17,92
C. 17,60
D. 70,4
- Câu 562 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH(vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và :
A. 1 mol Natri stearat
B. 1 mol axit stearic
C. 3 mol Natri stearat
D. 3 mol axit stearic
- Câu 563 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3 (1), Na2CO3(2), NaCl (3), NaOH (4). pH của các dung dịch tăng theo thứ tự:
A. 3, 2, 4, 1
B. 3, 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 1
- Câu 564 : Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit chứa một chức axit và một chức amin. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O2 và tạo ra 1,32 gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 1,37 gam
B. 8,57 gam
C. 8,75 gam
D. 0,97 gam
- Câu 565 : Cho cân bằng(trong bình kín) sau :
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 1, 4, 5
- Câu 566 : Để chứng minh amino axit có tính chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl
B. Dung dịch KOH và CuO
C. Dung dịch KOH và dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3
- Câu 567 : Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl(đặc). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là :
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 568 : Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit tạo ra ion Fe3+ , còn Fe3+ tác dụng với I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất và ion Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa:
A. I2<MnO4-<Fe3+
B. MnO4-< Fe3+<I2
C. Fe3+<I2< MnO4-
D. I2< Fe3+< MnO4-
- Câu 569 : Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55g kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO(sản phẩm duy nhất ở đktc).Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 6,72
C. 3,36
D. 4,48
- Câu 570 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. m có giá trị là:
A. 32g
B. 42g
C. 23g
D. 24g
- Câu 571 : Thủy phân hoàn toàn m (g) hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y(đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m+11,42)gam hỗn hợp muối của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96g hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là:
A. 64,59%
B. 45,98%
C. 54,54%
D. 55,24%
- Câu 572 : Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng. 1mol X tham gia phản ứng tráng bạc tạo tối đa 4mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. 38g
B. 34,5g
C. 41g
D. 30,25g
- Câu 573 : Hợp chất có liên kết ion là
A. Cl2
B. HCl
C. HClO
D. NaCl
- Câu 574 : Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m (g) X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m(g) X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X phản ứng được với NH3trong dung dịch AgNO3
B. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X
D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
- Câu 575 : Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp theo phương trình hoá học sau: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) DH <0
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suấ
- Câu 576 : Hoà tan hết m(g) chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 bằng dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48lit (đktc)hỗn hợp sản phẩm khử chỉ gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 17,4 và dung dịch Y chỉ chứa 2 chất tan. Giá trị của m là:
A. 4,16
B. 11,52
C. 4,64
D. 2,08
- Câu 577 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. II, V, VI
B. II, III, VI
C. I, II, III
D. I, IV, V
- Câu 578 : Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ, I = 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m (g). Giá trị của m là:
A. 3,44
B. 1,08
C. 2,81
D. 2,16
- Câu 579 : Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl à Na2+ + Cl2-
B. Ca(OH)2 à Ca2+ + 2OH-
C. C2H5OH à C2H5+ + OH-
D. Cả A,B,C
- Câu 580 : Cho 11,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí Y gồm NO và NO2, có tỉ khối so với H2 bằng 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với khí CO đun nóng dư thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,52g Fe. Giá trị của V là:
A. 1,4
B. 2,8
C. 5,6
D. 4,2
- Câu 581 : Cho 29g hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M thu được dung dịch chứa m(g) muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 91
B. 98,2
C. 97,2
D. 98,75
- Câu 582 : Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát được hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là:
A. 0,2
B. 0,6
C. 0,65
D. 0,4
- Câu 583 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ
B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh
- Câu 584 : Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường) và 0,06mol O2, bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp X. Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3g kết tủa và có 0,224 lít khí duy nhất thoát ra ở đktc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A có số công thức phân tử thỏa mãn là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 585 : Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam Na và 7,8 gam K cần dùng vừa đủ 1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí L gồm oxy và ozon. Phần trăm thể tích Ozon trong hỗn hợp L là
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 40%
- Câu 586 : Thủy phân hoàn toàn 34,2g saccarozo trong 200ml dung dịch HCl 0,1M thì thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là:
A. 46,07
B. 43,2
C. 24,47
D. 21,6
- Câu 587 : Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal và ancol anlylic. Đốt cháy 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít khí CO2(đktc). Đun nóng hỗn hợp X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với X bằng 1,25. Nếu lấy 0,1mol hỗn hợp Y thì phản ứng vừa đủ với 0,25 lít dung dịch Br2 x mol/l. Giá trị của x là :
A. 0,2
B. 0,16
C. 0,3
D. 0,25
- Câu 588 : Thổi V ml CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8ml hoặc 313,6 ml
B. 44,8ml hoặc 224ml
C. 224ml
D. 44,8ml
- Câu 589 : Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là (Cho biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag).
A. 54
B. 32,4
C. 64,8
D. 59,4
- Câu 590 : Khí Cl2 có màu
A. Vàng lục
B. Lục nhạt
C. Đen tím
D. Đỏ nâu
- Câu 591 : Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15mol ancol đơn chức Y thu được 4,5g este với hiệu suất 75%. Tên của este là:
A. etyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl fomiat
D. metyl axetat
- Câu 592 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Vàng
B. vonfram
C. Nhôm
D. Thuỷ ngân
- Câu 593 : Nguyên tử nhôm (Al) có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Số khối của Al là
A. 13
B. 27
C. 14
D. 1
- Câu 594 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH. Sau mỗi lần hai giờ xác định số mol axit còn lại, kết quả như sau: Hiệu suất của phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại bằng:
A. 43,0%
B. 66,9%
C. 57,05%
D. 33,3
- Câu 595 : Đốt cháy hoàn toàn 10,33g hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic(trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,35mol Ca(OH)2, thu được 27g kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 10,33g hỗn hợp X tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1,2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m (g) chất rắn khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12,21g
B. 12,78g
C. 10,12g
D. 15,85g
- Câu 596 : Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là
A. 0,64 gam
B. 1,28 gam
C. 1,92 gam
D. 2,56 gam
- Câu 597 : Đun nóng m (g) hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 345ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 7,7g hơi Z gồm hỗn hợp các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 2,52 lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 3,6g một chất khí. Giá trị của m là:
A. 17,15
B. 11,3
C. 17,255
D. 20,3
- Câu 598 : Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :
A. 8,88g
B. 13,32g
C. 13,92g
D. 6,52g
- Câu 599 : Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì :
A. b = 2a
B. b > 2a
C. b < 2a
D. b < 2a hoặc b > 2a
- Câu 600 : Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là
A. 104,12 lít
B. 4,57 lít
C. 54,35 lít
D. 49,78 lít
- Câu 601 : Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
- Câu 602 : Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 603 : Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
- Câu 604 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
- Câu 605 : Trong nước biển nói chung và nước biển Sầm Sơn nói riêng có chứa thành phần
A. NaCl
B. Al2O3
C. Fe2O3
D. CaCO3
- Câu 606 : Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 vàCu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 40,8%
B. 53,6%
C. 20,4%
D. 40,0 %
- Câu 607 : Để điều chế kim loại kiềm, ta dùng phương pháp
A. Nhiệt luyện
B. Thuỷ luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 608 : Phản ứng: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số các chất (là số nguyên tối giản) sau khi phản ứng được cân bằng là
A. 58
B. 86
C. 69
D. 32.
- Câu 609 : Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung một chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là
A. NaCl
B. Bột đá vôi
C. NH4Cl
D. Nước đá
- Câu 610 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dich X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là
A. 0.04 mol
B. 0.05 mol
C. 0.12 mol
D. 0.06 mol
- Câu 611 : Protein có trong lòng trắng trứng là
A. Keratin
B. Fibroin
C. Anbumin
D. Hemoglobin
- Câu 612 : Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch là
A. 1,75 mol
B. 1,50 mol
C. 1,80 mol
D. 1,00 mol
- Câu 613 : Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
A. NaCl
B. NH4Cl
C. Na2CO3
D. NaOH
- Câu 614 : Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6 g
B. 16,0 g
C. 19,2 g
D. 12,8 g
- Câu 615 : X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hoà tan m gam X bằng 200 ml dung dịch HNO3 2M thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là
A. 54 g
A. 54 g
C. 27 g
D. 81 g
- Câu 616 : Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được 4,48 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp là
A. 26,97%
B. 38,16%
C. 50,00%
D. 73,03%
- Câu 617 : Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 5,6
C. 4,48
D. 2,688
- Câu 618 : Kim loại tác dụng với cả dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ag
- Câu 619 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
D. Tính chất của kim loại
- Câu 620 : Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra 20,16 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 110,95
B. 81,55
C. 89,54
D. 94,23
- Câu 621 : Kim loại tan trong dung dịch HCl là
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Au
- Câu 622 : Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 623 : Một hidrocacbon có phân tử khối M = 56, trong đó cacbon chiếm 85,8% về khối lượng. Công thức phân tử của hidrocacbon là
A. C4H6
B. C4H8
C. C4H10
D. C3H8
- Câu 624 : Trong những dãy chất sau đây, dãy các chất đồng phân của nhau là
A. CH3OCH3, CH3CHO
B. C4H10, C6H6
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3OCH3
- Câu 625 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch Br2 trong CCl4, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac?
A. But-2-in
B. Propin
C. Etilen
D. Propan
- Câu 626 : Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là:
A. 11,7 gam
B. 10,7 gam
C. 9,7 gam
D. 12,7 gam
- Câu 627 : Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 2,0
B. 4,0
C. 6,0
D. 8,0
- Câu 628 : Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ là
A. 1,5 M
B. 1,0 M
C. 0,5 M
D. 2,0 M
- Câu 629 : Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 đi qua bột Ni, nung nóng. Dẫn sản phẩm từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy có 0,02 mol hỗn hợp khí Y đi ra khỏi bình. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 bằng 4,5. Khối lượng bình brom tăng là
A. 0,40g
B. 0,58g
C. 0,62g
D. 0,76g
- Câu 630 : Chất thuộc loại amin bậc hai là
A. CH3NHCH3
B. (CH3)3N
C. CH3NH2
D. CH3CH2NH2
- Câu 631 : Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Fomalin
B. Etilen glicol
C. Glixerol
D. Giấm ăn
- Câu 632 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol.Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 34,30
B. 40,60
C. 22,60
D. 34,51
- Câu 633 : Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao và bột đá vôi. Chỉ dùng một chất có thể nhận biết ngay được bột gạo là
A. dung dịch H2SO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch I2
D. dung dịch HCl
- Câu 634 : Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 635 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%
B. 50%
C. 62,5%
D. 75%
- Câu 636 : Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 91,8 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08 gam
D. 153 gam
- Câu 637 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
- Câu 638 : Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M với cường dòng điện I = 3,86 A. trong thời gian t giây thì thu được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Giá trị của t là
A. 750s
B. 1000s
C. 500s
D. 250s
- Câu 639 : Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của các nguyên tử trong M và R là :
A. 37
B. 35
C. 38
D. 36
- Câu 640 : Trong dầu gió hoặc cao dán có chứa chất metyl salixilat có tác dụng giảm đau. Chất này thuộc loại hợp chất
A. Axit
B. Este
C. Ancol
D. Andehit
- Câu 641 : Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là:
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.
- Câu 642 : Kết luận nào sau đây là đúng
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH
B. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng
C. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
- Câu 643 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. glucozơ
- Câu 644 : Axit HCOOH không tác dụng được với
A. dung dịch KOH
B. dung dịch Na2CO3
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch AgNO3/NH3
- Câu 645 : Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Ni
- Câu 646 : Cho 9,3 gam anilin tác dụng với brom dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của ma là
A. 33
B. 36
C. 30
D. 39
- Câu 647 : Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm
A. cacboxyl
B. cacbonyl
C. anđehit
D. amin
- Câu 648 : Dãy gồm các chất đều làm xanh quỳ tím ẩm là
A. anilin, amoniac, glyxin
B. metylamin, alanin, amoniac
C. etylamin, anilin, alanin
D. metylamin, lysin, amoniac
- Câu 649 : Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 650 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở ( tạo bởi các aminoaxit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là
A. 20
B. 10
C. 9
D. 19
- Câu 651 : Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thuỷ phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng 1:3 thì cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp Z thu được a mol Gly và b mol Val. Tỷ lệ a:b là
A. 1:
B. 1:2
C. 2:1
D. 2:3
- Câu 652 : Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên
A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
C. Rửa cá bằng giấm ăn.
D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
- Câu 653 : Nguyên tố hóa học thuộc khối nguyên tố p là
A. Fe (Z= 26)
B. Na( Z=11)
C. Ca (Z= 20)
D. Cl (Z=17)
- Câu 654 : Cho 0,02 mol Glyxin tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị V và m là
A. 0,32 và 23,45
B. 0,02 và 19,05
C. 0,32 và 19,05
D. 0,32 và 19,49
- Câu 655 : Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
A. 0,016
B. 0,014
C. 0,018
D. 0,012
- Câu 656 : Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là
A. Poli acrilonitrin
B. Poli stiren
C. Poli (metyl metacrylat)
D. Polietilen
- Câu 657 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là
A. 31,3g
B. 24,9g
C. 21,7g
D. 28,1g
- Câu 658 : Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6g muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O
D. FeSO4.7H2O
- Câu 659 : Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđêhit; (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3; (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ; (6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac; (7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên; (8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. Số phát biểu luôn đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 660 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. etylaxetat
B. metylaxetat
C. đimetylaxetat
D. axeton
- Câu 661 : Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
- Câu 662 : Cho các nhận xét sau: (1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%; (2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương; (3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit; (4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm; (5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói; (6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím; (7) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 663 : Axit béo là
A. axit glutamic
B. axit ađipic
C. axit oleic
D. axit axetic
- Câu 664 : Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. các gốc β- fructozơ
B. các gốc α- glucozơ
C. các gốc α -fructozơ
D. các gốc β- glucozơ
- Câu 665 : Đốt cháy một ankan trong oxi người ta thấy tổng số mol các chất tham gia phản ứng bằng tổng số mol các chất sản phẩm. Ankan đó
A. metan
B. etan
C. propan
D. butan
- Câu 666 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và glixerol thu được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol trong hỗn hợp có giá trị là
A. 35,1 %
B. 43,8 %
C. 46,7 %
D. 23,4 %
- Câu 667 : Cho sơ đồ phản ứng: Photpha X YP2O5
A. Ca5P2 và PH5
B. Ca3P2 và PH3
C. Ca3P2 và PCl3
D. Ca5P2 và PCl5
- Câu 668 : Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. IV > I > III > II
B. IV > III > I > II
C. II > III > I > IV
D. I > II > III > IV
- Câu 669 : Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 50
D.100
- Câu 670 : Trong phân tử chất có chứa vòng benzen là
A. Metylamin
B. Etylamin
C. Propylamin
D. Phenylamin
- Câu 671 : Khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. CaCO3 <-> CaO + CO2(khí)
B. N2(khí) + 3H2(khí) <-> 2NH3(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn) <-> 2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí) <-> H2S(khí)
- Câu 672 : Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 673 : Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilenglicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 674 : Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1; (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren; (5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; (6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen; (7) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 675 : Hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2 và HO-CH2-CH = CH- CH2-OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X , sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấytạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn .Giá trị của m là
A. 8,2
B. 8,8
C. 5,4
D. 7,2
- Câu 676 : Để trung hòa 100 gam một axit hữu cơ đơn chức X có nồng độ 3,7%, cần dùng 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH
B. CH3CH2CH2COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
- Câu 677 : Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2- CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 5,4
C. 8,8
D. 7,2
- Câu 678 : Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. A là
A. Valin
B. Phenylalanin
C. Glyxin
D. Alanin
- Câu 679 : Liên kết 3 trong phân tử N2 bao gồm
A. 3 liên kết σ
B. 3 liên kết π
C. 2 liên kết σ và 1 liên kết π
D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π
- Câu 680 : Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A. O3
B. SO2
C. O2
D. SO3
- Câu 681 : Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng
A. Anken
B. Ankadien
C. Ankin
D. Cả ankin và ankadien
- Câu 682 : Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2, MCO3( M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41 %. Kim loại M là
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Cu
- Câu 683 : Hòa tan 13,7 gam Ba kim loại vào 100ml dung dịch CuSO4 1M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,3
B. 33,1.
C. 6,4
D. 9,8
- Câu 684 : Canxi oxit còn được gọi là
A. Vôi tôi
B. Vôi sống
C. Đá vôi
D. Vôi sữa
- Câu 685 : Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là
A. C2H5COOH
B. C2H3COOH
C. CH3COOH
D. HCOOH
- Câu 686 : Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (3 – metylbutan – 1 – ol) có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được khi đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200,00 gam ancol isoamylic là:
A. 286,70 gam
B. 195,00 gam
C. 200,90 gam
D. 295,50 gam
- Câu 687 : Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là:
A. HCl
B. Quỳ tím
C. AgNO3
D. Ba(OH)2
- Câu 688 : Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch KOH thì cần dùng 100ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là:
A. H2NC3H6COOH
B. H2NC3H5(COOH)2
C. H2NC2H3(COOH)2
D. (H2N)2C3H5COOH
- Câu 689 : Trộn hai dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 450ml dung dịch X cho tác dụng với V (lít) dung dịch Y (gồm NaOH 0,15M và KOH 0,05M), thu được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 0,225
B. 0,155
C. 0,450
D. 0,650
- Câu 690 : Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao và bột đá vôi. Chỉ dùng một chất nào trong các chất cho dưới đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch H2SO4
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch I2
- Câu 691 : Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HCl > HBr > HI > HF
B. HCl > HBr > HF > HI
C. HI > HBr > HCl > HF
D. HF > HCl > HBr > HI
- Câu 692 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào
A. 6 : 7
B. 7 : 8
C. 5 : 4
D. 4 : 5
- Câu 693 : Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên:
A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
C. Rửa cá bằng giấm ăn.
D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
- Câu 694 : Tripeptit mạch hở X và tetrapetit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở, có một nhóm – COOH và một nhóm – NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy 0,2 mol Y thì cần số mol O2 là:
A. 1,8
B. 2,8
C. 1,875
D. 3,375
- Câu 695 : Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là rỗng. Bán kính nguyên tử canxi theo tính toán là:
A. 0,185nm
B. 0,196nm
C. 0,168nm
D. 0,155nm
- Câu 696 : Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là:
A. 4,5 mol
B. 0,5 mol
C. 3,0 mol
D. 1,5 mol
- Câu 697 : Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là:
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
B. (3) > (1) > (6) > (2) > (4) > (5)
C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
- Câu 698 : Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức làm ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 22,3 gam muối. Phần 3 trung hòa bằng NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là:
A. HCOOH; C2H3 – COOH
B. HCOOH; CH3 – COOH.
C. CH3COOH; C2H5 – COOH
D. HCOOH; C2H5 – COOH
- Câu 699 : Este X (có phân tử khối bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 24,25
B. 27,75
C. 29,75
D. 26,25
- Câu 700 : Cho các nhận xét về phân bón:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 701 : Cho 19,05 gam hỗn hợp KF và KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là:
A. 85,82% và 14,18%
B. 91,34% và 8,66%
C. 60,89% và 39,11%
D. Đáp án khác.
- Câu 702 : Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 703 : Khí thiên nhiên được sử dụng làm nhiên liệu và nguyên liệu đầu vào cho ngành chế biến hóa chất, đốt trong các bếp, lò ga để nấu nướng, sấy khô, nung gạch, lò cao sản xuất xi măng, nấu thủy tinh, luyện kim, … Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lit khí CO2 (ở đktc) và 9,90 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:
A. 84,00 lít
B. 78,40 lít
C. 70,00 lít
D. 56,00 lít
- Câu 704 : Thủy phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: Ala – Gly, Phe – Leu, Gly – Phe, Leu – Val, Gly – Phe – Leu. Cấu trúc bậc I của pentapeptit đó là:
A. Gly – Phe – Leu – Ala – Gly
B. Ala – Gly – Phe – Leu – Val
C. Val – Leu – Phe – Gly – Ala
D. Gly – Phe – Leu – Gly – Ala.
- Câu 705 : Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 81,0 gam
B. 56,7 gam
C. 48,6 gam
D. 72,9 gam
- Câu 706 : Cho các khí không màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2; H2S. Số chất khí có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 707 : Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna – S
B. Cao su cloropren
C. Cao su buna
D. Cao su isoprene
- Câu 708 : Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
- Câu 709 : Chất 3 – MCPD (3 – monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. CH3 – CHCl – CH(OH)2
B. CH2Cl – CHOH – CH2OH
C. CH2OH – CHCl – CH2OH
D. CH(OH)2 – CH2 – CH2Cl
- Câu 710 : Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 711 : Có một hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen. Nếu cho V lít khí X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 9,6 gam kết tủa. Mặt khác nếu cho V lít khí X như trên phản ứng hết với dung dịch brom thì khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 2,72 gam. Đốt cháy hết V lít hỗn hợp khí X và dẫn sản phẩm cháy vào cốc chứa 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì muối tạo thành trong dung dịch và số mol thu được là:
A. Hỗn hợp Na2CO3; 0,075 mol và NaHCO3 0,15 mol.
B. Na2CO3 và 0,075 mol.
C. Na2CO3 và 0,2 mol.
D. NaHCO3 và 0,15 mol.
- Câu 712 : Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác thu được metyl salixylat (C8H8O3) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Khối lượng KOH tối đa phản ứng vừa hết với 15,2 gam metyl salixylat là:
A. 16,8 gam
B. 8,0 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
- Câu 713 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe3O4, Cu
B. Mg, Al, Fe, Cu
C. MgO, Fe, Cu
D. Mg, Fe, Cu
- Câu 714 : Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Thể tích (lít) dung dịch HNO3 99,67% có khối lượng riêng 1,52 g/ml cần để sản xuất 74,25kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là:
A. 52,67
B. 80,06
C. 42,66
D. 34,65
- Câu 715 : Dung dịch Y gồm: a mol Al3+, b mol Cl-, 0,15 mol H+ và 0,03 mol SO42-. Cho 180ml dung dịch Z gồm NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,598 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 0,030 và 0,180
B. 0,030 và 0,018
C. 0,180 và 0,030
D. 0,018 và 0,144
- Câu 716 : Cho hình vẽ:
A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO
B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl
- Câu 717 : Cho ba hidrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thểt ích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thức hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
A. CH3 – C C – CH3; CH2 = CH – CH = CH2; CH3 – CH2 – CH2- CH3
B. CH2 = C = CH2; CH2 = CH – CH3; CH3 – CH2 – CH3
C. CH CH; CH2=CH – CH=CH2; CH3 – CH3.
D. CH C – CH3; CH2 = CH – CH3; CH3 – CH3.
- Câu 718 : Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 26,05
B. 34,60
C. 26,80
D. 15,65
- Câu 719 : Nhóm những chất khí nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O
B. N2 và CO
C. CO2 và O2
D. CO2 và CH4
- Câu 720 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng:
A. 4,5 gam
B. 112,5 gam
C. 9,3 gam
D. 22,5 gam
- Câu 721 : Từ cây đại hồi, người ta tách được chất hữu cơ Z dùng làm nguyên liệu cơ sở cho việc sản xuất thuốc Tamiflu – dùng phòng chống cúm gia cầm hiện nay. Khi đốt cháy hoàn toàn Z thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 7 : 5. Khi phân tích Z thấy có 45,97% oxi về khối lượng. Biết khối lượng phân tử của Z không vượt quá 200 đvC. Công thức phân tử của Z là:
A. C8H14O4
B. C10H8O2
C. C12H36
D. C7H10O5
- Câu 722 : Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 723 : Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là:
A. 21,60 gam
B. 18,60 gam
C. 18,80 gam
D. 27,84 gam
- Câu 724 : Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. O2
B. SO3
C. H2S
D. SO2
- Câu 725 : Chất Y trong phân tử có vòng benzene, có phân tử khối nhỏ hơn 110 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam Y rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong (dư). Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng 21,2 gam và có 40 gam kết tủa. Trùng hợp Y thu được polime với hiệu suất chung 80%. Tên của Y và khối lượng Y cần dùng để sản xuất 10,6 tấn polistiren lần lượt là:
A. vinylbenzen và 13,25 tấn
B. etylbenzen và 13,52 tấn
C. toluene và 10,6 tấn
D. phenylaxetilen và 8,48 tấn
- Câu 726 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là:
A. 51,72%
B. 76,70%
C. 53,85%
D. 56,36%
- Câu 727 : Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O, Các phân tử clo:
A. Không bị oxi hóa, không bị khử.
B. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
C. Bị oxi hóa
D. Bị khử.
- Câu 728 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A. 0,5
B. 0,7
C. 0,1
D. 0,3
- Câu 729 : Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá nóng đỏ. Phản ứng hóa học xảy ra như sau:
A. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
B. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuậ
C. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
D. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi
- Câu 730 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3OCl.
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 731 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng cháy (ở đktc) là
A. 3,92 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 2,8 lít
- Câu 732 : Ở một loại polietilen có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietien đó là
A. 15290
B. 17886
C. 12300
D. 15000
- Câu 733 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và chất nào trong số các chất sau?
A. Phenol
B. Este đơn chức
C. Glixerol
D. Ancol đơn chức.
- Câu 734 : Cho 1,17 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). X là
A. Rb
B. Li
C. Na
D. K
- Câu 735 : Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 736 : Khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc kĩ rồi để yên. Hiện tượng quan sát được là:
A. màu brom đậm dần
B. có khí thoát ra, màu brom nhạt đi
C. tạo thành một thể đồng nhất có màu nhạt hơn brom lỏng
D. chất lỏng phân thành 2 lớp, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu
- Câu 737 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với
A. nước Br2
B. dd NaOH.
C. dd HCl
D. dd NaCl
- Câu 738 : Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
- Câu 739 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 2,24
D. 4,48
- Câu 740 : Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Giá trị của x là
A. 0.35
B. 0,3
C. 0,15
D. 0,20
- Câu 741 : Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-
B. sự oxi hoá ion Na+
C. sự khử ion Cl-
D. sự khử ion Na+
- Câu 742 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với chất nào trong các chất sau?
A. Nước muối
B. Giấm
C. Nước cất
D. Nước vôi trong
- Câu 743 : Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là
A. Al
B. Au
C. Cu
D. Ag
- Câu 744 : Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm:
A. (2), (3), (4)
B. (1) ,(2) ,(4)
C. (1) , (2), (3)
D. (2), (4),(5)
- Câu 745 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH
B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH
C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH
D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO
- Câu 746 : Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18
B. 17
C. 15
D. 23
- Câu 747 : Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối là
A. KHCO3, KNO3
B. K2CO3, KNO3, KNO2
C. KHCO3, KNO3, KNO2
D. K2CO3, KNO3
- Câu 748 : Khi cho luồng khí hidro(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
A. Al, Fe, Cu, Mg
B. Al2O3, FeO, CuO, MgO
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, MgO
- Câu 749 : Dãy gồm các chất mà trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HCl, O3, H2S
B. H2O, HF, NH3
C. HF, Cl2, H2O
D. O2, H2O, NH3
- Câu 750 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,95
B. 1,15
C. 1,05
D. 1,25
- Câu 751 : Một oxit kim loại có phần trăm theo khối lượng của oxi trong oxit là 20%. Công thức của oxit là
A. CuO
B. FeO
C. MgO
D. Na2O
- Câu 752 : Xà phòng hóa 8,8 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam
B. 10,4 gam
C. 8,56 gam
D. 8,2 gam
- Câu 753 : Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+
D. Na+, OH-, HCO3-, K+
- Câu 754 : Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có phân lớp electron lớp ngoài cùng 4s1 là
A. 3
B. 1
C.
D. 4
- Câu 755 : Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16
B. 10,8
C. 21,6
D. 7,20
- Câu 756 : Trong các chất: m-HOC6H4OH; p-CH3COOC6H4OH; CH3CH2COOH;
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 757 : Trong phương trình phản ứng:
A. 15
B. 18
C. 10
D. 13
- Câu 758 : Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 ( = 1,75) lội chậm qua 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 52,25
B. 49,25
C. 41,80
D. 54,25
- Câu 759 : Cho 28,1g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 68,1 gam
B. 61,4 gam
C. 48,1 gam
D. 77,1 gam
- Câu 760 : Cho 17,9 gam hỗn hợp Fe, Cu và Al vào bình đưng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lit khí đktc thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch là
A. 2,688 và 64,94
B. 2,688 và 67,7
C. 2,24 và 56,3
D. 2,24 và 59,18
- Câu 761 : Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 46,6
B. 61,0
C. 55,9
D. 57,6
- Câu 762 : Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,76
B. 6,40
C. 3,20
D. 3,84
- Câu 763 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 64,8 gam
- Câu 764 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 thu được 49,28 lit CO2 và 33,3 gam H2O (Các thể tích khí đo đktc). Nếu cho 0,1 mol X trên thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 9 và 92,9 gam
B. 8 và 96,9 gam
C. 10 và 96,9 gam
D. 10 và 92,9 gam
- Câu 765 : Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?
A. Giảm 5,70 gam
B. Tăng 5,70 gam
C. Giảm 2,74 gam
D. Tăng 2,74 gam
- Câu 766 : Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam este (Z) trong O2 vừa đủ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH
B. C2H3COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H7OH
D. CH3COOH và C3H5OH
- Câu 767 : X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 63,8 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 26,375. Tỉ khối của X so với H2 là:
A. 22,89
B. 24,52
C. 23,95
D. 25,75
- Câu 768 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaOH a% với cường độ dòng điện 19,3A, sau 60 phút thu được 100 gam dung dịch X có nồng độ 24%. Giá trị a là
A. 22,54
B. 24
C. 25,66
D. 21,246
- Câu 769 : Hỗn hợp M gồm 2 andehit đơn chức, mạch hở X và Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một liên kết pi).Hidro hóa hoàn toàn 10,1 gam M cần dùng 7,84 lit khí H2 vừa đủ (đktc) thu được hỗn hợp N gồm 2 ancol tương ứng. Cho toàn bộ lượng N phản ứng hết với 6,9 gam Natri. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được17,45 gam chất rắn. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO và C3H5CHO
B. CH3CHO và C2H3CHO
C. HCHO và C3H5CHO
D. HCHO và C2H3CHO
- Câu 770 : Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 26,96%
B. 12,125
C. 8,08%
D. 30,31%
- Câu 771 : Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng nào trong các dạng sau?
A. H2NR(COOH)2
B. (H2N)2R(COOH)
C. H2NRCOOH
D. (H2N)2RCOOH
- Câu 772 : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và có 3,36 lit khí H2 đktc. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,7
B. 45,6
C. 48,3
D. 57,0
- Câu 773 : Dung dịch X gồm 0,12 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,05 mol SO42-. Cho 400 ml dung dịch Y gồm KOH 0,6M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 12,44 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,06 và 0,2
B. 0,05 và 0,17
C. 0,12 và 0,38
D. 0,1 và 0,32
- Câu 774 : Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 45,9
B. 94,5
C. 54,9
D. 49,5
- Câu 775 : Mì chính là một hợp chất hữu cơ có thể được sản xuất từ prolamin trong đậu xanh. Oxi hóa hoàn toàn 33,8 g mì chính thu được sản phẩm gồm 20,16 lít CO2(đktc), 2,24 lít N2 (đktc); 14,4 g H2O và 10,6 g Na2CO3. Phần trăm khối lượng của cacbon trong mì chính là:
A. 31,95%
B. 35,5 %
C. 73,38%
D. 15,98%
- Câu 776 : Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng là
A. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.
B. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực.
C. X tan ít trong nước.
D. X là chất khí ở điều kiện thường.
- Câu 777 : Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ?
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. O2
- Câu 778 : Ankan X có 83,72% khối lượng Cacbon. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 779 : Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C3H7CHO
B. C2H5CHO
C. HCHO
D. C4H9CHO
- Câu 780 : Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Zn
- Câu 781 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Etanol
- Câu 782 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
A. Y là CH3COOH.
B. Z là HCOOH.
C. X là C2H5COOH.
D. T là C6H5COOH.
- Câu 783 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X, khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,70 gam.
B. 7,88 gam.
C. 9,85 gam.
D. 15,76 gam.
- Câu 784 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIA
B. VIB
C. VIIIB
D. IA
- Câu 785 : Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 786 : Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HCl hoặc dung dịch KOH vào.
B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
D. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl.
- Câu 787 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ?
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH2
C. CHCl=CHCl
D. CH≡CH
- Câu 788 : Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến?
A. O2 và H2O.
B. CO2 và H2O.
C. O2 và N2 .
D. O2, CO2, H2O.
- Câu 789 : Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. CH3NH2 và (CH3)3N
D. C3H7NH2 và C4H9NH2
- Câu 790 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. KNO2, CuO, Ag2O.
B. KNO2, Cu, Ag.
C. K2O, CuO, Ag.
D. KNO2, CuO, Ag.
- Câu 791 : Cho dung dịch Na2S vào dung dịch muối clorua X thấy xuất hiện kết tủa keo màu trắng đồng thời có khí mùi trứng thối. Công thức của X là
A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. MnCl2
- Câu 792 : Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanal
B. etan
C. etanol
D. axit etanoic
- Câu 793 : Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 794 : Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C2H5OH và C3H7OH.
- Câu 795 : Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 796 : Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Be, Mg. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 797 : Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 (đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y là ?
A. 40,57%.
B. 63,69%.
C. 36,28%.
D. 48,19%.
- Câu 798 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Tristearin.
B. Xenlulozơ.
C. Triolein
D. Dung dịch Protein.
- Câu 799 : Etilen có lẫn tạp chất là SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây?
A. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng dung dịch brom dư và bình đựng dung dịch H2SO4 đặc.
B. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch brom dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng NaOH dư và bình đựng CaO.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư
- Câu 800 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 24,2 gam
B. 18,0 gam
C. 42,2 gam
D. 21,1 gam
- Câu 801 : Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 17,92 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít
- Câu 802 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?
A. Phenol.
B. Etilen.
C. Benzen
D. Axetilen
- Câu 803 : Cho các chất sau: MnO2, KMnO4, Fe, CaOCl2, K2Cr2O7, H2SO4. Số chất tác dụng được với HCl có thể tạo khí Cl2 là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 804 : Cho phản ứng hóa học sau:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 805 : Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.
- Câu 806 : Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, SO3, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 807 : Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 808 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau :
A. Tính axit của HCl.
B. Tính tan nhiều trong nước của HCl.
C. Tính tan nhiều trong nước của NH3.
D. tính bazơ của NH3.
- Câu 809 : Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức phân tử C2H6Ox là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 810 : Axit 2-hiđroxibutanđioic (axit malic) là một axit hữu cơ trong phân tử vừa có nhóm COOH , vừa có nhóm OH, là thành phần chính gây ra vị chua của táo. Số nhóm OH và nhóm COOH trong phân tử axit này là:
A. 2 và 2
B. 1 và 1
C. 1 và 2
D. 2 và 1
- Câu 811 : Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
- Câu 812 : Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. tại catot xẩy ra quá trình nào sau đây ?
A. 2H+ + 2e → H2↑
B. Fe →Fe3+ + 3e
C. O2 + 2H2O +4e → 4OH-
D. Fe → Fe2+ + 2e
- Câu 813 : Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 36,67%.
B. 25,00%.
C. 20,75%.
D. 50,00%.
- Câu 814 : Salbutamol là một chất hữu cơ có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Hiện nay, vì lợi ích kinh tế trước mắt, nhiều trang trại chăn nuôi ở Việt Nam đã trộn thuốc này vào thức ăn gia súc để lợn lớn nhanh hơn, mông, vai nở hơn, tỷ lệ nạc cao hơn và màu sắc thịt đỏ đẹp hơn, ... gây ra rất nhiều lo lắng, bức xúc đối với người tiêu dùng. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố C, H, O, N trong salbutamol lần lượt là 65,27%; 8,79%; 20,08%; 5,86%. Xác định công thức phân tử của salbutamol
A. C26H40N2O6
B. C13H21NO3
C. C7H11NO2
D. C13H23NO3
- Câu 815 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ?
A. Vinyl clorua.
B. Acrilonitrin.
C. Caprolactam.
D. Axit e-aminocaproic
- Câu 816 : Dãy các chất đều làm mất màu nước Br2
A. axetilen, isopren, phenol
B. Etilen, butan, đivinyl
C. metan, benzen, etilen
D. Etilen, axetilen, etilenglicol
- Câu 817 : Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 2,70 gam
B. 5,40 gam
C. 8,10 gam
D. 1,35 gam
- Câu 818 : Amino axit thiết yếu X trong phân tử có mạch C không phân nhánh, có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-[CH2]2-COOH.
- Câu 819 : Cho dãy các chất sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên ?
A. Có 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
B. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
- Câu 820 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H2O3 và hợp chất Y có công thức phân tử C3H4O2. Biết khi đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol Ag. Tổng số công thức cấu tạo của X và Y thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 821 : Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là.
A. 20%
B. 17,2%
C. 25%
D. 19,7%
- Câu 822 : Cho hỗn hợp X gồm axit butanoic, butan-1,4-điamin, but-2-en-1,4-điol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M thu được kết tủa và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa ở hai lần là 4,97 gam . Giá trị của m là
A. 0,94
B. 0,88
C. 0,82
D. 0,72
- Câu 823 : Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các a - amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 9 và 33,75.
B. 9 và 27,75.
C. 10 và 33,75.
D. 10 và 27,75.
- Câu 824 : Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4, thu được dung dịch Y và 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y, thu được dung dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối trong Z là:
A. 23,176.
B. 16,924
C. 18,465.
D. 19,424
- Câu 825 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Propyl axetat
B. Etyl axetat
C. Vinyl axetat
D. Phenyl axetat
- Câu 826 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,15 mol), vinyl axetilen (0,12 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là?
A. 55,2.
B. 52,5.
C. 27,6.
D. 82,8.
- Câu 827 : Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng thí nghiệm như sau
A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô
B. Có thể thay MnO2 bằng K2Cr2O7
C. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl
D. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO khan
- Câu 828 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15
B. 14
C. 12
D. 13
- Câu 829 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0 gam
B. 8,5 gam
C. 2,2 gam
C. 2,2 gam
- Câu 830 : Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 18
B. 19
C. 21
D. 23
- Câu 831 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH)2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9
B. 11
C. 10
D. 12
- Câu 832 : Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,20 gam
B. 21,60 gam
C. 2,16 gam
D. 4,32 gam
- Câu 833 : Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam
C. 5,52 gam
D. 6,00 gam.
- Câu 834 : Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+
B. Ag+
C. Fe3+
D. K+
- Câu 835 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Natri
D. Quỳ tím
- Câu 836 : Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 86,4 gam.
B. 97,2 gam.
C. 64,8 gam
D. 108 gam
- Câu 837 : Có các ứng dụng sau:
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 838 : Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 24,8 gam
B. 33,4 gam
C. 39,4 gam
D. 21,4 gam
- Câu 839 : Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây ?
A. Al2O3
B. MgO
C. CaO
D. CuO
- Câu 840 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. axit glutamic.
B. amilopectin.
C. glyxin
D. anilin.
- Câu 841 : Dung dịch chất phản ứng với đá vôi giải phóng khí cacbonic là
A. rượu uống
B. bột ngọt (mì chính)
C. giấm
D. đường ăn
- Câu 842 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1
B. ns1
C. ns2
D. ns2np2
- Câu 843 : Cho 6,675 gam một -amino axit X (phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng
A. 89.
B. 75.
C. 117
D. 97
- Câu 844 : Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. alanin
B. tyrosin
C. axit glutamic
D. valin
- Câu 845 : Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
A. ion
B. cho- nhận
C. cộng hóa trị
D. hiđro
- Câu 846 : Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 847 : Lên men m gam glucozơ để điều chế ancol etylic với hiệu suất phản ứng 80% thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 36.
B. 45.
C. 57,6.
D. 28,8.
- Câu 848 : Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây
A. 1 : 10
B. 1 : 12
C. 1 : 8
D. 1 : 6
- Câu 849 : Phenol phản ứng được với dung dịch
A. KCl
B. CH3CH2OH
C. HCl
D. NaOH
- Câu 850 : Đun hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. este hóa
B. trùng hợp
C. trùng ngưng
D. xà phòng hóa
- Câu 851 : Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6
D. Tơ visco và tơ axetat
- Câu 852 : Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 lượng khí P sục vào dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 238,2 gam
B. 185,3 gam
C. 212,4 gam
D. 197,5 gam
- Câu 853 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH-Cl.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH3-CH3.
- Câu 854 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. xanh
B. đỏ
C. vàng
D. tím
- Câu 855 : Khi thủy phân hoàn toàn một peptit X (M = 293 g/mol) thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenylalanin (C6H5CH2CH(NH2)COOH). Cho 5,86 gam peptit X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0,1M (đun nóng) thu đuợc dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dung dịch chứa m gam NaOH (đun nóng). Giá trị của m là
A. 2,8 gam
B. 2 gam
C. 3,6 gam
D. 4 gam
- Câu 856 : Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic.
B. anđehit axetic.
C. fructozơ
D. saccarozơ
- Câu 857 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống
C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày
D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su
- Câu 858 : Chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol là
A. insulin
B. triolein
C. fibroin
D. isoamyl axetat
- Câu 859 : Hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc). Tính khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X
A. 5,6 gam
B. 8,4 gam
C. 6,72 gam
D. 2,8 gam
- Câu 860 : Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc thu được khí có màu nâu đỏ là
A. NO
B. N2
C. N2O
D. NO2
- Câu 861 : Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3
B. CaCO3
C. Ba(NO3)2
D. AlCl3
- Câu 862 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ VN2 : VO2 = 4:1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 90,0
B. 50,0
C. 5,0
D. 10,0
- Câu 863 : Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. ozon
B. sắt
C. lưu huỳnh
D. flo
- Câu 864 : Nguyên tố Cl (Z = 17) có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 7
B. 5
C. 1
D. 3
- Câu 865 : Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,l5M với cường độ dòng điện I = 1,34 A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là
A. 3,775 gam
B. 2,80 gam
C. 2,48 gam
D. 3,45 gam
- Câu 866 : Chất phụ gia E338 được dùng để điều chỉnh độ chua cho một số thực phẩm, nước giải khát (như Coca-Cola). Nó cung cấp một hương vị thơm, chua và là một hóa chất sản xuất được hàng loạt với chi phí thấp, số lượng lớn. Chất E338 chính là axit photphoric (axit orthophotphoric), chất này là
A. axit đơn chức.
B. axit 3 nấc
C. axit yếu
D. axit mạnh
- Câu 867 : Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 7 cặp
B. 8 cặp
C. 9 cặp
D. 6 cặp
- Câu 868 : Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 thì thu được 17,472 lít CO2 và 11,52 gam nước. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol. Biết X không tham gia phản ứng tráng bạc. Giá trị V là bao nhiêu ? (Các khí đo ở đktc)
A. 21,952 lít
B. 21,056 lít
C. 20,384 lít
D. 19,600 lít
- Câu 869 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là
A. 43,5
B. 64,8
C. 53,9
D. 81,9
- Câu 870 : Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,6 gam
B. 14,6 gam
C. 10,6 gam
D. 28,4 gam
- Câu 871 : Hòa tan hỗn hợp gồm 0,27 gam bột Al và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết H=100%, khối lượng X2 là
A. 2,55 gam
B. 2,31 gam
C. 3,06 gam
D. 2,04 gam
- Câu 872 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu xanh
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
D. kết tủa màu nâu đỏ
- Câu 873 : Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là
A. 126 gam
B. 75 gam
C. 120,4 gam
D. 70,4 gam
- Câu 874 : Loại phân bón hóa học gây chua cho đất là
A. (NH2)2CO
B. Ca3(PO4)2
C. KCl
D. NH4Cl
- Câu 875 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29,1
B. 34,1
C. 27,5
D. 22,7
- Câu 876 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam quặng đolomit (chứa 80% CaCO3.MgCO3 theo khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 46
B. 28,75
C. 92
D. 57,5
- Câu 877 : Đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm C3H6, C3H8, C4H10, CH3CHO, CH2=CH-CHO cần vừa đủ 49,28 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng X trên sục vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thấy xuất hiện m gam kết tủa (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 32,4 gam
B. 21,6 gam
C. 54,0 gam
D. 43,2 gam
- Câu 878 : Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam FeO trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và V khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V (đktc) là
A. 1,68
B. 1,12
C. 5,6
D. 3,36
- Câu 879 : Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. protron
B. proton và electron
C. electron
D. proton và nơtron
- Câu 880 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4), (5)
C. (2), (5)
D. (1), (3), (4)
- Câu 881 : Cho phản ứng N2 + 3H2 2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt. Hiệu suất tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
- Câu 882 : Trung hòa 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH=2 cần V (ml) dung dịch NaOH 0,02M. Giá trị của V là
A. 300
B. 150
C. 200
D. 250
- Câu 883 : Phản ứng sau đây không xảy ra là
A. Zn + P
B. O2 + Ag
C. O3 + CH4
D. S + Hg
- Câu 884 : Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức C8H10O2 có bao nhiêu đồng phân X vừa phản ứng với NaOH vừa thỏa mãn điều kiện theo chuỗi sau : X Y Polime ?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 885 : Trong nước Gia-ven có chất oxi hóa là
A. clo
B. natri clorat
C. natri clorua
D. natri hipoclorit
- Câu 886 : Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm về số mol của C4H6 trong T là
A. 8,333%
B. 22,220%
C. 9,091%
D. 16,670%.
- Câu 887 : Cho các chất: glucozơ, anbumin, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Số chất có thể bị thủy phân trong cơ thể người nhờ enzim thích hợp là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 888 : Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch trong đó CH3COONa có nồng độ là 7,263%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và sự thuỷ phân của các muối không đáng kể. Nồng độ phần trăm của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng có giá trị gần nhất bằng
A. 6%.
B. 9%
C. 12%
D. 1%.
- Câu 889 : Trong có thí nghiệm sau:
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
- Câu 890 : Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,4 gam
B. 19,45 gam
C. 20,25 gam
D. 19,05 gam
- Câu 891 : Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:
A. tính tan nhiều trong nước của HCl.
B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước của NH3.
D. tính axit của HCl.
- Câu 892 : Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
- Câu 893 : Cho các phản ứng:
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!