- Hàm số liên tục (tiết 2) (có lời giải chi tiết)
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 1}}{{x - 1}}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?  A \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) . B \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( {0;2} \right)\) . C \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) D \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( {2; + \infty } \right)\) . 
-   Câu 2 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin x}}{{{x^2} - 2x - 3}}\) . Khẳng định nào sau đây đúng?  A \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( {0;4} \right)\) B \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0;3} \right]\) C \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) D \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( { - 1;3} \right)\) 
-   Câu 3 :  Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\left[ { - 1;1} \right]\) ?  A \(y = \cot x\) B \(y = \frac{2}{{3x - 2}}\) C \(y = \sin x\) D \(y = \frac{1}{{{x^2} - 1}}\) 
-   Câu 4 :  Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}x + 1\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 0\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\, - 2 \le x < 0\\6 - x\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x <  - 2\end{array} \right.\) . Khẳng định nào về hàm số trên là đúng?  A Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}.\) B Hàm số liên tục trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) C Hàm số liên tục trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) D Hàm số liên tục trên \(\left( { - 2; + \infty } \right).\) 
-   Câu 5 :  Cho hàm số \(f(x) = 2\sin x + 3\tan 2x\). Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  A Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) B Hàm số liên tục tại mọi điểm C TXĐ :\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\) D Hàm số gián đoạn tại các điểm \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}\). 
-   Câu 6 :  Hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3x + 1\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \ge  - 1\\x + a\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,x <  - 1\end{array} \right.\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\) nếu \(a\)  bằng:  A \(-1\) B \(-2\) C \(0\) D \(2\) 
-   Câu 7 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2}}{{x - \sqrt 2 }}\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne \sqrt 2 \\2\sqrt 2 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x = \sqrt 2 \end{array} \right.\). Khẳng định nào sai:  A Hàm số gián đoạn tại điểm \(x = \sqrt 2 .\) B Hàm số liên tục trên khoảng \(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\) C Hàm số liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right)\) . D Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}.\) 
-   Câu 8 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - 5x + 6}}{{2{x^3} - 16}}\,\,\,\,\,khi\,x < 2}\\{\,\,2 - x\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2}\end{array}} \right.\). Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  A Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) B Hàm số liên tục tại mọi điểm C Hàm số không liên tục trên \(\left( {2: + \infty } \right)\) D Hàm số gián đoạn tại điểm \(x = 2\) . 
-   Câu 9 :  Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt[3]{x} - 1}}{{\sqrt x  - 1}}{\rm{\,\,\,\,\,\,\,\,khi }}\,\,\,x > 1\\\frac{{\sqrt[3]{{1 - x}} + 2}}{{x + 2}}{\rm{\,\,\,khi }}\,\,\,x \le 1\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  A Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) B Hàm số không liên tục trên \(\mathbb{R}\) C Hàm số không liên tục trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) D Hàm số gián đoạn tại các điểm \(x = 1\) . 
-   Câu 10 :  Hàm số   \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 2x}}\,\,\,\,khi\,\,x < 2\\mx + m + 1\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\end{array} \right.\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\) nếu \(m\)  bằng:  A \(6\) B \(-6\) C \(\frac{{ - 1}}{6}\) D \(\frac{1}{6}\) 
-   Câu 11 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x\sin \frac{2}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x > 0\\a\cos x - 5\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \le 0\end{array} \right.\) . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(a\) để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).  A \(a = 7\) B \(a = 5\) C \(a = \frac{{11}}{2}\) D Không có giá trị \(a\) thõa mãn. 
-   Câu 12 :  Xác định a để hàm số \(\,f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{a^2}\left( {x - 2} \right)}}{{\sqrt {x + 2}  - 2}}\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x < 2}\\{\,\,\left( {1 - a} \right)x\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 2}\end{array}} \right.\)  liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Tổng các giá trị \(a\) thõa mãn là?  A \(\frac{1}{2}\) B \( - \frac{1}{2}\) C \(-1\) D \(1\) 
-   Câu 13 :  Xác định \(a,b\)để các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\,\sin x\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{ }}\,\left| x \right| \le \frac{\pi }{2}}\\{ax + b\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,\left| x \right| > \frac{\pi }{2}}\end{array}} \right.\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biểu thức \(\frac{4}{{{a^2}}} + {b^2}\) bằng?  A \(4{\pi ^2} + 1\) B \({\pi ^2} + 1\) C \({\pi ^2}\) D \(\frac{4}{{{\pi ^2}}} + 1\) 
-   Câu 14 :  Xác định \(a,b\)để các hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 3{x^2} + 2x}}{{x(x - 2)}}{\rm{\,\,\,khi }}\,\,\,x \ne 0,\,\,x \ne 2\\a{\rm{\,\,\,\,\,khi }}\,\,\,x = 2\\b{\rm{ \,\,\,\,\,khi }}\,\,x = 0\end{array} \right.\,\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\). Tính giá trị \({a^3} + {b^3}\) có kết quả?  A \(-2\) B \(7\) C \(1\) D \(0\) 
-   Câu 15 :  Tìm \(m\) để các hàm số\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt[3]{{x - 2}} + 2x - 1}}{{x - 1}}{\rm{\,\,\,\,khi }}\,\,\,x \ne 1\\3m - 2{\rm{\,\,\,khi }}\,\,\,x = 1\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)?  A \(m = 1\) B \(m = \frac{{13}}{9}\) C \(m = 2\) D \(m = 0\) 
-   Câu 16 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\,\,\sqrt {2x - 4}  + 3\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\\\frac{{{x^2} - mx + 1}}{{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x < 2\end{array} \right.\) . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực  để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}.\)  A \(m = 3\) B \(m = 4\) C \(m = 1\) D \(m = 6\) 
-   Câu 17 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - a{x^2}}}{{\cos x - 1}}\,\,\,\,khi\,\,\,x > 0\\{x^2} + b\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 0\,\,\,\,\,\,\end{array} \right.\) . Để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) thì quan hệ \(a\) và \(b\) là  A \(2a - b = 0\) B \(a - b = 1\) C \(3a - 2b = 1\) D \(2a - b = 1.\) 
-   Câu 18 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}a{x^2} + 2x + {a^2} - 3a\,\,\,\,khi\,\,x \ge 0\\\,\,\,\,\,\,\frac{{\sqrt {1 - 2x}  - 1}}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x < 0\end{array} \right.\) . Tổng các giá trị \(a\) để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) là?   A \(3\) B \(-3\) C \(6\) D \(-6\) 
-   Câu 19 :  Tìm \(m\) để các hàm số\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {2x - 4}  + 3{\rm{\,\,\,\,khi }}\,\,x \ge 2\\\frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2mx + 3m + 2}}{\rm{\,\,\,\,khi }}\,\,x < 2\end{array} \right.\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\)?  A \(m = - \frac{1}{6}\) B \(m = 1\) C \(m = 0\) D \(m = 5\) 
-   Câu 20 :  Tìm \(m\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{x - \tan x}}{{x - \sin x}}\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne 0\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x = 0\,\,\end{array} \right.\)  liên tục trên \(\mathbb{R}?\)   A \(3\) B \(-3\) C \(2\) D \(-2\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
