30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực ha...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/cm và vật nhỏ khối lượng 100g. Cho con lắc dao động điều hòa. Lấy = 10 . Số dao động toàn phần trong một giây là
A. 0,5 Hz
B. 5 Hz.
C. 2,5 Hz
D. 0,25 Hz
- Câu 2 : Chọn phát biểu sai. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng
B. vận tốc cực đại
C. chu kì và tần số
D. gia tốc cực đại
- Câu 3 : Con lắc lò xo dao động điều hoà thì gia tốc a của con lắc có thể là
A. a = 2 .
B. a = –2x
C. a = –4 .
D. a = 4x
- Câu 4 : Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. tần số dao động
B. vận tốc cực đại
C. gia tốc cực đại
D. động năng cực đại
- Câu 5 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol
B. đường tròn
C. đường elip
D. đường hypebol
- Câu 7 : Cho một vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại của vật. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. c
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc . Biết lực căng dây có giá trị lớn nhất bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6,8. J.
B. 3,8. J.
C. 4,8.J.
D. 5,8. J
- Câu 10 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc 0,5π, dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1 = 4 cm và x2 = −3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 1 cm.
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
- Câu 11 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là ( t tính bằng s). Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ
A. 0,1 s.
B. 0,33 s.
C. 0,17 s.
D. 0,3 s.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và tốc độ
D. biên độ và gia tốc.
- Câu 14 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
A. 36 mJ.
B. 18 mJ.
C. 18 J.
D. 36 J
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
- Câu 16 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với ω có thể thay đổi được. Khi ω = = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi ω = = 3 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 1,5/π H
B. 2/π H
C. 0,5/π H
D. 1/π H
- Câu 17 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100πt + 0,25π) A. Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tần số dòng điện là 50 Hz
B. Chu kì dòng điện là 0,02 s.
C. Cường độ hiệu dụng là 4 A
D. Cường độ cực đại là 4 A
- Câu 18 : Một dòng điện có biểu thức đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; A
B. 50 Hz ; A
C. 100 Hz ; 5 A
D. 50 Hz ; 5 A
- Câu 19 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là
A. = ( – )
B. = ( – )
C. = ( – )
D. = (+ )
- Câu 20 : Đặt điện áp u = cos(100πt + 0,25π) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(100πt + φ) A. Giá trị của φ bằng
A. −0,75π.
B. –0,5π.
C. 0,75π
D. 0,5π
- Câu 21 : Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số bao nhiêu Hz?
A.
B. f= np
C.
D.
- Câu 22 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là . Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : c 1 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 24 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 0,25C, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc = 100 rad/s và = 400 rad/s. Hệ số công suất trên bằng
A. 0,9.
B. 0,75
C. 0,83
D. 0,8
- Câu 25 : Đặt một điện áp u = cosωt V (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với C< 2L. Khi ω = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 332,61V. Giữ nguyên ω = và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng
A. 220,21V
B. 381,05V
C. 421,27V
D. 311,13V
- Câu 26 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm xem như đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là và . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
A. 2.
B. 0,5
C. 4.
D. 0,25
- Câu 27 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,0
D. 0,71
- Câu 28 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng, tại nơi có g = 10 m/. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau.Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây
A. 8,12 s.
B. 2,36 s
C. 7,20 s
D. 0,45 s
- Câu 29 : Đặt điện áp u=120 cos(100πt+π/3)V vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2,4 cos100πtA
B. i = 2,4 cos(100πt+π/3)A
C. i = 2,4 cos(100πt+π/3)A
D. i = 1,2cos(100πt+π/3)A
- Câu 30 : Đặt một điện áp u = cos(100πt + π)V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 60 V, 100 V và 40 V. Giá trị của bằng
A. 120 V
B.
C.
D.
- Câu 31 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi giá trị của biến trở là 72 Ω hoặc 128 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 48 W. Khi giá trị của biến trở bằng 96 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng
A. 60 W.
B. 72 W
C. 50 W.
D. 40 W.
- Câu 32 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, khí và chân không
B. lỏng, khí và chân không
C. rắn, lỏng và chân không
D. rắn, lỏng, khí
- Câu 33 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
C. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
D. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
- Câu 34 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF.Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tính độ lớn điện áp giữa hai bản tụ khi độ lớn của cường độ dòng điện là A
A. 4 V
B. 8 V
C.
D.
- Câu 35 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s và biên độ là 10 cm. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng là 500 mJ. Lấy = 10. Khối lượng của vật bằng
A. 150 g
B. 250 g
C. 400 g
D. 200 g
- Câu 36 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc của mạch dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự: và là số vòng dây, và là điện áp hiệu dụng, và là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện. Khi cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần R thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không đổi cm. Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng
D. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
- Câu 40 : Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung mF và điện trở 40 Ω. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu mạch có dạng như hình vẽ. Xác định L để đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện một dao động điện từ tự do có tần số f = 60 MHz, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. m/s. Mạch đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 3 m.
B. 5 m
C. 4 m
D. 6 m
- Câu 42 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , biến trở R và tụ điện có dung kháng . Khi chỉ R thay đổi mà = 2 , điện áp hiệu dụng trên đoạn RC
A. không thay đổi
B. luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
C. luôn giảm
D. có lúc tăng có lúc giảm
- Câu 43 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A.
B.
C. 2kx
D.
- Câu 44 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C. ||
D.
- Câu 45 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là hoặc = 3thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là và với . Khi đó tần số là cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,87
- Câu 47 : Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và cường độ dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W
B. 300 W
C. W
D. W
- Câu 48 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = 5μC được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc có vận tốc bằng 0, tác dụng điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. tăng 50 %.
B. tăng 20%.
C. giảm 50%.
D. giảm 20 %.
- Câu 49 : Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t – π/2) cm
B. x = 10cos(10t + π)
C. x = 5cos(10t – π) cm
D. x = 5 cos(10t) cm
- Câu 50 : Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x = 2cot(2πt) c
B. x = (3t)cos(5πt) cm
C. x = cos(0,5) cm
D. x = cos(100πt) cm
- Câu 51 : Đặt một điện áp u = cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đáp án nào sai khi nói về công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. P = UI cosφ
B. P = (R+r)
C. P= UI φ
D. P=
- Câu 52 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Khoảng thời gian ngắn nhất quả nặng chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo dãn nhiều nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a= -4x cm/. Chu kì dao động bằng
A. 0,4 s
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 1 s
- Câu 54 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là ; của mạch thứ hai là =3. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0<q<) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 0,25.
B. 0,5
C. 3
D. 2.
- Câu 55 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40π cm/s. Đến thời điểm t =1/30 s người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật
A.
B. 2 cm
C. 4 cm.
D. cm
- Câu 56 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp trên mặt nước và dao động cùng pha nhau. Xét tia vuông góc với tại , hai điểm M, N thuộc S1y có = 9 cm, = 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn dọc theo đường thẳng chứa ta thấy, góc cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 35 cm
B. 2,2 cm
C. 71,5 cm
D. 47,25 cm
- Câu 57 : Pha ban đầu của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cách chọn gốc thời gian
B. biên độ của con lắc
C. cách kích thích dao động
D. cấu tạo con lắc lò x
- Câu 58 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể là
A. 9 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 13 cm
- Câu 59 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = A cos(0,5πt – 0,25π). Trong chu kỳ đầu tiên véctơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian
A. 1,0 s < t < 2,0 s
B. 2,5 s < t < 3,5 s.
C. 1,0 s < t < 1,5 s.
D. 1,5s < t < 2,5 s.
- Câu 60 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = uB = Acos(ωt). M là một điểm trong miền giao thoa với MA = 8,5λ với MB = 8,5λ (λ là bước sóng). Biên độ sóng tổng hợp tại M là
A. 2A.
B. A.
C. 0.
D.
- Câu 61 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = cos(ωt + )V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức trong đó I và được xác định bởi các hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một tụ điện phẳng C có ghi (6,8 μF – 400 V). Điện tích tối đa mà tụ điện trên tích được là
A. 2,72. C
B. 2,72 C.
C. 2,72. C
D. 0,017 C
- Câu 63 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài l. Con lắc đơn đó dao động điều hòa với tần số riêng là f, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đó
A. tỉ lệ với
B. tỉ lệ với g
C. tỉ lệ với l.
D. tỉ lệ với .
- Câu 64 : Một nguồn phát sóng dọc tại O có phương trình: u0 = 2cos(4πt) cm, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Gọi M và N là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha 2π/3 rad. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử M và N trong quá trình truyền sóng là
A. cm.
B. 3 cm
C. cm
D. 5 cm
- Câu 65 : Cộng hưởng cơ là hiện tượng
A. lực cưỡng bức có tần số đạt giá trị cực đại
B. biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
C. biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực tiểu
D. tần số của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
- Câu 66 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 20π cm/s là 2T/3 . Tốc độ cực đại có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Lấy g = 10 m/. Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,0125 J
B. 0,018 J
C. 5,5 mJ
D. 55 J
- Câu 68 : Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(4πt + π) cm
B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm
D. x = 4cos(4πt + π) cm
- Câu 69 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π
- Câu 70 : Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.kg, qe = –1,6.C
A. 190,5V
B. 900V
C. 600V
D. 409,5V
- Câu 71 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5 s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,43 W
B. 2,36 W
C. 3,75 W
D. 0,54 W
- Câu 72 : Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?
A. Thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Động năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. Lực kéo về luôn luôn cùng pha với li độ
D. Khi qua vị trí cân bằng lực kéo về đổi dấu
- Câu 73 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vật nặng có m = 0,3 kg. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là cm/s và –400 cm/. Biên độ dao động của vật là
A. 3cm
B. 4cm
C. 1cm
D. 2cm
- Câu 74 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
A. 1/10 s
B. 1/15 s
C. 1/5 s
D. 1/20 s
- Câu 75 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là thay đổi được, . Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
A. 0.
B. 5cm.
C.
D. 10cm
- Câu 76 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
- Câu 77 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
- Câu 78 : Một con lắc đơn có chiều dài là 0,5 m treo vào trần của tàu hỏa. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực khi tàu hỏa gặp chỗ nối của đường ray, khoảng cách giữa các chỗ nối là 24 m. Lấy g = 10 m/s và = 10. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc xấp xỉ là
A. 17 km/h.
B. 16,1 m/s.
C. 61,1 km/h
D. 4,8 m/s
- Câu 79 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 4 cm. Lực đẩy giữa chúng là 3,6. N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 2,5. N thì khoảng cách giữa chúng là
A. 3,21 cm
B. 4,8 cm
C. 2,77 cm
D. 5,76 cm
- Câu 81 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và . Đây là hai dao động
A. vuông pha
B. lệch pha nhau
C. lệch pha nhau
D. cùng pha
- Câu 82 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 4 cm là
A. 0,415
B. 0,367
C. 0,536
D. 0,628
- Câu 83 : Vectơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q gây ra có
A. phương vuông góc với đường thẳng nối tâm điện tích Q và điểm cần xét
B. chiều hướng ra xa nếu Q dương
C. độ lớn phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó
D. độ lớn tính theo công thức .
- Câu 84 : Một chất điểm có tần số dao động riêng = 2 Hz đang dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có phương trình F = cos(2πt) N. Để biên độ dao động chất điểm cực đại thì chất điểm phải dao động chu kỳ là
A. 0,5 s.
B. π s.
C. 0,5π s.
D. 1 s.
- Câu 85 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình là = cos(ωt + ), = cos(ωt + ) . Chất điểm có biên độ A cực tiểu khi
A. với
B. với
C. với
D. B. với
- Câu 86 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 17 cm, dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 20 cm và 32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là
A. 7
B. 6.
C. 2.
D. 8
- Câu 87 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên có đặc điểm
A. Phương vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai điện tích
B. điểm đặt ở trung điểm của hai điện tích
C. phụ thuộc vào môi trường bao quanh hai điện tích
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng
- Câu 88 : Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng cơ là
A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
B. chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng
D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số lực cưỡng bức
- Câu 89 : Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) thì (ωt + φ) gọi là
A. pha ban đầu
B. góc mà véctơ quay quét được trong thời gian t
C. tần số góc
D. pha của dao động ở thời điểm t
- Câu 90 : Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hoà là 1 s. Giữ nguyên vị trí con lắc và cắt bỏ đi 3/8 chiều dài của nó thì chu kì dao động mới của con lắc là
A. 0,375 s.
B. 1,63 s.
C. 0,790 s
D. 0,61 s.
- Câu 91 : Sóng dọc không có tính chất nào nêu dưới đây?
A. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng
B. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Truyền được trong chân không
- Câu 92 : Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với li độ s, li độ góc là α, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực kéo về là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình = cos(ωt + π/3) cm thì cơ năng là , khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình = cos(ωt) cm thì cơ năng là = 25. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A. W = 31
B. W = 42
C. W = 26
D. W = 24
- Câu 94 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 25Ω; . Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω
B. 75Ω
C. 100Ω
D. 150Ω
- Câu 95 : Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là
A. 0,9 m
B. 1,2 m
C. 2,5 m
D. 1,6 m
- Câu 96 : Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc thì cơ năng được tính theo biểu thức
A. 2mgl(1 – cos).
B. mgl(1 – cos).
C. mgl
D. mgl(1 + cos).
- Câu 97 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :
A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
C. có cùng tần số, cùng phương truyền
D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
- Câu 98 : ột vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. Biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
- Câu 99 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Khi gia tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm?
A. Động năng
B. Thế năng và cơ năng
C. Động năng và cơ năng
D. Thế năng
- Câu 100 : Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng
A. truyền dao động cưỡng bức
B. duy trì dao động tự do
C. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động
D. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động
- Câu 102 : Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 103 : Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Cô ban và hợp chất của cô ban
B. Sắt và hợp chất của sắt
C. Niken và hợp chất của niken
D. Nhôm và hợp chất của nhôm
- Câu 104 : Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ dao động của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường
B. Chim thường xù lông về mùa rét
C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu
D. Sét giữa các đám mây
- Câu 107 : Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động
A. chậm dần
B. nhanh dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần đều.
- Câu 108 : Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính
A. hội tụ có tiêu cự 50 cm
B. hội tụ có tiêu cự 25 cm
C. phân kì có tiêu cự 25 cm
D. phân kì có tiêu cự 50 cm
- Câu 109 : Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng là
A. 200 cm
B. 5 cm
C. 100 cm
D. 50 cm
- Câu 110 : Một vật dao động điều hòa với phương trình (x đo bằng cm, t đo bằng s). Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm
B. Tần số dao động bằng 5π rad/s
C. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là
D. Pha ban đầu của dao động bằng
- Câu 111 : Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8. Chu kì dao động của con lắc
A. 2 s
B. 2,5 s
C. 1 s
D. 1,5 s
- Câu 112 : Qua thấu kính hội tụ tiêu cự f, nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng
A. lớn hơn 2f
B. từ 0 đến f
C. bằng 2f.
D. từ f đến 2f
- Câu 113 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế thì công suất của mạch là
A. 5W
B. 20W
C. 40W
D. 10W
- Câu 114 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: =4cos10πt(cm); =3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là
A. 5cm
B. 3,5cm
C. 1cm
D. 7cm
- Câu 116 : Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6. N. Vận tốc của electron là
A. m/s.
B. 1,6. m/s
C. 1,6. m/s
D. m/s
- Câu 117 : Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
B. bằng 0
C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm
D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương
- Câu 118 : Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 . Lấy = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
- Câu 120 : Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì = 1,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = sẽ dao động điều hòa với chu kì là
A. T = 0,925 s
B. T = 3,5 s
C. T = 0,5 s
D. T = 2,5 s
- Câu 121 : Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s, lấy = 10. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 1 cm có giá trị gần nhất nào sau đây
A. 62,8 cm/s
B. 50,25 m/s
C. 54,8 cm/s
D. 36 cm/s
- Câu 122 : Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 . Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là
A. 70,2ms.
B. 93,7 ms
C. 187 ms
D. 46,9 ms
- Câu 123 : Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn hơn khối lượng Mặt trăng 81 lần, và bán kính Trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc khi đưa lên mặt trăng là
A. 5,8 s
B. 4,2 s
C. 8,5 s
D. 9,8 s
- Câu 124 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A.
B. -
C.
D. -
- Câu 125 : Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 9 V; 3 Ω
B. 9 V; 9 Ω
C. 27 V; 9 Ω.
D. 3 V; 3 Ω
- Câu 126 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 . Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây ?
A. 46,8 cm
B. 46 cm
C. 45 cm
D. 48 cm
- Câu 127 : Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình =acos ωt(cm) . Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 3,14cm
B. 2,33cm
C. 2,93cm
D. 4,11cm
- Câu 128 : Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy g==10 .
A. 15cm
B. 5cm
C. 10cm.
D. 2,5 cm
- Câu 129 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 5,25 s
B. 4,33 s
C. 4,67 s.
D. 5,0 s
- Câu 130 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 64,36 mm/s
B. 67,67 mm/s
C. 58,61 mm/s.
D. 33,84 mm/s.
- Câu 131 : Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do
A. Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
B. Iôn âm từ vật A sang vật
C. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật
D. Electron di chuyển từ vật B sang vật A
- Câu 132 : Đặt điện áp V vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là 600 và khi đó mạch tiêu thụ một công suất 50 W. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là
A. 250 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 200 W
- Câu 133 : Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1% U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.Ωm
A. S ≥ 5,8
B. S ≤ 5,8
C. S ≥ 8,5
D. S ≤ 8,5
- Câu 134 : Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 6s thì động năng biến thiên với chu kỳ
A. 6 s
B. 12 s
C. 2 s
D. 3 s
- Câu 135 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng
A. Cảm ứng từ tại M và N có cùng độ lớn
B. Cảm ứng từ tại M và N ngược chiều nhau
C. M và N đều nằm trên một đường sức từ
D. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau
- Câu 136 : Đặt một điện áp xoay chiều có vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R nối tiếp với một bóng đèn 100 V – 100 W. Muốn đèn sáng bình thường thì R có giá trị là bao nhiêu?
A. 20 Ω.
B. 100 Ω
C. 10 Ω
D. 120 Ω
- Câu 137 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 440 W
B .
C.
D. 220 W
- Câu 138 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 12 cm
- Câu 139 : Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là
A. 30cm
B. 24cm
C. 60cm
D. 48cm
- Câu 140 : Một ion bay theo quỹ đạo tròn, bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Khi tốc độ tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là
A. 0,5R
B. 2R
C. R
D. 4R
- Câu 141 : Vật dao động điều hòa. Gọi là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A và là thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ 0,5A đến biên dương. Ta có
A. = 4
B. =
C. = 2
D. = 0,5
- Câu 142 : Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. Góc tới lớn hơn
B. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém; góc tới lớn hơn góc giới hạn
C. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn; góc tới lớn hơn góc giới hạn
D. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
- Câu 143 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm không truyền được trong chân không
B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí
C. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz
- Câu 144 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt
B. φ = ωNBScosωt
C. φ = NBScosωt
D. φ = ωNBSsinωt
- Câu 145 : Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, vị trí mà động năng bằng ba lần thế năng
A. x= ±
B. x= ±
C. x= ±
D. x= ± A
- Câu 146 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang
B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 0,5λ thì dao động ngược pha nhau
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng
- Câu 147 : Hai con lắc lò xo có khối lượng là cùng có độ cứng k, chu kỳ dao động điều hòa lần lượt là = 0,5 s và = 1 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo có khối lượng , lò xo có độ cứng k là
A. 1,5 s
B. 0,75 s.
C. 1,12 s.
D. 0,87 s
- Câu 148 : Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50.
B. 120.
C. 60
D. 100.
- Câu 149 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số. Pha dao động của chất điểm
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
- Câu 150 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là
A.
B.
C.
D. f
- Câu 151 : Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Đơn vị của cường độ âm là:
A. Oát trên mét vuông ().
B. Ben (B).
C. Jun trên mét vuông (J/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
- Câu 153 : Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân b
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
- Câu 155 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn O1O2 bằng
A. (với k=1,2,3,...)
B. (với k=1,2,3,...)
C. (với k=1,2,3,...)
D. (với k=1,2,3,...)
- Câu 156 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
- Câu 157 : Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là
A. ta đã dùng J điện năng
B. ta đã dùng 0,25 kWh điện năng
C. ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng
D. ta đã dùng 0,25 kW điện năng
- Câu 158 : Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung . Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A.
B. 0,5
C.
D. 1
- Câu 160 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Đặt điện áp u = cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω.
C. 300 Ω
D. 67 Ω.
- Câu 162 : Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Kết quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s
B. 120 m/s.
C. 12 m/s.
D. 24 m/s.
- Câu 163 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 2 cm
B. Tần số của sóng là 10 Hz
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.
D. Biên độ của sóng là 4 c
- Câu 164 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng . Giá trị là
A. 440 W.
B. 330 W.
C. 400 W.
D. 375W
- Câu 166 : Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 với biên độ 10 cm. Lấy = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = thì tốc độ của quả cầu là:
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s
- Câu 167 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là , cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là và hai đầu cuộn cảm là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B. =2
C. =0,5
D. =
- Câu 169 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ cm theo chiều âm của trục tọa độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = 2cos(5t) cm và x2 = 4,8sin(5t) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 3,6 cm
B. 6,8 cm
C. 3,2 cm
D. 5,2 cm
- Câu 171 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp = 1,625 s và = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc cm/s và li độ cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1; S2 dao động với tần số 13 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách A một đoạn 21 cm, cách B một đoạn 19 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 46 cm/s.
B. 28 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 26 cm/s.
- Câu 174 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết = 0,05 s. Tại thời điểm , khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi . Gọi cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng
B. I giảm, U tăng
C. I giảm, U giảm
D. I tăng, U giảm
- Câu 176 : Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình:x = acos (50πt) cm. Tốc độ sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ có giá trị gần nhất là
A. 1,50 cm
B. 1,42 cm
C. 2,15 cm
D. 2,25 cm
- Câu 177 : Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm, cách màn ảnh M một khoảng không đổi 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính, trong khoảng giữa S và M sao cho trên M thu được vùng sáng tròn có diện tích nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ S đến thấu kính là
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
- Câu 178 : Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆ℓ. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8 cos(2πt+π/6)cm (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt=4/3 s là
A. 8 cm
B.
C. 40 cm
D.
- Câu 180 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại ở hai đầu cuộn dây có giá trị là
A. 60 V
B. 120 V.
C. V
D. V
- Câu 181 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp, đoạn mạch MB là hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ) mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của thời gian như hình vẽ . Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. = 60 Ω, = 165 mH
B. = 30 Ω, = 95,5 mH
C. = 30 Ω, = 106 μF
D. = 60 Ω, = 61,3 μF
- Câu 182 : Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 15 cm rồi thả cho dao động, cho g = = 10 m/ . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là
A. 0,8 m/s.
B. 0,1 m/s
C. 1,4 m/s
C. 1,4 m/s
- Câu 183 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là . Hệ thức nào dưới đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Một vật có khối lượng = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy = 10, khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2,28 cm
B. 4,56 cm
C. 16 cm
D. 8,56 cm
- Câu 185 : Khi có cường độ dòng điện qua mạch chỉ có C là i = cos(100πt + φ) A thì điện áp hai đầu tụ là u = cos(100πt + π/3) V. Giá trị của φ bằng:
A. –5π/6.
B. π/3.
C. 5π/6.
D. –π/2.
- Câu 186 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ A. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s.
C. Tần số là 100π Hz
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6
- Câu 187 : Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 0,5 m, vật nhỏ có khối lượng 40 g mang điện tích dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/cm , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/.Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,05 s
B. 2,01 s.
C. 1,50 s
D. 1,60 s
- Câu 188 : Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 μH đến 2 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,02 μF đến 0,8 μF . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?
A. Dải sóng từ 146 m đến 2383 m
B. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m
C. Dải sóng từ 146 m đến 377 m
D. Dải sóng từ 377 m đến 2384 m
- Câu 189 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 2,0 m/s.
B. 6,0 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 1,5 m/s
- Câu 190 : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5. C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. E = 0,450 V/m
B. E = 4500 V/m
C. E = 2250 V/m
D. E = 0,225 V/m
- Câu 191 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Ban đầu tần số của điện áp là f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, nếu sau đó tăng tần số của điện áp thì kết luận nào dưới đây khôngđúng
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
- Câu 192 : Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 60 cm, trước thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Ảnh của vật nằm
A. sau thấu kính, cách thấu kính 15 cm
B. sau thấu kính, cách thấu kính 30 cm
C. trước thấu kính, cách thấu kính 15 cm
D. trước thấu kính, cách thấu kính 30 cm
- Câu 193 : Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 1,5 m/s.
B. 2,5 m/s
C. 3,6 m/s
D. 0,8 m/s
- Câu 194 : Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là
A. 5.
B. 6
C. 7
D. 8.
- Câu 195 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm
B. 9,6 cm
C. 4,8 cm
D. 6,4 cm
- Câu 196 : Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Một chất điểm dao động trên trục 0x có phương trình dao động là: x = 4cos(10t + φ)cm. Tại thời điểm t = 0 thì chất điểm có li độ –2 cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ, φ có giá trị là
A.
D.
C.
D.
- Câu 198 : Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì hai quả cầu
A. không tương tác với nhau
B. đẩy nhau
C. trao đổi điện tích cho nhau
D. hút nhau
- Câu 199 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì
A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo
B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động
C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo
- Câu 200 : Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt)V vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng
A. V.
B. 200 V
C. V.
D. 100 V.
- Câu 201 : Cho mạch điện AB gồm AM là cuộn cảm thuần có độ tự cảm , MN là biến trở R và NB là tụ có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos100πt V. Để điện áp uAN lệch pha 0,5π so với uMB thì R có giá trị là
A.
B. R = 200Ω
C. R = 100 Ω.
D. R = 300 Ω
- Câu 202 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng mà mạch thu được
A. λ = 300 m.
B. λ = 596 m
C. λ = 300 km
D. λ = 1000 m
- Câu 203 : Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn bằng
A. 5. T.
B. 6. T.
C. 6,5.T
D. 8.T
- Câu 204 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần lớn gấp lần cảm kháng của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Tỷ số độ tự cảm của 2 cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Tại thời điểm vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Tại thời điểm vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 20 cm/s
B. 30 cm/s
C. 40 cm/s
D. 25 cm/s
- Câu 206 : Đặt điện áp: vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W
D.
- Câu 207 : Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng
A. 8 V.
B. 0,5 mV
C. 1 mV
D. 0,04 V
- Câu 208 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với ω có thể thay đổi được. Khi ω = = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu mạch và giá trị hiệu dụng là . Khi ω = = 3 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Câu phát biểu nào sau đây không đúng
A. Mắt cận khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
B. Mắt cận phải đeo kính phân kì để sửa tật
C. Mắt cận có khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn
D. Mắt cận có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật
- Câu 210 : Một chất điểm tham gia hai dao động điều hòa cùng phương cm và cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A.
B. 100π cm/s
C. 100 cm/s
D.
- Câu 211 : Hiện tượng siêu dẫn xảy ra ở một số vật liệu khi
A. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ nhỏ
B. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ lớn
C. nhiệt độ của vật liệu đủ nhỏ
D. nhiệt độ của vật liệu đủ lớn
- Câu 212 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình rad tại nơi có . Chiều dài dây treo con lắc là
A. 100cm
B. 25cm.
C. 50cm
D. 40cm
- Câu 213 : Trong dao động cưỡng bức, đồ thị cộng hưởng càng nhọn khi
A. tần số dao động riêng càng nhỏ
B. tần số dao động riêng càng lớn.
C. lực cản của môi trường càng lớn
D. lực cản của môi trường càng nhỏ
- Câu 214 : Một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12V được mắc với một bóng đèn để tạo thành một mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I = 2A. Công suất của nguồn điện là
A. 48W
B. 6W
C. 24W
D. 3W.
- Câu 215 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình của hai dao động thành phần là cm;. Tần số của dao động tổng hợp là
A. 4 Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz
D. 1 Hz
- Câu 216 : Chọn phát biểu sai về hiện tượng tự cảm?
A. Hiện tượng tự cảm không xảy ra trong mạch điện xoay chiều
B. Hiện tượng tự cảm xảy ra trong mạch điện một chiều khi ngắt mạch
C. Hiện tượng tự cảm xảy ra trong mạch điện một chiều khi đóng mạch
D. Hiện tượng tự cảm luôn xảy ra trong mạch điện xoay chiều
- Câu 217 : Chọn phát biểu sai về vật dao động điều hòa?
A. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại
B. Chu kì là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động
C. Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số
D. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ biên nọ đến biên kia
- Câu 218 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng
A. 0,5 N.
B. 4 N
C. 2 N.
D. 32 N.
- Câu 219 : Mức cường độ âm tại điểm M là L=70dB. Biết cường độ âm chuẩn là . Cường độ âm tại M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Một mạch dao động lí tưởng LC. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Đưa quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M của thanh kim loại MN trung hòa về điện thì thanh kim loại nhiễm điện do hưởng ứng và
A. đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương
B. hai đầu M, N đều nhiễm điện dương
C. hai đầu M, N đều nhiễm điện âm
D. đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm
- Câu 222 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng
A. 480 Wb.
B. 0 Wb
C. 24 Wb
D. 0,048 Wb.
- Câu 223 : Một mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính thích hợp mà người này cần đeo sát mắt để sửa tật cận thị là
A. 5dp.
B. 2dp.
C. –5dp
D. –2dp
- Câu 224 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2A
B.
C.
D. 4 A
- Câu 225 : Ba điện tích đặt tại 3 đỉnh A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD=3cm, AB=4cm, điện tích . Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1và q3.
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Một nguồn điện mắc với mạch ngoài là một biến trở tạo thành một mạch kín. Điều chỉnh để giá trị của biến trở là =14Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là =28V, điều chỉnh để giá trị của biến trở là Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là =29V. Suất điện động của nguồn điện có giá trị là
A. 24V
B. 30V
C. 20V
D. 36V
- Câu 227 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy = 10. Giá trị của m bằng
A. 250 g.
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
- Câu 228 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 3R.
B. 0,5R.
C. 2R
D. R
- Câu 229 : Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A nối với nguồn sóng thì trên dây có sóng dừng. Ở thời điểm hình dạng sợi dây là đường đứt nét, ở thời điểm hình dạng sợi dây là đường liền nét (hình vẽ). Biên độ của bụng sóng là 6cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần sợi dây có hình dạng như đường liền nét là 1/15 s. Tính tốc độ dao động của điểm M ở thời điểm ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm , tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Hai điện tích điểm = –9μC, =4μC đặt lần lượt tại A, B. Có thể tìm thấy vị trí của điểm M mà tại đó điện trường tổng hợp bằng không trên
A. đường trung trực của AB
B. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía A
C. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía B.
D. đoạn thẳng AB
- Câu 233 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 s. Lấy = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2
B. g = 9,7 ± 0,1
C. g = 9,7 ± 0,2
D. g = 9,8 ± 0,1
- Câu 234 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Khoảng thời gian mà vận tốc và gia tốc của vật cùng nhận giá trị dương trong một chu kì là
A. 0,25s
B. 0,15s.
C. 0,1s.
D. 0,2s
- Câu 235 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính thấy có hai vị trí của vật cách nhau khoảng a đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Giá trị của a là
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 5cm
- Câu 236 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc . Khi điện áp giữa A và M là 30V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 120V.
B. 90V
C. –120V
D. –90V
- Câu 237 : Điện phân dung dịch muối của một kim loại với anốt là kim loại đó trong 32 phút 10 giây thì thu được 2,16g kim loại đó bám vào catốt. Biết cường độ dòng điện qua bình điện phân là 1A và kim loại có hóa trị I, kim loại này là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Ag.
- Câu 238 : Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E=24V; r=1,5Ω được dùng để thắp sáng 24 bóng đèn với thông số định mức 3V–3W. Các đèn sáng bình thường khi được mắc thành
A. 4 dãy, mỗi dãy 6 đèn
B. 6 dãy, mỗi dãy 4 đèn
C. 3 dãy, mỗi dãy 8 đèn
D. 8 dãy, mỗi dãy 3 đèn
- Câu 239 : Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ . Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5cm là
A. 8.
B. 16.
C. 12,8.
D. 9,6.
- Câu 240 : Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn để quan sát Hỏa tinh. Để quan sát ở trạng thái không điều tiết người này cần điều chỉnh để khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 1m và số bội giác lúc này là 19. Tiêu cự của vật kính là
A. 15cm
B. 95cm
C. 105cm
D. 5cm
- Câu 241 : Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một.Suất điện động cảm ứng trong khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là
A. 0,25V
B. 0,5V
C. 2V.
D. 4V.
- Câu 242 : Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng k=12,5N/m, vật nặng khối lượng m=50g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ. Sau 4/15 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4,5cm lần thứ hai. Lấy =10. Hệ số ma sát µ là
A. 0,25
B. 0,2.
C. 0,15
D. 0,1
- Câu 243 : Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật là 5T/6 . Biết dao động được kích thích bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ. Tính từ khi vật bắt đầu dao động thì khoảng thời gian từ khi lực kéo về đổi chiều lần thứ 2017 đến khi lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2018 là 1/6 s . Lấy . Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 109cm/s
B. 108cm/s.
C. 110cm/s.
D. 111cm/s
- Câu 244 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai dao động thành phần. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. cm
B. cm
C. cm
D. 6 cm
- Câu 245 : Chiếu ánh sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = . Tính góc tới, biết góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ là .
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới thì góc khúc xạ bằng . Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 247 : Gao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại O1 và O2 dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Một sợi dây được căng ngang đag có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là:
A. 0,25λ
B. 2λ.
C. 0,5λ
D. λ
- Câu 249 : Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(2ωt + φ). Vận tốc của vật đó có giá trị cực đại là:
A. = Aω
B. = A
C. = ω
D. = 2Aω
- Câu 250 : Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa cực đại thì:
A. Li độ của nó đạt cực tiểu
B. Thế năng của nó bằng không
C. Li độ của nó bằng không
D. Vận tốc của nó đạt cực đại
- Câu 251 : Cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều không phân nhánh có dạng i = cos(100πt + π/2) A. Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua mạch thì tại thời điểm t = 1 s Ampe kế chỉ giá trị:
A. 2 A.
B.
C. 0
D.
- Câu 252 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số, ngược pha, với biên độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp của vật là:
A.
B.
C. B.
D.
- Câu 253 : Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(4πt – 6πx) cm (t tính bằng s, x tính bằng m). Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ có tần số bằng:
A. 2 Hz
B. 6π Hz
C. 3 Hz
D. 4π Hz
- Câu 254 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm
B. 32 cm
C. 16 cm
D. 8 cm.
- Câu 255 : Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. tần số
B. cường độ âm
C. biên độ
D. mức cường độ âm.
- Câu 256 : Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm
B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc
C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm
D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm.
- Câu 257 : Một âm có tần số xác định truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ lần lượt là Nhận định nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Chọn phát biểu đúng: Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến:
A. Động năng cực đại
B. Gia tốc cực đại
C. Tần số dao động
D. Vận tốc cực đại
- Câu 259 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = cosωt V thì dòng điện chạy trong mạch là i = cos(ωt + π/6) A. Đoạn mạch điện này luôn có
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tần số sóng trên dây là f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Số điểm nút và số điểm bụng sóng trên dây là:
A. 4 nút, 3 bụng
B. 3 nút, 2 bụng
C. 3 nút, 3 bụng
D. 2 nút, 2 bụng
- Câu 261 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng. Vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm:
A. 0,5T.
B. 0,25T
C. 0,1T
D. 0,125T
- Câu 262 : Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn có bán kính R, mang dòng điện I là
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị:
A. 0,8
B. 0,7
C. 0,6.
D. 0,9.
- Câu 264 : Mức cường độ âm tăng them 30 dB thì cường độ âm:
A. Tăng lần
B. Tăng lần
C. Tăng thêm
D. Tăng thêm 30
- Câu 265 : Biết cường độ âm chuẩn là 1. Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A. 80 dB
B. dB
C. 40 dB
D. dB
- Câu 266 : Một sóng cơ truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là:
A. 100 cm
B. 25 cm
C. 150 cm
D. 50 cm
- Câu 267 : Trong dao động điều hòa, khi li độ bằng nửa biên độ thì tỉ lệ động năng so với thế năng là:
A. 2 :1 .
B. 3 :1.
C. 4 :1.
D. 1 :1.
- Câu 268 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện tích của proton q = 1,6. C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng
A. 3,2. J
B. 3,2. J
C. 1,6. J
D. 1,6. J
- Câu 269 : Đặt điện áp u = cos(ωt + π/4)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(ωt +φ)A. Giá trị của φ là:
A. 3π/4
B. -3π/4
C. π/4.
D. π/2.
- Câu 270 : Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng còn 64 mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm còn bao nhiêu? Biết A > 3S
A. 33 mJ
B. 42 mJ
C. 10 mJ
D. 19 mJ
- Câu 271 : Một người định đầu tư một phòng hát karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn khoảng 18m2, cao 3m. Dàn âm thanh 4 loa có công suất như nhau đặt tại 4 góc A, B và A’, B’ ngay trên A, B. Màn hình gắn trên tường ABA’B’. Bỏ qua kích thước của người và loa. Coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tại người ngồi hát tại m là trung điểm của CD đối diện với cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa là 10 W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu được xấp xỉ bằng:
A. 796 W
B. 723 W
C. 678 W
D. 535 W
- Câu 272 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại . Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng 150 V. Giá trị gần giá trị nào sau đây?
A. 120 V
B. 180 V
C. 220 V
D. 200 V
- Câu 273 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch (chỉ chứa các phần tử: điện trở thuàn, cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đồ thị phụ thuộc vào thời gian của các điện AM và MB được cho như hình vẽ. Điện áp của đoạn mạch:
A. 40 V
B. 20 V
C. 10 V.
D. 60 V.
- Câu 274 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF; đoạn MB là hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp ( điện trở thần R0, cuộn cảm thần L0, tụ điện C0). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của uAM và uMB như hình vẽ (chú ý: ≈ 156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là:
A. = 160 Ω, = 156 mH
B. = 30 Ω, = 95,4 mH
C. = 30 Ω, = 106 mH
D. = 30 Ω, = 61,3 mH
- Câu 275 : Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là ,đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là = 0,1 J, = 0,2 J và . Nếu thì bằng
A. 19,8 mJ.
B. 14,7 mJ
C. 25 mJ
D. 24,6 mJ
- Câu 276 : Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A. 21,65 nC
B. 21,65 µC
C. 12,5 nC
D. 12,5 µC
- Câu 277 : Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không phải điều tiết bằng
A. 2 dp
B. –0,5 dp
C. 0,5 dp
D. –2 dp
- Câu 278 : Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Mắc điện trở R = 2 Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A. 1,5 V; 1 Ω
B. 3 V; 2 Ω.
C. 1 V; 1,5 Ω
D. 2 V; 1 Ω
- Câu 280 : Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng
A. 40 W
B. 15 W
C. 30W
D. 45 W
- Câu 281 : Đặt điện áp u = cosωt (, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 240 V
B. 165 V
C. 220 V
D. 185 V
- Câu 282 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 283 : Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/ và = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 48 cm
B. 24 cm.
C. 80 cm
D. 20 cm
- Câu 284 : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W.
B. 0,560 W
C. 0,091 W
D. 0,314 W
- Câu 286 : Đặt điện áp u = 100cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật nặng m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3 cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương. Chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
- Câu 289 : cdao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
A. 10 cm/s
B. 25 cm/s.
C. 20 cm/s
D. 15 cm/s
- Câu 290 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo . Giá trị của R là
A. 31,4 Ω
B. 15,7 Ω.
C. 30 Ω.
D. 15 Ω
- Câu 291 : Một electron bay với vận tốc v = 1,2.m/s từ một điểm có điện thế = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.kg, qe = –1,6.C
A. 190,5V
B. 900V.
C. 600V.
D. 409,5V.
- Câu 292 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = )
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10μF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 μC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A
B. u = 5 V, i = 0,04 A
C. u = 4 V, i = 0,04 A
D. u = 5 V, i = 0,4 A
- Câu 294 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là thay đổi được, . Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
A. 0.
B. 5cm
C.
D. 10cm
- Câu 295 : Một con lắc lò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực = 6 Hz và = 10 Hz có cùng độ lớn biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau bằng . Hỏi nếu dùng ngoại lực = 8 Hz có biên độ như ngoại lực 1 và 2 thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là . Nhận xét đúng là:
A. A1 = A2
B. A1 > A2
C. A1 < A2
D. không thể kết luận
- Câu 296 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là = 10cos(4πt + π/3)cm và x2 = 10 =cos(4πt + π/12)cm. Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là
A. 1008 s.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Li độ tại A và B giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Tại D vật có li độ bằng 0
- Câu 298 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 30 cm/s.
B. 45 cm/s.
C. 23,9 cm/s.
D. 24,5 cm/s.
- Câu 299 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 25Ω; . Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω
B. 75Ω
C. 100Ω
D. 150Ω
- Câu 300 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng có giá trị không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2cos(ωt)A. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AB, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 100 V, 40 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn AB là
A. 200 W
B. 160 W.
C. 220 W
D. 100 W.
- Câu 301 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của bằng
A. 40/π μF.
B. 80/π μF
C. 20/π μF.
D. 10/π μF
- Câu 302 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế = 2 thì công suất của mạch là
A. 5W.
B. 20W
C. 40W
D. 10W
- Câu 303 : Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là và khi đó mạch tiêu thụ một công suất 50 W. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là
A. 250 W
B. 50 W
C. 100 W
D. 200 W
- Câu 304 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01 N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi N. Lấy = 10. Sau 21,4 s dao động, tốc độ lớn nhất còn lại của vật chỉ có thể là
A. 58π mm/s.
B. 57π mm/s
C. 56π mm/s.
D. 54π mm/s.
- Câu 305 : Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.Ωm.
A. S ≥ 5,8 mm2
B. S ≤ 5,8 mm2
C. S ≥ 8,5 mm2
D. S ≤ 8,5 mm2
- Câu 306 : Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng cách nhau 24 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn . M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực đại giao thoa của đoạn không kể hai nguồn là
A. 14.
B. 15.
C. 16
D. 20.
- Câu 307 : Hai nguồn phát sóng âm cách nhau 2 m phát ra hai dao động âm cùng tần số f = 425 Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của cách trung điểm O của nó một đoạn 4 m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Đoạn MN bằng
A. 0,4 m
B. 0,84 m.
C. 0,48 m.
D. 0,8 m.
- Câu 308 : Đặt một điện áp xoay chiều có vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R nối tiếp với một bóng đèn 100 V – 100 W. Muốn đèn sáng bình thường thì R có giá trị là bao nhiêu
A. 20 Ω
B. 100 Ω.
C. 10 Ω.
D. 120 Ω
- Câu 309 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 440 W
B. W
C. W
D. 220 W
- Câu 310 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất. NB = 25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ . Khoảng cách NC là
A. 50/3 cm
B. 40/3 cm.
C. 50 cm
D. 40 cm
- Câu 311 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm không truyền được trong chân không
B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí
C. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz
- Câu 312 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt
B. φ = ωNBScosωt
C. φ = NBScosωt
D. φ = ωNBSsinωt
- Câu 313 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang
B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 0,5λ thì dao động ngược pha nhau
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng
- Câu 314 : Đặt điện áp vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự: là số vòng dây, là điện áp hiệu dụng, là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện. Khi cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần R thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung mF và điện trở 40 Ω. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu mạch có dạng như hình vẽ. Xác định L để URC đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là hoặc = 3 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là và với . Khi đó tần số là cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,87
- Câu 319 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = 5μC được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc có vận tốc bằng 0, tác dụng điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. tăng 50 %.
B. tăng 20%.
C. giảm 50%.
D. giảm 20 %.
- Câu 320 : Đặt một điện áp u = U0cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đáp án nào sai khi nói về công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a= -4x cm/. Chu kì dao động bằn
A. 0,4 s.
B. 0,5 s.
C. 0,25 s.
D. 1 s
- Câu 322 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là ; của mạch thứ hai là =3. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0<q<) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 3.
D. 2
- Câu 323 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U0cos(ωt + φu)V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức trong đó I và φu được xác định bởi các hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40π cm/s. Đến thời điểm t =1/30 s người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật.
A. cm
B. 2 cm
C. 4 cm.
D. cm
- Câu 325 : Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6 V – 3 W, các pin giống nhau có điện trở trong không đáng kể, có suất điện động 1,5 V. Để thắp sáng bóng đèn trên thì cần mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách
A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau.
B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau.
C. mắc bốn pin song song với nhau.
D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau.
- Câu 326 : Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. diện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.
- Câu 327 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 0,1 m
B. λ = 0,5 m
C. λ = 8 mm
D. λ = 1 m
- Câu 328 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
- Câu 331 : Đặt một điện áp vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2 W và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 186 Ω.
B. 100 Ω.
C. 180 Ω.
D. 160 Ω.
- Câu 332 : Hạt nhân đơteri có khối lượng . Biết khối lượng của prôtôn là và của nơtron là . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV
- Câu 333 : Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí
A. γ, β, α
B. α, γ, β.
C. α, β, γ.
D. β, γ, α.
- Câu 334 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 6π cm/s.
B. 12π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
- Câu 335 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos(10πt+π/3) .x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 5π s.
B. 5 s.
C. 0,2 s.
D. 0,032 s
- Câu 336 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là
A. cm/s
B. 16π cm/s
C. 8π m/s
D. 64cm/s
- Câu 337 : Gọi v, T, f và λ lần lượt là tốc độ sóng, chu kỳ, tần số và bước sóng. Hệ thức nào đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục tiêu di động (đặt đủ xa). Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hòa theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất?
A. 3.
B. 1 hoặc 5.
C. 2 hoặc 4.
D. Ngắm thẳng vào bia.
- Câu 339 : Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 9 lần
- Câu 340 : Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau ; . Hãy xác định sóng truyền như thế nào?
A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s
B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.
C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.
D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.
- Câu 341 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đường thẳng với biên độ 8 cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 12 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm.
D. 24 cm
- Câu 342 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là
A. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật
B. cách thấu kính 20 m, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật
C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật
D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật
- Câu 343 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá trị của m bằng
A. 100 g.
B. 4 kg.
C. 0,4 kg.
D. 250 g
- Câu 344 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều E = 1000 V/m, trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.
B. 1 J
C. 1 μJ.
D. 1 mJ
- Câu 345 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là
A. 2f.
B. 4f.
C. 0,5f.
D. f
- Câu 346 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 V.
B. U1 = 6 V.
C. U1 = 4 V.
D. U1 = 8 V
- Câu 347 : Nguồn điện có suất điện động E = 12 V và có điện trở trong r = 3 Ω. Mạch ngoài có 3 điện trở : . Biết các điện trở được mắc song song với nhau. Hiệu suất của nguồn là
A. 62,5%.
B. 94,75%.
C. 92,59%.
D. 82,5%.
- Câu 348 : Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
A. lệch pha π/6
B. vuông pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. cùng pha với nhau.
- Câu 349 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo lực hồi phục tác dụng lên vật
A. có giá trị tỉ lệ thuận với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của con lắc lò xo
D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
- Câu 351 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
- Câu 352 : Từ thông xuyên qua một ống dây là biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là x. Khi đó có giá trị là
A. –0,5π
B. 0,5π.
C. 0.
D. π
- Câu 353 : Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian
A. lực hồi phục, vận tốc, năng lượng toàn phần
B. động năng, tần số, lực hồi phục
C. biên độ, tần số, gia tốc
D. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần
- Câu 354 : Một con lắc dao động điều hòa với phương trình li độ dài s = 2cos7t cm(t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05.
B. 0,95.
C. 1,01.
D. 1,08
- Câu 355 : Một vật có khối lượng m = 100 g được tính điện q = gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang có hướng trùng với trục lò xo có cường độ E = 16. V/m. Khi vật đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật đó dao động điều hòa với biên độ là
A. 2,5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 6,4 cm.
- Câu 356 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 3 J.
B. 0,18 J.
C. 1,5 J.
D. 0,36 J.
- Câu 357 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng m = 100 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,2. Thời gian vật đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc thả vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt?
A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.
B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường.
D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
- Câu 360 : Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là và khi tần số là thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -π/6 và π/3 còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là ?
A. 0,5.
B. 0,71.
C. 0,87.
D. 0,6
- Câu 361 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A.
B.
C. n = 2.
D. n = 3.
- Câu 362 : Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. duy trì.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. tự do.
- Câu 363 : Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.
D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm
- Câu 364 : Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng . Dung kháng của tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Tần số của sóng.
C. Bước sóng và tần số của sóng.
D. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
- Câu 366 : Đặt một điện áp , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω
B.
C. 200Ω
D. 150 Ω
- Câu 367 : Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 Ω. Anôt của bình điện phân bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình đ Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 Ω. Anôt của bình iện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1, hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là
A. 2,14 mg.
B. 4,32 mg.
C. 4,32 g.
D. 2,16 g.
- Câu 368 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực = 5cos16t N, = 5cos9t N , = 5cos1000tN, = 5cos13t N. Ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ nhất là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 369 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây
A. độ đơn sắc cao
B. độ định hướng cao
C. cường độ lớn
D. công suất lớn
- Câu 370 : Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV và của kẽm là 5,1 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng = 0,20 μm và = 0,19 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện
A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó
B. xảy ra với cả hai bức xạ đó
C. chỉ xảy ra với bức xạ
D. chỉ xảy ra với bức xạ
- Câu 371 : Lần lượt tiến hành thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng:
A. 7 cm.
B. 3,5 cm.
C. 1 cm.
D. 5 cm.
- Câu 372 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ = 150 vòng/phút đến = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là
A. 400 V.
B. 100 V.
C. 200 V.
D. 300 V.
- Câu 374 : Cho 1 eV = 1,6.J, h = 6,625. J.s; c = 3. m/s. Khi êlectron (êlectron) trong nguyên từ hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng –0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng –13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm
- Câu 375 : Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng sẽ
A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
B. không chuyển lên trạng thái nào cả
C. chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N
- Câu 376 : Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng
A. 0,083 cm.
B. 4,80 cm.
C. 0,83 cm.
D. 0,54 cm
- Câu 377 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 4 MHz thì α gần giá trị nào sau đây nhất?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 378 : Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng của sợi dây tại thời điểm (nét đứt) và = + 0,3 s (nét liền). Tại thời điểm vận tốc của điểm N trên dây là
A. 39,25 cm/s.
B. –65,4 cm/s.
C. –39,25 cm/s.
D. 65,4 cm/s
- Câu 379 : Đặt điện áp u = Ucos100t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, L = H, C =F điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là A. Tại thời điểm t = 0, giá trị của i là
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng m/s, một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng 4 m. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
- Câu 382 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp . Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số f của điện áp
B. giảm điện áp hiệu dụng U
C. giảm điện áp hiệu dụng U
D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm
- Câu 383 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7hết một nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm gần nhau liên tiếp là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 384 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B. . Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
- Câu 385 : Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Sợi dây AB dài 1,2 m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 20 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dãy có vị trí cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng tại N là 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là 0,004 s. Biên độ của bụng sóng là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 386 : Một sóng cơ truyền theo một đường thẳng từ M đến N với bước sóng λ. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = và C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6 . Khi C = thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12 . Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 180 V.
D. 150 V.
- Câu 388 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc
A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. tỉ lệ nghich với khối lượng m
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
- Câu 389 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = cosωt. Khi R = = 100 Ω, thì công suất mạch điện cực đại = 100 W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = thì công suất của mạch là 80 W. Khi đó có giá trị là
A. 50 Ω.
B. 120 Ω.
C. 200 Ω.
D. 95 Ω.
- Câu 390 : Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu được gắn cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5 μC, khối lượng m = 50 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,1 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = 10 m/s2,π2 = 10 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 80 cm/s.
B. 160 cm/s.
C. 190 cm/s.
D. 95 cm/s.
- Câu 391 : Một sợi dây AB đàn hồi, căng ngang dài ℓ = 240cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng là 10 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4.
B. 8.
C. 6
D. 10
- Câu 392 : Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung /3π F, mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 10 Ω
B. 90 Ω.
C. 30 Ω
D. 80,33 Ω.
- Câu 393 : Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là = cosωt cm; = cos(ωt + ) cm, tần số góc ω không đổi. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là . Giá trị lớn nhất của + là
A. 4 m.
B. 8 m.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
- Câu 395 : Một nguồm âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Tính mức cường độ âm tại điểm M khi đặt nguồn âm tại trung điểm I của MN. Coi môi trường không hấp thụ âm.
A. 20,6 dB
B. 21,9 dB.
C. 20,9 dB.
D. 26,9 dB.
- Câu 396 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ là 1 s. Tại thời điểm t =1/3 s kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm cách biên âm 4 cm và chuyển động theo chiều âm. Tại thời điểm t = 2/3 s, chất điểm bắt đầu đổi chiều chuyển động lần thứ hai. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018,75 s có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22 cm/s.
B. – 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. – 22 cm/s.
- Câu 397 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC. Khối lượng m = 200 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E =105 V/m. Lấy g = = 10 m/. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là:
A. 25π cm/s.
B. 20π cm/s
C. 30π cm/s.
D. 19π cm/s
- Câu 398 : Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đều theo mọi phương, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là
A. 80,8 dB.
B. 95,0 dB.
C. 62,5 dB.
D. 125 dB.
- Câu 399 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 60 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2.
B. g = 9,7 ± 0,2 m/s2.
C. g = 9,8 ± 0,3 m/s2.
D. g = 9,7 ± 0,3 m/s2.
- Câu 400 : Nếu một con lắc lò xo mà độ cứng của lò xo tăng lên 8 lần, khối lượng của lò xo giảm đi 2 lần thì tần số sẽ
A. tăng gấp 2 lần
B. tăng gấp 4 lần.
C. không thay đổi
D. giảm đi 2 lần
- Câu 401 : Dao động của chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và ( tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm li độ dao động tổng hợp là
A. 5,79 cm
B. 5,19 cm
C. 6 cm
D. 3 cm.
- Câu 402 : Treo vật có khối lượng m = 400 g vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ 20π cm/s. Lấy g = 10 m/và = 10. Thời gian lò xo bị nén trong một dao động toàn phần của hệ là
A. 0,2 s.
B. không bị nén
C. 0,1 s.
D. 0,4 s.
- Câu 403 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết = 0,05 s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 404 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = = 10 m/. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí lò xo dãn tối đa đến vị trí lò xo bị nén 1,5(cm) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi . Gọi cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I giảm, U giảm.
D. I tăng, U giảm.
- Câu 406 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là và được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,32.
B. 0,64
C. 0,75.
D. 0,56.
- Câu 407 : h M một khoảng không đổi 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính, trong khoảng giữa S và M sao cho trên M thu được vùng sáng tròn có diện tích nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ S đến thấu kính là
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
- Câu 408 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có giá tốc bằng 15π m/.
A. 0,10 s
B. 0,20 s
C. 0,15 s.
D. 0,05 s
- Câu 409 : Một con lắc lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên = 40 cm, treo thẳng đứng có k = 100 (N/m), quả nặng có khối lượng m = 100 g, chọn Ox trùng với trục của lò xo, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ cm, lấy g = 10 m/. Lúc vật đang ở vị trí có tọa độ x = –1 cm , người ta giữ cố định lò xo tại điểm B cách điểm treo cố định 20 cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật sau khi lò xo bị giữ là
A. 500 N.
B. 6 N.
C. 5 N.
D. 600 N
- Câu 410 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t + )cm (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là
A. 8 cm.
B.
C. 40 cm.
D.
- Câu 411 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại ở hai đầu cuộn dây có giá trị là
A. 60 V.
B. 120 V.
C. 30
D. 60
- Câu 412 : Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy = 10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,8 s.
C. 0,4 s.
D. 0,2 s.
- Câu 413 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp, đoạn mạch MB là hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ) mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của và thời gian như hình vẽ . Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. = 60 Ω, = 165 mH.
B. = 30 Ω, = 95,5 mH.
C. = 30 Ω, = 106 μF.
D. = 60 Ω, = 61,3 μF.
- Câu 414 : Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 15 cm rồi thả cho dao động, cho g = π2 = 10 m/s2 . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là
A. 0,8 m/s.
B. 0,1 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 1 m/s.
- Câu 415 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Phương trình dao động của chất điểm có dạng cm. Gốc thời gian đã chọn vào lúc
A.
B.
C. theo chiều dương.
D. theo chiều âm
- Câu 417 : Khi gắn quả nặng có khối lượng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kỳ , khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kỳ . Nếu gắn đồng thời và vào cùng lò xo đó, chu kỳ dao động nào của chúng là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2,28 cm.
B. 4,56 cm.
C. 16 cm.
D. 8,56 cm.
- Câu 419 : Một vật dao động điều hòa có biên độ 20(cm), tần số 20(Hz). Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ theo chiều âm. Vật có phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.
B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm.
C. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm.
D. Độ cao, âm sắc, độ to.
- Câu 421 : Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 0,5 m, vật nhỏ có khối lượng 40 g mang điện tích dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/cm , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,05 s.
B. 2,01 s.
C. 1,50 s.
D. 1,60 s.
- Câu 422 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 600. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 2,0 m/s.
B. 6,0 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 1,5 m/s.
- Câu 423 : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. E = 0,450 V/m.
B. E = 4500 V/m.
B. E = 4500 V/m.
D. E = 0,225 V/m.
- Câu 424 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Ban đầu tần số của điện áp là thì trong mạch có cộng hưởng điện, nếu sau đó tăng tần số của điện áp thì kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
- Câu 425 : Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 1,5 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 3,6 m/s.
D. 0,8 m/s.
- Câu 426 : Một con lắc đơn dài 25 cm, dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong thời gian 3 phút là
A. 220 lần.
B. 160 lần
C. 200 lần
D. 180 lần
- Câu 427 : Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng mà trên đó có 7 điểm xung quanh vị trí cân bằng O trùng . Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm ; O (trùng với ) và tốc độ của nó lúc đi qua điểm M2 là 20π cm/s. Biên độ A bằng?
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 12 cm
- Câu 428 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì động năng của vật sẽ bằng thế năng khi vật ở li độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Lấy π2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10π cm/
B. 100π cm/
C. 100 cm/
D. 10 cm/
- Câu 430 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Với mốc thế năng tại ví trí cân bằng thì khi vật có li độ là x = _2 (cm) thế năng của con lắc là
A. 0,016 J.
B. 80 J.
C. 0,008 J
D. –0,016 J.
- Câu 431 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0, lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π s đầu tiên là
A. 24 m
B. 1 m
C. 6 m.
D. 9 m
- Câu 432 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2 A và trong đầu tiên là 9 cm. Giá trị của A và ω là
A. 12 cm và 2π rad/s
B. 6 cm và π rad/s
C. 12 cm và π rad/s.
D. 6 cm và 2π rad/s.
- Câu 433 : Một lò xo nhẹ có độ dài tự nhiên 20 cm, giãn ra thêm 1 cm nếu chịu lực kéo 0,1 N. Treo vào lò xo một hòn bi có khối lượng 10 g quay đều xung quanh trục thẳng đứng (Δ) với tốc độ góc . Khi đó lò xo hợp với phương thẳng đứng góc α = . Lấy g = 10 m/. Số vòng vật quay trong 1 phút là
A. 15,7 vòng
B. 9,42 vòng
C. 91,05 vòng
D. 1,57 vòng
- Câu 434 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc nó ở biên âm. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 100 N/m, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều năm ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp hai lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,4 s.
B. 0,01 s.
C. 0,03 s.
D. 0,02 s.
- Câu 436 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A và B. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. A+B
B.
C.
D.
- Câu 437 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm là . Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Biết cường độ âm chuẩn là W/. Khi cường độ âm tại một điểm là W/ thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 9 B.
B. 7 B
C. 12 B
D. 5 B
- Câu 439 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
- Câu 440 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6μm. Khoảng vân bằng:
A. 1,2 mm
B. 3. m
C. 12 mm
D. 0,3 mm.
- Câu 441 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3. m/s thì có bước sóng là:
A. 16 m
B. 9 m.
C. 10 m.
D. 6 m.
- Câu 443 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch.Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B. Z = UI
C. U = IZ.
D.
- Câu 444 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
- Câu 445 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là:
A.
B.
C. 220V
D.
- Câu 446 : Một vật dao động theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x=-2,5 lần thứ 2017 là:
A. 401,6 s.
B. 403,4 s.
C. 401,3 s.
D. 403,5 s.
- Câu 447 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3. m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng:
A. từ 100 m đến 730 m
B. từ 10 m đến 73 m
C. từ 1 m đến 73 m
D. từ 10 m đến 730 m
- Câu 448 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A. 2,2 A.
B. 4,4 A.
C. 3,1 A.
D. 6,2 A.
- Câu 449 : Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp Biết , R là biến trở. Khi và thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576 W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt 1à:
A. 20 Ω, 25Ω
B. 10Ω, 20Ω
C. 5Ω, 25 Ω.
D. 20Ω, 5Ω
- Câu 450 : Một khung dây dẫn quay đều với tốc độ 150 vòng/phút quanh một trục trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. V
B. 25 V
C. 50 V
D. V
- Câu 451 : Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60 V.
B. 120 V.
C. V.
D. V.
- Câu 452 : Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g, tích điện q = 1μC được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k = 16 N/m, tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm, điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao động. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ , cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy = 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là:
A. 1/2 s.
B. 2/3 s
C. 1/3 s.
D. 1/4 s.
- Câu 453 : Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định . Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 440 V
B. V
C. 220 V
D. V.
- Câu 454 : Đặt vào đoạn mạch RLC (cuộn cảm thuần) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 60 Hz thì hệ số công suất đạt cực đại. Khi tần số là f2= 120 Hz thì hệ số công suất nhận giá trị là 0,707. Khi tần số là f3 = 90 Hz thì hệ số công suất của mạch là:
A. 0,874.
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,781
- Câu 455 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị , biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 456 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/6 s. Tại thời điểm = 0 và thời điểm = 1,75 s hình dạng sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết = 3 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng bằng
A. 2π
B. 10π/3.
C. 5π/8.
D. 3π/4
- Câu 457 : Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC.Khi L = 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 458 : Đặt điện áp u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại bằng 200 W. Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 150 V, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại bằng 160 V và đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng 150 W. Giá trị của P gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 195 W
B. 85 W.
C. 175 W
D. 65 W
- Câu 459 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D. 0,18 J.
- Câu 460 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = Acos(ωt) (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng s thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là
A. 3.
B. 10.
C. 5.
D. 20
- Câu 461 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π s, quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là –2 cm/ thì một vật có khối lượng chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1 có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là cm/s Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động là
A. 6,5 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm
- Câu 462 : Một vật dao động điều hòa với ω = 5 rad/s. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 15 cm/s theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Tại vị trí có li độ x = 3 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là
A. 3.
B. 1.
C. 1/3.
D. 2.
- Câu 464 : Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H muốn tích lũy năng lượng từ trường 100 J trong ống dây thì cường độ dòng điện qua ống dây là
A. 10 A.
B. 30 A.
C. 40 A.
D. 20 A
- Câu 465 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng nước với bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5
- Câu 466 : Nguồn điểm O phát sóng đẳng hướng ra không gian. Ba điểm O, A và B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với O, AB = 70 m). Điểm M là một điểm thuộc AB cách O một khoảng 60 m có cường độ âm 1,5 m/s2. Năng lượng của sóng âm giới hạn bởi 2 mặt cầu tâm O đi qua A và B, biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm
A. 5256 J.
B. 13971 J.
C. 16299 J.
D. 14971 J
- Câu 467 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 468 : Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức . Các phần tử trong hộp là
A. điện trở , tụ điện có
B. điện trở , cuộn dây .
C. điện trở , tụ điện có
D. điện trở , cuộn dây có
- Câu 469 : Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cụ f = -100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ
A. 100/9 cm đến 100 cm
B. 100/9 cm đến vô cùng
C. 100/11 cm đến vô cùng
D. 100/11 cm đến 100 cm
- Câu 470 : Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 7,5 V.
B. 15 V.
C. 20 V.
D. 40 V
- Câu 471 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn có điện trở r không đổi, độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có dạng . Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây dẫn cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 472 : Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ . Từ thông gửi qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp bởi mặt phẳng vòng dây một góc là
A. 50 Wb.
B. 0,005 Wb.
C. 12,5 Wb.
D. 1,25. Wb
- Câu 473 : Điện áp xoay chiều giữa 2 đầu mạch điện và dòng điện trong mạch có biểu thức là: . Công suất tiêu thụ của mạch là
A. P = 400 W.
B. P = 200 W.
C. P = 800 W.
D. P = 600 W
- Câu 474 : Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy, với C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40 V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một góc , Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp một góc , điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20 V và mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 25 V.
B. 20 V.
C. 28 V.
D. 32 V
- Câu 475 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là 12 cm và 16 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là
A. 4 cm.
B. 7 cm.
C. 20 cm.
D. 1 cm
- Câu 476 : Khi nói về vật dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng
A. Chu kì dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 477 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 478 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.m/s
D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
- Câu 479 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s. Vật nhỏ của con lắc chuyển động trên quỹ đạo là một cung trong có chiều dài 4 cm. Thời gian để vật đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,5 s
B. 1,25 s
C. 1,5 s
D. 0,75 s
- Câu 480 : Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có độ tự cảm 2.10‒2 H và tụ điện có điện dung 2.10‒10 C. Chu kì dao động trong mạch là
A. 2π µs
B. 4π ms
C. 4π µs
D. 2π ms
- Câu 481 : Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt + φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm này là
A. a = ‒ωAcos(ωt + φ)
B. a = Acos(ωt + φ)
C. a = ‒Acos(ωt + φ)
D. a = ωAcos(ωt + φ)
- Câu 482 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện không đổi có ξ = 60 V, r = 5 Ω, điện trở mạch ngoài R = 15 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 25 %
B. 33,33 %
C. 75 %
D. 66,66 %
- Câu 483 : Trong một dao động toàn phần của một con lắc đơn đang dao động điều hòa, số lần thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 484 : Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ
A. Cả hai sóng đều có thể giao thoa
B. Cả hai sóng mang năng lượng
C. Cả hai sóng truyền được trong chân không
D. Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản
- Câu 485 : Dòng điện không đổi chạy qua tiết diện của dây dẫn có cường độ 1,5 A. Trong khoảng thời gian 3 s, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây là
A. 4,5 C
B. 0,5 C
C. 2 C
D. 4 C
- Câu 486 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Nếu dung kháng = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. sớm pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 487 : Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f Hz. Hệ thức nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 488 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thì chỉ số của vôn kế tương ứng là U, . Biết U = . Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này bằng
A. 0,71.
B. 1.
C. 0,5.
D. 0,87
- Câu 489 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt + 0,5π) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
- Câu 490 : Trong chân không, tại điểm M cách điện tích điểm q = 5.C một đoạn 10 cm có cường độ điện trường với độ lớn là
A. 0,450 V/m
B. 0,225 V/m
C. 4500 V/m
D. 2250 V/m
- Câu 491 : Nguồn điện không đổi có ξ = 1,2 V và r = 1 Ω nối tiếp với mạch ngoài là điện trở R. Nếu công suất mạch ngoài là 0,32 W thì giá trị của R là
A. R = 0,2 Ω hoặc R = 5 Ω
B. R = 0,2 Ω
C. R = 2 Ω hoặc R = 0,5 Ω
D. R = 5 Ω
- Câu 492 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF. Lấy . Máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng
A. từ 4 m đến 24 m
B. từ 6 m đến 24 m
C. từ 6 m đến 40 m
D. từ 4 m đến 40 m
- Câu 493 : Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau bằng 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó hút nhau bằng lực có độ lớn
A. 2,1 N
B. 1 N
C. 20 N
D. 10 N
- Câu 494 : Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là
A. 0,152 s
B. 0,314 s
C. 0,256 s
D. 1,265 s
- Câu 495 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật m khối lượng 150 g. Vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng của nó thì một vật m0 khối lượng 100 g bay theo phương thẳng đứng lên va chạm tức thời và dính vào m với tốc độ ngay trước va chạm là 50 cm/s (coi hệ hai vật là hệ kín). Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ bằng
A. 2 cm
B. cm
C. 1 cm
D. cm
- Câu 496 : Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Đồ thị hình bên mô tả mối quan hệ của điện áp hiệu dụng URLC giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện theo điện dung. Điện trở r có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 61 Ω
B. 81 Ω
C. 71 Ω
D. 91 Ω
- Câu 497 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có vận tốc biến đổi với tần số 6 Hz thì li độ của nó biến đổi với tần số là
A. 12 Hz
B. 3 Hz
C. 6 Hz
D. 8 Hz
- Câu 498 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz lan truyền trong chân không. Biết c = 3. m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 300 m
B. 0,3 m
C. 30 m
D. 3 m
- Câu 499 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50 % vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 500 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số f của sóng thỏa mãn hệ thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 501 : Khi nói về sóng điện từ, điều nào sau đây sai ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc
B. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ
C. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn cùng pha với vecto cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
- Câu 502 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 2,2 A. Cảm kháng của cuộn dây đó có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 503 : Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động là 10π µs. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2. C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,4 A
B. 4 mA
C. 4 µA
D. 0,8 mA
- Câu 504 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian
A. Biên độ và tần số
B. Li độ và thế năng
C. Cơ năng và gia tốc
D. Biên độ và động năng cực đại
- Câu 505 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là (t tính bằng s). Lấy . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
- Câu 506 : c có bước sóng là
A. 0,5 m
B. 1,0 m
C. 2,0 m
D. 20 cm
- Câu 507 : Một dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 5 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí biên âm. Vật dao động với phương trình
A. x = 5cosπt cm
B. x = 5cos(πt + π) cm
C. x = 5cos(2πt + π) cm
D. x = 5cos(4πt + π) cm
- Câu 508 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung x thì tần số dao động của mạch là 6 kHz. Khi tụ điện có điện dung thì tần số dao động của mạch là 16 kHz. Khi tụ điện có điện dung thì tần số dao động của mạch là
A. 4,8 kHz
B. 7 kHz
C. 10 kHz
D. 14 kHz
- Câu 509 : Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì là
A. 2 s
B. 4 s
C. 8 s
D. 5,83 s
- Câu 510 : Cho dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 511 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có và cuộn cảm thuần có mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A. 2 A.
B.
C. 1 A.
D. 2
- Câu 512 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3 rad. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 513 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A.
B. 100V
C.
D.
- Câu 514 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cách thấu kính một đoạn là d'. Công thức xác định độ phóng đại của ảnh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 515 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
- Câu 516 : Cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 ra không khí. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới (tính tròn)
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Khi chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vị nó có màu trắng
- Câu 518 : Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 76 dB và tại điểm B là 56 dB. Hệ thức liên hệ giữa cường độ âm tại A () với cường độ âm tại B () là
A. = 19
B. = 20
C. = 0,01
- Câu 519 : c trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của M một phần tám bước sóng. Dao động của M và N là
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha
- Câu 520 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình ; Dao động tổng hợp của hai vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 521 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ)A. Giá trị của φ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 522 : Một vật có khối lượng m được coi là chất điểm đang dao động điều hòa với tần số góc là ω dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi chất điểm có li độ x thì thế năng của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 523 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Điểm M nằm giữa cuộn dây và điện trở, điểm N nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì điện áp giữa hai đầu AN vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB ?
A. 100 Ω
B. 400 Ω
C. 200 Ω
D. 50 Ω
- Câu 524 : Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1 µC thu được năng lượng A = 2. J khi đi từ A đến B?
A. 100 V
B. 200 V.
C. 300 V
D. 500 V
- Câu 525 : Hai điện tích điểm = +3 (µC) và = _3 (µC), đặt trong đầu có hằng số điện môi ε = 2 cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
- Câu 526 : Đặt điện áp không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. = 2
B. = 0,5
C. = 4
- Câu 527 : Một tụ điện phẳng có điện dung C, đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế không đổi U. Điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + 0,25π) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu tụ điện khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 529 : Con lắc lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, vật nhỏ m dao động với phương trình (t tính bằng s). Lấy g = . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi lực đàn hồi triệt tiêu lần đầu tiên là
A. 0.5s
B.
C. 0.25s
D.
- Câu 530 : Quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 40 g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên và có độ lớn E = 2400 V/m. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/, khi chưa tích điện cho quả nặng thì chu kì dao động của con lắc là = 2 s và khi quả nặng tích điện q = +6. C thì chu kì dao động của con lắc là
A. 2,33 s
B. 1,72 s
C. 2,5 s
D. 1,54 s
- Câu 531 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng, hai nguồn sóng A, B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình = 8cos20πt mm. Biết tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có = 1 cm và = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của là 6 mm thì li độ của là
A. 6mm
B. -6mm
C.
D.
- Câu 532 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình . Kể từ lúc t = 0 đến khi vật qua vị trí x = ‒3 cm theo chiều âm lần thứ 2017 thì lực kéo về sinh công âm trong khoảng thời gian là
A. 2016,25 s
B. 504,125 s
C. 252,25 s
D. 504,25 s
- Câu 533 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πft V (trong đó không đổi, f thay đổi được và t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 170 W. Khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 127,5 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 120 W
B. 90 W
C. 72,85 W
D. 107 W
- Câu 534 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở r = 2 Ω và tụ điện có điện dung C = 2 nF. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là = 5 V, người ta dùng một pin có suất điện động e = 5 V và có điện lượng dự trữ ban đầu là q = 30 C. Biết hiệu suất sử dụng pin là H = 80%. Pin này có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là
A. 48000 phút
B. 300 phút
C. 800 phút
D. 12500 phút
- Câu 535 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 536 : Đặt điện tích điểm Q trong chân không, điểm M cách Q một đoạn r. Biểu thức xác định cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg
B. 1 kg
C. 250 g.
D. 100 g.
- Câu 538 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là
A. 5/π Hz
B. 2 Hz
C. 2,5 Hz
D. 2,5/π Hz
- Câu 539 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết , . Tỉ số bằng
A. 9/4.
B. 2/3.
C. 4/9.
D. 3/2
- Câu 540 : Gọi O là quang tâm của mắt, là điểm cực cận của mắt, là điểm cực viễn của mắt. Khoảng nhìn rõ vật của mắt là khoảng nào?
A. khoảng từ O đến
B. khoảng từ O đến
C. khoảng từ đến
D. khoảng từ đến vô cực
- Câu 541 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với biên độ mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động ngược pha với cùng biên độ mm là 80 cm. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng là
A. 9,55
B. 0,21
C. 4,77.
D. 5,76
- Câu 542 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là = 40 V, = 50 V, = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R' = 2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A. Dung kháng của tụ điện là
A. 20 Ω
B. 53,3 Ω
C. 23,3 Ω
D. Ω
- Câu 543 : Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm R, tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm các điện trở thuần = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm = 0,4/π H mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều u = cosωt không đổi thì đồ thị điện áp tức thời (dạng hình sin) của đoạn mạch X đường nét đứt và đoạn mạch Y đường nét liền như hình vẽ. Nếu thay đoạn mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây không thuần cảm có nối tiếp với tụ điện thì hệ số công suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 W
B. 100 W
C. 120 W
D. 110 W
- Câu 544 : Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài ℓ, ban đầu lò xo không biến dạng, đầu B của lò xo để tự do. Biết k = 100 N/m, = 400g, = 600g, lấy g = 10 = π2 (). Bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu (t = 0) giữ cho m1 và m2 nằm trên mặt phẳng nằm ngang và sau đó thả cho hệ rơi tự do, khi hệ vật rơi đạt được tốc độ = 20π (cm/s) thì giữ cố định điểm B và ngay sau đó vật m1 đi thêm được một đoạn 4cm thì sợi dây nối giữa hai vật căng. Thời điểm đầu tiên chiều dài của lò xo cực đại là
A. 0,337 s.
B. 0,314 s
C. 0,628 s
D. 0,323 s
- Câu 545 : Người ta có nhiều nguồn âm điểm giống hệt nhau và cùng công suất. Ban đầu tại điểm O đặt 2 nguồn âm. Điểm A cách O một khoảng d có thể thay đổi được. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M nằm trong đoạn AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc có giá trị lớn nhất, lúc này mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB
A. 35
B. 32
C. 34.
D. 33
- Câu 546 : Cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A.
B. 4 A.
C.
D.
- Câu 547 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng
B. Phần nào quay là phần ứng
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
- Câu 548 : Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng:
A. 160 W
B. 75 W.
C. 180 W.
D. 90 W
- Câu 549 : Đặt hiệu điện thế V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 W
B. 100 W.
C. 250 W
D. 350 W.
- Câu 550 : Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và đang dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,1 J
B. 0,4 J
C. 0,2 J.
D. 0,6 J.
- Câu 551 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20
B. 80
C. 30
D. 40
- Câu 553 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:
A. 20
B. 17.
C. 19.
D. 18.
- Câu 554 : Điều nào sau đây đúng khi nói về sự truyền âm?
A. không truyền được trong chân không
B. truyền được trong chân không nhanh nhất
C. truyền được trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
D. truyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không
- Câu 555 : Đặt hiệu điện thế ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1
B. 0,5
C.
D. 0,85
- Câu 556 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là:
A. 9 m/s
B. 6 m/s.
C. 12 m/s.
D. 3 m/s.
- Câu 557 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 558 : Một sóng âm truyền trong không khí. Biết mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 10 dB và 60 dB thì cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M bao nhiêu lần? Chọn kết luận đúng.
A. 105 lần.
B. 106 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
- Câu 559 : Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 4π rad/s: và . Biết độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Giá trị của biên độ A1 có thể là:
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 5 cm
D. 3 cm.
- Câu 560 : Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp = 220 V xuông = 90 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 2 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 20 vòng
B. 15 vòng
C. 30 vòng
D. 10 vòng
- Câu 561 : Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. vật ở vị trí x = A
D. vật ở vị trí x = _A .
- Câu 562 : Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường
B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato
C. phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
- Câu 563 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương của trục tọa độ hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật, lấy g = 10 m/. Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 565 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo, dao động với chu kì T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới là:
A.
B. T
C. 2T
D.
- Câu 566 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với ) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó có thể
A. gồm điện trở thuần và tụ điện
B. chỉ có cuộn cảm
C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện
D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần
- Câu 567 : Đặt hiệu điện thế (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có:
A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian
B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian
D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm số sin hoặc cosin
- Câu 568 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
- Câu 569 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm , phần tử D có li độ là:
A. 1 cm
B. –1 cm
C. 2 cm
D. –2 cm
- Câu 570 : Cho điện áp hai đầu đọan mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W
B. P=100W
C. P=180W.
D. P=50W
- Câu 571 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
B. 1 A
C. A
D. 2 A.
- Câu 572 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là và . Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc . Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A. cm/s
B. = 53,7 cm/s
C. =233,4cm/s
D. cm/s
- Câu 573 : Một lăng kính có góc chiết quang . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng . Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 1,503.
B. 1,82
C. 1,414
D. 1,731
- Câu 574 : Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 575 : Vật có khối lượng m=160g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k=64N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới của lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hòa dọc theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo (g=10m/). Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm và bông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là:
A. 1,760 N; 1,44 N
B. 3,2 N; 1,6 N
C. 3,2N; 0N
D. 1,6N; 0N
- Câu 576 : Một tụ điện có điện dung mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A
B. 5 A
C. 7 A.
D. 6A
- Câu 577 : Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là . Cường độ âm gây ra mức đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 578 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để . Tổng trở của mạch này bằng
A. 3R
B. 2R.
C. 0,5R
D. R
- Câu 579 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp và , cách nhau một khoảng 13cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn đến điểm M nằm trên đường trung trực của mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là:
A. 68mm
B. 72mm
C. 70mm
D. 66mm
- Câu 580 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P=300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở và mà =0,5625 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của là:
A. 28 Ω
B. 32 Ω
C. 20 Ω
D. 18Ω
- Câu 581 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của φ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 582 : Một con lắc đơn dao động với chu kỳ trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε . Mối liên hệ giữa T và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R=30Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 15 lần
B. 25 lần
C. 30 lần
D. 20 lần
- Câu 585 : Một mạch điện có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 0,9.
B. 2/3.
C. 1/6.
D. 1/9.
- Câu 586 : Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 587 : Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:
A. 20o.
B. 30o.
C. 45o.
D. 60o.
- Câu 588 : Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là . Khi lực điện hướng xuống dưới thì chu kỳ dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 589 : Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn , hệ số tỷ lệ . Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:
A. 9,1.N
B. 8,2.N
C. 8,2.N
D. 4,2.N
- Câu 590 : Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 591 : Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chaỵ qua có cường độ là 1,6mA, biết điện tích của electron có độ lớn C. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
A. 6. electron
B. 6. electron
C. 6. electron
D. 6. electron
- Câu 592 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực tác dụng là:
A. 1,8N
B. 1800N
C. 0N
D. 18N
- Câu 593 : Một sóng ngang có tần số f=20Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20cm và sóng truyền từ M đến N. tại thời điểm phần tử N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 594 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết:
A. – 1 dP
B. – 0,5 dP
C. 0,5dP
D. 2dP
- Câu 595 : Gọi và là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 596 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 597 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 598 : Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100m/s
B. 120m/s.
C. 80m/s.
D. 60m/s
- Câu 599 : Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong là 1Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là:
A. 1,2 Ω; 9 W
B. 1,25Ω; 8 W
C. 0,2Ω; 10 W
D. 1Ω; 9 W
- Câu 600 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Lấy =10 . Năng lượng dao động của con lắc bằng:
A. 51,2mJ.
B. 10,24J.
C. 102,4mJ.
D. 5,12J
- Câu 601 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Là chuyển động có phương trình li độ mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian
B. Là chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. Là chuyển động của một vật dưới tác dụng của ngoại lực bằng không
D. Là chuyển động mà trạng thái của vật lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
- Câu 602 : Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là:
A. tần số dao động
B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu
D. tần số góc
- Câu 603 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Độ lớn cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc là :
A. kA
B. A
C.
D.
- Câu 604 : Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng λ = 10 cm. Biết hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động với biên độ cực đại:
A. = 5 cm
B. = 7 cm
C. = 15 cm
D. = 20
- Câu 605 : Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:
A. 4 Wb
B. 0,02 Wb
C. 0,01 Wb
D. 0,25 Wb
- Câu 606 : Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động riêng của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 607 : Một sóng cơ có tần số 2 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 4 m/s. Bước sóng là:
A. 1,2 m
B. 0,8 m
C. 2 m
D. 0,5 m
- Câu 608 : Một sợi dây AB dài 40 cm. Đầu A dao động nhỏ (coi như nút sóng), đầu B cố định, trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Bước sóng có giá trị nào sau đây:
A. 16 cm
B. 4 cm.
C. 10 cm
D. 8 cm
- Câu 609 : Chọn phát biểu đúng. Sóng dừng là:
A. Sóng không lan truyền được do gặp vật cản
B. Sóng được tạo thành tại một điểm cố định
C. Sóng tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng
- Câu 610 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 6 V – 3 W. Cường độ dòng điện qua bóng khi sáng bình thường là:
A. 2 A.
B. 6 A.
C. 0,5 A.
D. 3 A.
- Câu 611 : Một khung dây dẫn quay đều xung quanh một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Từ thông qua khung biến đổi theo phương trình Φ = cosωt Wb. Suất điện động cực đại trong khung được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 612 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với đoạn mạch R, L, C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn thuần cảm bằng nhau
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
- Câu 613 : Nghe hai âm trầm (âm 1) và cao (âm 2) phát ra từ cùng một cây đàn violin. Nhận định đúng là
A. Âm 1 có cường độ nhỏ hơn âm 2
B. Âm 1 có tần số nhỏ hơn âm 2
C. Âm 1 có tần số lớn hơn âm 2.
D. Âm 1 có cường độ lớn hơn âm 2.
- Câu 614 : Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 2 A
B. 1 A
C. A
D. A.
- Câu 615 : Cho mạch điện gồm điện trở mạch ngoài mắc vào hai đầu nguồn điện, nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω, mạch ngoài có điện trở R=4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N có độ lớn:
A. 2,4 V.
B. 3,6 V.
C. 0,6 V.
D. 3 V.
- Câu 616 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp cách nhau 22 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là = = 5cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80(cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng là
A. 8.
B. 9
C. 10
D. 11.
- Câu 617 : Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
A. 4 V
B. 0,5 V
C. 0,5 V.
D. 5 V.
- Câu 618 : Một người đi bộ xách một xô nước, chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là = 0,4 s. Mỗi bước dài 50 cm. Nước trong xô sẽ bị văng mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ nào sau đây:
A. 1,5 m/s.
B. 0,67 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 2,4 m/s.
- Câu 619 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 620 : Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10 Ω, . Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 621 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B, giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 V và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300(V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 240 V.
B. 120 V.
C. 500 V.
D. 180 V.
- Câu 622 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C có điện dung không đổi. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch vào R như hình vẽ. Biết mạch có tính cảm kháng, dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây:
A. 15 Ω
B. 30 Ω.
C. 5,5 Ω
D. 10 Ω
- Câu 623 : Kéo con lắc đơn có chiều dài 2 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo vị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 1 m. Lấy g = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 5,0 s.
B. 2,4 s.
C. 4,8 s
D. 2,5 s.
- Câu 624 : Chất điểm có khối lượng 50 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ bằng 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Cơ năng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
A. π/3.
B. 2π/3.
C. π/2.
D. 0.
- Câu 625 : Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính theo công thức
A. L
B. 2L
C. 0,5LI
D. 0,5L
- Câu 626 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – 0,25π) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 0 cm.
D. 4 cm
- Câu 627 : Dao động cưỡng bức có tần số bằng
A. Tần số dao động riêng của hệ
B. Chu kì dao động riêng của hệ
C. Chu kì của ngoại lực
D. Tần số của ngoại lực
- Câu 628 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 10cos(πt + π) cm.
C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm
D. x = 10cos(πt) cm
- Câu 629 : Chọn phương án sai
A. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
B. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
C. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, điểm dao động với biên độ cực đại được gọi là bụng sóng..
- Câu 630 : Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ một co lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,0 m, đang dao động điều hòa trên một đoạn quỹ đạo có độ dài 10 cm. Biên độ góc của dao động là
A. 0,1 rad.
B. 0,05 rad.
C.
D.
- Câu 631 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật thì độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 632 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai
A. Sóng âm truyền được cả trong chân không
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
C. Sóng âm là sóng cơ học.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
- Câu 633 : Cho hai điện tích điểm đặt cố định tại hai điểm A và B, để cường độ điện trường gây bởi hai điện tích tại trung điểm của đoạn AB bằng 0 thì
A. hai điện tích phải trái dấu, cùng độ lớn
B. hai điện tích phải cùng dấu, cùng độ lớn
C. hai điện tích phải trái dấu, khác độ lớn.
D. hai điện tích phải cùng dấu, khác độ lớn
- Câu 634 : Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là
A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
C. Điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn
D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
- Câu 635 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 4 cm.
B. 21 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
- Câu 636 : Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một lực N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?
A.
B.
C.
D.
- Câu 637 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500 g, chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ với góc lệch cực đại là . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là
A. 4,973 N.
B. 5,054 N.
C. 4,086 N.
D. 5,034 N
- Câu 638 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 30 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox theo quy luật . Tính từ lúc t = 0, khi A đi hết quãng đường thì trên trục Ox ảnh A’ có tọa độ
A. -cm
B. -4cm
C. 4cm
D. cm
- Câu 639 : Một nguồn điện 9 V – 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 1/3 A.
B. 2,5 A.
C. 3 A.
D. 9/4 A
- Câu 640 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của P so với li độ của Q là
A. -
B. -
C. -1
D.
- Câu 641 : Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt cm. Coi biên độ sóng thay đổi không đáng kể. Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25 cm tại thời điểm t = 2,5 s là
A. 3π cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 0.
D. –3π cm/s.
- Câu 642 : Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều. Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là
A. 15 mWb.
B. 60 mWb.
C. 120 mWb.
D. 7,5mWb
- Câu 643 : Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = 2cos50πt mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối số điểm dao động với biên độ 3 mm là
A. 30.
B. 32.
C. 15.
D. 28
- Câu 644 : Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88 cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. 8,8 cm và 79,2 cm
B. 8 cm và 80 cm.
C. 79,2 cm và 8,8 cm.
D. 80 cm và 8 cm
- Câu 645 : Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ ; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ ; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng rồi cung cấp cho vật vận tốc thì vật dao động điều hòa với biên độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 646 : Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là
A. 5
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 647 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm.
B. 9,6 cm.
C. 4,8 cm.
D. 6,4 cm.
- Câu 648 : Ba chất điểm dao động điều hòa cùng phương, có biên độ lần lượt là 10 cm, 12 cm, 15 cm, với tần số lần lượt là . Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc và tần số của các chất điểm liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, li độ của các chất điểm là . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,3 cm.
B. 9,0 cm.
C. 12,88 cm.
D. 8,77 cm.
- Câu 649 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A =8 cm; T = 0,56 s.
B. A = 6 cm; T = 0,28 s.
C. A = 6cm; T = 0,56s.
D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
- Câu 650 : Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là
- Câu 651 : Cho mạch điện AB gồm AM là cuộn cảm thuần có độ tự cảm , MN là biến trở R và NB là tụ có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = cos100πt V. Để điện áp lệch pha 0,5π so với thì R có giá trị là
A.
B. R = 200Ω.
C. R = 100 Ω.
D. R = 300 Ω.
- Câu 652 : Hai dòng điện cường độ = 6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách 6 cm và cách 4 cm có độ lớn bằng
A. 5.10-5 T.
B. 6.10-5 T.
C. 6,5.10-5 T.
D. 8.10-5 T.
- Câu 653 : Một mạch dao động LC lý tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi , lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 654 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần lớn gấp lần cảm kháng của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 300. Tỷ số độ tự cảm /của 2 cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 655 : Biểu thức của định luật Culông về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là
A.
B.
C.
D.
- Câu 656 : Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :
A. 0,5 mV.
B. 5 mV.
C. 0,5 V.
D. 50 mV
- Câu 657 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Tại thời điểm vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Tại thời điểm vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 25 cm/s.
- Câu 658 : Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện và đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 659 : Điện áp có giá trị hiệu dụng bằng
A. 282 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 141 V.
- Câu 660 : Đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự RLC. Người ta đo được các điện áp = 16 V, = 20 V, = 8 V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 44 V
B. 20 V
C. 28 V.
D. 16 V.
- Câu 661 : Đặt điện áp: vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 880 W.
B. 440 W.
C. 220 W.
D.
- Câu 662 : Cho cường độ âm chuẩn = Âm có cường độ thì mức cường độ âm là
A. 50 dB
B. 70 dB.
C. 60 dB.
D. 40 dB
- Câu 663 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
- Câu 664 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 665 : Dùng một thước đo chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = 1345 ± 3 mm
B. d = 1,345 ± 0,0001 m
C. d = 1345 ± 2 mm.
D. d = 1,345 ± 0,001 m
- Câu 666 : Một khung dây dẫn phẳng diện tích S mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mô men ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:
A. M = 0.
B.
C.
D. M = IBS
- Câu 667 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với ω có thể thay đổi được. Khi ω = = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 300 so với điện áp ở hai đầu mạch và giá trị hiệu dụng là . Khi ω = = 3 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 668 : Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mắt cận khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
B. Mắt cận phải đeo kính phân kì để sửa tật.
C. Mắt cận có khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
D. Mắt cận có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
- Câu 669 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 670 : Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn(V).
B. Tesla(T).
C. Vêbe(Wb).
D. Henri(H).
- Câu 671 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 672 : Một chất điểm tham gia hai dao động điều hòa cùng phương và . Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
B. 100π cm/s.
C. 100 cm/s.
- Câu 673 : Năng lượng từ trường trong cuộn dây có hệ số tự cảm L khi có dòng điện một chiều I chạy qua được xác định theo công thức:
A.
B.
C. W=0,5
D. W=LI
- Câu 674 : Một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Biết hợp với một góc là α. Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đó được xác định bởi biểu thức
A. f=qvBtan
B. f=
C. f=
D.
- Câu 675 : Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=
B. i=
C. i=
D. i=
- Câu 676 : Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: và cường độ dòng điện trong mạch là: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu ?
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W
D. 110 W.
- Câu 677 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: , ở thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị :
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 678 : Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
- Câu 679 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng một tần số góc ω, biên độ lần lượt là . Biết cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là và thỏa mãn = 8 /s. Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 4 rad/s.
B. 2 rad/s
C. 0,5 rad/s.
D. 6 rad/s.
- Câu 680 : Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41 A.
B. I = 2 A.
C. I = 4 A.
D. I = 2,83 A
- Câu 681 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
D. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
- Câu 682 : Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S, có chiều dài l
A.
B.
C.
D.
- Câu 683 : Hai quả cầu kim loại M và N có bán kính như nhau, quả cầu M tích điện tích âm , quả cầu N tích điện tích âm nối M với N bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào đúng
A. Trong dây dẫn có dòng điện vì điện thế
B. Chiều dịch chuyển của êlectron trong dây dẫn từ N đến M.
C. Trong dây dẫn có dòng điện chiều từ N đến M
D. Chiều dòng điện từ M đến N
- Câu 684 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc
A. Dùng huy chương làm catốt
B. Dùng muối AgNO3
C. Dùng anốt bằng bạc
D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt
- Câu 685 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình ; . Tại thời điểm , li độ của dao động tổng hợp là
A. x = 5 cm
B. x = ±6 cm
C. x = ± cm
D. x = 6 cm
- Câu 686 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là
A. 40V.
B. 10V.
C. 30V.
D. 20V
- Câu 687 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh . Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90 cm thì được ảnh cách một đoạn 20 cm và lớn gấp đôi ảnh . Tiêu cự của thấu kính có giá trị là
A. f = –20 cm.
B. f = –40 cm.
C. f = –30 cm.
D. f = –60 cm
- Câu 688 : Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n= 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 689 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω, . Tổng trở của mạch là
A. Z = 2500 Ω.
B. Z = 50 Ω.
C. Z = 110 Ω.
D. Z = 70 Ω
- Câu 690 : Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ bên. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là µ = 0,4, cảm ứng từ B = 0,05 T. Biết thanh nhôm chuyển động đều. Coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi. Lấy g = 10 m/ và coi vận tốc của thanh nhôm là không đáng kể. Hỏi thanh nhôm chuyển động về phía nào,tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm
A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A
B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái,I = 6 A
D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A
- Câu 691 : Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi giá trị từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω.
B. E = 4 V; r = 2,5 Ω
C. E = 9 V; r = 4,5 Ω
D. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω.
- Câu 692 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi người đó đeo kính thích hợp sát mắt để khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một khoảng gần nhất là
A. 17,5 cm.
B. 16,7 cm.
C. 22,5 cm.
D. 15,0 cm
- Câu 693 : Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại đó là
A. E = 200 V/m.
B. E = 2 V/m.
C. E = 400 V/m.
D. E = 40 V/m
- Câu 694 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng M có khối lượng 200 g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 200 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ con lắc lò xo m và M dao động với biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 695 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng A và ảnh A’ của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần đúng là
A. 31,6 cm.
B. 25 cm.
C. 37,5 cm.
D. 41,2 cm
- Câu 696 : Biết đương lượng điện hóa của Niken là k = 3.10 – 4 g/C. Khi cho một điện lượng 10 C chạy qua bình điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là
A. 0,3.g.
B. 10,3.g.
C. 3.g.
D. 0,3.g
- Câu 697 : Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có cường độ hiệu dụng . Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là
A.
B.
C.
D.
- Câu 698 : Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm tỏa nhiệt ra không khí trong đó nhiệt lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. Nếu dùng hiệu điện thế = 200 V thì sau 5 phút nước sôi. Nếu dùng hiệu điện thế = 100 V thì sau 25 phút nước sôi. Nếu dùng hiệu điện thế = 150 V thì thời gian đun sôi lượng nước trên gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 10,0 phút.
B. 18,2 phút.
C. 9,4 phút.
D. 15,0 phút
- Câu 699 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình = acos(40πt). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 9,7 cm.
B. 8,9 cm.
C. 6 cm.
D. 3,3 cm
- Câu 700 : Có ba quả cầu nhỏ cùng khối lượng m = 10 g được treo bằng ba sợi dây mảnh, không dãn, cùng chiều dài 5 cm vào cùng một điểm cố định O. Khi tích cho mỗi quả cầu điện tích q, chúng đẩy nhau, cách nhau đoạn . Lấy g = 10 m/. Điện tích q có giá trị gần đúng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 701 : Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 702 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết = 0,25 s. Giá trị của là
A. 0,54 s
B. 0,40 s.
C. 0,45 s.
D. 0,50 s.
- Câu 703 : Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm (là lỗ để sáo phát ra âm cơ bản). Các lỗ bấm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát ra các âm có tần số cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự: 1 cung, 2 cung, 2,5 cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung. Coi rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách nhau một cung và nửa cung (tính từ lỗ định âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là 8/9 và 15/16 . Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i và tần số fi (i = 1 → 6) của âm phát ra từ lỗ đó tuân theo công thức L = v/2fi (v là tốc độ truyền âm trong khí bằng 340 m/s). Một ống sáo phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có tần số
A. 392 Hz.
B. 494 Hz.
C. 257,5 Hz.
D. 751,8 Hz
- Câu 704 : Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắ tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 4,5 MHz
B. 7,5 MHz
C. 8 MHz
D. 6 MHz
- Câu 705 : Một đu quay có bán kính R = m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t s người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 s người B lại thấy mình ở vị trí cao nhất và ở thời điểm t + 6 s người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng
A. 2π/3 m/s và đang tăng
B. π/3 m/s và đang giảm
C. π/3 m/s và đang tăng
D. 2π/3 m/s và đang giảm
- Câu 706 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 19 cm
B. 26 cm
C. 21 cm
D. 40 cm
- Câu 707 : Hai tụ điện và mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động ξ = 3 V để nạp điện có các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ . Điện áp cực đại trên của mạch dao động sau đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 708 : Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm thì dòng điện trong mạch là Điện tích cực đại trên tụ là
A. 3.10-5 C.
B. 6.10-5 C.
C. 9.10-5 C.
D. C
- Câu 709 : Hình bên là biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,31a
B. 0,33a.
C. 0,35a
D. 0,37a
- Câu 710 : Một vật thực hiện 20 dao động trong 4s. Tần số góc của dao động bằng
A. 5 rad/s.
B. 2,5π rad/s.
C. 10π rad/s.
D. 0,2 rad/s.
- Câu 711 : Một sóng cơ vô tuyến truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Sóng này có tần số bằng
A. 1 MHz.
B. 100 MHz
C. 0,1 MHz
D. 10 MHz
- Câu 712 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có biên độ cực đại khi hai dao động thành phần
A. cùng pha
B. lệch pha π/2
C. lệch pha π/3.
D. ngược pha
- Câu 713 : Trong dao động điều hòa, lực kéo về và li độ lệch pha nhau một góc là:
A. 0.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. π.
- Câu 714 : Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo dài là 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 4 cm
B. cm
C. 8 cm
D. 2 cm
- Câu 715 : Chọn phát biểu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm
B. tần số giảm bước sóng tăng
C. tần số không đổi, bước sóng giảm
D. tần số không đổi, bước sóng tăng
- Câu 716 : Trong dao động điều hòa của một vật, khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là
A. pha dao động
B. biên độ dao động
C. tần số dao động
D. chu kỳ dao động
- Câu 717 : Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn = 4cos2πt mm. Biết bước sóng 6 cm. Điểm M thuộc vùng giao thoa MA – MB = 4 cm có biên độ bằng
A.
B. 8mm
C.
D. 4 mm
- Câu 718 : Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 0,64 μm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 4/3. Bước sóng của ánh sáng đó trong nước bằng
A. 0,85 μm
B. 0,36 μm
C. 0,48 μm
D. 0,72 μm
- Câu 719 : Đoạn mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Biết , và .Độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với dòng điện bằng
A. 0.
B. π.
C. 0,25π.
D. –0,25π.
- Câu 720 : Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều của vectơ cường độ điện trường vectơ cảm ứng từ và vectơ vận tốc truyền sóng là
A. Hình 1.
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 721 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Tác dụng một ngoại lực F = cos8πt thì thấy con lắc dao động với biên độ cực đại. Chu kì riêng của con lắc bằng
A. 0,5 s.
B. 0,25 s.
C. 0,125 s.
D. 4 s.
- Câu 722 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,86 m/. Biết vật có khối lượng 200 g, biên độ góc của con lắc là . Cơ năng của con lắc bằng
A. 73 mJ.
B. 119,8 mJ.
C. 59,9 mJ.
D. 36,5 mJ
- Câu 723 : Trên sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:
A. λ.
B. 2λ.
C. 0,5λ.
D. 0,5λ
- Câu 724 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, = V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện áp trên tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 725 : Một con lắc lò xo, đầu trên được treo vào điểm cố định O, đầu dưới móc một vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Quá trình dao động, tỉ số giữa lực kéo cực đại và lực nén cực đại tác dụng lên điểm O bằng 3. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ vật là 1 m/s. Lấy g = 10 m/. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
- Câu 726 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm). Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M bằng:
A. 1,5 μm
B. 1,8 μm
C. 2,1 μm
D. 1,2 μm.
- Câu 727 : Cho đoạn mạch điện MN gồm điện trở R, tụ C và cuộn dây mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Biết và . Đặt vào hai đầu đoạn mạch MN một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha 0,5π so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở của cuộn dây bằng
A. 0.
B. 75 Ω
C. 150 Ω.
D. 133,3 Ω.
- Câu 728 : Một vật dao động điều hòa với biên độ a và tần số f. Tại thời điểm t vật có vận tốc và đang tăng. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng
A.
B.
C.
B.
- Câu 729 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Đặt vào hai đầu cuộn dây một khóa K. Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Uocos100πt V. Khi khóa K đóng hoặc mở thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM lần lượt là 200 V và 150 V; và khi K đóng hoặc khi K mở thì pha của dòng điện biến thiên 0,5π. Giá trị của bằng
A. 250 V
B. V.
C. 350 V.
D. V.
- Câu 730 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm có cùng li độ lần đầu tiên. Tại thời điểm 1/3 s, hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai. Thời điểm hai chất điểm có cùng li độ nhưng chuyển động cùng chiều nhau lần thứ hai là
A. 1,5 s.
B. 2 s.
C. 350 V.
D. 4 s.
- Câu 731 : Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω , tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Khi L = thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là = –40 V, điện áp hai đầu cuộn dây = 200 V. Giá trị bằng
A. 1/2π H.
B. 1/π H.
C. 2,5/π H.
D. 2/π H.
- Câu 732 : Cho đoạn mạch điện gồm = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Biết ≠ . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V. Mắc thêm vào đoạn mạch trên một điện trở thì công suất tiêu thụ mạch đạt cực đại bằng 200 W. Cho biết giá trị và cách mắc?
A. = 60Ω và mắc song song với
B. = 60Ω và mắc nối tiếp với
C. = 160Ω và mắc song song với
D. = 160Ω và mắc nối tiếp với
- Câu 733 : Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết dây rung với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s và bề rộng bó sóng là 4 cm. Xét hai điểm M, N trên dây (khác điểm bụng) cách nhau 13/3 cm và M có biên độ là cm. Khi M có li độ = 1,5 cm thì N có li độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 734 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là
A. 0,5A.
B. 2A
C. 0,25A.
D. 1,5A
- Câu 735 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Li độ tại Α và Β giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Tại D vật có li độ bằng 0
- Câu 736 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn . Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
- Câu 737 : Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 khi α có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 738 : Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là khi khoảng cách giữa chúng bằng
A. 6,25 cm
B. 0,16 cm.
C. 400 cm
D. 12,5 cm
- Câu 739 : Giả sử A và Β là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là u = Acosωt. Xét điểm M bất kỳ trong môi trường cách A một đoạn và cách B một đoạn . Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 740 : Trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 741 : Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g = 10 m/, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ góc = . Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng bằng
A. 0,165 m/s
B. 2,146 m/s.
C. 0,612 m/s
D. 0,2 m/s.
- Câu 742 : Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A. 1,5 m/s
B. 1 m/s.
C. 2,5 m/s
D. 1,8 m/s
- Câu 743 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng = 16 cm; = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 48 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 60 cm/s
- Câu 744 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/. Phương trình dao động của vật là
A. x = 7,5cos20t cm.
B. x = 5cos20t cm.
C. x = 5cos(20t + π) cm
D. x = 7,5cos(20t – π) cm
- Câu 745 : Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc α0 = so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 m/.
A. 3 m/s.
B. 2 m/s
C. 4 m/s.
D. 1 m/s
- Câu 746 : Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là Α và . Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 300.
B. 900.
C. 1200.
D. 600.
- Câu 747 : Cho phương trình sóng dừng (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 80 cm/s.
B. 480 cm/s.
C. 240 cm/s.
D. 120 cm/s.
- Câu 748 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và . Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là:
A. 1008s
B.
C.
D.
- Câu 749 : Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
- Câu 750 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và . Khi chất điểm thứ nhất có li độ và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 751 : Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình với phương trình = asin(40πt + π). Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng là 200 cm/s. Gọi C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C, D là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 752 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
- Câu 753 : Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy đang có gia tốc và chiều dương hướng lên với độ lớn a = 4,4 m/ thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là
A.
B.
C.
D. 1,8s
- Câu 754 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s.
B. 28,6 cm/s.
C. 24,7 cm/s.
D. 19,9 cm/s
- Câu 755 : Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30 N/m. Vật M = 200 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc = 3 m/s có xu hướng là cho lò xo nén lại. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Xác định thời điểm lò xo dãn 8 cm lần thứ nhất.
A. 0,39 s.
B. 0,38 s.
C. 0,41 s.
D. 0,45 s.
- Câu 756 : Hai nguồn phát sóng âm cách nhau 2 m phát ra hai dao động âm cùng tần số f = 425 Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của cách trung điểm O của nó một đoạn 4 m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Đoạn MN bằng
A. 0,4m
B. 0,84m
C. 0,48m
D. 0,8m
- Câu 757 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC. Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 25π cm/s
B. 20π cm/s.
C. 30π cm/s
D. 19π cm/s
- Câu 758 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các thời điểm lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là . Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất:
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!