Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Sở GD và ĐT Bắc Giang -...
- Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;−5);B(3;0);C(−3;4). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ →MN .
A →MN=(−3;2)
B →MN=(3;−2)
C →MN=(−6;4)
D →MN=(1;0)
- Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số tự nhiên chẵn” là
A 2018 là số chẵn
B 2018 là số nguyên tố.
C 2018 không là số tự nhiên chẵn
D 2018 là số chính phương
- Câu 3 : Trục đối xứng của parabol y=2x2+2x−1 là đường thẳng có phương trình:
A x=1
B x=12
C x=2
D x=−12
- Câu 4 : Cho hai tập hợp A=(−3;3) và B=(0;+∞). Tìm A∪B.
A A∪B=(−3;+∞)
B A∪B=[−3;+∞)
C A∪B=[−3;0]
D A∪B=(0;3)
- Câu 5 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A →MA+→MB+→MC=3→MG với mọi điểm M
B →GA+→GB+→GC=→0
C →GB+→GC=2→GA
D 3→AG=→AB+→AC
- Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;−3);B(3;4). Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng là:
A M(1;0)
B M(4;0)
C M(−53;−13)
D M(177;0)
- Câu 7 : Cho parabol (P):y=ax2+bx+c(a≠0) có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị của m để phương trình |ax2+bx+c|=m có 4 nghiệm phân biệt.
A −1<m<3
B 0<m<3
C 0≤m≤3
D −1≤m≤3
- Câu 8 : Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y=(3m+4)x+5m đồng biến trên R.
A m<−43
B m>−43
C m≠−43
D m=−43
- Câu 9 : Tọa độ đỉnh I của parabol y=x2−2x+7 là:
A I(−1;−4)
B I(1;6)
C I(1;−4)
D I(−1;6)
- Câu 10 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề ″ là :
A ''\forall x \in R;\,\,{x^2} + x + 13 \ne 0''
B ''\exists x \in R;\,\,{x^2} + x + 13 > 0''
C ''\forall x \in R;\,\,{x^2} + x + 13 = 0''
D ''\exists x \in R;\,\,{x^2} + x + 13 \ne 0''
- Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giac MNP có M\left( {1; - 1} \right);\,\,N\left( {5; - 3} \right) và P thuộc trục Oy trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox. Tọa độ điểm P là:
A \left( {2;4} \right)
B \left( {0;4} \right)
C \left( {0;2} \right)
D \left( {2;0} \right)
- Câu 12 : Cho parabol \left( P \right):\,\,y = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right) có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là:
A - 9
B 9
C - 6
D 6
- Câu 13 : Cho hàm số f\left( x \right) = \left| {2x + 1} \right| + \left| {2x - 1} \right| và g\left( x \right) = 2{x^3} + 3x. Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?
A f\left( x \right) là hàm lẻ và g\left( x \right) là hàm chẵn
B f\left( x \right) và g\left( x \right) đều là hàm lẻ.
C f\left( x \right) và g\left( x \right) đều là hàm chẵn
D f\left( x \right) là hàm chẵn và g\left( x \right) là hàm lẻ.
- Câu 14 : Tọa độ giao điểm của đường thẳng d:\,\,y = - x + 4 và parabol y = {x^2} - 7x + 12 là:
A \left( { - 2;6} \right) và \left( { - 4;8} \right)
B \left( {2;2} \right) và \left( {4;8} \right)
C \left( {2; - 2} \right) và \left( {4;0} \right)
D \left( {2;2} \right) và \left( {4;0} \right)
- Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 3 - 2m cắt parabol y = {x^2} - 3x - 5 tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
A m < - 3
B - 3 < m < 4
C m < 4
D m \le 4
- Câu 16 : Cho hai tập hợp A = \left[ { - 2;3} \right] và B = \left( {1; + \infty } \right). Tìm A \cap B.
A A \cap B = \left[ { - 2; + \infty } \right)
B A \cap B = \left( {1;3} \right]
C A \cap B = \left[ {1;3} \right]
D A \cap B = \left( {1;3} \right)
- Câu 17 : Tập xác định của hàm số y = \sqrt {1 + 2x} + \sqrt {6 + x} là:
A \left[ { - 6; - \frac{1}{2}} \right]
B \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)
C \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)
D \left[ { - 6; + \infty } \right)
- Câu 18 : Cho tập hợp A = \left( { - \infty ;2} \right] và B = \left( {0; + \infty } \right). Tìm A\backslash B.
A A\backslash B = \left( { - \infty ;0} \right]
B A\backslash B = \left( {2; + \infty } \right)
C A\backslash B = \left( {0;2} \right]
D A\backslash B = \left( { - \infty ;0} \right)
- Câu 19 : Cho hàm số y = a{x^2} + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A a < 0;\,\,b > 0;\,\,c > 0.
B a > 0;\,\,b < 0;\,\,c > 0
C a < 0\,\,;b > 0;\,\,c < 0
D a > 0;\,\,b > 0;\,\,c < 0
- Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho A\left( {{x_1};{y_1}} \right);\,\,B\left( {{x_2};{y_2}} \right). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A I\left( {\frac{{{x_1} + {y_1}}}{2};\frac{{{x_2} + {y_2}}}{2}} \right)
B I\left( {\frac{{{x_1} + {x_2}}}{3};\frac{{{y_1} + {y_2}}}{3}} \right)
C I\left( {\frac{{{x_2} - {x_1}}}{2};\frac{{{y_2} - {y_1}}}{2}} \right)
D I\left( {\frac{{{x_1} + {x_2}}}{2};\frac{{{y_1} + {y_2}}}{2}} \right)
- Câu 21 : Trong mặt phẳng Oxy cho A\left( {2;4} \right);\,\,B\left( {4; - 1} \right) . Khi đó tạo độ của \overrightarrow {AB} là:
A \overrightarrow {AB} = \left( { - 2;5} \right)
B \overrightarrow {AB} = \left( {6;3} \right)
C \overrightarrow {AB} = \left( {2;5} \right)
D \overrightarrow {AB} = \left( {2; - 5} \right)
- Câu 22 : Cho \overrightarrow a = \left( {2;1} \right);\,\,\overrightarrow b = \left( { - 3;4} \right);\,\,\overrightarrow c = \left( { - 4;9} \right). Hai số thực m,n thỏa mãn m\overrightarrow a + n\overrightarrow b = \overrightarrow c . Tính {m^2} + {n^2}.
A 5
B 3
C 4
D 1
- Câu 23 : Cho A = \left\{ {x \in R|\left| {mx - 3} \right| = mx - 3} \right\};\,\,B = \left\{ {x \in R|{x^2} - 4 = 0} \right\}. Tìm m để B\backslash A = B.
A - \frac{3}{2} \le m \le \frac{3}{2}
B m < \frac{3}{2}
C - \frac{3}{2} < m < \frac{3}{2}
D m \ge \frac{{ - 3}}{2}
- Câu 24 : 1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = {x^2} - 4x + 32) Giải phương trình \sqrt {2{x^2} + 4x - 1} = x + 1
A x = - 1 + \sqrt 3 .
B x = - 2 + \sqrt 3 .
C x = - 1 + \sqrt 2 .
D x = - 1 + \sqrt 9 .
- Câu 25 : Trong hệ trục tọa độ Oxy cho bốn điểm A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( {2; - 1} \right);\,\,C\left( {4;3} \right);\,\,D\left( {16;3} \right). Hãy phân tích vectơ AD theo hai vectơ \overrightarrow {AB} ;\,\,\overrightarrow {AC} .
A \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AB} + 4\overrightarrow {AC}
B \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AB} + 4\overrightarrow {AC}
C \overrightarrow {AD} = 7\overrightarrow {AB} + 4\overrightarrow {AC}
D \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AB} + 5\overrightarrow {AC}
- Câu 26 : Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x + y \ge 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3\left( {{x^4} + {y^4} + {x^2}{y^2}} \right) - 2\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + 1 .
A \min P = 2 \Leftrightarrow x = y = 1.
B \min P = 6 \Leftrightarrow x = y = 2.
C \min P = 6 \Leftrightarrow x = y = 1.
D \min P = 8 \Leftrightarrow x = y = 1.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề