Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Quảng N...
- Câu 1 : 1. Thực hiện phép tính: \(\sqrt{{{\left( \sqrt{5}+2 \right)}^{2}}}-\sqrt{5}\)2. Cho hàm số \(y={{x}^{2}}\)có đồ thị là (P) và hàm số \(y=-x+2\)có đồ thị là (d).a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.b) Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm A, B của (P) và (d); (hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B). Gọi C và D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B trên trục hoành, tính diện tích của tứ giác ABDC.
A 1, 2
2, b) A(-2;4); B(1;1)
\({{S}_{ABCD}}= 7,5\)(đvdt)
B 1, 5
2, b) A(-2;2); B(1;1)
\({{S}_{ABCD}}= 7,5\)(đvdt)
C 1, 2
2, b) A(-2;4); B(2;1)
\({{S}_{ABCD}}= 8,5\)(đvdt)
D 1, 2
2, b) A(2;4); B(8;1)
\({{S}_{ABCD}}= 9\)(đvdt)
- Câu 2 : 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:a) \({{x}^{4}}+2017{{x}^{2}}-2018=0\)b) \(\left\{ \begin{align} & 2x+y=-1 \\ & x-2y=7 \\ \end{align} \right.\)2. Cho phương trình bậc hai \({{x}^{2}}-2x+m+3=0\)(m là tham số)a) Tìm m để phương trình có nghiệm \(x=-1\). Tính nghiệm còn lại.b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}};{{x}_{2}}\) thỏa mãn hệ thức: \(x_{1}^{3}+x_{2}^{3}=8\)
A 1) a) \(x=\pm 10\). b) \((11; -3)\)
2) a) \(x=23\) b) \(m=-3\)
B 1) a) \(x=\pm 3\). b) \((-1; 3)\)
2) a) \(x=-3\) b) \(m=-3\)
C 1) a) \(x=\pm 2 \). b) \((1; -3)\)
2) a) \(x=13\) b) \(m=-3\)
D 1) a) \(x=\pm 1\). b) \((1; -3)\)
2) a) \(x=3\) b) \(m=-3\)
- Câu 3 : Một phòng họp có 250 chỗ ngồi được chia thành từng dãy, mỗi dãy có số chỗ ngồi như nhau. Vì có đến 308 người dự họp nên ban tổ chức phải kê thêm 3 dãy ghế, mỗi dãy ghế phải kê thêm 1 chỗ ngồi nữa thì vừa đủ. Hỏi lúc đầu ở phòng họp có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy ghế có bao nhiêu chỗ ngồi?
A Số dãy ghế lúc đầu: 25 dãy
Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu:15 ghế.
B Số dãy ghế lúc đầu: 20 dãy
Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu:10 ghế.
C Số dãy ghế lúc đầu: 25 dãy
Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu:10 ghế.
D Số dãy ghế lúc đầu: 35 dãy
Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu:15 ghế.
- Câu 4 : Cho nửa đường tròn \((O;R)\)đường kính AB. Một điểm M cố định thuộc đoạn thẳng OB (M khác B và M khác O). Đường thẳng d vuông góc với AB tại M cắt nửa đường tròn đã cho tại N. Trên cung NB lấy điểm E bất kì (E khác B và E khác N). Tia BE cắt đường thẳng d tại C, đường thẳng AC cắt nửa đường tròn tại D. Gọi H là giao điểm của AE và đường thẳng d.a) Chứng minh tứ giác BMHE nội tiếp đường tròn.b) Chứng minh 3 điểm B, H, D thẳng hàng.c) Tính giá trị của biểu thức \(B{{N}^{2}}+AD.AC\) theo R.d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AHC cắt AB tại K. Chứng minh rằng khi E di động trên cung NB thì độ dài đoạn thẳng BK không đổi.
A \(3{{R}^{2}}\).
B \(4{{R}^{2}}\).
C \(5{{R}^{2}}\).
D \(8{{R}^{2}}\).
- Câu 5 : Cho a là số thực dương lớn hơn 1 và \(x=\sqrt{a+\sqrt{{{a}^{2}}-1}}+\sqrt{a-\sqrt{{{a}^{2}}-1}}\)Tính giá trị biểu thức \(P={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-2(a+1)x+4a+2021\)
A \(P=2117\)
B \(P=2017\)
C \(P=2018\)
D \(P=2007\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn