- Tổng hợp dao động điều hòa - Đề 3
- Câu 1 : Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(ωt + π/2) cm và x2 = A2sin(ωt) cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
B Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
- Câu 2 : Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động này là
A 600.
B 900.
C 1200.
D 1800.
- Câu 3 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị bằng
A 14cm.
B 2cm.
C 10cm.
D 17cm.
- Câu 4 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10πt + π/6)(cm) và x2 = 7cos(10πt +13π/6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là
A x = 10cos(10πt + π/6)(cm).
B x = 10cos(10πt + 7π/3)(cm).
C x = 4cos(10πt + π/6)(cm).
D x = 10cos(20πt + π/6)(cm).
- Câu 5 : Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình là: x1 = 5cos(4πt + π/3)cm và x2 = 3cos(4πt + 4π/3)cm. Phương trình dao động của vật là
A x = 2cos(4πt + π/3)cm.
B x = 2cos(4πt + 4π/3)cm.
C x = 8cos(4πt + π/3)cm
D x = 4cos(4πt +π/3)cm.
- Câu 6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x1 = √2 cos(2t + π /3)(cm) và x2 = √2 cos(2t - π /6)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là
A x = √ 2cos(2t + π /6)(cm).
B x =2cos(2t + π /12)(cm).
C x = 2 √3cos(2t + π /3)(cm) .
D x =2cos(2t - π /6)(cm).
- Câu 7 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là π/3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là
A 31,4cm/s.
B 100cm/s.
C 157cm/s.
D 120 π cm/s.
- Câu 8 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π /6)(cm) và x2 = 3cos(20t +5 π /6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là
A 7cm.
B 8cm.
C 5cm.
D 4cm.
- Câu 9 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 5Hz. Biên độ dao động và pha ban đầu của các dao động thành phần lần lượt là A1 = 433mm, A2 = 150mm, A3 = 400mm; . Dao động tổng hợp có phương trình dao động là
A x = 500cos(10πt + π/6)(mm).
B x = 500cos(10πt - π/6)(mm).
C x = 50cos(10πt + π/6)(mm).
D x = 500cos(10πt - π/6)(cm).
- Câu 10 : Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 6cos(5 πt – π/2)cm và x2 = 6cos5 πt cm. Lấy π2 =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng tại x = 2√2cm bằng
A 2
B 8
C 6
D 4
- Câu 11 : Cho một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(20 πt + π/3)(cm), x2 = 6√3 cos(20 πt)(cm), x3 = 4√3 cos(20 πt - π/2)(cm), x4 = 10cos(20 πt +2 π/3)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng là
A x = 6√6cos(20 πt + π/4)(cm).
B x = 6√6cos(20 πt – π/4)(cm).
C x = 6cos(20 πt + π/4)(cm).
D x = √6cos(20 πt + π/4)(cm).
- Câu 12 : Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos(ωt + π/6)cm và x2 = 8cos(ωt - 5π/6 )cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A 6rad/s.
B 10rad/s.
C 20rad/s.
D 100rad/s.
- Câu 13 : Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(20 πt + π/2)cm và x2 = A2cos(20 πt + π/6)cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.
B Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc (-π/3).
C Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc π/6.
D Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc (-π/3).
- Câu 14 : Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = 2cos(20 πt +2 π/3)cm và x2 = 3cos(20 πt + π/6)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
B Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
- Câu 15 : Hai dao động điều hào cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình: x1 = 3cos(20t + π/3)cm và x2 = 4cos(20 πt - 8π/3)cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
B Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.
C Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 mộ góc (-3π).
D Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng(-2π).
- Câu 16 : Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 4cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A 2kπ.
B (2k – 1)π.
C (k – 1/2)π.
D (2k + 1)π/2.
- Câu 17 : Một vật tham gia vào hai dao động điều hoà có cùng tần số thì
A chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số.
C chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số và có biên độ phụ thuộc hiệu số pha của hai dao động thành phần.
D chuyển động của vật là dao động điều hoà cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương.
- Câu 18 : Cho một thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1 = 10cos(5πt -π/6)(cm) và x2 = 5cos(5πt + 5π/6)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là
A x = 5cos(5πt -π/6)(cm).
B x = 5cos(5πt + 5π/6)(cm).
C x = 10cos(5πt -π/6)(cm).
D x = 7,5cos(5πt -π/6)(cm).
- Câu 19 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động thứ nhất là x1 = 5cos(πt + π/6)cm và phương trình của dao động tổng hợp là x = 3cos(πt + 7π/6 )cm. Phương trình của dao động thứ hai là:
A x2 = 2cos(πt +π/6)cm.
B x2 = 8cos(πt + π/6)cm.
C x2 = 8cos(πt + 7π/6)cm.
D x2 = 2cos(πt + 7π/6)cm
- Câu 20 : Hai dao động điều hoà cùng phương, biên độ A bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu = 2π/3. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng
A 2A.
B A
C 0
D A√2
- Câu 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = cos50πt(cm) và x2 = √3 cos(50πt - π/2)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng là
A x = 2cos(50 π t + π /3)(cm).
B x = 2cos(50 πt - π /3)(cm).
C x = (1+ √3 cos(50 π t + π /2)(cm).
D x = (1+ √3)cos(50 πt - π /2)(cm).
- Câu 22 : Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2√2cos2πt(cm) và x2 = 2√2 sin2πt(cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình là
A x = 4cos(2πt -π/4)cm.
B x = 4cos(2πt -3π/4)cm
C x = 4cos(2πt +π/4)cm.
D x = 4cos(2πt +3π/4)cm.
- Câu 23 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình: x1 = 3√3 cos(5πt +π/6)cm và x2 = 3cos(5πt +2π/3)cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/3(s) là
A 0m/s2.
B -15m/s2.
C 1,5m/s2.
D 15cm/s2.
- Câu 24 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần: x1 = 10cos(πt +π/6)cm và x2 = 5 cos(πt + π/6)cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A x = 15cos(πt + π/6)cm
B x = 5cos(πt + π/6)cm.
C x = 10cos(πt + π/6)cm.
D x = 15cos(π t)cm.
- Câu 25 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A 2kπ
B (2k -1)π
C (k - 1)π
D (2k + 1)π/2
- Câu 26 : Một vật có khối lượng m = 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 8cos(2πt + π/2)cm và x2 = 8cos 2πt cm. Lấy π2 =10. Động năng của vật khi qua li độ x = A/2 là
A 32mJ.
B 64mJ.
C 96mJ.
D 960mJ.
- Câu 27 : Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = 4cos10t(cm) và x2 = 6cos10t(cm). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là
A 0,02N.
B 0,2N.
C 2N.
D 20N.
- Câu 28 : Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10Hz, biên độ A1 = 8cm và φ1 = π/3; A2 = 8cm và φ2 = - π/3. Lấy π2 =10. Biểu thức thế năng của vật theo thời gian là
A Wt = 1,28sin2(20πt )(J).
B Wt = 2,56sin2(20πt )(J).
C Wt = 1,28cos2(20πt )(J).
D Wt = 1280sin2(20πt )(J).
- Câu 29 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 5Hz. Biên độ dao động và pha ban đầu của các dao động thành phần lần lượt là A1 = 433mm, A2 = 150mm, A3 = 400mm; . Dao động tổng hợp có phương trình dao động là
A x = 500cos(10πt + π/6)(mm).
B x = 500cos(10πt - π/6)(mm).
C x = 50cos(10πt + π/6)(mm).
D x = 500cos(10πt - π/6)(cm).
- Câu 30 : Hai dao động điều hoà cùng phương, biên độ A bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu = 2π/3. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng
A 2A.
B A
C 0
D A√2
- Câu 31 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A 2kπ
B (2k -1)π
C (k - 1)π
D (2k + 1)π/2
- Câu 32 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right);\,\,{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\,\,cm\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A. Hệ thức đúng là
A \({{A}^{2}}={{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\)
B \({{A}^{2}}={{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\)
C \({{A}^{2}}={{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\sin \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\)
D \({{A}^{2}}={{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\sin \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\)
- Câu 33 : Hai dao động điều hòa cùng phương: \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right);\,\,{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Biên độ A của dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện
A \({{A}_{1}}\le A\le {{A}_{2}}\) nếu \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}\)
B \(0\le A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
C \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\le A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
D \(\frac{\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|}{2}\le A\le \frac{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}}{2}\)
- Câu 34 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là 4 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào dưới đây
A 6 cm
B 2 cm
C 8 cm
D 3,5 cm
- Câu 35 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là \({{x}_{1}}=12\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\) và \({{x}_{2}}=5\cos \left( \omega t-\frac{2\pi }{3} \right)\,\,cm\). Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A 14 cm
B 10 cm
C 7 cm
D 17 cm
- Câu 36 : Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right);\,\,{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A Hai dao động cùng pha
B Hai dao động ngược pha
C Hai dao động vuông pha
D Hai dao động lệch pha \({{120}^{0}}\)
- Câu 37 : Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4\cos 100\pi t\,\,cm;\,\,{{x}_{2}}=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm\). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A 5 cm
B 3,5 cm
C 1 cm
D 7 cm
- Câu 38 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: \({{x}_{1}}=2\cos \left( 3\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm;\,\,{{x}_{2}}=2\cos 3\pi t\,\,cm\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A 4 cm
B \(\text{2}\sqrt{\text{3}}\,\,\text{cm}\)
C 2 cm
D \(\text{2}\sqrt{2}\,\,\text{cm}\)
- Câu 39 : Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: \({{x}_{1}}=\sqrt{3}\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,cm;\,\,{{x}_{2}}=\cos \left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)\,\,cm\). Tìm phương trình dao động tổng hợp
A \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,cm\)
B \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\)
C \(x=\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\)
D \(x=\sqrt{3}\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\)
- Câu 40 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: \({{x}_{1}}=2\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm;\,\,{{x}_{1}}=2\cos \left( 4\pi t \right)\,\,cm\). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A \(x=2\sqrt{2}\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\,\,cm\)
B \(x=2\sqrt{3}\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,cm\)
C \(x=2\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,cm\)
D \(x=2\sqrt{2}\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,\,cm\)
- Câu 41 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời vào hai dao động có phương trình là \({{x}_{1}}=5\cos \left( 20t+\frac{5\pi }{6} \right)\,\,cm;\,\,{{x}_{1}}=5\sqrt{3}\cos \left( 20t-\frac{2\pi }{3} \right)\,\,cm\). Vận tốc cực đại của vật bằng
A 40,0 m/s
B 2,0 m/s
C 1,0 m/s
D 2,7 m/s
- Câu 42 : Một vật tham gia hai dao động điều hoà với li độ \({{x}_{1}};\,\,{{x}_{2}}\) có đồ thị như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật là
A \(140\pi \,\,cm/s\)
B \(200\pi \,\,cm/s\)
C \(280\pi \,\,cm/s\)
D \(20\pi \,\,cm/s\)
- Câu 43 : Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình: \({{x}_{1}}=4\sqrt{3}\cos 10\pi t\,\,cm;\,\,{{x}_{2}}=4sin10\pi t\,\,cm\). Vận tốc của vật khi t = 2 s là
A 123 cm/s
B 120,5 cm/s
C – 123 cm/s
D 125,7 cm/s
- Câu 44 : Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương \({{x}_{1}}=4\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{6} \right)\,\,cm;\,\,{{x}_{2}}=4sin\left( \omega t \right)\,\,cm\) là
A \(x=4\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\)
B \(x=4\sqrt{3}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{4} \right)\,\,cm\)
C \(x=4\sqrt{3}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\)
D \(x=4\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{4} \right)\,\,cm\)
- Câu 45 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ. Dao động thứ nhất có pha ban đầu là \(\frac{\pi }{4}\), dao động tổng hợp có pha ban đầu là \(-\frac{\pi }{12}\). Dao động thứ hai có pha ban đầu là
A \(-\frac{\pi }{3}\)
B \(-\frac{7\pi }{12}\)
C \(-\frac{5\pi }{12}\)
D \(-\frac{\pi }{6}\)
- Câu 46 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là \({{A}_{1}}=10\,\,cm,\,\,{{\varphi }_{1}}=\frac{\pi }{6}\,\,rad;\,\,{{A}_{2}},\,\,{{\varphi }_{2}}=-\frac{\pi }{2}\,\,rad\) (với \({{A}_{2}}\) thay đổi được). Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
A 10 cm
B \(\text{5}\sqrt{\text{3}}\,\,\text{cm}\)
C 0 cm
D 5 cm
- Câu 47 : Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là \({{x}_{1}}=5\cos \left( 2\pi t+\varphi \right)\,\,cm;\,\,{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm\) thì phương trình dao động tổng hợp là \(x=A\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\). Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động \({{A}_{2}}\) phải có giá trị
A \(\frac{10}{\sqrt{3}}\,\,cm\)
B \(5\sqrt{3}\,\,cm\)
C \(\frac{5}{\sqrt{3}}\,\,cm\)
D \(10\,\,cm\)
- Câu 48 : Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. VTCB của M, N đều ở trên một đường thẳng qua gốc toạ độ và vuông góc với Ox. Biên độ M, N lần lượt là \({{A}_{1}},\,\,{{A}_{2}}\,\,\left( {{A}_{1}}>{{A}_{2}} \right)\). Biên độ tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là \(\sqrt{97}\,\,cm\). Độ lệch pha của hai dao động là \(\frac{2\pi }{3}\,\,rad\). Giá trị của \({{A}_{1}},\,\,{{A}_{2}}\) là
A 10 cm; 3 cm
B 8 cm; 6 cm
C 8 cm; 3 cm
D 10 cm; 8 cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất