Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2...
- Câu 1 : Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc − Nam địa lí vì
A. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. vì một lí do khác chưa biết.
- Câu 2 : Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 17 nơtron
C. 35 nơtron
D. 18 prôtôn
- Câu 3 : Chọn phát biểu sai? Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
B. hình dạng đường đi.
C. điện trường
D. điện tích dịch chuyển.
- Câu 4 : Công thức xác định bước sóng của sóng điện từ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một nguồn điện trở trong 0,5 Ω được mắc với điện trở 3 Ω. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 19,5V.
B. 7V.
C. 5V.
D. 3V.
- Câu 6 : Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang?
A. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn LED.
D. Sự phát sáng của con đom đóm.
- Câu 7 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5 cos (8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 2,5 cm.
B. −5,0 cm.
C. 5,0 cm.
D. −2,5 cm.
- Câu 8 : Phóng xạ
A. cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ.
B. là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất.
C. là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- Câu 9 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái cơ bản.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
- Câu 10 : Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A. ≈ 0,23 kg.
B. ≈ 0,46 kg.
C. ≈ 4,6 kg.
D. ≈ 2,3 kg.
- Câu 11 : Khi ánh sáng truyền xiên góc từ môi trường nước (chiết suất 4/3) vào thủy tinh (chiết suất 1,5) thì
A. tia sáng bị phản xạ toàn phần.
B. truyền thẳng.
C. luôn tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và tia phản xạ.
D. chỉ có tia khúc xạ do tia phản xạ chỉ xuất hiện khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới đủ lớn.
- Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung?
A. 12,5(V).
B. 9,6(V).
C. 8,6(V).
D. 16,8 (V).
- Câu 14 : Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính , các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là = 25 cm. Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?
A. 3dp.
B. 5dp.
C. 2dp.
D. 4dp.
- Câu 16 : Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có dung kháng bằng 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 60 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos(ωt + φ) V. Công suất tiêu thụ cực đại của mạch bằng
A. 50 W.
B. 0 W.
C. 120 W.
D. 36 W.
- Câu 17 : Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1mm
B. 2mm
C. 1,2mm
D. 1,5mm
- Câu 18 : Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó bằng
A. 2K + A
B. K + A
C. K − A
D. 2K – A
- Câu 19 : Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 180 W.
B. 270 W.
C. 200 W.
D. 240 W.
- Câu 20 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số góc bằng 314 rad/s. Roto của máy này quay với tốc độ bằng
A. 30 vòng/phút.
B. 600 vòng/phút.
C. 10 vòng/phút.
D. 300 vòng/phút.
- Câu 21 : Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 20/9.
B. 3/4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 22 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 4 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 5 bức xạ.
- Câu 23 : Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: = 4,0015u; = 1,0073u; = 13,9992u; =16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/. Động năng của hạt nhân là
A. 6,145 MeV.
B. 1,345 MeV.
C. 2,214 MeV.
D. 2,075 MeV.
- Câu 24 : Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Khi điện tích trên tụ lần lượt là 1mC, 2mC thì dòng điện qua cuộn dây lần lượt là 20mA, 10mA. Khi điện tích trên tụ là 1,5mC thì dòng điện qua cuộn dây là
A. 12,7 mA
B. 15,0 mA
C. 14,4 mA
D. 16,6 mA
- Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 100 (Ω) và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp ( + + ) đạt giá trị cực đại, hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
A. 0,86.
B. 0,70.
C. 0,95.
D. 0,31.
- Câu 26 : Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2 + = . Giá trị L3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 dB
B. 32 dB
C. 36 dB
D. 34 dB
- Câu 27 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10πcm/s. Lấy = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,5 s.
- Câu 28 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ = 6 cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 6 cm.
B. 9cm.
C. 12cm.
D. 18cm.
- Câu 29 : Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0, thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 1/6 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 10cm
B. 12cm
C. 8cm
D. 6cm
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là
A. 2 mm.
B. 2,5 mm.
C. 3,5 mm.
D. 3 mm.
- Câu 31 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn dây tóc có ghi số 12V−3W, bóng đèn dây tóc loại 6V−3W; là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì điện trở có giá trị
A. 8 Ω.
B. 12 Ω.
C. 24 Ω.
D. 3 Ω.
- Câu 32 : Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
- Câu 33 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6cos(100t)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
- Câu 34 : Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ).
B. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
C. đã được thực hiện một cách có kiểm soát.
D. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.
- Câu 35 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. sớm pha
- Câu 36 : Khi truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì
A. tốc độ truyền sóng cơ tăng và tốc độ truyền sóng điện từ giảm.
B. tốc độ truyền sóng cơ giảm và tốc độ truyền sóng điện từ tăng.
C. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng giảm.
D. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng tăng.
- Câu 37 : Một vật nhỏ dao động điều hòa.Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng
A. biên độ.
B. pha dao động.
C. tần số.
D. pha ban đầu.
- Câu 38 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị khối lượng hạt nhân?
A. kg.
B. u.
C. MeV/c2.
D. MeV.
- Câu 39 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 10−12 m đến 10−9 m.
C. từ 380 nm đến 760 nm.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
- Câu 40 : Bán kính Bo là r0 = 5,3. m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 8,48. m.
B. 4,77. m.
C. 8,48. m.
D. 4,77. m.
- Câu 41 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
- Câu 42 : Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là
A. phóng xạ β+.
B. phóng xạ .
C. phóng xạ β−.
D. phóng xạ α.
- Câu 43 : Chọn phát biểu sai. Âm RÊ của một cái đàn ghi − ta và một cái kèn có thể có cùng
A. tần số.
B. độ cao.
C. mức cường độ.
D. Âm sắc
- Câu 44 : Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
- Câu 45 : Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 46 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai động điều hòa có biên độ lần lượt là 4 cm và 10 cm. Biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
- Câu 47 : Một sóng cơ đang lan truyền trong không gian có khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là 5 cm. Tần số sóng bằng 20 Hz. Vận tốc truyền sóng của sóng này bằng
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
- Câu 48 : Một con lắc đơn có chiều dài l (m) dao động điều hòa với biên độ góc (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g (m/). Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là
A. v = g (m/s).
B. v = (m/s).
C. v = (m/s).
D. v = (m/s).
- Câu 49 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,4 μm và = 0,6 μm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 51 : Ba điện tích điểm q1 = 2. C, q2 = q3 = C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:
A. 0,3. N.
B. 1,3. N.
C. 2,3. N.
D. 3,3.N.
- Câu 52 : Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A và B cố định có sóng dừng ổn định. Các điểm dao động cùng biên độ trên dây có vị trí cân bằng cách đều nhau 2 cm. Thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 4,0 s. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s.
B. 3 cm/s.
C. 2 cm/s.
D. 4 cm/s
- Câu 53 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất?
A. 18 cm/s.
B. 27 cm/s.
C. 44 cm/s.
D. 35 cm/s.
- Câu 54 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 6,6V; r = 0,120, Đ1: 6V − 3W; Đ2: 2,5V − 1,25W. Điều chỉnh Ri và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thuờng. Tính giá trị của R2?
A. 50.
B. 60.
C. 70.
D. 80.
- Câu 55 : Giả sử ban đầu đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm , tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm = + 2T thì tỉ lệ đó là
A. 4k+1
B. 4k+3
C. 4k+5
D. 4k
- Câu 56 : Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân Li. Biết rằng hạt α sinh ra có động năng 4,0 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của prôtôn ban đầu. Lấy khối lượng xấp xỉ số khối. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là
A. 3,575 MeV
B. 3,375 MeV
C. 6,775 MeV
D. 4,565 MeV
- Câu 57 : Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là các quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo M là v. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo K thì có tốc độ góc là
A. 2v.
B. 4v.
C. 3v.
D. 5v.
- Câu 58 : Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 V.
B. 120 V.
C. 20 V.
D. 40 V.
- Câu 59 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất là 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển là
A. 16/7 m.
B. 1,8 m.
C. 1,0 m.
D. 32/7 m.
- Câu 60 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
- Câu 61 : Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm , hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm là
A. −10π cm/s.
B. 10π cm/s.
C. −20π cm/s.
D. 20π cm/s.
- Câu 62 : Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động trong thời gian đó là
A. 0,20 s.
B. 0,63 s.
C. 4,00.
D. 0,31s.
- Câu 63 : Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) mắc nối tiếp: và , người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch P1, P2 theo biến trở R như hình bên. Biết và . Tỷ số gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,96.
B. 0,64.
C. 0,46.
D. 0,69.
- Câu 64 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 14 cm.
- Câu 65 : Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng đang được truyền đi liên tục, dao động của phần tử tại mỗi điểm là một dao động điều hoà và hai phần tử trên dây tại hai điểm cách nhau một đoạn 14 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,0 m/s và tần số sóng có giá trị từ 75 Hz đến 120 Hz. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 4,0 cm.
B. 3,1 cm.
C. 6,0 cm.
D. 5,6 cm
- Câu 66 : Công thức xác định giá trị suất điện động tự cảm của ống dây có độ tự cảm L và cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ giá trị i về 0 trong khoảng thời gian Δt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Số nơtron của hạt nhân là
A. 140 nơtron
B. 120 nơtron.
C. 90 nơtron.
D. 230 nơtron.
- Câu 68 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc.
B. vận tốc.
C. li độ.
D. biên độ.
- Câu 69 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều không phải là phản ứng hạt nhân
B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
- Câu 70 : Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng thành điện năng
B. quang năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. hóa năng thành điện năng.
- Câu 71 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB.
B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB.
D. Từ 0 dB đến 130 dB.
- Câu 72 : Bộ phận nào sau đây chỉ có ở máy phát thanh?
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
- Câu 73 : Trong phản ứng hạt không có sự bảo toàn
A. số nuclon.
B. số notron.
C. năng lượng toàn phần.
D. động lượng.
- Câu 74 : Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
- Câu 76 : Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.
- Câu 77 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại.
B. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X.
- Câu 78 : Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu chàm, màu đỏ, màu tím, màu vàng lần lượt là , , , . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các chiết suất này là
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
- Câu 79 : Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
- Câu 80 : Khi nói về các loại quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát
C. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
- Câu 81 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ? Sóng điện từ
A. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không
B. truyền đi có mang theo năng lượng
C. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản
D. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh
- Câu 82 : Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng?
A. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
- Câu 83 : Chọn phát biểu sai? Quá trình truyền sóng là quá trình
A. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian.
B. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
C. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian.
- Câu 84 : Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất.
B. Điện áp.
C. Chu kì.
D. Tần số.
- Câu 85 : Cho một chùm tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thấy tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau Cho chiết suất của nước bằng 1,4. Tìm góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Khi đặt vào 2 đầu một đoạn mạch điện một điện áp u = 220cos(ωt – π/6) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2cos(ωt + π/12) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. P = 220W
B. P = 220W.
C. P = 440W.
D. P = 440W.
- Câu 87 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. 10 cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 10π cm/s.
- Câu 88 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,48 μm. Photon của ánh sáng này mang năng lượng
A. 4,14.J
B. 4,14.J
C. 4,14. J
D. 4,14.J
- Câu 89 : Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện mà nó phát ra sau khi tăng áp lên đến 110 kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Coi dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. Công suất hao phí trên đường dây gần đúng bằng
A. 6505 W.
B. 5500 W.
C. 2420 W.
D. 1653 W.
- Câu 90 : Đặt điện áp u = 240cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40Ω cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20Ω, và tụ điện có dung kháng 60Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos100πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy =10 Biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. cos (C)
B. cos(C)
C. cos(C)
D. cos(C)
- Câu 92 : Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/ . Bỏ qua lực cản của không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad bằng
A. 6 cm/s
B. 24 cm/s
C. 18 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 93 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe đến màn D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm - 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng:
A. 660nm
B. 440nm
C. 750nm
D. 570nm
- Câu 94 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức (với n =1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số . Mối liên hệ giữa hai tần số và là
A. 256 = 675
B. 675 = 256
C. 8= 15
D. 15 = 8
- Câu 95 : Công thoát electron của một kim loại là 4,78 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là = 0,24 μm; = 0,32 μm; = 0,21 μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. và
B. và
C. và
D. Cả ba bước sóng
- Câu 96 : Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm = + 80 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 20 s
B. 160 s
C. 40 s
D. 320 s
- Câu 97 : Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng mỗi hạt , bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của proton về hai phía các góc bằng nhau và bằng . Tỉ số tốc độ của hạt nhân X () và tốc độ của hạt proton () là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Cho hai nguồn sóng và dao động cùng tần số, cùng pha cách nhau 8 cm. Về một phía của lấy thêm hai điểm và sao cho = 4 cm và hợp thành hình thang cân . Biết bước sóng λ = 1 cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên có 5 điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 2 cm.
B. 3cm
C. 4 cm.
D. 6 cm.
- Câu 99 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng tương ứng là λ1 = 0,4 μm và = 0,6 μm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (không tính vân sáng trung tâm) trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 và vân sáng bậc 7 của bức xạ nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 100 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có điện trở trong 2 Ω, điện trở mạch ngoài R = 8 Ω và cuộn dây thuần cảm. Lúc đầu khóa K đóng, sau đó ngắt khóa K thì thấy trong 0,01 s dòng điện giảm về 0 và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là 0,1 V. Biết hệ số tự cảm của ống dây là 0,5 mH. Tìm suất điện động của nguồn điện?
A. 25 V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 5 V.
- Câu 101 : Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là . Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là = 2. Lấy Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0, 212 s.
- Câu 102 : Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Ucos100πt, với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi là
A. 800W.
B. 400W.
C. 3200W.
D. 1600W.
- Câu 103 : Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Điều chỉnh L = thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,41 H.
B. 0,62 H.
C. 0,52 H.
D. 0,32 H.
- Câu 104 : Cho cơ hệ như hình vẽ 1, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 (N/m) được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 (g) được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50 (g) chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ = 2 (m/s) tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính làm một và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Viết phương trình dao động của hệ vật? Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O trùng tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc xảy ra va chạm.
A. x = 2cos(20t)(cm).
B. x = 4cos(20t + π/2)(cm).
C. x = 4cos(20t)(cm).
D. x = 2cos(20t + π/2)(cm).
- Câu 105 : Sóng nào sau đây được ứng dụng trong việc truyền thông dưới nước?
A. sóng ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
- Câu 106 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2ꞷt + φ) (A và ꞷ mang giá trị dương). Pha dao động là
A. ꞷt + φ
B. 2ꞷt + φ
C. φ
D. 2ꞷt
- Câu 107 : Nhà bạn Tiến Đạt có 1 bóng đèn ghi (220V − 50W). Bóng đèn hoạt động bình thường nếu hiệu điện thế cực đại hai đầu bóng đèn là
A. 100 V.
B. 220 V.
C. V.
D. 220 V.
- Câu 108 : Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là và , điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là và . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động điện từ LC dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. phóng xạ điện tích.
C. quang điện ngoài.
D. tự cảm.
- Câu 110 : Tác nhân chủ yếu làm đen da (cháy nắng) bạn Tiểu Đạt vào mùa hè là
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia sáng màu vàng.
- Câu 111 : Khi bạn Tũn đi gửi tiền ở ngân hàng, người ta dùng tia tử ngoại để phát hiện tiền giả, tính năng này hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang − phát quang.
B. quang điện trong.
C. quang điện ngoài.
D. hóa − phát quang.
- Câu 112 : Hạt nhân có số khối nào sau đây là bền vững nhất?
A. 14.
B. 226.
C. 138.
D. 56.
- Câu 113 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D. +
- Câu 114 : Chọn phát biểu sai? Đường sức từ
A. là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau.
B. được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện.
C. có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét.
D. có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó.
- Câu 115 : Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là
A. 9,81 m/s2
B. 9,78 m/s2.
C. 10,00 m/s2.
D. 10,03 m/s2
- Câu 116 : Một sóng ngang hình sin lan truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là
A. 6 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 4 cm/s.
D. 3 cm/s.
- Câu 117 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Pha của dòng điện tại thời điểm t = là
A. π/6
B. π/2
C. – π/3
D. – π/6
- Câu 118 : Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa vân tối bậc 3 và vân sáng bậc 5 nằm về hai phía so với vân trung tâm là
A. 15 mm.
B. 5 mm.
C. 7,5 mm.
D. 10 mm.
- Câu 119 : Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625. J.s; c = 3. m/s và e = 1,6.C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV.
B. 4,87 eV.
C. 2,65 eV.
D. 3,45 eV.
- Câu 120 : Để nhận biết thành phần hóa học của 1 khối khí, bạn Hà Dương đưa khối khí về áp suất thấp rồi cho tia lửa điện đi qua, khối khí phát ra 4 vạch màu đỏ, lam, chàm và tím. Gọi tên khối khí và quang phổ đã được dùng?
A. Heli, quang phổ hấp thụ.
B. Hidro, quang phổ hấp thụ.
C. Heli, quang phổ vạch phát xạ.
D. Hidro, quang phổ vạch phát xạ.
- Câu 121 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
C. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
D. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
- Câu 122 : Cường độ âm tại một điểm trong một môi trường truyền âm là 10 6 W/m2, cường độ âm chuẩn lấy là 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 6 B
B. 60 B
C. 6 dB
D. 0,6 dB
- Câu 123 : Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là q = 2cos(t + π/2) (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế thời điểm t = là
- Câu 124 : Trong ống Cu − lít − giơ (Ông tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 18 kV. Biết số electron đập vào đối catôt trong mỗi phút là 3. hạt. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt và lấy e = 1,6. C. Tổng động năng của electron đập vào đối catôt trong 1 giây là
A. 9,6 J.
B. 14,4 J.
C. 10,3 J.
D. 8,6 J.
- Câu 125 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy = 5,3. m; = 9,1. kg; k = 9. N. và e = 1,6. C. Trong thời gian 10 μs, quãng đường êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M bé hơn quãng đường êlectron đi được trên quỹ đạo dừng K là
A. 6,96 m.
B. 8,42 m.
C. 13,78 m.
D. 14,57 m.
- Câu 126 : Hai điện tích điểm = 160 nC và = −90 nC đặt trong chân không tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm. Điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm, cách B một khoảng 3 cm. Độ lớn cường độ điện trường tại C là
A. 12,7.104 V/m.
B. 15,6.104 V/m.
C. 12,7.105 V/m.
D. 15,6.105 V/m.
- Câu 127 : Trong khoảng thời gian 16 s có bao nhiêu electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại có cường độ dòng điện 4 A? Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6. C.
A. ne = 2,5. (electron).
B. ne = (electron).
C. ne = 4. (electron).
D. ne = 1,6. (electron).
- Câu 128 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2πt + π) (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7π/3 thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x.Tỉsố có giá trị xấp xỉ là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 0,5.
D. 0,25.
- Câu 129 : Đặt điện áp u = 220cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = cos100πt (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là = cos(100πt + π/3) V, = cos(100πt − π/2) V. Tổng ( + ) có giá trị lớn nhất là
A. 750 V
B. 1202V
C. 1247 V
D. 1242 V
- Câu 130 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm ban đầu t = 0, có một mẫu X nguyên chất. Tại thời điểm và , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 3 và 7. Tại thời điểm thì tỉ số đó là
A. 511.
B. 127.
C. 255.
D. 63.
- Câu 131 : Đặt điện áp u = 200cosl00πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20Ω và cuờng độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u = 200 V. Tại thời điểm thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 160W
B. 270W
C. 120W
D. 180W
- Câu 132 : Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6n cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. m/s2.
B. m/s2.
C. 6 m/s2.
D. 3 m/s2.
- Câu 133 : Hai dòng điện tròn có cùng tâm, cùng bán kính 10 cm, đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong hai dây có độ lớn bằng nhau là . Tại tâm của hai vòng dây, cảm ứng từ có độ lớn là
A. 2π μT.
B. 3π μT
C. 5π μT.
D. 4π μT.
- Câu 134 : Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân thì ngôi sao lúc này chỉ có với khối lượng 4,6. kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt nhân thông qua quá trình tổng hợp +7,27MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của là 4g/mol, số A−vô−ga−đrô NA = 6,02., 1eV = 1,6.J. Thời gian để chuyển hóa hết ở ngôi sao này thành vào khoảng
A. 481,5 triệu năm.
B. 481,5 nghìn năm.
C. 160,5 nghìn năm.
D. 160,5 triệu năm.
- Câu 135 : Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 380 nm đến 740 nm, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm khoảng 7,6 mm có đúng 10 bức xạ cho vân sáng mà bức xạ có bước sóng nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là và .Tổng giá trị là
A. 1078 nm.
B. 1070 nm.
C. 1181 nm.
D. 1027 nm.
- Câu 136 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu đoạn A R mạch như hình vẽ. Khi khóa K mở, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn là , điện áp hai đầu điện trở là . Khi khóa K đóng, các thông số trên lần luợt là và . Biết rằng và = 2. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi khóa K mở là
A. 0,894.
B. 0,447.
C. 0,866.
D. 0,707.
- Câu 137 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 20 cm với phương trình (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD có diện tích là S. Giá trị nhỏ nhất của S là
A. 10,13 .
B. 42,22 .
C. 10,56 .
D. 4,88 .
- Câu 138 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 20 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox với tần số lần lượt là 2 Hz và 2,5 Hz. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O và vuông góc Ox. Tại thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất qua li độ 10 cm và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai chuyển động chậm dần qua li độ 10 cm. Thời điểm đầu tiên hai chất điểm gặp nhau và chuyển động ngược chiều là ở li độ
A. 15,32 cm.
B. −15,32 cm.
C. 16,71 cm.
D. – 16,71cm
- Câu 139 : Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R = 50 Ω và tụ điện có dung kháng = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đuợc. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f và điện áp hiệu dụng u. Điều chỉnh L để cảm kháng là 125 Ω. Tiếp tục tăng giá trị của L thì trong mạch có
A. tăng, I giảm.
B. giảm, I tăng.
C. tăng, I tăng.
D. giảm, I giảm.
- Câu 140 : Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A thuộc trục chính, ta thu được ảnh rõ nét trên màn cách thấu kính một khoảng 15 cm. Giữ nguyên vị trí thấu kính, dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn a, thì thấy phải dời màn ảnh đi một đoạn 5 cm mới thu được ảnh rõ nét trên màn. Biết rằng = 2. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
- Câu 141 : Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ − thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là
A. 20π cm/s.
B. 50π cm/s.
C. 25π cm/s.
D. 100π cm/s.
- Câu 142 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
- Câu 143 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia γ.
B. Tia β+.
C. Tia α.
D. Tia X.
- Câu 144 : Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia tử ngoại?
A. diệt nấm mốc và vi khuẩn.
B. tìm vết nứt bên trong kim loại.
C. kích thích sự phát quang của một số chất.
D. chữa bệnh còi xương.
- Câu 145 : Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Đất.
B. Không khí khô.
C. Không khí ẩm.
D. Kim loại thủy ngân ở nhiệt độ thường.
- Câu 146 : Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
- Câu 147 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau π/4 rad.
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau π/2 rad.
- Câu 148 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
- Câu 149 : Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định có chiều dài ℓ với tốc độ v, tần số nhỏ nhất có thể gây nên sóng dừng trên dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 2co5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy m/ Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 0,4 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz.
- Câu 151 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc Kết quả thu được sẽ như thế nào?
A. Chùm sáng bị tách thành 7 màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Chùm sáng truyền trong nước vẫn màu trắng.
C. Chùm sáng được tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần về không khí nên vẫn có màu trắng.
- Câu 152 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số . Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
- Câu 154 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
- Câu 155 : Đoạn dây dẫn dài ℓ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc . Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của ℓ là
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.
C. 16 cm.
D. 1,6 cm.
- Câu 156 : Khi chiếu tia tử ngoại vào ống nghiệm đựng dung dịch fluoxein thì hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch bị đổi màu.
B. dung dịch nhận năng lượng từ tia tử ngoại dẫn đến tăng nhiệt độ.
C. dung dịch phát ra ánh sáng màu đỏ.
D. dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục.
- Câu 157 : Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
- Câu 158 : Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau Δt = 0,05π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
- Câu 159 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là
A. 5 A.
B. 0,5 A.
C. 0,05 A.
D. 50 A.
- Câu 160 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -7π cm/s đến 24π cm/s là Lấy . Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,2 m/s2.
B. 2,5 m/s2.
C. 1,4 m/s2.
D. 1,5 m/s2.
- Câu 161 : Hạt nhân đồng vị Coban có khối lượng bằng 59,934u. Biết khối lượng của proton bằng 1,0073 u và khối lượng notron bằng 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,2427 u.
B. 0,2357 u.
C. 0,5502 u.
D. 0,3024 u.
- Câu 162 : Cho phản ứng hạt nhân Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp để hở là 0,36U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn sơ cấp có 60 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1200 vòng.
B. 4000 vòng.
C. 3000 vòng.
D. 4200 vòng.
- Câu 164 : Phản ứng nào sau đây không phải phóng xạ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là ‒3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm; khi đó li độ của N là
A. 6,5 mm.
B. 0.
C. 1,3 mm.
D. 9,1 mm.
- Câu 166 : Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 W .
B. 19 W .
C. 22 W .
D. 26 W .
- Câu 167 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn tại A, B cách nhau 10 cm, dao động vuông góc với mặt chất lỏng, cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ một đoạn nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 42 cm/s.
B. 84 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 60 cm/s.
- Câu 168 : Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 169 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5°. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
- Câu 170 : Cho ba điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω. Lấy hai điện trở mắc song song thành một cụm và cụm đó mắc nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện đó lần lượt là
A. 1 A và 14 V
B. 0,5 A và 13 V
C. 0,5 A và 14 V
D. 1 A và 13 V
- Câu 171 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = Ucos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 172 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 2 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 2ΔD) thì khoảng vân trên màn là
A. 10/3 mm.
B. 2,5 mm.
C. 2 mm.
D. 5,5 mm.
- Câu 173 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 mC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời 1 điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên 1 đoạn thẳng dài 8 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là khi K đóng thì dòng điện qua mạch là Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động
A. đi xuống.
B. đứng yên.
C. chạy ngang.
D. đi lên.
- Câu 176 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính một đoạn 16 cm thì vật có ảnh thật . Dịch vật AB dọc theo trục chính đến vị trí mới thì vật có ảnh ảo , ảnh ảo cách thấu kính một đoạn 24 cm và cao bằng ảnh . Tiêu cự của thấu kính này là
A. 12 cm.
B. 20 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
- Câu 177 : Tiêm vào máu bệnh nhân dung dịch chứa có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ mol/lít. Sau 6 giờ lấy máu tìm thấy . Coi phân bố đều trong máu của bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này
A. 4,8 lít.
B. 5,1 lít.
C. 5,4 lít.
D. 5,6 lít
- Câu 178 : Đặt điện áp (U không đổi, w có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,6.
B. 0,72.
C. 0,82.
D. 0,65.
- Câu 179 : Con lắc lò xo đặt thẳng đứng (như hình vẽ ), đầu dưới gắn chặt vào mặt sàn, đầu trên gắn vật m1= 300g đang đứng yên ở vị trí cân bằng, độ cứng của lò xo là k = 200 N/m. Từ độ cao h = 3,75cm so với m1, người ta thả rơi tự do vật m2 = 200 g, va chạm mềm với m1. Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 , bỏ qua mọi ma sát. Hãy viết phương trình dao động của hệ hai vật m1 và m2.
A. x=
B. x=
C. x=
D. x=
- Câu 180 : Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Cấu tạo của ống dây.
B. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
C. Nguồn điện nối với ống dây.
D. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây.
- Câu 181 : Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A.
B. F = -ma
C. F = -kx
D.
- Câu 182 : Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào
A. màu sắc của vật đó.
B. nhiệt độ của vật đó.
C. cấu tạo của vật đó.
D. cấu tạo và nhiệt độ của vật đó.
- Câu 183 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
- Câu 184 : Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
- Câu 185 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.10 8 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
- Câu 186 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
- Câu 187 : Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
- Câu 188 : Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt , , , lần. Trong bốn giá trị , , , , giá trị lớn nhất là
A. .
B. .
C. .
D..
- Câu 189 : Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 8cm. Biên độ của vật là
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 8cm.
D. 16cm.
- Câu 190 : Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. 0,5 μm đến 1,01 μm.
B. từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
- Câu 191 : Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia α.
- Câu 192 : Hai điện tích điểm , trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?
A. Tia tím.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia laze.
D. Ánh sáng trắng.
- Câu 194 : Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phân hạch hạt nhân là
A. hệ số nhân nơtron k = 1.
B. hệ số nhân nơtron k > 1.
C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1.
D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1.
- Câu 195 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
- Câu 196 : Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là = 1.40, = 1.42, = 1.46, = 1,47 và góc tới i = 0. Số tia sáng đơn sắc được ló ra ngoài không khí là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 197 : Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g, Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800N.
D. 0 N.
- Câu 199 : Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Một electron bay dọc theo hướng đường sức của điện trường với tốc độ ban đầu và đi được quãng đường d = 2 cm thì dừng lại. Biết điện tích và khối lượng của electron lần lượt là và . Độ lớn của cường độ điện trường E bằng
A. 569 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 800 V/m.
D. 420 V/m.
- Câu 201 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +20 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 202 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là và Dao động tổng hợp có phương trình x: A = cos(10t+) cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có Tìm li độ x vào thời điểm t = 160 s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất.
A. 10cm.
B. 20cm.
C. -10cm.
D. 10cm.
- Câu 203 : Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3,26 m.
B. 2,36 m.
C. 4,17 m.
D. 1,52 m.
- Câu 204 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 Hz thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Khi tần số là f2 Hz thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số là f0 Hz thì mạch xảy ra cộng hưởng điện, biểu thức liên hệ giữa f0, f1, f2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế là 16 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1 A. Khi mắc hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V thì điện áp hiệu dụng của hộp kín là 15 V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện trở R bằng
A. 7 Ω.
B. 12 Ω.
C. 5 Ω.
D. 9 Ω.
- Câu 206 : Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là
A. 0,428 g.
B. 4,28 g.
C. 0,867 g.
D. 8,66 g.
- Câu 207 : Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi , và lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 W và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,02W
B. 0,04W
C. 0,09W
D. 0,05W
- Câu 209 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên = cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
- Câu 210 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình = 2cos(40πt) cm và = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng
A. 1,42 cm.
B. 2,07 cm.
C. 1,03 cm.
D. 2,14 cm.
- Câu 211 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc = 0,6 μm và = 0,5 µm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2 mm.
B. 0,2 mm.
C. 1 mm.
D. 6 mm.
- Câu 212 : Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 17,33 W.
B. 23,42 W.
C. 20,97 W.
D. 21,76 W.
- Câu 213 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 214 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tỉếp gồm điện trở 20 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đỉều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên gỉá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch là
A.
B. A
C. A
D.
- Câu 215 : Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
- Câu 216 : Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35. V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. I ≤ 0,7 A.
B. I ≥ 0,7 A.
C. I ≤ 0,7 A.
D. I ≥ 0,7 A.
- Câu 217 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7. C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm.
B. 1,96 cm.
C. 0,97 cm.
D. 0,73 cm.
- Câu 218 : Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào trong các tia dưới đây
A. α.
B. γ.
C. β+
D. β-
- Câu 219 : Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là
A. sóng ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
- Câu 220 : Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số.
D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường.
- Câu 221 : Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:
A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
B. hai âm có cùng âm sắc.
C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.
- Câu 222 : Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực N, không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?
A. 4Hz
B. 7Hz
C. 10Hz
D. 5Hz
- Câu 223 : Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = cos(100πt + π/2).
B. i = cos(100πt).
C. i = cos(100πt – π/2).
D. i = cos(100πt + π).
- Câu 224 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là
A. 1,44.
B. 1,2.
C. 1,69.
D. 1,3.
- Câu 225 : Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ.
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng.
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất.
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi.
- Câu 226 : Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là
A. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể.
B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.
C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.
D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể.
- Câu 227 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
- Câu 228 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh qua π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 229 : Một mạch chọn sóng với L không đổi có thể thu được các sóng trong khoảng từ tới (với < ) thì giá trị của tụ C trong mạch phải là
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
- Câu 231 : Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,625. Js. Công thoát của kim loại này là
A. 3,5 eV
B. 3,4eV
C. 4,7eV
D. 4,2eV
- Câu 232 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
B. Không làm biến đổi hạt nhân.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
- Câu 233 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?
A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V.
B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n.
C. hiệu suất lớn.
D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng.
- Câu 234 : Tại hai điểm và trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách là 25 cm và cách 5 cm sẽ dao động với biên độ
A. a
B. 2a
C. 0
D. a
- Câu 235 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là:
A. 600m
B. 188,5 m
C. 60 m
D. 18,85 m
- Câu 236 : Khối lượng hạt nhân bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 MeV/c2 . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV.
B. 0,1128 MeV.
C. 30,8215 MeV.
D.105,0732 MeV.
- Câu 237 : Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào mạng điện AC 110V-50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. không đổi.
D. có thể tăng, có thể giảm.
- Câu 238 : Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết = 1,0073u; = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là
A. 16,9455u
B. 17,0053u
C. 16,9953u
D. 17,0567u
- Câu 239 : Hạt nhân đứng yên phân rã , hạt nhân con sinh ra là có động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử và lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1 u = 931,5 MeV/c2 . Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là
A. 0,67878 MeV
B. 0,166455 MeV
C. 0,00362 MeV
D.0,85312 MeV
- Câu 240 : Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp qua 1 lăng kính. Chùm tia sáng bị tách thành 1 chùm tia ló có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
- Câu 241 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy = 10, phương trình dao động của con lắc là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 242 : Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
- Câu 243 : Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
- Câu 244 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết r = 1W. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?
A. 12W
B. 11W
C. 1,2W
D. 5W
- Câu 245 : Cho: Hằng số Plăng h = 6,625. J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6. C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 112 nm.
B. 91 nm.
C. 0,91 μm.
D. 0,071 μm.
- Câu 246 : Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu một chùm sáng trắng (bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm). Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa hai khe với màn là 3 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x. M không thuộc vân sáng nào nếu
A. 0 < x < 1,14 mm.
B. 0,6 mm < x < 1,14 mm.
C. 0,285 mm < x < 0,65 mm.
D. 0 < x < 0,6 mm.
- Câu 247 : Tụ phẳng không khí có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε =2. Hiệu điện thế của tụ điện sau khi đã nhúng vào điện môi là:
A. 150 V
B. 100 V
C. 600 V
D. 250 V
- Câu 248 : Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/ thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện ̣ không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣F là
A. 15 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 5 N
- Câu 249 : Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
A. 28.
B. 56.
C. 27.
D. 226.
- Câu 250 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (p). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 1%.
- Câu 251 : Hai bản kim loại phẳng có độ dài 5 cm đặt nằm ngang song song, cách nhau một khoảng 2 cm. Giữa hai điểm có hiệu điện thế 910 V. Một electron bay theo phương nằm ngang đi vào khoảng giữa hai bản với tốc độ ban đầu km/s. O là điểm mà electron bắt đầu đi vào khoảng không gian giữa hai bản kim loại . Bỏ qua sức cản của không khí và tác dụng của trọng lực. Cho và . Gọi A là điểm mà electron bắt đầu ra khỏi hai bản cực. Hiệu điện thế giữa hai điểm O và A là
A. -164 V
B. 164 V
C. -182 V
D. 182 V
- Câu 252 : Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết – = 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 3,4m/s.
B. 4,25m/s.
C. 34cm/s.
D. 42cm/s.
- Câu 253 : Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
- Câu 254 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200 V.
B. 321,5 V.
C. 173,2 V.
D. 316,2 V.
- Câu 255 : Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 69 W.
B. 96 W.
C. 100 W.
D. 125 W.
- Câu 256 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Điều kiện để hai sóng cơ có thể giao thoa được với nhau là
A. hai sóng có cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. hai sóng có biên độ bằng nhau.
C. hai sóng có cùng tần số, cùng phương và biên độ khác nhau.
D. hai sóng khác nhau về tần số.
- Câu 258 : Chọn phát biểu đúng?
A. Quang phổ của Mặt Trời thu được trên vệ tinh nhân tạo là quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Quang phổ liên tục được ứng dụng vào nghiên cứu thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Bộ phận chính của máy quang phổ là ống chuẩn trực, gồm một lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
- Câu 259 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?
A. LC=1
B. P = UI
C.
D. Z > R
- Câu 260 : Sóng âm không truyền được trong
A. thép.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
- Câu 261 : Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 40 Hz.
B. 50 Hz.
C. 12 Hz.
D. 10 Hz.
- Câu 262 : Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosj = 0), khi
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có cuộn cảm.
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
D. đoạn mạch không có tụ điện.
- Câu 263 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3. m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 3 m.
C. 0,3 m.
D. 30 m.
- Câu 264 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 4,14eV.
B. 1,16eV.
C. 2,21eV.
D. 6,62eV.
- Câu 265 : Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 92 proton và 238 nơtron.
B. 92 proton và 146 nơtron.
C. 238 proton và 146 nơtron.
D. 238 proton và 92 nơtron.
- Câu 266 : Màu sắc sặc sỡ của cầu vồng là do hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
- Câu 267 : Một bếp điện 115V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. làm nổ cầu chì.
- Câu 268 : Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2 m/s.
B. v = 8 m/s.
C. v = 4 m/s.
D. v = 1 m/s.
- Câu 269 : Trong sự phóng xạ tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt xấp xỉ bằng
A. 7,7MeV.
B. 7,5MeV.
C. 8,2 MeV.
D. 7,2MeV.
- Câu 270 : Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220V.
B. 220V.
C. 110V.
D. 100V.
- Câu 271 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π/5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
- Câu 272 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a = 1 mm, D = 2 m, i = 1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
A. 0,2m.
B. 0,55 mm.
C. 1,1 mm.
D. 0,55 μm.
- Câu 273 : Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là
A. tế bào quang điện và quang điện trở.
B. pin quang điện và tế bào quang điện.
C. pin quang điện và quang điện trở.
D. tế bào quang điện và ống tia X.
- Câu 274 : Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy p = 3,14, chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5s
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
- Câu 275 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt . Tại cùng một thời điểm tổng a + b có giá trị lớn nhất bằng
A.
B. 1.
C. 2.
D. .
- Câu 276 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có cặp cực và quay với tốc độ = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ . Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 60Hz.
B. 48Hz.
C. 50Hz.
D. 54Hz.
- Câu 277 : Chất pôlôni là là phóng xạ hạt có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.
A. 52,5 g.
B. 210 g.
C. 154,5 g.
D. 207 g.
- Câu 278 : Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 4/3. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng
A. 45 cm.
B. 55 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
- Câu 279 : Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 μm, khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 μm, khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,229μm.
B. 0,920μm.
C. 0,052μm.
D. 4,056μm.
- Câu 280 : Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng
A. 0,15 V.
B. 1,50 V.
C. 0,30 V.
D. 3,00 V.
- Câu 281 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là = 31cm và = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 cm/s. Lấy g = 10 m/s2 ; = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s.
B. 81,75cm/s.
C. 149,41cm/s.
D. 68,28cm/s.
- Câu 282 : Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã
A. giảm 8 lần.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 283 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ đến hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động?
A. A = 12cm.
B. A = 6cm.
C. A = 4cm.
D. A = 4cm.
- Câu 284 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tanφ theo được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A. 8 (Ω).
B. 4 (Ω).
C. 10 (Ω).
D. 12 (Ω).
- Câu 285 : Hai điện tích dương = q và = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích bằng 0. Điểm M cách một khoảng
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
- Câu 286 : Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là D = 8,9. kg/ . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng
A. 0,84m.
B. 0,48m.
C. 0,84mm.
D. 0,48mm.
- Câu 287 : Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy = 6,023.. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg là
A. 19,9 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 18,6 ngày.
D. 20,1 ngày.
- Câu 288 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p +. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 10 MeV.
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 20,4 MeV.
- Câu 290 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tại M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đại trên d là
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
- Câu 291 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là = 0,40 μm, = 0,50 μm và = 0,60 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21.
B. 23.
C. 26.
D. 27.
- Câu 292 : Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là = 2Acos(ωt + ) và = 3Acos(ωt +). Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng cm. Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp của chất điểm có thể bằng
A. 21cm.
B. 2cm
C. 15cm.
D. 2cm.
- Câu 293 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A.
B. 1 A.
C. 5/6 A.
D. 0 A.
- Câu 297 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.
D. lỏng, khí và chân không.
- Câu 298 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là , dung kháng của tụ điện là . Nếu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
- Câu 299 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
- Câu 301 : Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
- Câu 302 : Sóng cơ truyền trên mặt nước có đặc điểm
A. là sóng dọc.
B. là sóng ngang.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng khi truyền trong không khí.
D. có tần số nhỏ hơn tần số khi nó truyền ra không khí.
- Câu 303 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,32 μm.
B. 0,36 μm.
C. 0,41 μm.
D. 0,25 μm.
- Câu 304 : Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 0,8 μT.
B. 1,2 μT.
C. 0,2 μT.
D. 1,6 μT.
- Câu 305 : Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
- Câu 306 : Ứng dụng nào sau đây là của tia laze?
A. sử dụng cho bút chỉ bảng.
B. dây mai – xo trong ấm điện.
C. hàn điện.
D. buzi đánh lửa.
- Câu 307 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
- Câu 308 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
- Câu 309 : Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Để một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số bán nguyên lần bước sóng.
D. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
- Câu 310 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân ,,, là
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Phóng xạ có hạt nhân con tiến một số ô so với hạt nhân mẹ là
Α. phóng xạ α
Β. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ γ
- Câu 312 : Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 313 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn = 3 cm và – = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là
A. 5,2 cm.
B. 6,6 cm.
C. 4,8 cm.
D. 7,2 cm.
- Câu 314 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A.
B. 0rad
C.
D.
- Câu 315 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
- Câu 316 : Trong y học, tia X được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu.
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt.
D. chiếu điện, chụp điện.
- Câu 317 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π) cm. Tốc độ trung bình trong một chu kỳ của vật bằng
A. 0 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 15 cm/s.
D. 20 cm/s.
- Câu 318 : Khi ánh sáng kích thích chiếu vào một chất phát quang là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng màu
A. vàng.
B. chàm.
C. đỏ.
D. cam.
- Câu 319 : Trong các tia phóng xạ, tia có cùng bản chất với sóng vô tuyến là
A. tia α.
B. tia
C. tia γ.
D. tia
- Câu 320 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy . Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.
- Câu 321 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe.So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 6 vân.
B. 7 vân.
C. 2 vân.
D. 4 vân.
- Câu 322 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì toả ra năng lượng là J. Lấy và khối lượng mol của là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là
A. 962kg
B. 334kg
C. 654kg
D. 127kg
- Câu 323 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x’ = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. –9 cm.
B. 18 cm.
C. –18 cm.
D. 9 cm.
- Câu 324 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63nF.
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C. từ 9 pF đến 56,3 nF.
D. từ 90 pF đến 56,3 nF.
- Câu 325 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. A.
- Câu 326 : Rađi là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV.
B. 271 MeV.
C. 4,72 MeV.
D. 4,89 MeV.
- Câu 327 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 8 V.
B. 16 V.
C. 6 V.
D. 4 V.
- Câu 328 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. P.
B. N.
C. M.
D. O.
- Câu 329 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng
A. 60 m.
B. 66 m.
C. 100 m.
D. 142 m.
- Câu 330 : Đặt điện áp xoay chiều với tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần cảm L được mắc như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số chỉ cực đại của các vôn kế lần lượt là , , thỏa mãn Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,34
B. 0,35
C. 0,36
D. 0,33
- Câu 331 : Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 10cos100πt (V) rồi tiến hành thay đổi biến trở thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là
A. 168 μF.
B. 110 μF.
C. 170 μF.
D. 106 μF.
- Câu 332 : Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng = 0,18 μm; = 0,21 μm, = 0,32 μm và = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7
B. 1
C. 0,7
D. 5
- Câu 334 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ.
A. Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
- Câu 335 : Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2. (H) và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2 nên có sự tỏa nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch không bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ = 6V thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là.
A. 76,67 J
B. 544,32 J
C. 155,25 J
D. 554,52 J
- Câu 336 : Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB = AC = a, đặt ba điện tích dương = q; = 2q trong chân không. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Cho mạch điện như hình vẽ., Đ:3V-3W. Khi (K) ở (1) Vôn kế chỉ 6 (V). Khi (K) ở (2) đèn có công suất tiêu thụ 1,92 (w). Suất điện động và điện trở trong của nguồn là.
A. x = 6V; r = 3,375 (Ω)
B. x = 3 (V); r = 0,75 (Ω)
C. x = 3 (V); r = 1,3125 (Ω)
D. x = 6; r = 4,5 (Ω)
- Câu 338 : Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban xđầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1. (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là.
A. S = 5,12 (mm)
B. S = 2,56 (mm)
C. S = 5,12. (mm)
D. S = 2,56. (mm)
- Câu 339 : Cho dòng điện xoay chiều có phương trình (A). Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A.
A. 7/1200 s
B. 7/600s
C. 5/1200s
D. 5/600s
- Câu 340 : Cho đoạn mạch. Độ giảm điện thế trên điện trở R bằng 3V, C = C’ = 10μF. Điện tích của các tụ C và C’ lần lượt bằng
A. 30μF; 30μC
B. 45μF; 30μC
C. 90μF; 150μC
D. 180μF; 180μC
- Câu 341 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x=-A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6T/A
B. 9A/2T
C. 3A/2T
D. 4A/T
- Câu 342 : Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dòng điện đều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết .
A.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 343 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là.
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
- Câu 344 : Người ta dùng prôton có động năng = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là. = 1,0073 u; = 7,0144 u; = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/. Động năng của mỗi hạt X là.
A. 9,81 MeV
B. 12,81 MeV
C. 6,81MeV
D. 4,81MeV
- Câu 345 : Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là = 0,48 mm và = 0,64 mm. Hai điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A, cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B bức xạ cho vân sáng còn bức xạ cho vân tối. Biết rằng hai vân sáng trùng nhau thì ta chỉ quan sát thấy một vạch sáng. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB là.
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
- Câu 346 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/. Lò xo có chiều dài tự nhiên 50 cm, độ cứng 50 N/m. Vật khối lượng m = 400g, ban đầu được đưa tới vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi tới vị trí lò xo dãn 14cm thì đột nhiên giữ chặt vị trí trên lò xo cách điểm treo 32 cm. Khoảng cách lớn nhất từ điểm treo tới vật m sau đó có thể đạt được gần giá trị nào nhất?
A. 54,8cm
B. 62,8cm
C. 66,8cm
D. 58,8cm
- Câu 347 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ.
A. 12cm
B. 24cm
C. 6cm
D. 3cm.
- Câu 348 : Trong máy phát điện.
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
- Câu 349 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = H. Hiệu điện thế cực đại hai đầu dây là
A. U = 200V.
B. U = 300V.
C. U = V.
D. U = 320V.
- Câu 350 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ c = 3.m/s dọc theo các tia sáng.
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn
D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
- Câu 351 : Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Số hạt nuclôn.
- Câu 352 : Một ống dây dài 50cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 8 πmT
B. 4πmT
C. 8 mT.
D. 4 mT.
- Câu 353 : Một khung dây phẳng có diện tích 12 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc . Tính độ lớn từ thông qua khung.
A. 2.Wb
B. 3.Wb
C. 4.Wb
D. 5.Wb
- Câu 354 : Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
- Câu 355 : Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V; điện dung C = 30nF, độ tự cảm 25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là.
A. 5,20 mA.
B. 4,28 mA.
C. 3,72 mA.
D. 6,34 mA.
- Câu 356 : Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A.
B. P/2
C. P
D. 2P
- Câu 358 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E = 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho , . Công suất tiêu thụ trên là
A. 4,8W
B. 8,4W
C. 1,25W
D. 0,8W
- Câu 359 : Một điện tích Q đặt tại A, sinh ra một điện trường tại điểm M là 5.V/m, tại N là 9/5.. Biết MN = 20 cm, A, M, N thẳng hàng, M nằm giữa AN. Tìm MA V/m.
A. 0,3m
B. 0,15m
C. 0,25m
D. 0,2m
- Câu 360 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Thời điểm t1 chất điểm có li độ cm và đang tăng.
A. 3cm
B. 6cm
C. cm
D. cm
- Câu 361 : Cho điện tích C đặt tại hai điểm A, B. Biết AB = 40cm. Hãy xác định vị trí điểm C để cường độ điện trường tại C bằng 0.
A. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách q1 một khoảng 0,3m.
B. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần q1 và cách q1 một khoảng 0,2m.
C. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần và cách một khoảng 0,1 m.
D. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách một khoảng 0,1 m.
- Câu 362 : Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng . Tại vị trí vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím có bước sóng có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 363 : Đặt vật AB trước 1 thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là 30cm và A’B’ = 3AB. Tính tiêu cự của TK khi A'B' là ảnh thật.
A. f = 25cm
B. f = 22,5cm
C. f = 18cm
D. f = 20cm
- Câu 364 : Cho hai nguồn giống nhau có suất điện động là 6V và điện trở trong cùng là 2. Mắc hai đầu điện trở R = 2 vào đoạn mạnh gồm bộ nguồn trên. Biết bộ gồm hai nguồn trên được mắc song song. Hãy tính công suất mạch ngoài và hiệu suất của nguồn điện.
A. 8W; 60%
B. 8W; 67%
C. 6W; 80%
D. 6W; 70%
- Câu 365 : Trong phản ứng tổng hợp hêli , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200(J / kg.K).
A. 4,95.kg.
B. 1,95.kg.
C. 3,95.kg.
D. 2,95.kg.
- Câu 366 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau , sóng có biên độ A, tại thời điểm = 0 có = a cm và = ‒a cm (a > 0). Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2 liền sau đó có cm là
A. 3T/4
B. T/12
C. T/4
D. T/3
- Câu 367 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm và cm. Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100cm/s. Biên độ có giá trị là
A. 15cm.
B. 5cm.
C. 20cm
D. 10cm.
- Câu 368 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/25
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/15
- Câu 369 : Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là
A. 30 (cm).
B. 45 (cm).
C. 60 (cm).
D. 70 (cm).
- Câu 370 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 0,8 mm, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng lần đầu và H là vân tối lần cuối là.
A. 1,2m.
B. 1 m.
C. 0,8 m.
D. 1,4 m.
- Câu 371 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = F. Điện trở R = . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức V. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có cm và cm. Tại thời điểm li độ của là 3mm thì li độ của tại thời điểm đó là
A. 3 mm
B. ‒3 mm
C. - mm
D. -3 mm
- Câu 373 : Một con lắc đơn treo trên trần của một ô tô đang chuyển động đều trên một đường thẳng nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với chu kì 2s và biên độ góc 10 trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường ô tô. Đúng lúc vật nặng của con lắc đang ở vị trí cao nhất và dây treo lệch về phía trước thì ô tô bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,875 m/. Tính khoảng thời gian từ thời điểm đó cho đến khi dây treo có phương thẳng đứng lần thứ 9, tốc độ của ô tô khi đó?
A. 16,97s; 5,15 m/s
B. 18s; 4,25 m/s
C. 17s; 5,125 m/s
D. 17,97s; 4,27 m/s
- Câu 374 : Nguyên tử cacbon có điện tích là
A. 12e.
B. 6e.
C. ‒6e.
D. 0.
- Câu 375 : Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây.
A. Đồ thị dao động của nguồn âm
B. Độ đàn hồi của nguồn âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
- Câu 376 : Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình cm, t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là
A. 0,57 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,96 rad.
D. 0,69 rad.
- Câu 377 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc là chàm và vàng với góc tới là i. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu chàm và tia màu vàng. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Ở đâu xuất hiện điện từ trường ?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
- Câu 379 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,22A
B. 0,32A
C. 7,07A
D. 10,0 A.
- Câu 380 : Một chất điểm có phương trình chuyển động (cm; s). Phát biểu đúng là
A. chất điểm dao động điều hòa có biên độ âm.
B. chất điểm không dao động điều hòa vì biên độ không thể nhận giá trị âm.
C. chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với pha ban đầu π/2.
D. chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 Hz và biên độ là 8 cm.
- Câu 381 : Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn.
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fa-ra-đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 384 : Mạch dao LC lí tưởng có dòng điện qua L có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 385 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy = 10. Cơ năng của con lắc bằng.
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
- Câu 386 : Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc
B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản mặt song song.
- Câu 387 : Khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Muốn tăng biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
- Câu 388 : Một điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường là 5.V/m, véc tơ cường độ điện trường song song với cạnh huyền AB của tam giác vuông ABC và có chiều từ A đến B. Biết AB = 10cm, BC = 6cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB, BC
A. = 5.V, UBC = ‒18000V
B. = 5.V, UBC = ‒18000V
C. = 5.V, UBC = ‒18500V
D. = 5.V, UBC = ‒18500V
- Câu 389 : Một nguồn sáng đơn sắc có chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Để vân sáng thứ 8 có tại vị trí vân tối thứ 5 thì phải dịch chuyển màn ra xa hay lại gần hai khe một đoạn bao nhiêu theo chiều nào?
A. Dịch ra xa 0,78 (cm)
B. Dịch lại gần 0,78 (cm)
C. Dịch ra xa 0,78 (m)
D. Dịch lại gần 0,78 (m)
- Câu 390 : Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi 4 lần. Sau khoảng thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu.
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,50%
- Câu 391 : Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
- Câu 392 : Một khung dây phẳng diện tích 20 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.
A.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 393 : Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3 A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.
A. 5,6.T
B. 6,6.T
C. 7,6.T
D. 8,6.T.
- Câu 394 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, có đầu A gắn với nguồn, đầu B cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với n điểm bụng. Nếu đầu B được thả tự do thì khi tăng hay giảm tần số một lượng nhỏ nhất f = f/12 thì trên dây lại xảy ra sóng dừng ổn định. Giá trị của n là.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
- Câu 395 : Một quả cầu được buộc vào một sợi dây, đầu còn lại của sợi dây được buộc vào một điểm cố định, sợi dây cách điện. Hệ trên được đưa vào một nơi có điện trường đều, có phương nằm ngang. Biết quả cầu tích điện là 5.C, cường độ điện trường có độ lớn là 4.V/m, khối lượng của quả cầu là 200g. Chiều dài dây là 1m. Hãy tính lực căng của dây khi quả cầu ở vị trí cân bằng.
A. 2N
B. N
C. N
D. 2,14 N
- Câu 396 : Cho bốn điện trở giống nhau mắc nối tiếp. Biết = 132V và duy trì ổn định. Mắc vôn kế có điện trở vào hai điểm A, C nó chỉ 44V. Nếu mắc vào hai điểm A và D vôn kế chỉ bao nhiêu?
A. 22V.
B. 24V.
C. 32V.
D. 28V.
- Câu 397 : Một vật có khối lượng m = 200 g đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc lớn nhất và nhỏ nhất của vật là và . Biết = 8 m/. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật là
A. 0,2 N.
B. 0,8 N.
C. 0,4 N.
D. 1,6 N.
- Câu 398 : Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ A, t tính bằng s. Tại thời điểm , giá trị của i là A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s
A. giá trị của i là ‒4 A và đang tăng.
B. giá trị của i là A và đang tăng.
C. giá trị của i là ‒2 A và đang giảm.
D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.
- Câu 399 : Động cơ điện có hiệu điện thế định mức là (V). Để động cơ trên hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 300V thì phải mắc động cơ nối tiếp với một điện trở R = 100 rồi mới mắc vào mạng điện trên. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,5 và hệ số công suất của mạch điện khi đó là 0,86. Tính và công suất của mạch điện.
A. 176,75V; 437,65W
B. 176,75 V; 253,95 W
C. 200 V; 253,95 W
D. 220 V; 437,65 W
- Câu 400 : Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại . Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng s kể từ t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng . Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Một đoạn mạch gồm R = 60, cuộn dây có điện trở thuần r = 20, độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức (V). Khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì giá trị của C và công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 39,8μF;125W
B. 9,6μF; 250W
C. 79,6μF; 250W
D. 159,2μF; 125W
- Câu 402 : Hai bóng đèn Đ1 ghi 6V - 3W và Đ2 ghi 8V- 8W được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế U không thay đổi. Hai đèn sáng bình thường.
A. U = 16V; R =12
B. U = 12V; R =12
C. U = 15V; R =12
D. U = 14V; R = 12
- Câu 403 : Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = = 50 thì công suất tiêu thụ của mạch là = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là . Điều chỉnh để R = = 25 thì công suất tiêu thụ của mạch là và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là với . Tỉ số bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 404 : Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân Hidrô thành hạt nhân thì ngôi sao lúc này chỉ có với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt nhân thông qua quá trình tổng hợp MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3. W. Cho biết. 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của là 4g/mol, số A-vô-ga-đrô = 6,02.1eV=1,6.J. Thời gian để chuyển hóa hết ở ngôi sao này thành vào khoảng
A. 481,5 triệu năm.
B. 481,5 nghìn năm.
C. 160,5 nghìn năm.
D. 160,5 triệu năm.
- Câu 405 : Trong thí nghiệm Young. a = 2mm, D = 2,5m. Khe S được chiếu sáng bởi hai bức xạ = 0,6μm và chưa biết. Trong một khoảng rộng MN = 15mm trên màn đếm được 41 vạch sáng trong đó có 5 vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân và 2 trong năm vạch trùng nhau nằm tại M và N. Bước sóng của bức xạ là.
A.0,52μm
B. 0,5μm
C. 0,48μm
D. 0,54μm
- Câu 406 : Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn nhất là . Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất . Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất . Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Lấy h = 6,6. J.s, c = 3.m /s, e = 1,6. C. Giá trị của bằng
A.70,71 pm.
B. 117,86 pm.
C. 95 pm.
D. 99 pm
- Câu 407 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị và đang giảm. Biết , công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200W
B. 100W
C. 400 W
D. 50 W
- Câu 408 : Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. A là điểm nút, B là một điểm bụng, giữa A và B không còn nút hay bụng nào khác. Vị trí cân bằng của B cách A một khoảng 10cm. C, B ở về hai phía đối với A, vị trí cân bằng của C cách A một khoảng 140/3 cm. Thời điểm t = 0 B và C có cùng li độ, sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,1s thì điểm B có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm C. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1/3 m/s
B. 4/3 m/s
C. 2/3 m/s
D. 8/3 m/s
- Câu 409 : Cho cơ hệ như hình vẽ. Hệ ở trạng thái cân bằng, lò xo nhẹ và các lực cản không đáng kể. Biết khối lượng của hai vật (coi như chất điểm) lần lượt là = 4,0kg và = 6,4kg; độ cứng của lò xo k = 1600N/m; lực tác dụng lên có phương thẳng đứng hướng xuống với độ lớn F = 96N. Ngừng tác dụng lực đột ngột thì lực nén do khối lượng tác dụng lên mặt giá đỡ có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 0
B. 4N
C. 8N
D. 36N
- Câu 410 : Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35. V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
- Câu 411 : Chỉ ra câu sai. Âm RÊ của một cây đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng
A. âm sắc.
B. độ to.
C. độ cao.
D. cường độ âm.
- Câu 412 : Dòng điện trong kim loại là dòng
A. các lỗ trống dịch chuyển có hướng.
B. các ion dịch chuyển có hướng.
C. Tất cả đều đúng.
D. các electron tự do dịch chuyển có hướng.
- Câu 413 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là.
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 414 : Mạch phát sóng của một máy phát thanh là một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch này có thể phát được sóng có tần số là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ.
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 0 C
C. Trên 100 C
D. Trên 0 K
- Câu 416 : Chiếu tia sáng đi từ không khí vào nước ta thấy góc tới i bằng góc khúc xạ r. Góc tới có giá trị
A. Một kết quả khác
B. i =
C. i =
D. i =
- Câu 417 : Mắt nào sau đây có điểm cực viễn Cv ở vô cực ?
A. Không có mắt nào có điểm Cv xa như vậy
B. Mắt cận.
C. Mắt khi còn trẻ bị cận, về già bị thêm lão.
D. Mắt bình thường và mắt viễn.
- Câu 418 : Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn.
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút.
B. 75 vòng/phút.
C. 25 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.
- Câu 420 : Một tụ điện C = 0,2mF. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu? Lấy = 10.
A. 0,3mH.
B. 0,4mH.
C. 0,5mH.
D. 1mH.
- Câu 421 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ = 2 (A) và = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là
A. lực đẩy có độ lớn 4. (N).
B. lực hút có độ lớn 4. (N).
C. lực hút có độ lớn 4.(N).
D. lực đẩy có độ lớn 4. (N).
- Câu 423 : Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ = 40 và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
- Câu 424 : Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là = 110V, = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Một bộ nguồn gồm a nguồn giống nhau được mắc hỗn hợp đối xứng. Để điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của một nguồn thì a phải là
A. Số chẵn
B. số lẻ
C. số chính phương
D. số nguyên tố
- Câu 426 : Cho mạch điện như hình vẽ, , ,,. Tính .
A. 12V
B. 46/9V
C. 15,6V
D. 10V
- Câu 427 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là . Biểu thức điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Hai điện tích điểm , đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên nhau một lực hút F = 3,6.N. Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10‒8C. Điện tích có giá trị lần lượt là
A. 2.,-2.
B. 4.,-4.
C. -2.,8.
D. 2.,2.
- Câu 429 : Một khung dây tròn nằm trong một từ trường đều và mặt phẳng của khung dây vuông góc với đường sức từ. Cho từ trường thay đổi, trong 0,1 s đầu tăng đều từ T đến 2. T và trong 0,2 s kế tăng đều từ 2. T đến 6.T. So sánh suất điện động cảm ứng trong hai trường hợp
A.
B.
C.
D.
- Câu 430 : Một bóng đèn đường có công suất là 250W được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi (V), cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Bóng đèn được bật từ 18h00 tối đến 6h00 sáng hàng đêm. Giá điện được tính 2000đ/kWh. Để một bóng đèn đường hoạt động trong một năm (365 ngày) thì địa phương phải trả cho công ty điện lực
A. 1.927.200đ
B. 2.190.000đ
C. 963.600đ
D. 1.095.000đ
- Câu 431 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình cm. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm để động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là
A. 154/3 s
B. 1211/12 s
C. 6053/60 s
D. 3029/30 s
- Câu 432 : Một khung dây tròn nằm trong một từ trường đều và mặt phẳng của khung dây vuông góc với đường sức từ. Cho từ trường thay đổi, trong 0,1 s đầu tăng đều từ T đến 2. T và trong 0,2 s kế tăng đều từ 2. T đến 6.T. So sánh suất điện động cảm ứng trong hai trường hợp
A.
B.
C.
D.
- Câu 433 : Một bóng đèn đường có công suất là 250W được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi (V), cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Bóng đèn được bật từ 18h00 tối đến 6h00 sáng hàng đêm. Giá điện được tính 2000đ/kWh. Để một bóng đèn đường hoạt động trong một năm (365 ngày) thì địa phương phải trả cho công ty điện lực
A. 1.927.200đ
B. 2.190.000đ
C. 963.600đ
D. 1.095.000đ
- Câu 434 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ (λđỏ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 3 màu tím (λtím = 0,40 μm) thuộc hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,28 mm.
B. 1,44 mm.
C. 4,64mm.
D. 10,88 mm.
- Câu 435 : Hai chùm laze có cùng phát ra ánh sáng. Chùm thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Chùm thứ hai có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà chùm thứ nhất phát ra so với số photon mà chùm thứ hai phát ra là 5:2. Tỉ số và là
A. 15/8
B. 3/10
C. 8/15
D. 10/3
- Câu 436 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và C nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm , li độ của ba phần tử A, B, C lần lượt là ‒4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm , li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ của phần tử tại B là
A. 10,3mm.
B. 11,1mm.
C. 5,15mm.
D. 7,3mm.
- Câu 437 : Mạch sao động LC lí tưởng gồm. cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay . Khi góc xoay bằng thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi góc xoay bằng thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Hạt proton có động năng = 6MeV bắn phá hạt nhân đứng yên tạo thành hạt và hạt nhân X. Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là.
A. 6 MeV
B. 14 MeV
C. 2 MeV
D. 10 MeV
- Câu 439 : Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. 1/3
B. 3
C. 27
D. 1/27
- Câu 440 : Ở mạch điện như hình vẽ bên, và . Tìm độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình . C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là (m/s). Để trên đoạn CD có đúng 3 điểm tại đó dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thõa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Điện năng được truyền từ một trạm phát đến một hộ tiêu thụ điện bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 82%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện hộ tiêu thụ tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 72,6%.
B. 77,4%.
C. 78,5,%.
D. 75,6%
- Câu 443 : Thả một eletron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ
A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
D. đứng yên.
- Câu 444 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
- Câu 445 : Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I. Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên?
A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I.
B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song song với dòng I.
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó.
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I.
- Câu 446 : Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
- Câu 447 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng
A. 2,5λ.
B. 3λ.
C. 1,5λ.
D. 2λ.
- Câu 448 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 20 rad.
D. 5 rad.
- Câu 449 : Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
- Câu 450 : Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là = 30 cm và = 5 cm. Một người đặt mắt sát thị kính chỉ nhìn thấy được ảnh rõ nét của một vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33 cm đến 34,5 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt người này là
A. 0,85 m.
B. 0,8 m.
C. 0,45 m.
D. 0,375 m.
- Câu 451 : Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Tính .
A. 40 V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 60 V.
- Câu 452 : Đặt điện áp xoay chiều U – f vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng gấp 4 lần dung kháng. Nếu thay bằng điện áp xoay chiều khác có tần số 0,5f thì
A. cảm kháng bằng dung kháng.
B. cảm kháng bằng 2 lần dung kháng.
C. cảm kháng bằng một nửa dung kháng.
D. cảm kháng bằng 4 dung kháng.
- Câu 453 : Một hạt nhân có:
A. 56 nuclôn.
B. 82 nuclôn.
C. 30 prôtôn.
D. 26 nơtron.
- Câu 454 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc có ghi số 12 V – 6 W, bóng đèn dây tóc loại 6 V – 4,5 W; là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. = 16 Ω.
B. không tồn tại
C. = 10 Ω.
D. = 8 Ω.
- Câu 455 : Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
- Câu 456 : Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính (m). Tính cường độ dòng điện do chuyển động đó gây ra
A. 0,05 mA.
B. 0,95 mA.
C. 1,05 mA.
D. 1,55 mA.
- Câu 457 : Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 15 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 0,5 cm, 4 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là 16 cm. Độ bội giác có thể là
A. 131.
B. 162.
C. 155.
D. 190.
- Câu 458 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng và 3 vân sáng
B. 5 vân sáng và 4 vân sáng
C. 4 vân sáng và 5 vân sáng
D. 3 vân sáng và 4 vân sáng
- Câu 459 : Câu nào dưới đây nói về tính chất của các chất bán dẫn là không đúng ?
A. Điện trở suất của bán dẫn siêu tinh khiết ở nhiệt độ thấp có giá trị rất lớn.
B. Điện trở suất của bán dẫn tăng nhanh khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị dương.
C. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi đưa thêm một lượng nhỏ tạp chất vào trong bán dẫn.
D. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị âm.
- Câu 460 : Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng để quấn thành một ống dây dài. Ống dây có năm lớp nối tiếp với nhau sao cho dòng điện trong tất cả các vòng dây của các lớp đều cùng chiều. Các vòng dây của mỗi lớp được quấn sít nhau. Hỏi khi cho dòng điện cường độ I = 0,15 A vào ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu?
A. 1,88. T.
B. 1,44. T.
C. 5. T.
D. 2,13.T.
- Câu 461 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa sánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là = 0,42 μm, = 0,54 μm và chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp a = 1,8 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 4 m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn ảnh nhất là vị trí vân tối thứ 14 của . Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng trùng của và .
A. 54 mm.
B. 42 mm.
C. 33 mm.
D. 16 mm.
- Câu 462 : Đặt điện áp u = cos(ωt + φ) ( không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là . Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là . Khi đó ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF.
B. 5 µF.
C. 25 nF.
D. 0,25 µF.
- Câu 464 : Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng εD (ε << 1) thì chu kỳ dao động là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(ωt – π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm có ly độ (cm). Biên độ A là
A. 2 (cm).
B. 2 (cm).
C. 4 (cm).
D. (cm).
- Câu 466 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, = 12 Ω, = 4 Ω, = 21 Ω, = 18 Ω, = 6 Ω, = 3 Ω, C = 2 μF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là
A. 8 μC và 5/6 A.
B. 8 μC và 0,8 A.
C. 6 μC và 5/6 A.
D. 6 μC và 0,8 A.
- Câu 467 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%.
B. 90%.
C. 92,5%.
D. 87,5 %.
- Câu 468 : Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm (H), tụ điện có điện dung (mF) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số f (f < 100 Hz). Thay đổi R đến giá trị 190 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị f là
A. 25 Hz.
B. 40 Hz.
C. 50 Hz.
D. 80 Hz.
- Câu 469 : Khi một hạt nhân bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số A–vô–ga–đrô = 6,02.. Nếu 1 g bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 5,1. J.
B. 8,2. J.
C. 5,1. J.
D. 8,2. J.
- Câu 470 : Đoạn mạch xoay nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biết điện áp = cos(ωt + φ) (V), = 80cosωt (V) và = 90cos(ωt – π/4) (V). Nếu 2LC = 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN là.
A. 79,9 V.
B. 84 V.
C. 56,5 V.
D. 120 V.
- Câu 471 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất P = 4,932 kW, cung cấp điện để thắp sáng bình thường 66 bóng đèn dây tóc cùng loại 220 V – 60 W mắc song song với nhau ở tại một nơi khá xa máy phát. Coi u cùng pha i, coi điện trở các đoạn dây nối các bóng với hai dây tải là rất nhỏ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát bằng
A. 274 V.
B. 254 V.
C. 296 V.
D. 300 V.
- Câu 472 : Một nhà vật lý hạt nhân làm thí nghiệm xác định chu kì bán rã (T) của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã (ΔN) và số hạt ban đầu (). Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, hãy tính T?
A. 138 ngày.
B. 5,6 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 8,9 ngày.
- Câu 473 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/. Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ
A. 4,68 dB.
B. 3,74 dB.
C. 3,26 dB.
D. 6,72 dB.
- Câu 474 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
- Câu 475 : Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ (0 < < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi Δx nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị Δx là
A. λ/8
B. λ/12
C. λ/4
D. λ/6
- Câu 476 : Khi cường độ âm tăng lên lần, thì mức cường độ âm sẽ:
A. Tăng thêm 10n dB.
B. Tăng lên 10n lần.
C. Tăng thêm 10n dB.
D. Tăng lên n lần.
- Câu 477 : Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
- Câu 478 : Đặt điện áp u = cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = cos(t + ). Chọn phương án đúng.
A. ≠ .
B. - = –π/2.
C. - = π/2.
D. = = 0
- Câu 479 : Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại không làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ.
- Câu 480 : Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
- Câu 481 : Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có ba mức năng lượng , và . Chiếu vào đám nguyên tử này một chùm ánh sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có năng lượng là . Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên. Ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang phổ?
A. Một vạch.
B. Hai vạch.
C. Ba vạch.
D. Bốn vạch
- Câu 482 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị /2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 483 : Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số /m là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
- Câu 484 : Phóng xạ là
A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- Câu 485 : Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B với chu kì bán rã lần lượt là = 0,2 (h) và . Ban đầu số nguyên tử A gấp bốn lần số nguyên tử B, sau 2 h số nguyên tử của A và B bằng nhau. Tính .
A. 0,25 h.
B. 0,4 h.
C. 0,1 h.
D. 2,5 h.
- Câu 486 : Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5 m và mặt đất.
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750 V.
- Câu 487 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = /π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
- Câu 488 : Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua nó theo chiều thuận?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 489 : Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự 1,2 m. Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực lần lượt là ℓ và G. Giá trị ℓ.G gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 37 m.
B. 40 m.
C. 45 m.
D. 57 m.
- Câu 490 : Một proton chuyển động thẳng đều trong một miền có từ trường đều và điện trường đều. Xét trong hệ tọa độ Đề–các vuông góc Oxyz, nếu proton chuyển động theo chiều dương của trục Ox và đường sức từ hướng theo chiều dương của trục Oy thì đường sức điện hướng theo chiều
A. dương trục Oz.
B. âm trục Oz.
C. dương trục Ox.
D. âm trục Ox.
- Câu 491 : Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
- Câu 492 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức = –13,6/ (eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74. m.
B. 9,51.m.
C. 1,22. m.
D. 4,87. m.
- Câu 493 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc . Tính điện tích đã truyền cho quả cầu. Lấy g = 10 m/.
A. 5,3. C.
B. 3,58. C.
C. 1,79. C.
D. 8,2. C.
- Câu 494 : Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
A. 42 μWb.
B. 0,4 μWb.
C. 0,2 μWb.
D. 86 μWb.
- Câu 495 : Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Quan sát các hồng cầu có đường kính 7 μm. Tính góc trông ảnh của các hồng cầu qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.
A. 0,063 rad.
B. 0,086 rad.
C. 0,045 rad.
D. 0,035 rad.
- Câu 496 : Với một máy phát điện xoay chiều một pha nhất định, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 320 V.
B. 240 V.
C. 280 V.
D. 400 V.
- Câu 497 : Trong phản ứng tổng hợp heli : . Biết khối lượng của các hạt Li7, H1 và He4 lần lượt là 7,016u; 1,0073u và 4,0015u; 1u = 931,5 MeV; 1 MeV = 1,6. J; nhiệt dung riêng của nước 4,18 kJ/kg.độ. Nếu tổng hợp heli từ 1 g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kilôgam nước ở C?
A. 6,22. kg.
B. 5,7. kg.
C. 5,7. kg
D. 6,22. kg.
- Câu 498 : Cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha trên mặt nước cách nhau 5 lần bước sóng. Ax là tia thuộc mặt nước hợp với véc tơ AB góc . Trên Ax có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 499 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra phụ thuộc thời gian theo đồ thị sau đây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
- Câu 500 : Cho mạch điện như hình vẽ. = 12 Ω, = 4 Ω, = 18 Ω, = 6 Ω, = 3 Ω, C = 2 μF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Dịch chuyển con chạy của biến trở để điện tích trên tụ C bằng 0 .Tìm
A. 5 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3 Ω.
D. 6 Ω.
- Câu 501 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: = 0,405 μm (màu tím), = 0,54 μm (màu lục) và = 0,756 μm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có
A. 25 vạch màu tím.
B. 12 vạch màu lục.
C. 52 vạch sáng.
D. 14 vạch màu đỏ.
- Câu 502 : Trong khoảng không vũ trụ, một sợi dây mảnh mềm, căng thẳng. Tại thời điểm t = 0, đầu O bằng đầu dao động đi lên (tần số dao động f) (đường 1). Đến thời điểm t = 2/(3f) hình dạng sợi dây có dạng như đường 2 và lúc này khoảng cách giữa O và N đúng bằng 2MP. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là
A. 2,75.
B. 1,51.
C. 0,93.
D. 3,06.
- Câu 503 : Đặt điện áp u = cos100πt (V) và hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC có R = , C = /π F, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại. Khi để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại. Khi điều chỉnh cho thì công suất tiêu thụ của mạch gần giá trị nào nhất trong số các giá trị sau đây?
A. 160 W.
B. 200 W.
C. 110 W.
D. 105 W.
- Câu 504 : Để xác định độ cứng của một lò xo nhẹ, người ta treo lò xo theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới móc vào một vật nhỏ có khối lượng m = 500 ± 5 (g). Kích thích cho vật nhỏ dao động điều hòa và đo khoảng thời gian giữa 21 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng ta được t = 6,3 ± 0,1 (s). Lấy π = 3,14. Cho biết công thức tính sai số tỉ đối của đại lượng đo gián tiếp y = (n, m > 0) là . Sai số tỉ đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4,2%.
B. 7,0%.
C. 8,6%.
D. 6,2%.
- Câu 505 : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ a và biến thành hạt nhân Y. Gọi và , và , và tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt a và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 506 : Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp = 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng = 200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có = 200 vòng, cuộn thứ hai có = 100 vòng. Giữa 2 đầu đấu với mạch mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, = 0,3/π H, = 30 Ω và thay đổi được). Giữa 2 đầu với mạch mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có thay đổi được, = 20 Ω và = 0,5/π mF). Khi điện áp hiệu dụng trên và trên cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 7/120A.
B. 11/120A.
C. 0,425A.
D. 11/240A.
- Câu 507 : Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclon của hạt nhân bằng số nuclon của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số proton của hạt nhân lớn hơn số proton của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
- Câu 508 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là và . Biết . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 509 : Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất (). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận
A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. không còn tia phản xạ.
D. chùm tia phản xạ rất mờ.
- Câu 510 : Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
- Câu 511 : Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện. Lần lượt cho L = và L = thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 512 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 513 : Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5. W. Lấy h = 6,625. J.s; c = 3. m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 514 : Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng = – 1,51 eV sang trạng thái dừng có năng lượng = –13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng:
A. 2.92. Hz.
B. 2.28. Hz.
C. 4.56. Hz.
D. 0,22. Hz.
- Câu 515 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
- Câu 516 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v = /π. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
- Câu 517 : Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của âm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kgK).
A. 698 phút.
B. 11,6 phút.
C. 23,2 phút.
D. 17,5 phút.
- Câu 518 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 2,25 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 2,25 lần.
- Câu 519 : Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,62 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị = 1,60 cm và = 1,53 cm. Nếu ghép sát đồng trục vào mắt một thấu kính thì mắt nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết. Lúc này, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 35 cm.
B. 20 cm.
C. 18 cm.
D. 28 cm.
- Câu 520 : Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết = 1,008670u, = 1,007276u và u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 8,5684 MeV/nuclon.
B. 7,3680 MeV/nuclon.
C. 8,2532 MeV/nuclon.
D. 9,2782 MeV/nuclon.
- Câu 521 : Một mẫu Ra226 nguyên chất có tổng số nguyên tử là 6,023.. Sau thời gian nó phóng xạ tạo thành hạt nhân Rn222 với chu kì bán rã 1570 (năm). Số hạt nhân Rn222 được tạo thành trong năm thứ 786 là
A. 1,7..
B. 1,8..
C. 1,9..
D. 2..
- Câu 522 : Cho chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ 7,31. (m/s) và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1. (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1. (kg) và –1,6. (C). Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5,7 cm.
D. 4,6 cm.
- Câu 523 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là = 0,8 mm và = 1,2 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
- Câu 524 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = 0,25/π (mF). Cố định L = 0,5/π (H), thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Hãy tính tỉ số
A. 1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 525 : Đặt điện áp u = cos2πft (trong đó không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là f = , f = + 150 Hz, f = + 50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có thể là
A. 50 Hz.
B. 150 Hz.
C. 120 Hz.
D. 40 Hz.
- Câu 526 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/ . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
B. cm/s.
- Câu 527 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là = 5cos(5πt + ) (cm); = 5cos(5πt + ) (cm) với 0 ≤ – ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định .
A. π/6.
B. –π/6.
C. π/2.
D. 0.
- Câu 528 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ nặng 400 g, được treo vào trần của thang máy. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 4 m/ và thời gian 3 s thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/ = m/. Xác định tốc độ dao động cực đại của vật so với thang máy sau khi thang máy chuyển động thẳng đều.
A. 16π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 24π cm/s.
D. 20π cm/s.
- Câu 529 : Đặt điện áp u = cos(ωt + ) (V) (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là và độ lệch pha của u và i là . Khi L = thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là và độ lệch pha của u và i là . Nếu = 2 và = + π/3 > 0 thì
A. = π/3.
B. = π/6.
C. = π/3.
D. = –π/6.
- Câu 530 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết . Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 rad.
B. 21 rad.
C. 25 rad.
D. 19 rad.
- Câu 531 : Khi nung nóng một vật đến 30000C thì vật đó không phát ra
A. tia X.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia màu đỏ.
- Câu 532 : Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
- Câu 533 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 200 Hz.
- Câu 534 : Một kim loại có giới hạn quang điện . Chiếu lần lượt các bức xạ điện từ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là 2; 1,5; 1,2 và 0,5. Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 535 : Cho phản ứng phân hạch: . Giá trị của x là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 536 : Một người có điểm cực viễn cách mắt = 30 cm. Để có thể nhìn thấy ảnh của mắt mà mắt không điều tiết thì phải đứng cách gương phẳng khoảng bao nhiêu?
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 60 cm.
D. 18 cm.
- Câu 537 : Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ = I, = 0,5I chạy qua. Xét điểm M mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra bằng 0. Khoảng cách từ M đến dòng điện và I2 lần lượt là x và y. Chọn phương án đúng.
A. x = 15 và y = 10 cm.
B. x = 20 cm và y = 15 cm.
C. x = 15 cm và y = 20 cm.
D. x = 20 cm và y = 10 cm.
- Câu 538 : Đoạn mạch xoay chiều (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện) tần số 50 Hz gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Biết = 1/150 s. Hai điện áp này lệch pha nhau một góc
A. π/4.
B. π/3.
C. π/6.
D. π/2.
- Câu 539 : Một quả cầu nhỏ tích điện, có khối lượng m = 0,1 g, được treo ở đầu một sợi chỉ mảnh, trong một điện trường đều, có phương nằm ngang và có cường độ điện trường E = V/m. Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc . Tính độ lớn điện tích của quả cầu. Lấy g = 10 m/.
A. 0,176 μC.
B. 0,276 μC.
C. 0,172 μC.
D. 0,272 μC.
- Câu 540 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị của điện trở R < 2 Ω. Hiệu suất của nguồn là
A. 12,5%.
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 33,3%.
- Câu 541 : Một cuộn thuần cảm có L = 50 mH mắc nối tiếp với điện trở R = 20 Ω rồi nối vào một nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện tại thời điểm ban đầu (i = 0) và tại thời điểm dòng điện đạt đến giá trị 2 A lần lượt là
A. 2000 A/s và 1000 A/s.
B. 1600 A/s và 800 A/s.
C. 1600 A/s và 800 A/s.
D. 1800 A/s và 1000 A/s.
- Câu 542 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn U = f(I) của các pin quang điện dưới chế độ rọi sáng nhất định (U là hiệu điện thế giữa hai đầu pin và I là cường độ dòng điện chạy qua pin. Gọi và là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện nhỏ (đoạn MN). Gọi và là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện lớn (đoạn NQ). Chọn phương án đúng.
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
- Câu 543 : Một nguồn phóng xạ (chu kì bán rã 3,7 ngày) ban đầu có khối lượng 35,84 (g). Biết số Avogađro 6,023.. Cứ mỗi hạt khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau 14,8 (ngày) số hạt anpha tạo thành là:
A. 9,0.
B. 9,1.
C. 9,2.
D. 9,3.
- Câu 544 : Cho phản ứng hạt nhân: D + D → T + p + 5,8. (J). Nước trong tự nhiên chứa 0,015% nước nặng . Cho biết khối lượng mol của bằng 20 g/mol số Avôgađrô = 6,02.. Nếu dùng toàn bộ D có trong 1 (kg) nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là:
A. 2,6. (J).
B. 2,7. (J).
C. 2,5. (J).
D. 5,2. (J).
- Câu 545 : Giao thoa Iâng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc và = 0,72 μm. Ta thấy vân sáng bậc 9 của trùng với một vân sáng của và vân tối thứ 3 của trùng với một vân tối của . Biết 0,4 μm ≤ ≤ 0,76 μm. Xác định bước sóng .
A. 0,48 μm.
B. 0,56 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,64 μm.
- Câu 546 : Dùng một mạch dao động LC lí tưởng để thu cộng hưởng sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện = 2. F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là = 4 μV. Khi điện dung của tụ điện = 8. F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 0,5 μV.
B. 1 μV.
C. 1,5 μV.
D. 2 μV.
- Câu 547 : Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = thì . Khi C = hoặc C = thì . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi C = và C = là nk. Hệ số công suất của mạch AB khi C = bằng
A.
B. n.
C. n/2
D.
- Câu 548 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng.
- Câu 549 : Cho hai sợi dây có chiều dài 12 cm và 8 cm. Hai sợi dây này gắn chung vào một vật có khối lượng m = 50 g. Hai đầu còn lại của sơi dây lần lượt treo vào hai điểm A và B. Khoảng cách giữa hai điểm treo là 10 cm và điểm A cao hơn điểm B là 5 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ góc trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai sợi dây. Lấy g = 9,8 (m/). Tính năng lượng dao động của con lắc.
A. 396 μJ.
B. 251 μJ.
C. 246 μJ.
D. 288 μJ.
- Câu 550 : Đoạn mạch xoay nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Biết điện áp = cos(ωt + φ) (V), LC = 2, (V), đồng thời sớm pha 2π/3 so với . Xác định góc lệch pha giữa và .
A. π/6.
B. π/2.
C. π/3.
D. π/12.
- Câu 551 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 27 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 10 cm.
B. –10 cm.
C. –9 cm.
D. 9 cm.
- Câu 552 : Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1200 vòng dây và cuộn thứ cấp có vòng. Nối hai đầu của cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 130 V – 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 5 Ω và cảm kháng 12 Ω. Cuộn thứ cấp điện trở không đáng kể, xem đường sức từ khép kín. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với mạch AB như hình vẽ; trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 6,25./π (F). Khi L thay đổi đến giá trị L = 0,25/π H thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 600 V. Tính .
A. 4800 vòng.
B. 3800 vòng.
C. 3600 vòng.
D. 3200 vòng.
- Câu 553 : Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
- Câu 554 : Lớp chuyển tiếp p–n có tính dẫn điện
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
- Câu 555 : Trong hình vẽ đoạn dòng điện MN đặt trong mặt phẳng chứa các đường sức từ của một từ trường đều ở các vị trí khác nhau. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN trong hình nào bé nhất?
A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 2.
D. Hình 1.
- Câu 556 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy =10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
- Câu 557 : Hạt nhân có:
A. 35 nơtron.
B. 35 nuclôn.
C. 17 nơtron.
D. 18 proton.
- Câu 558 : Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
- Câu 559 : Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: (m) (với A là số khối). Tính khối lượng riêng của hạt nhân .
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Một mẫu U238 có khối lượng 1 (g) phát ra 12400 hạt anpha trong một giây. Tìm chu kì bán rã của đồng vị này. Coi một năm có 365 ngày, số avogadro là 6,023..
A. 4,4 (tỉ năm).
B. 4,5 (tỉ năm).
C. 4,6 (tỉ năm).
D. 0,45 (tỉ năm).
- Câu 561 : Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là = 0,3 μm. Công thoát êlectron ra ngoài bề mặt của đồng là
A. 6,625. J.
B. 8,625. J.
C. 8,526. J.
D. 6,265. J.
- Câu 562 : Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5 – t), i tính bằng A, t tính bằng s. Nếu ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H thì suất điện động tự cảm trong nó là
A. 1,5 mV.
B. 2 mV.
C. 1 mV.
D. 2,5 mV.
- Câu 563 : Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là . Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là . Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2) và (3) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. Không tính được.
- Câu 564 : Đặt điện áp u = cos(ωt + φ) (với và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
- Câu 565 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lý tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 3/2.
D. 2/3.
- Câu 566 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt = 12 cm và điểm cực viễn cách mắt . Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ tới 80/9 cm thì mới có thể quan sát được. Giá trị () bằng
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 567 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là = 0,4 mm và = 0,3 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?
A. 3.
B. 9.
C. 5.
D. 8.
- Câu 568 : Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm và . Nếu = 5/7 thì tốc độ của điểm M ở thời điểm s là
A. 4π/3 cm/s.
B. 2π/3 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
- Câu 569 : Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là = 41/16 s và = 45/16 s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2014 là
A. 584,5 s.
B. 503,8 s.
C. 503,6 s.
D. 503,3 s.
- Câu 570 : Mạch điện gồm tải Z nối tiếp với điện trở R rồi nối với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng . Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là , hệ số công suất trên tải là 0,6 và hệ số công suất toàn mạch là 0,8. Thay bằng nguồn điện xoay chiều khác tần số có điện áp hiệu dụng là k thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Tính k.
A. 10.
B. 9,426.
C. 7,52.
D. 8,273.
- Câu 571 : Ba mạch dao động điện từ tự do có cùng tần số dòng điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm lần lượt là . Biết phương trình tổng hợp của , , lần lượt là = 6cos(πt + π/6) (mA), = 6cos(πt + 2π/3) (mA), = cos(πt + π/4) (mA). Khi i1 = +mA và đang giảm thì bằng bao nhiêu?
A. –3 mA.
B. 3 mA.
C. 0 mA.
D. mA.
- Câu 572 : Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,6 cm, thị kính có tiêu cự 3,4 cm. Hai kính đặt cách nhau 16 cm. Mắt một học sinh không bị tật, dùng kính hiển vi để quan sát một vết bẩn nằm ở mặt trên một tấm kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Khi đó khỏang cách giữa vết bẩn và vật kính là a. Học sinh khác mắt cũng không bị tật, trước khi quan sát đã lật ngược tấm kính làm cho vết bẩn nằm ở mặt dưới tấm kính. Học sinh này cũng ngắm chừng ở vô cực thì phải dịch chuyển kính theo chiều nào và dịch chuyển một khoảng bằng bao nhiêu? Cho biết tấm kính có độ dày 1,5 mm và chiết suất 1,5.
A. Dịch ra xa tấm kính 0,2 cm.
B. Dịch ra xa tấm kính 0,1 cm.
C. Dịch lại gần tấm kính 0,1 cm.
D. Dịch lại gần tấm kính 0,2 cm.
- Câu 573 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở ; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là và . Gọi là tổng trở của LC. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 574 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
- Câu 575 : Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm q’. Một thước nhựa K hút được cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào?
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. không thể xảy ra hiện tượng này.
- Câu 576 : Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình vẽ, tia (2) chỉ có phần ló. Chọn câu đúng.
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phần kì; A là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
- Câu 577 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung mF. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 578 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V – 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.
B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.
- Câu 579 : Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là 0,5 A, điện trở của khung là R = 2 Ω và diện tích của khung là S = 100 . Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là
A. 200 (T/s).
B. 180 (T/s).
C. 100 (T/s).
D. 80 (T/s).
- Câu 580 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i = cos (wt+j (A). Pha của dòng điện ở thời điểm t là:
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 581 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 582 : Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,375 (A)
B. 2,66(A)
C. 6(A)
D. 3,75 (A)
- Câu 583 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
- Câu 584 : Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B?
A. 2,25 lần.
B. 3600 lần.
C. 1000 lần.
D. 100000 lần.
- Câu 585 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 ms thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không 3. (m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
A. 1200 m.
B. 12 km.
C. 6 km.
D. 600 m.
- Câu 586 : Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị.
A. 4,5V
B. 0,45V
C. 0,045V
D. 0,05V
- Câu 587 : Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,55 μm .
B. 0,40 μm .
C. 0,75 μm .
D. 0,50 μm .
- Câu 588 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. m/s và hằng số Plank là 6,625. Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó.
A. 4. J.
B. 3,97 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
- Câu 589 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; , lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
- Câu 590 : Cho phản ứng hạt nhân: . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1u = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
- Câu 591 : Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn.
A.
B.
C.
D.
- Câu 592 : Trong một ống Rơn–ghen, khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,2 kV thì cường độ dòng điện đi qua ống là 0,8 mA. Đối catôt là một bản platin có diện tích 1 , dày 2 mm, có khối lượng riêng D = 21. kg/ và nhiệt dung riêng c = 0,12kJ /kg.K. Nhiệt độ của bản platin sẽ tăng thêm sau khoảng thời gian là
A. 162,6 s.
B. 242,6 s.
C. 222,6 s.
D. 262,5 s.
- Câu 593 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc = 0,45 μm và . Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của trùng với vân sáng của . Xác định bước sóng . Biết 0,58 μm ≤ ≤ 0,76 μm.
A. 0,76 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,64 μm.
D. 0,75 μm.
- Câu 594 : Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song và đặt trước một màn M một khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 72 cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh và là 0,4 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tính khoảng vân giao thoa trên màn.
A. 0,45 mm.
B. 0,85 mm.
C. 0,83 mm.
D. 0,4 mm.
- Câu 595 : Cho 4 tia phóng xạ. tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là.
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
- Câu 596 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 160 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 96 (V).
B. 120 (V).
C. 50 (V).
D. 80 (V).
- Câu 597 : Đặt điện áp u = cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = μF. Khi ω = thì = U và khi ω = thì = U. Chọn hệ thức đúng.
A. = 0.
B. = 1000 rad/s.
C. = 1000 rad/s.
D. = 100π rad/s.
- Câu 598 : Một mắt cận có điểm cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ . Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ . Tổng () gần giá trị nào nhất sau đây?
A. –4,2 dp.
B. –2,5 dp.
C. 9,5 dp.
D. 8,2 dp.
- Câu 599 : Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3 s là:
A. 0,123 N.
B. 0,5 N.
C. 10 N.
D. 0,2 N.
- Câu 600 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: = 4cos(ωt + π/3) cm, = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ – = π/2. Cặp giá trị nào của và φ sau đây là đúng?
A. cm và 0.
B. cm và π/4.
C. cm và π/2.
D. cm và 0.
- Câu 601 : Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Cho h = 6,625.Js, c = 3.m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 602 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Tìm bước sóng.
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,1 cm.
- Câu 603 : Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.
A. 0,2V
B. 0,2mV
C. 200kV
D. 200V
- Câu 604 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ . Vật nối với vật ( = 100 g) bằng một sợi dây nhẹ không dãn. Ban đầu kéo vật theo phương trùng với trục của lò xo để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ thì hai vật chuyển động không ma sát theo phương trùng với trục của lò xo. Khi vật đi được quãng đường (10 + ) cm thì hai vật va chạm với nhau lần thứ nhất. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật chuyển động truyền hết vận tốc cho vật đứng yên. Lấy = 10. Khoảng thời gian sợi dây bị chùng trong một chu kì là
A. 1 s.
B. 0,5 s.
C. 1,5 s.
D. 1,2 s.
- Câu 605 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết = 5 V, = 4 V và = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Tính .
A. V
B. 6 V.
C. V
D. V
- Câu 606 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi đặt điện áp u = 2cos100πt (V) mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 W
B. 5,2 W.
C. 1,3 W.
D. 5,3 W.
- Câu 607 : Con lắc lò xo dđđh, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy = 10. Tần số dao động của vật là
A. 2,5Hz.
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz.
- Câu 608 : Trong phản ứng sau đây
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
- Câu 609 : Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 610 : Cho hai dao động điều hòa và . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 611 : Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i . Chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
- Câu 612 : Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai?
A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh.
B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ.
C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau.
D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang.
- Câu 613 : Một người nhìn được các vật cách mắt từ 20cm đến 50cm. Người này mắc tật gì, cần đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu để chữa tật?
A. Viễn thị, D = 5 điốp.
B. Viễn thị, D = ‒5 điốp
C. Cận thị, D = 2 điốp.
D. Cận thị, D = ‒2điốp.
- Câu 614 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 615 : Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng truờng g = 10m/s2 với biên độ góc . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55m/s
B. 0,25m/s
C. 0,45m/s
D. 0,35m/s
- Câu 616 : Xác định cuờng độ dòng điện qua ampe kế theo mạch nhu hình vẽ. Biết ; ; và .
A. 4 A
B. 9 A
C. 5 A
D. 2 A
- Câu 617 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng và sẽ có biên độ dao động
A.
B.
C.
D.
- Câu 618 : Một điện tích 1 mC có khôi lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 10 m.
D. 0,1 mm
- Câu 619 : Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là
A. 80 kv
B. 5kV.
C. 20 kv.
D. 40 kv.
- Câu 620 : Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là
A. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
B. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
C. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
- Câu 621 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là và . Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4 thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là
A. 1/4
B. 4.
C. 4/5
D. 5/4
- Câu 622 : Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là.
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 16 (dm)
D. h = 1,8 (m)
- Câu 623 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W
B. 200 W
C. 160 W
D. 100 W
- Câu 624 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R = 100, tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là đạt cực đại. Khi đó giá trị của là
A. 100 V
B. 400 V
C. 300 V
D. 200 V
- Câu 625 : Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng. mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất , để mức cường độ âm tại B không đổi thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 626 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6. Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,40 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,55 μm.
- Câu 627 : Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
- Câu 628 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ khép kín.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ không khép kín.
- Câu 629 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 630 : Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì dường như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là.
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = ‒25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = ‒25 (cm).
- Câu 631 : Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng.
A. 1,5mm
B. 0,3mm
C. 1,2mm
D. 0,9mm
- Câu 632 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. mm.
D. 40π mm.
- Câu 633 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó A, , là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 634 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 635 : Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích.
A. giảm hao phí khi truyền tải
B. tăng công suất nhà máy điện
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ
D. tăng dòng điện trên dây tải
- Câu 636 : Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5. (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2. (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là.
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m)
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
- Câu 637 : Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5mắc như hình vẽ. Thay 12 pin bằng một nguồn có suất điện động và điện trở trong có giá trị là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 638 : Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được mắc vào hai cực của bộ nguồn gồm 3 nguồn mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, điện trở trong r =1/3 (). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là.
A. 5 (g).
B. 10,5 (g).
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).
- Câu 639 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5cm có độ lớn.
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 0
- Câu 640 : Một khung dây có diện tích 5 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào ?
A. 0,2 T
B. 0,02T
C. 2T
D. 2.T
- Câu 641 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12
B. 4
C. 10
D. 16
- Câu 642 : Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích ; ;. Véc tơ lực tác dụng lên có độ lớn
A. F = 6,4N và hướng song song với BC
B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D. F = 6,4N và hướng song song với AB
- Câu 643 : Có hai bóng đèn: = 120V - 60W; = 120V - 45W mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V theo sơ đồ như hình vẽ. Giá trị của bằng bao nhiêu để hai bóng sáng bình thường?
A. 731
B. 137
C. 173
D. 371
- Câu 644 : Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm), độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là.
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 51,6 (cm)
D. 85,9 (cm)
- Câu 645 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 646 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 647 : Đồng vị phóng xạ tạo thành chì . Ban đầu một mẫu chất Po210 có khối lượng là 1 mg.Tại thời điểm tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm (ngày) thì tỉ lệ đó là 63:1. Tính chu kì bán rã của Po210.
A. 138 ngày
B. 138,5 ngày
C. 139 ngày
D. Một kết quả khác
- Câu 648 : Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất . Cho biết và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn ?
A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.
B. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini > .
C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < .
D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
- Câu 649 : Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 650 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình = 3cos10πt (cm) và = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
- Câu 651 : Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều nhưng biến đổi theo thời gian, các đường sức từ nằm trong mặt phẳng của khung. Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ T đến 2. T; 0,1 s tiếp theo cảm ứng từ tăng từ 2. T đến 5. T. Gọi và là suất điện động cảm ứng trong khung dây ở giai đoạn 1 và giai đoạn 2 thì
A. =2
B. =3
C. =4
D. =
- Câu 652 : Xác định độ lớn điện tích nguyên tố e bằng cách dựa vào định luật II Fa–ra–đây về điện phân. Biết số Fa–ra–đây F = 96500 C/mol, số Avo–ga–dro NA = 6,023..
A. 1,606. C.
B. 1,601. C.
C. 1,605. C.
D. 1,602. C.
- Câu 653 : Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 T.
B. 0,8 T.
C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
- Câu 654 : Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có bề dày 10 cm dưới góc tới . Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,547; 1,562. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím.
A. 0,83 cm.
B. 0,35 cm.
C. 0,99 cm.
D. 0,047 cm.
- Câu 655 : Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là:
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
- Câu 656 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = thì dòng điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = /6,25 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính hệ số công suất mạch AB khi đó.
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0,9.
- Câu 657 : Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung trình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/(kWh).
A. 13500 đ.
B. 16500 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ.
- Câu 658 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Biết L = 100C. Tính tỉ số và E.
A. 10.
B. 100.
C. 50.
D. 0,5.
- Câu 659 : Đặt điện áp xoay chiều (Với và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 660 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
- Câu 661 : Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính thấu kính hội tụ (tiêu cự 20 cm) phát ra chùm sáng phân kì hướng về phía thấu kính. Phía sau thấu kính đặt màn quan sát M đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 180 cm. Thấu kính có đường rìa là đường tròn. Tìm khoảng cách từ S đến thấu kính để trên màn thu được một vệt sáng hình tròn có đường kính gấp 4 lần đường kính của rìa thấu kính.
A. 18 cm hoặc 240/7 cm.
B. 15 cm hoặc 45 cm.
C. 16 cm hoặc 240/7 cm.
D. 12 cm hoặc 20 cm.
- Câu 662 : Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau một khoảng 1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, người ta đo 16 khoảng vân được giá trị 2,4 mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm và đo 12 khoảng vân được giá trị 2,88 mm. Tính bước sóng của bức xạ.
A. 0,45 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,432 μm.
D. 0,75 μm.
- Câu 663 : Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35. V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 664 : Phần tử dòng điện được treo nằm ngang trong một từ trường đều . Gọi α là góc hợp bởi và đường sức từ. Biết lực từ cân bằng với trọng lực của phần tử dòng điện. Chọn câu sai.
A. Từ trường nằm trong mặt phẳng nằm ngang sao cho α khác 0 và khác π.
B. Lực từ trường hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. BIℓsinα = mg.
D. BIℓsinα = 2mg.
- Câu 665 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sổ có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là . Góc lệch pha của hai dao động thành phần
A.
B.
C.
D.
- Câu 666 : Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47. năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188. hạt nhân và 6,239. hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,3. năm.
B. 6,3. năm.
C. 3,5. năm.
D. 2,5. năm.
- Câu 667 : Một người đeo sát mắt một thấu kính có tụ số – 1 dp thì nhìn rõ được các vật cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ đúng của kính mà người này phải đeo sát mắt là . Sau khi đeo kính đó thì người này nhìn rõ được vật đặt gần nhất cách mắt là x. Giá trị của và x lần lượt là
A. –3 dp và 50/3 cm.
B. –2 dp và 50/3 cm
C. –3 dp và 100/3 cm.
D. –2 và 100/3 cm.
- Câu 668 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi = 120°, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 669 : Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là và khi chiếu sáng giá trị là ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng.
A. = 1,5 MΩ; = 14 Ω.
B. = 2 MΩ; = 14 Ω.
C. = 1,5 MΩ; = 19 Ω.
D. = 1,5 MΩ; = 15 Ω.
- Câu 670 : Đồng vị là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của Uran nguyên chất là 1 (g). Cho biết số Avôgađro là 6,02.. Tính số nguyên tử bị phân rã trong thời gian 1 (năm).
A. 38.
B. 39.
C. 37.
D. 36.
- Câu 671 : Một vòng dây có diện tích S = 0,01 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J.
B. 0,35 J.
C. 2,19 J.
D. 0,7 J.
- Câu 672 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 4400 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 3600 vòng dây. Cuộn thứ cấp có n vòng dây bị quấn ngược. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3/π H và tụ điện có điện dung C = 0,25/π (mF) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 300 V. Tính n.
A. 300 vòng.
B. 250 vòng.
C. 100 vòng.
D. 200 vòng.
- Câu 673 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 138 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ = 600 vòng/phút hoặc = 800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu thì công suất trên mạch đạt cực đại ?
A. = 1000 vòng/phút
B. = 679 vòng/phút
C. = 700 vòng/phút
D. = 480 vòng/phút
- Câu 674 : Một lò xo có độ cứng 20 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm = 0,05 kg. Chất điểm được gắn với chất điểm thứ hai = 0,15 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang. Giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 5 cm rồi buông nhẹ ở thời điểm t = 0, sau đó hệ dao động điều hòa. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N. Chất điểm bị tách khỏi ở thời điểm
A. 0,06π s.
B. 2π/15 s.
C. π/10 s.
D. π/15 s.
- Câu 675 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là = cosωt (V) và = cos(ωt – π/2) (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V.
B. 50 V.
C. 32 V.
D. 24 V.
- Câu 676 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 Ω.
B. 26 Ω.
C. 40 Ω.
D. 36 Ω.
- Câu 677 : Số prôton và số nơtron của hạt nhân nguyên tử lần lượt là.
A. 67 và 30
B. 30 và 67
C. 37 và 30
D. 30 và 37
- Câu 678 : Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở , I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là
A.
B.
C.
D.
- Câu 679 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ là 2. (C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 (A). Chu kì dao động của mạch bằng.
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 680 : Chọn câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ :
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
- Câu 681 : Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là , của thuỷ tinh là . Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 682 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó A, là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D. t
- Câu 683 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 684 : Với là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 685 : Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của bằng.
A. 8,11MeV
B. 81,11MeV
C. 186,55MeV
D. 18,66MeV
- Câu 686 : Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 2dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là.
A. 1,26
B. 100
C. 1,58
D. 20
- Câu 687 : Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây.
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 688 : Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < < 1.
- Câu 689 : Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần?
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
- Câu 690 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4A. Điện trở R của đoạn mạch là bao nhiêu ôm?
A. 25
B. 100
C. 75
D. 50
- Câu 691 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 10 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm
- Câu 692 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay
B. Khi từ thông qua khung dây biến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm ứng với tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông nên lực từ làm khung dây quay cùng chiều với chiều quay của từ trường
C. Với vận tốc quay của từ trường không đổi, vận tốc quay của động cơ có thể biến đổi trong một phạm vi khá rộng tuỳ thuộc vào tải bên ngoài
D. Vận tốc góc của khung dây tăng dần. Khi đạt đến vận tốc góc của từ trường quay thì không tăng nữa và giữ nguyên bằng
- Câu 693 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì trong mạch có một dòng điện cưỡng bức i = cos(ωt + ). Độ lệch pha của u so với i bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 694 : Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm.
- Câu 695 : Kết luận nào sau đây là sai đối với mạch dao động điện từ lí tưởng?
A. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn.
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện.
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường.
- Câu 696 : Trong sợi quang chiết suất của phần lõi
A. luôn bé hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
B. luôn bằng chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
C. luôn lớn hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
D. có thể bằng 1.
- Câu 697 : Tia hồng ngoại được dùng
A. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
- Câu 698 : Cho một khung dây hình vuông cạnh a đặt trong mặt phẳng hình vẽ. Khung đặt trong từ trường đều, đường sức từ song song với mặt phẳng khung. Độ lớn momen lực từ tác dụng lên khung đối với hai trục quay ( nằm trong mặt phẳng khung dây và song song với một cạnh của khung dây) lần lượt là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 699 : Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là
A. sự hóa – phát quang.
B. sự phản quang.
C. sự lân quang.
D. sự huỳnh quang.
- Câu 700 : Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện tích.
B. thanh kim loại mang điện tích dương.
C. thanh kim loại mang điện tích âm.
D. thanh nhựa mang điện tích âm.
- Câu 701 : Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều nhưng biến đổi theo thời gian, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ T đến 2. T; 0,1 s tiếp theo cảm ứng từ tăng từ 2. T đến 5. T. Gọi và là suất điện động cảm ứng trong khung dây ở giai đoạn 1 và giai đoạn 2 thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 702 : Trong một ống Rơn–ghen, hiệu điện thế giữa anot và catot là = 15300 V. Bỏ qua động năng electron bứt ra khỏi catot. Cho e = –1,6. C; c = 3. m/s; h = 6,625. J.s. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là
A. 8,12. m.
B. 8,21. m.
C. 8,12. m.
D. 8,21. m.
- Câu 703 : Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
- Câu 704 : Ban đầu có hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
A. /3
B. /4
C. /8
D. /5
- Câu 705 : Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là
A. phóng xạ γ.
B. phóng xạ β+.
C. phóng xạ α.
D. phóng xạ β-.
- Câu 706 : Đặt điện áp u = cos(100πt – π/3) (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Xác định y, biết .
A. 20.
B. 50.
C. 80.
D. 100.
- Câu 707 : Một dây đàn có chiều dài 80 cm được giữ cố định ở hai đầu. Âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu để trên dây có sóng dừng với 2 đầu là 2 nút?
A. 200 cm.
B. 160 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
- Câu 708 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
- Câu 709 : Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình = cos(10πt) cm và = 4sin(10πt) cm. Vận tốc của vật khi t = 2 s là
A. 123 cm/s.
B. 120,5 cm/s.
C. – 123 cm/s.
D. 125,7 cm/s.
- Câu 710 : Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 711 : Cho một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm. Ban đầu (t = 0), điểm sáng S nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm, sau đó cho thấu kính dịch chuyển ra xa S với vận tốc không đổi v = 1 cm/s theo phương dọc trục chính. Tốc độ của ảnh S' so với vật S đạt giá trị nhỏ nhất ở thời điểm
A. 8 s.
B. 9 s.
C. 7 s.
D. 5 s.
- Câu 712 : Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 20 cm đến 45 cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ 20 dp để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Mắt cách kính 10 cm. Năng suất phân li của mắt người đó là 3. (rad). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn có thể quan sát được qua kính lúp gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17 μm.
B. 15 μm.
C. 13 μm.
D. 18 μm.
- Câu 713 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = , chu kì dao động riêng của mạch là 3 μs. Khi α =, chu kì dao động riêng của mạch là 15 μs. Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng 12 μs thì α bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 714 : Radon là chất phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân X. Biết rằng sự phóng xạ này toả ra năng lượng 12,5 (MeV) dưới dạng động năng của hai hạt sinh ra. Cho biết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân X và hạt α là 54,5. Trong thực tế người ta đo được động năng của hạt α là 11,74 MeV. Sự sai lệch giữa kết quả tính toán và kết quả đo được giải thích là do có phát ra bức xạ γ. Tính năng lượng của bức xạ γ.
A. 0,518 (MeV).
B. 0,525 (MeV).
C. 0,535 (MeV).
D. 0,545 (MeV).
- Câu 715 : Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng E = –13,6/ (eV) với n ∈ N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng . Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với thì λ
A. nhỏ hơn 3200/81 lần.
B. lớn hơn 81/1600 lần.
C. nhỏ hơn 50 lần.
D. lớn hơn 25 lần.
- Câu 716 : Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt này có các giá trị định mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
A. 180 Ω.
B. 354 Ω.
C. 361 Ω.
D. 267 Ω.
- Câu 717 : Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51. m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02./mol, khối lượng mol của Ra226 là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, 1u = 1,66. kg. Khi phân rã hết 0,1 μg Ra226 nguyên chất năng lượng toả ra là
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
- Câu 718 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y–âng thực hiện đồng thời với ba bức xạ đỏ, lục và lam có bước sóng lần lượt là: = 0,72 μm, = 0,54 μm và = 0,48 μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vị trí vân sáng bậc mấy của vân sáng màu đỏ?
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 4.
- Câu 719 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: = 0,63 μm, và (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 μm đến 0,44 μm). Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của và vân tối thứ 13 của . Hỏi khoảng cách hai vân cùng màu gần nhau nhất xuất hiện trên màn là bao nhiêu?
A. 48,3 mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,932 mm.
D. 1,38 mm.
- Câu 720 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ = cos(ωt + ) (cm), dao động thứ hai có phương trình li độ = cos(ωt + ) (cm). Biết . Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s.
- Câu 721 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: = cos(ωt + π/2) (cm), = cosωt (cm), = cos(ωt – π/2) (cm). Tại thời điểm các giá trị li độ lần lượt là: cm; 15 cm; cm. Tại thời điểm các giá trị li độ là () = –20 cm, () = 0. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. cm.
D. 50 cm.
- Câu 722 : Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây. Hai điểm dao động gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Tại điểm M trên dây cách O 1,5 cm thì thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất là
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 3 s.
- Câu 723 : Điện năng được truyền từ máy tăng áp đặt tại A tới máy hạ áp đặt tại B bằng dây đồng tiết diện tròn đường kính 1 cm với tổng chiều dài 200 km. Cường độ dòng điện trên dây tải là 100 A, các công suất hao phí trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua mọi hao phí trong các máy biến áp, coi hệ số công suất của các mạch sơ cấp và thứ cấp đều bằng 1, điện trở suất của đồng là 1,6. Ωm. Điện áp hiệu dụng ở máy thứ cấp của máy tăng áp ở A là
A. 43 kV.
B. 42 kV.
C. 40 kV.
D. 86 kV.
- Câu 724 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp cuộn cảm thuần có cảm kháng = 0,5R. Tại thời điểm t, điện áp tức thời trên điện trở và trên cuộn cảm thuần lần lượt là và . Chọn hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 725 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm , bán kính , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực tiểu cách điểm một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 2,5 mm.
C. 10 mm.
D. 6,25 mm.
- Câu 726 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu A và B là u = cos(100πt + φ) (V). Điện trở các dây nối rất nhỏ. Khi k mở và k đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là (đường 1) và (đường 2) được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R bằng:
A. 100 Ω.
B. .
C. .
D. .
- Câu 727 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , có độ cứng = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là và . Lấy hai lò xo sau khi cắt liên kết với hai vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lo xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng động năng cực đại là 0,1 J. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì khoảng cách giữa hai vật là nhỏ nhất và giá trị đó là b. Lấy = 10. Chọn đáp số đúng.
A. b = 7,5 cm và Δt = 0,1 s.
B. b = 4,5 cm và Δt = 1/3 s.
C. b = 7,5 cm và Δt = 1/3 s.
D. b = 4,5 cm và Δt = 0,1 s.
- Câu 728 : Hai dao động điều hoà: = cos(ωt + ) và = cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. = (2k + 1)π.
B. = 2kπ.
C. = (2k + 1)π/2.
D. = π/4.
- Câu 729 : Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: :::........: = 1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:
A. Số nút bằng số bụng trừ 1.
B. Số nút bằng số bụng cộng 1.
C. Số nút bằng số bụng.
D. Số nút bằng số bụng trừ 2.
- Câu 730 : Đặt điện áp u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng . Gọi φ, và lần lượt là độ lệch pha của điện áp u, điện áp trên đoạn chứa RL và điện áp trên đoạn chứa RC so với dòng điện. Chọn phương án đúng.
A. tanφ = tan + tan.
B. tanφ = tan - tan.
C. tanφ = tan - tan.
D. tanφ = (tan + tan)/2.
- Câu 731 : Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là , khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi E là năng lượng liên kết của hạt nhân đó và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m = .
B. E = 0,5( - m).
C. m > .
D. m < .
- Câu 732 : Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích
A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron.
B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu.
C. để các thanh than trao đổi điện tích.
D. để tạo ra hiệu điện thế lớn hơn.
- Câu 733 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là = 5,3. m. Bán kính quỹ đạo dừng O là
A. 47,7. m.
B. 21,2. m.
C. 84,8. m.
D. 132,5. m.
- Câu 734 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = + thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 6,0 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 17,5 MHz.
- Câu 735 : Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15 mm. Mắt người này
A. không có tật.
B. bị tật cận thị.
C. bị tật lão thị.
D. bị tật viễn thị.
- Câu 736 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = – A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
- Câu 737 : Đặt điện áp ổn định u = cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở cuộn dây bằng
A. 3R.
C. 2R.
D.
- Câu 738 : Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 . Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 43,6%.
B. 14,25%.
C. 12,5%.
D. 28,5%.
- Câu 739 : Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động:
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π/4.
C. lệch pha nhau π/2.
D. ngược pha với nhau.
- Câu 740 : Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica.
B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.
- Câu 741 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 742 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là = 8 cm; = 15 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 23 cm.
B. 7 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
- Câu 743 : Hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm O, bán kính vòng thứ nhất là R = 8 cm, vòng thứ hai là 2R, trong mỗi vòng có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Nếu hai vòng nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì độ lớn cảm ứng từ tại O là
A. 11,78. T.
B. 8,78. T.
C. 0,71. T.
D. 6,93. T.
- Câu 744 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp (chỉ chứa các phần tử nối tiếp như điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần) gồm hai đoạn AM và MB. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Gọi I và P là cường độ hiệu dụng qua mạch và công suất mạch tiêu thụ. Hãy chọn phương án đúng.
A. f = 100 Hz.
B. U = 9 V.
C. P = 0.
D. I = 0.
- Câu 745 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân sáng bậc 6.
B. vân tối thứ 5.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.
- Câu 746 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I và tần số f chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng trên L là U. Nếu thay bằng dòng điện xoay chiều khác có cường độ hiệu dụng 2I và tần số 2f thì điện áp hiệu dụng trên L là
A. U.
B. 4U.
C. 2U.
D. 8U.
- Câu 747 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 748 : Dải ánh sáng bảy màu trong thí nghiệm thứ nhất của Niu tơn được giải thích là do:
A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.
- Câu 749 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625. J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 750 : Biết bán kính Bo là = 5,3. m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 132,5. m.
B. 84,8. m.
C. 21,2. m.
D. 47,7. m.
- Câu 751 : Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. tạo ra chùm sáng song song.
- Câu 752 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong phản ứng này là
A. prôtôn.
B. hạt α.
C. êlectron.
D. pôzitron.
- Câu 753 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1.
B. 0.
C. 0,5.
D. 0,71.
- Câu 754 : Khi điện tích q > 0 chuyển động trong điện trường có véctơ cường độ điện trường thì nó chịu tác dụng của lực điện ; còn khi chuyển động trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ thì nó chịu tác dụng của Lo–ren–xơ . Chọn kết luận đúng.
A. song song ngược chiều với .
B. song song cùng chiều với .
C. vuông góc với .
D. vuông góc với .
- Câu 755 : Lớp chuyển tiếp p – n:
A. có điện trở rất nhỏ.
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.
C. không cho dòng điện chạy qua.
D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p.
- Câu 756 : Hằng số phân rã của rubiđi () là 0,00077. Tính chu kỳ bán rã tương ứng.
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
- Câu 757 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
- Câu 758 : Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là = 0,08cos0,5π(t – 4) (m) thì phương trình sóng tại M là
A. = 0,08cos 0,5π(t + 4) (m).
B. = 0,08cos 0,5π(t + 0,5) (m).
C. = 0,08cos0,5π(t – 1) (m).
D. = 0,08cos0,5π(t – 2) (m).
- Câu 759 : Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB.
A. 0,15 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,1 cm.
D. 1,1 cm.
- Câu 760 : Bắn hạt α vào hạt nhân đứng yên có phản ứng: . Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số động năng của hạt nhân ô xi và động năng hạt α là
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 1/81.
- Câu 761 : Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5. H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là
A. 250 A/s.
B. 400 A/s.
C. 600 A/s.
D. 500 A/s.
- Câu 762 : Đồng vị U238 sau một loạt phóng xạ α và β biến thành chì theo phương trình sau: U238 → 8α + 6β- + Pb206. Chu kì bán rã của quá trình đó là 4,6 (tỉ năm). Giả sử có một loại đá chỉ chứa U238, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của Uran và chì trong đá ấy là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu?
A. 0,1 tỉ năm.
B. 0,2 tỉ năm.
C. 0,3 tỉ năm.
D. 0,4 tỉ năm.
- Câu 763 : Kính thiên văn khúc xạ tiêu cự vật kính và tiêu cự thị kính . Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 764 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện P (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất H. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng ΔE (J). Hỏi sau thời gian t (s) hoạt động nhà máy tiêu thụ bao nhiêu kg U235 nguyên chất. Gọi là số Avogdro.
A. (P.t.0,235)/(H.ΔE.).
B. (H.ΔE.235)/(P.t.).
C. (P.H.235)/(ΔE.t.).
D. (P.t.235)/(H.ΔE.).
- Câu 765 : Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,4 cm, thị kính có tiêu cự = 4 cm, đặt cách nhau 20 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 44 cm và có điểm cực cận cách mắt 27 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,01 cm. Vật đặt cách vật kính một đoạn = 0,41 cm thì người đó
A. không quan sát được ảnh của AB.
B. quan sát được ảnh của AB với góc trông 0,15 rad.
C. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 400.
D. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 300.
- Câu 766 : Dùng laze có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Khi tia laze được chiếu vào vị trí cần mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết chùm laze có bán kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Biết thể tích nước bốc hơi trong 1 s là 3,5 m. Chiều sâu cực đại của vết cắt là
A. 1 mm.
B. 2 mm.
C. 3,5 mm.
D. 4 mm.
- Câu 767 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω; = 3 Ω; ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bằng 6 Ω thì ampe kế chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phần của biến trở là
A. 15 Ω.
B. 12 Ω.
C. 14 Ω.
D. 20 Ω.
- Câu 768 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Khi điều chỉnh điện dung của tụ C và bắt được sóng điện từ có tần số góc ω thì xoay nhanh tụ để suất điện động hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống n (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?
A. 2nRωC.
B. 2nRω.
C. nRω.
D. nRωC.
- Câu 769 : Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm /π H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = cos(2πft) (V) trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là
A. Hz hoặc Hz.
B. Hz hoặc Hz.
C. Hz hoặc Hz.
D. Hz hoặc Hz.
- Câu 770 : Một chùm sáng song song, gồm hai ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ (0,75 μm) và ánh sáng vàng (0,55 μm). Cường độ chùm sáng là 1 W/. Cho rằng, cường độ của thành phần ánh sáng đỏ và của thành phần ánh sáng vàng là như nhau. Gọi và lần lượt là số photon ánh sáng đỏ và photon ánh sáng vàng chuyển qua một diện tích 1 , trong 1s. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 771 : Trong thí nghiệm I–âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng = 500 nm, = 600 nm thì số vân sáng trên màn có màu của là
A. 20.
B. 24.
C. 26.
D. 30.
- Câu 772 : Trong thí nghiệm giao thoa I–âng với lần lượt với ánh sáng đơn sắc có bước sóng và thì tại hai điểm A và B trên màn đều là vân sáng. Đồng thời trên đoạn AB đếm được số vân sáng lần lượt là 13 và 11. có thể là
A. 0,712 μm.
B. 0,738 μm.
C. 0,682 μm.
D. 0,58 μm.
- Câu 773 : Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 25 cm, dùng kính lúp tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB vuông góc với trục chính và cách mắt 9 cm. Khi đó khoảng cách từ kính đến mắt là ℓ và độ bội giác của ảnh khi đó G thì giá trị của ℓG gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 21 cm.
B. 12 cm.
C. 25 cm.
D. 38 cm.
- Câu 774 : Pôlôni phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5 (MeV/). Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV.
B. 2,96 MeV.
C. 29,60 MeV.
D. 59,20 MeV.
- Câu 775 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:
A. 720 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. 560 W.
- Câu 776 : Hạt α có khối lượng = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: = 1,0073 u; của nơtron = 1,0087 u; 1 u = 1,66055. kg; c = 3. m/s; số A–vô–ga–đrô = 6,023. mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745. J.
B. 2,745. J.
C. 3,745. J.
D. 3,745. J.
- Câu 777 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và = + (13/12f) (đường 2). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở P là
A. (cm/s).
B. 0 (cm/s).
C. –60 (cm/s).
D. 60 (cm/s).
- Câu 778 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá trị là
A. –100 V.
B. V
C. V
D. 200 V.
- Câu 779 : Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần động năng thì li độ x của nó bằng
A.
B.
C. -
D.
- Câu 780 : Một phòng hát karaoke có diện tích 20 , cao 4 m (với điều kiện hai lần chiều rộng BC và chiều dài AB chênh nhau không quá 2 m để phòng trông cân đối) với dàn âm gồm bốn loa như nhau có công suất lớn, hai cái đặt ở góc A, B của phòng, hai cái treo trên góc trần A', B'. Đồng thời còn có một màn hình lớn được gắn trên tường ABB'A' để người hát ngồi tại trung điểm M của CD có được cảm giác sống động nhất. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Hỏi có thể thiết kế phòng để người hát chịu được loa có công suất lớn nhất là bao nhiêu?
A. 842 W.
B. 535 W.
C. 723 W.
D. 796 W.
- Câu 781 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng = 0,45 μm và . Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 36 vạch sáng, trong đó có 6 vạch cùng màu với vạch sáng trung tâm. Biết hai trong 6 vạch nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của nhiều hơn tổng số vạch màu của là 10. Tính .
A. 0,64 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,48 μm.
- Câu 782 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = m/. Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 1/3 s.
- Câu 783 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có = 1100 vòng và cuộn thứ cấp có = 2200 vòng. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là = 82 V thì khi không nối tải điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là = 160 V. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn sơ cấp là
A. 0,19.
B. 0,51.
C. 0,42.
D. 0,225.
- Câu 784 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = cos100πt (V). Nếu tại thời điểm điện áp là 80 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm + 0,005 (s) là:
A. –0,8 A.
B. 0,8 A.
C. 1,5 A.
D. –1,5 A.
- Câu 785 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,948.
B. 0,945.
C. 0,875.
D. 0,879.
- Câu 786 : Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên
A. 44,5 V.
B. 89,6 V.
C. 70 V.
D. 45 V.
- Câu 787 : Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm), (ℓ – 10) (cm) và (ℓ – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,00 s.
B. 1,28 s.
C. 1,41 s.
D. 1,50 s.
- Câu 788 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9625.
B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.
- Câu 789 : Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ không phải là sóng điện từ.
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
- Câu 790 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0. Hz đến 7,5. Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3. m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại.
- Câu 791 : Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
- Câu 792 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4π cm/s.
C. x = -2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = -4π cm/s.
- Câu 793 : Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch , như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng, có diện tích bằng nhau. Sau thời gian t, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 794 : Chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 1,343 và 1,329. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong nước là
A. 41'23,53".
B. 22'28,39".
C. 30'40,15".
D. 14'32,35".
- Câu 795 : Ban đầu có hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian10 ngày có 3/4 số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ này là:
A. 20 ngày.
B. 7,5 ngày.
C. 5 ngày.
D. 2,5 ngày.
- Câu 796 : Có hai thấu kính và (ánh sáng truyền từ x sang y, xem hình vẽ) được ghép đồng trục với tiêu điểm ảnh chính của trùng tiêu điểm vật chính của . Gọi T là điểm trùng nhau đó. Nếu là thấu kính hội tụ và là thấu kính phân kì thì
A. T thuộc .
B. T thuộc .
C. T thuộc .
D. không tồn tại T.
- Câu 797 : Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 0,5/π H và điện trở thuần = 50 Ω mắc nối tiếp. Đoạn mạch NB gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là = 200cos(100πt + π/6) (V) và ). Hệ số công suất của mạch AB có giá trị xấp xỉ
A. 0,966.
B. 0,867.
C. 0,710.
D. 0,920.
- Câu 798 : Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức = 200cos(100πt + π/2) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. 300 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 100 W.
- Câu 799 : Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 18 (cm) đến 60 cm. Người này muốn nhìn rõ ảnh của mắt mình qua gương cầu lõm có tiêu cự f = 40 cm thì phải đặt gương cách mắt một khoảng gần nhất và xa nhất lần lượt là và . Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính. Giá trị () gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm.
B. 11 cm.
C. 17 cm.
D. 19 cm.
- Câu 800 : Một tấm ván nằm ngang trên đó có một vật tiếp xúc phẳng. Tấm ván dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trượt trên tấm ván chỉ khi chu kì dao động T < 1s. Lấy = 10 và g = 10 m/. Hệ số ma sát trượt giữa vật và tấm ván không vượt quá
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,1.
- Câu 801 : Một đoạn dây đồng CD dài 20 cm, nặng 15 g được treo ở hai đầu bằng hai sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên. Lấy g = 10 m/. Cho dòng điện qua dây CD có cường độ I = 2 A thì lực căng mỗi sợi dây treo có độ lớn là
A. 0,18 N.
B. 0,125 N.
C. 0,25 N.
D. 0,36 N.
- Câu 802 : Di chuyển con chạy của biến trở để dòng điện trong một mạch điện biến đổi. Trong khoảng 0,5 s đầu dòng điện tăng đều từ 0,1 A đến 0,2 A; 0,3 s tiếp theo dòng điện tăng đều từ 0,2 A đến 0,3 A; 0,2 s ngay sau đó dòng điện tăng đều từ 0,3 A đến 0,4 A. Độ lớn của suất điện động tự cảm trong mạch, trong các giai đoạn tương ứng là . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 803 : Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: = 3acos(t + π) (V) và = cos(t - π/2) (V) thì đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Giá trị của x là:
A. 37,5
B. 80
C. 80.
D. 55.
- Câu 804 : Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe = a có thể thay đổi (nhưng và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách thêm 3Δa thì tại M là
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 8.
C. vân sáng bậc 9.
D. vân tối thứ 8.
- Câu 805 : Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2200 V.
B. 2500 V.
C. 4400 V.
D. 2420 V.
- Câu 806 : Mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp . Khi C thay đổi từ 0 đến rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
A. tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
B. tăng từ 0 đến V rồi giảm về 0.
C. tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
- Câu 807 : Một prôtôn có khối lượng m, điện tích e chuyển động không vận tốc ban đầu từ điểm O trong vùng không gian đồng nhất có điện trường và từ trường, quỹ đạo chuyển động của proton trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ. Véc tơ cường độ điện trường cùng hướng với trục Oy, véc tơ cảm ứng từ song song với trục Oz. M là đỉnh quỹ đạo chuyển động của proton có = h. Bỏ qua tác dụng của trọng lực so với lực điện và lực từ tác dụng lên proton. Xác định độ lớn véc tơ gia tốc của proton tại điểm M là đỉnh quỹ đạo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 808 : Một laze có công suất 8 W làm bốc hơi một lượng nước ở C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000kg. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9
B. 3,1
C. 5,4
D. 5,6
- Câu 809 : Một con lắc lò xo có thể dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật đang ở VTCB thì đột ngột tác dụng lực F không đổi hướng theo trục của lò xo thì thấy vật dao động điều hòa. Khi tốc độ của vật đạt cực đại thì lực F đột ngột đổi chiều thì động năng của vật cực đại là và động năng của vật khi lò xo không biến dạng là . Tỉ số là
A. 0,8.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 1/3.
- Câu 810 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: = 0,63 μm, và (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 μm đến 0,44 μm). Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của và vân tối thứ 13 của . Chọn phương án đúng.
A. = 0,9936 μm.
B. = 0,9836 μm.
C. = 0,8936 μm.
D. = 0,8936 μm.
- Câu 811 : Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử gama.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
- Câu 812 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
- Câu 813 : Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
- Câu 814 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia γ.
B. Tia β+.
C. Tia α.
D. Tia X.
- Câu 815 : Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không có bước sóng λ vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím, tần số f và bước sóng λ/1,5
B. màu cam, tần số f và bước sóng 1,5λ.
C. màu cam, tần số f và bước sóng λ/1,5.
D. màu tím, tần số 1,5f và bước sóng λ.
- Câu 816 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 μm.
B. 0,42 μm.
C. 0,30 μm.
D. 0,28 μm.
- Câu 817 : Một hệ tích điện có cấu tạo gồm một ion dương +e và hai ion âm giống nhau q nằm cân bằng. Khoảng cách giữa hai ion âm là a. Bỏ qua trọng lượng của các ion. Ba ion nằm trên
A. ba đỉnh của tam giác đều và q = –4e.
B. ba đỉnh của tam giác đều và q = –2e.
C. đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = –2e.
D. đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = –4e.
- Câu 818 : Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới đây?
A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
- Câu 819 : Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng?
A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết.
B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết.
C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết.
D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau.
- Câu 820 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
- Câu 821 : Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm (Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng.
A. 0,1 µm.
B. 0,2 µm.
C. 0,3 µm.
D. 0,4 µm.
- Câu 822 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. 15/16.
B. /16.
C. /4.
D. /8.
- Câu 823 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động = 3cos(ωt – π/4) cm và = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. 5 cm.
B. 12 cm.
C. 7 cm.
D. 1 cm.
- Câu 824 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 1,2. Wb.
B. 4,8. Wb.
C. 2,4. Wb.
D. 0,6. Wb.
- Câu 825 : Xét một vectơ quay có những đặc điểm sau:
A. x = 2cos(t – π/3).
B. x = 2cos(t + π/6).
C. x = 2cos(t – ).
D. x = 2cos(t + π/3).
- Câu 826 : Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm L = 0,015 H. Hình vẽ biểu thị chiều (chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời điểm t = 0. Sau đó dòng điện i biến thiên theo thời gian như đồ thị trên hình.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
- Câu 827 : Cho một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng R, và tụ điện có điện dung thay đổi. Lúc đầu mạch đang có cộng hưởng điện, sau đó chỉ thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ khi đó
A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,5 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. giảm 2 lần.
- Câu 828 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị bằng
A. 42,48 μF.
B. 47,74 μF.
C. 63,72 μF.
D. 31,86 μF
- Câu 829 : Một dây đàn có chiều dài 70 cm, khi gảy nó phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi bấm phím đàn cho dây ngắn lại để nó phát ra âm mới có họa âm bậc 3 với tần số 3,5f. Chiều dài của dây còn lại là
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
- Câu 830 : Trong thí nghiệm I–âng với bước sóng 0,6 μm với hai khe cách nhau một khoảng a = 0,8 mm, các vân được quan sát qua một kính lúp (ngắm chừng vô cực), tiêu cự f = 4 cm, đặt cách mặt phẳng của hai khe một khoảng L = 40 cm. Tính góc trông khoảng vân.
A. 3,5. rad.
B. 3,75. rad.
C. 6,75. rad.
D. 3,25. rad.
- Câu 831 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,1 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là và . Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng
A. 18 μJ.
B. 9 μJ.
C. 9 nJ.
D. 18 nJ.
- Câu 832 : Cho khối lượng của hạt nhân ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66. kg; c = 3. m/s; = 6,02. . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol từ các nuclôn là
A. 2,74. J.
B. 2,74. J.
C. 1,71. J.
D. 1,71. J.
- Câu 833 : Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân đứng yên thì gây ra phản ứng . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là = 4,0015 u, = 13,9992 u, = 16,9947 u và = 1,0073 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
- Câu 834 : Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo gồm, vật nặng có khối lượng m = 50 g, tích điện q = + 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật đang ở VTCB người ta tác dụng một điện trường đều xung quanh con lắc có phương trùng với trục của lò xo có cường độ E = (V/m) trong thời gian rất nhỏ 0,01 s. Tính biên độ dao động.
A. 2 cm.
B. cm.
C. 3 cm.
D. cm.
- Câu 835 : Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn ; thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ . Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm. Số bội giác của kính là 17. Giá trị ( – ) bằng
A. 0,85 m.
B. 0,8 m.
C. 0,45 m.
D. 0,75 m.
- Câu 836 : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn 16 cm có các dòng điện cùng chiều = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x. Khi x = thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại M đạt giá trị cực đại và bằng . Chọn phương án đúng.
A. = 8 cm.
B. = 6 cm.
C. = /3 T
D. = 2,5. T
- Câu 837 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm và với các phương trình lần lượt là: = acos(10πt) cm và = acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết = 5 cm và = 35 cm. Chọn phát biểu đúng?
A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.
B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.
C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.
- Câu 838 : Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119/113 cm đến 19/18 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.
A. 25 cm ÷ ∞.
B. 20 cm ÷ ∞.
C. 20 cm ÷ 120 cm.
D. 25 cm ÷ 120 cm.
- Câu 839 : Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Tại B dùng máy hạ thế lí tưởng. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có giá trị hiệu dụng là 300 V luôn cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy hạ thế là
A. 0,01.
B. 0,004.
C. 0,005.
D. 0,05.
- Câu 840 : Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là = 1216 (), = 6563 (). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1,6.J, hằng số Plăng h = 6,625.J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV.
B. –13,62 eV.
C. –13,64 eV.
D. –13,43 eV.
- Câu 841 : Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian
B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
- Câu 842 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ có điện dung C = 0,2/π mF nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị và đang giảm ( là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời và phụ thuộc thời gian t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suất tiêu thụ của mạch.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
- Câu 843 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,2 mm, D = 1 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: = 0,4 μm, = 0,56 μm và = 0,64 μm. Trên khoảng rộng L = 360 mm trên màn (vân trung tâm ở chính giữa) có bao nhiêu vị trí có ba vân sáng trùng nhau?
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
- Câu 844 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V – 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 Ω và = 4,8 Ω. Biến trở có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω. Các tụ điện có điện dung = 2 μF; = 3 μF. Coi điện trở của đèn Đ không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5 s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua ampe kế là
A. 2 μA chiều M đến N.
B. 2 μA chiều N đến M.
C. 14,4 μA chiều N đến M.
D. 14,4 μA chiều M đến N.
- Câu 845 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2. C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5. V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
- Câu 846 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất . Lần lượt cho ω = và ω = thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là và . Nếu – 2 = 343 W thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 270 W.
B. 280 W.
C. 200 W.
D. 350 W.
- Câu 847 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: = cos(t + ) (V) và = cos(t + ) (V) thì đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Giá trị của y là:
A. 108.
B. 104.
C. 110.
D. 120.
- Câu 848 : Ba vật giống hệt nhau dao động điều hòa cùng phương (trong quá trình dao động không va chạm nhau) với phương trình lần lượt là = Acos(ωt + ) (cm), = Acos(ωt + ) (cm), = Acos(ωt + ) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì động năng của chất điểm thứ nhất luôn bằng thế năng của chất điểm thứ hai và li độ của ba chất điểm thỏa mãn (trừ khi đi qua vị trí cân bằng) . Tại thời điểm mà thì tỉ số giữa động năng của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ ba là:
A. 0,95.
B. 0,97.
C. 0,94.
D. 0,89.
- Câu 849 : Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín, phẳng ABCD, song song với mặt phẳng Oxz, nam châm song song với trục Oy như hình vẽ. Đưa nam châm ra xa khung dây theo chiều âm của trục Oy thì
A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD.
B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB.
C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
D. dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động.
- Câu 850 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 200 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng
A. C = mF
B. C = mF
C. C = mF
D. C = mF
- Câu 851 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 852 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:
A. thay đổi chiều dài con lắc.
B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc đến .
D. thay đổi khối lượng của con lắc.
- Câu 853 : Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do
A. số electron tự do trong kim loại tăng.
B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. sợi dây kim loại nở dài ra.
- Câu 854 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng . Gọi là độ lệch pha của điện áp trên đoạn chứa RL và dòng điện. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 855 : Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần cảm tạo ra từ trường.
B. phần quay quanh một trục đối xứng.
C. phần ứng tạo ra dòng điện.
D. phần đứng yên gắn với vỏ máy.
- Câu 856 : Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng và có các dòng điện không đổi chạy qua như hình vẽ sẽ tạo ra các từ trường cùng hướng?
A. 1 và 3.
B. 1 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.
- Câu 857 : Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng hai lần.
B. tăng hơn hai lần.
C. tăng ít hơn hai lần.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
- Câu 858 : Trong mặt phẳng hình vẽ, thanh kim loại MN chuyển động trong từ trường đều thì dòng điện cảm ứng trong mạch có chiều như trên hình. Nếu vậy, các đường sức từ
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và vuông góc với hai thanh ray.
D. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và song song với hai thanh ray.
- Câu 859 : Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng giảm.
B. bước sóng tăng.
C. tần số giảm.
D. tần số tăng.
- Câu 860 : Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. 4 lần bước sóng.
- Câu 861 : Lăng kính có chiết suất n và góc chiết quang A = . Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính. Nếu chùm tia ló sát mặt sau của lăng kính thì n gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,4.
B. 1,5.
C. 1,7.
D. 1,8.
- Câu 862 : Hạt nhân có khối lượng là 59,9192u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 0,5650u.
B. 0,5362u.
C. 0,6541u.
D. 0,6370u.
- Câu 863 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6 s.
B. 0,2 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
- Câu 864 : Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5/π H, thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. 25 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
- Câu 865 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Nếu nối hai cực máy phát với bóng đèn neon thì trong một giây số lần đèn sáng là 100 lần. Số cặp cực của roto bằng
A. 12.
B. 4.
C. 16.
D. 8.
- Câu 866 : Một thấu kính hội tụ mỏng, hai mặt cầu lồi giống nhau có bán kính 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,50 và 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là:
A. 1,50 cm.
B. 1,482 cm.
C. 1,481 cm.
D. 1,96 cm.
- Câu 867 : Hạt nhân X sau một lần phân rã thì biến thành một hạt nhân khác bền. Ban đầu một mẫu chất X tinh khiết có hạt nhân, sau thời gian 1 chu kì bán rã, số prôtôn trong mẫu chất giảm đi hạt, số nơtrôn trong mẫu chất
A. tăng hạt.
B. giảm 1,75 hạt.
C. giảm hạt.
D. tăng 1,75 hạt.
- Câu 868 : Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (μs). Ăngten quay với tốc độ 0,5 (vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 117 (μs). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3. (m/s). Tính tốc độ trung bình của máy bay.
A. 225 m/s.
B. 226 m/s.
C. 227 m/s.
D. 229 m/s.
- Câu 869 : Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt nhân ôxi theo phản ứng: . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: = 4,0015u; = 13,9992u; = 16,9947u; = 1,0073u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α là
A. 1,503 MeV.
B. 29,069 MeV.
C. 1,211 MeV.
D. 3,007 MeV.
- Câu 870 : Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng
A. 15,35'.
B. 15'35".
C. 0,26".
D. 0,26'.
- Câu 871 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thế = 40 V và ampe kế chỉ 1 A. Nếu đặt vào CD hiệu điện thế 60 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế = 15 V. Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của () là
A. 60 Ω.
B. 30 Ω.
C. 0 Ω.
D. 20 Ω.
- Câu 872 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số bụng sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 873 : Điện năng truyền tải từ trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng một hệ thống đường dây nhất định. Gọi P, ΔP và lần lượt là công suất đưa lên đường dây, công suất hao phí trên đường dây và công suất nơi tiêu thụ nhận được. Hiệu suất truyền tải điện trên hệ thống đường dây đó là
A. ΔP/P.
B. /P.
C. ΔP/.
D. P/.
- Câu 874 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn . Trên d, điểm M ở cách 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8 mm.
B. 6,8 mm.
C. 9,8 mm.
D. 8,8 mm.
- Câu 875 : Trạm ra-đa Sơn Trà (Đà Nẵng) ở độ cao 621 m so với mực nước biển, có tọa độ vĩ Bắc và kinh Đông (ngay cạnh bờ biển). Coi mặt biển là một mặt cầu bán kính 6400 km. Nếu chỉ xét sóng phát từ ra-đa truyền thẳng trong không khí đến tàu thuyền và bỏ qua chiều cao con thuyền thì vùng phủ sóng của trạm trên mặt biển là một phần mặt cầu - gọi là vùng phủ sóng. Tính khoảng cách từ ra-đa đến hết vùng phủ sóng.
A. 89,2 km.
B. 170 km.
C. 85,6 km.
D. 178 km.
- Câu 876 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, biên độ tại bụng sóng là A. Biên độ tại hai điểm C và D trên dây lần lượt là 0,5A và A chỉ ba điểm nút và hai điểm bụng. Độ lệch pha dao động của C và D là
A. π.
B. 2π.
C. 1,5π.
D. 0,75π.
- Câu 877 : Dùng một prôtôn có động nàng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này theo đơn vị MeV.
A. 2,125 MeV.
B. 7,575 MeV.
C. 3,575 MeV.
D. 2,025 MeV.
- Câu 878 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4cosωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số
A. nguyên lần bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
- Câu 879 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 5 m/. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/. Tần số góc có giá trị là:
A. 2 rad/s.
B. 3 rad/s.
C. 4 rad/s.
D. rad/s.
- Câu 880 : Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang, đối diện, song song cách nhau một khoảng d tạo thành một tụ điện phẳng. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế U. Hướng một chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ v theo phương ngang đi vào giữa hai bản tại điểm O cách đều hai bản thì khi nó vừa ra khỏi hai bản nó có tốc độ 2v. Khi vừa ra khỏi tụ điện vec tơ vận tốc hợp với véc tơ vận tốc ban đầu một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 881 : Hai kim nam châm nhỏ đặt trên Trái Đất xa các dòng điện và các nam châm khác; đường nối hai trọng tâm của chúng nằm theo hướng Nam - Bắc. Nếu từ trường Trái Đất mạnh hơn từ trường kim nam châm, khi cân bằng, hai kim nam châm đó sẽ có dạng như
A. hình 4.
B. hình 3.
C. hình 2.
D. hình 1.
- Câu 882 : Đặt điện áp (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = là U và , còn khi L = thì tương ứng là và . Biết. Giá trị U bằng
A. 135V.
B. 180 V.
C. 90 V.
D. 60 V.
- Câu 883 : Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 24 kV.
B. 54 kV.
C. 16 kV.
D. 18 kV.
- Câu 884 : Tia sáng đi từ nước có chiết suất = 4/3 sang thủy tinh có chiết suất = 1,5 với góc tới i = . Góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và
D. và .
- Câu 885 : là hạt nhân không bền phóng xạ α và biến thành hạt nhân chì bền vững, có chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu ban đầu có pha lẫn tạp chất ( chiếm 50% khối lượng, tạp chất không có tính phóng xạ). Hỏi sau 276 ngày, phần trăm về khối lượng của còn lại trong mẫu chất gần nhất với giá trị nào sau đây? Biết Heli sản phấm bay ra ngoài hết còn chì thì vẫn nằm lại trong mẫu. Coi khối lượng nguyên tử tỉ lệ với số khối của hạt nhân.
A. 12,7%.
B. 12,4%.
C. 12,1%.
D. 11,9%.
- Câu 886 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.
D. 6 mm.
- Câu 887 : Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m. Vật M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc 6 m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10 m/. Sau va chạm hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hai vật sau va chạm là
A. cm.
B. cm.
C. 20 cm.
D. 21 cm.
- Câu 888 : Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s.
A. 6,75..
B. 6,25..
C. 6,25..
D. 6,75..
- Câu 889 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau cm lần thứ 2018 là
A. 363,06 s.
B. 363,09 s.
C. 362,73 s.
D. 362,70 s.
- Câu 890 : Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83. Hz.
B. 4,83. Hz.
C. 4,83. Hz.
D. 4,83. Hz.
- Câu 891 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, và lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Khi ω = , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 24 W.
B. 10 W.
C. 22 W.
D. 18 W.
- Câu 892 : Có hai điện tích điểm = 9. C và = C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thứ ba tại vị trí nào để điện tích này nằm cân bằng?
A. Đặt trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 5 cm.
B. Đặt trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 5 cm.
C. Đặt trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 25 cm.
D. Đặt trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm.
- Câu 893 : Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của một chùm sáng là d = 1 mm. Bề dày của tấm thép là e = 2 mm. Nhiệt độ ban đầu là = C. Khối lượng riêng của thép: ρ = 7 800 kg/. Nhiệt dung riêng của thép: c = 448 J/kg.độ. Nhiệt nóng chảy riêng của thép: λ = 270 kJ/kg. Điểm nóng chảy của thép: = C. Bỏ qua mọi hao phí. Tính thời gian khoan thép.
A. 2,16 s
B. 1,16 s
C. 1,18 s
D. 1,26 s
- Câu 894 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: = 0,4 μm (màu tím), = 0,48 μm (màu lam) và = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng , và thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng.
A. x = 6.
B. x - y = 2.
C. y + z = 7.
D. x + y + z = 15.
- Câu 895 : Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC đỉnh A, chiết suất n, đặt trong không khí. Một tia sáng đơn sắc được chiếu vuông góc tới mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Giá trị của góc chiết quang A và chiết suất n lần lượt là
A. A = và n = 1,7.
B. A = và n = 1,5.
C. A = và n = 1,7.
D. A = và n = 1,5.
- Câu 896 : Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2016 là
A. 550,75 s.
B. 551,25 s.
C. 551,96 s.
D. 549,51 s.
- Câu 897 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 87,7%.
B. 89,2%.
C. 92,8%.
D. 85,8%.
- Câu 898 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u = cos100πt (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm là = (V), = (A) và tại thời điểm là = 50 (V), = (A). Giá trị là
A. 2,5 A.
B. 2 A.
C.
D.
- Câu 899 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là = 2acosωt (cm); = cos(ωt + ) (cm) và = acos(ωt + π) (cm). Gọi = + và = + . Biết đồ thị sự phụ thuộc và theo thời gian như hình vẽ. Tính .
A. = 2π/3.
B. = 5π/6.
C. = π/3.
D. = π/6.
- Câu 900 : Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: = acos(ωt - π/3) cm và = acos(ωt + π/3) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước dao động với biên độ cực tiểu. M cách B một đoạn nhỏ nhất là
A. 3,78 cm.
B. 1,32 cm.
C. 2,39 cm.
D. 3 cm.
- Câu 901 : Cho hạt proton có động năng 1,2 (MeV) bắn phá hạt nhân 3Li7 đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 17,4 (MeV) và không sinh ra bức xạ γ. Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là
A. 3,72 MeV.
B. 6,2 MeV.
C. 12,4 MeV.
D. 14,88 MeV.
- Câu 902 : Đồng vị phóng xạ phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t bằng
A. 552 ngày.
B. 414 ngày.
C. 828 ngày.
D. 276 ngày.
- Câu 903 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 904 : Một hình vuông cạnh đặt trong không khí, tại bốn đỉnh đặt bốn điện tích điểm dương bằng nhau và bằng q. Tại tâm O của hình vuông đặt điện tích điểm > 0 có khối lượng m. Kéo lệch khỏi O một đoạn x rất nhỏ theo phương của đường chéo rồi buông nhẹ thì nó dao động điều hòa. Gọi là hằng số lực Cu-lông. Tìm tần số góc.
A.
B.
C.
D.
- Câu 905 : Ba dòng điện đặt trong không khí có cường độ theo đúng thứ tự = I, = I, = 3I và cùng chiều chạy trong ba dây dẫn thẳng dài, đồng phẳng, song song cách đều nhau những khoảng bằng a. Độ lớn lực từ tổng hợp của hai dòng và tác dụng lên đoạn dây ℓ của dòng điện bằng
A. 4.ℓ/a.
B. .ℓ/a.
C. 0.
D. 2.ℓ/a.
- Câu 906 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc.
- Câu 907 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Thay đổi ω để đạt cực đại là khi đó lệch pha so với i là α (với tanα = ). Giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 V.
B. 180 V.
C. 250 V.
D. 50 V.
- Câu 908 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 245 V.
B. 210 V.
C. 200 V.
D. 240 V.
- Câu 909 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biên thiên = cos8t N (t tính bằng s). Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Tốc độ cực đại
A. 30 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 12 cm/s.
- Câu 910 : Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là
A. 4 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.
- Câu 911 : Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điêm M, N luôn dao động với biên độ cực đại là 2 cm. Chọn phương án chính xác nhất.
A. 15 cm ≤ MN < 15,6 cm.
B. MN = 30 cm.
C. MN > 15,l cm.
D. MN = 15 cm.
- Câu 912 : Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8. T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
A. 56 A.
B. 44 A.
C. 63 A.
D. 8,6 A.
- Câu 913 : Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N sang K.
B. K sang L.
C. L sang K.
D. K sang N.
- Câu 914 : Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009lu, 0,0024u, 0,0304u và lu = 931,5 MeV/. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 200 MeV.
B. 204 MeV.
C. 17,6 MeV.
D. 15,9 MeV.
- Câu 915 : Một hạt nhân có khối lượng nghỉ đang đứng yên thì vỡ thành 2 mảnh có khối lượng nghỉ và chuyển động với tốc độ tương ứng là 0,6c và 0,8c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Bỏ qua năng lượng liên kết giữa hai mảnh, tìm hệ thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 916 : Một điểm sáng S ở trước một thấu kính hội tụ quang tâm O, tiêu cự 3 cm. Điểm sáng S cách thấu kính 4 cm và cách trục chính của thấu kính 5/3 cm cho ảnh S’
A. ảnh ảo cách O là 12 cm.
B. ảnh ảo cách O là 13 cm.
C. ảnh thật cách O là 12 cm.
D. ảnh thật cách O là 13 cm.
- Câu 917 : Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 15 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại.
A. 7,45 s.
B. 7,32 s.
C. 6 s.
D. 5 s.
- Câu 918 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: = sinωt cm, = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết – φ = π/3. Cặp giá trị nào của và sau đây là đúng?
A. 4 cm và π/3.
B. cm và π/4.
C. cm và π/2.
D. 6 cm và π/6.
- Câu 919 : Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/. Tính ℓ.
A. 6,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
- Câu 920 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 3,1 cm.
- Câu 921 : Đặt điện áp (U tỉ lệ với f và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp. Lần lượt cho f = = 20 Hz, f = = 40 Hz và f = = 60 Hz thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là 40 W, 50 W và P. Tính P.
A. 52 W.
B. 24 W.
C. 36 W.
D. 64 W.
- Câu 922 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: = sinωt cm, = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết – φ = π/3. Cặp giá trị nào của và sau đây là đúng?
A. 4 cm và π/3.
B. cm và π/4.
C. cm và π/2.
D. 6 cm và π/6.
- Câu 923 : Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là
A. 0,5|e|U + 0,5m.
B. –0,5|e|U + 0,5m.
C. |e|U + 0,5m.
D. –|e|U + 0,5m.
- Câu 924 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R là biến trở. Khi = 40 Ω hoặc = 10 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi R = thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 925 : Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch , như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 , khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là 30 cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là . Giá trị của () gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,164 g.
B. 0,327 g.
C. 0,178 g.
D. 0,265 g.
- Câu 926 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc chiếu vào khe S (bước sóng từ 380 nm đến 760 nm). Một người dùng kính lúp quan sát thì thấy trên màn có hai hệ vân giao thoa, đồng thời giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm liên tiếp có thêm hai vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng và ba vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng . Biết một trong hai bức xạ có bước sóng là 500 nm. Giá trị của bằng
A. 500 nm.
B. 667 nm.
C. 400 nm.
D. 625 nm.
- Câu 927 : Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết = 1,0073u, = 7,014u, = 4,0015u, 1u = 931,5 MeV. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 12 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 17 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV.
- Câu 928 : Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song và đặt trước một màn M một khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80/3 cm, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh và là 1,6 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tính khoảng vân giao thoa trên màn.
A. 0,45 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,6 mm.
D. 1,2 mm.
- Câu 929 : Hai con lắc lò xo có độ cứng bằng nhau, các vật dao động tích điện cùng độ lớn nhưng trái dấu có thể có thể dao động không ma sát trên hai đường thẳng song song đặt gần nhau trùng với trục các lò xo, xem vị trí cân bằng trùng nhau. Các con lắc đang ở VTCB thì tác dụng một điện trường đều có phương trùng với trục các lò xo thì các con lắc dao động điều hòa cùng biên độ A nhưng với chu kì lần lượt = 1,5 s và = 1,2 s. Từ thời điểm hai con lắc bằt đầu dao động đến khi hai lò xo có cùng chiều dài lần thứ 3 thì số lần mà khoảng cách giữa hai vật bằng 2A là
A. 27.
B. 28.
C. 29.
D. 30.
- Câu 930 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo giá trị tần số góc ω. Nếu tần số cộng hưởng của mạch là 180 Hz thì giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 335 Hz.
B. 168 Hz.
C. 212 Hz.
D. 150 Hz.
- Câu 931 : Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron
B. 126 prôtôn và 84 nơtron
C. 210 prôtôn và 84 nơtron
D. 84 prôtôn và 126 nơtron
- Câu 932 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. vuông góc với phần tử dòng điện.
B. cùng hướng với từ trường.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
- Câu 933 : Tia được tạo ra bằng phương pháp khác với các tia còn lại là
A. tia tím.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
- Câu 934 : Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định . So sánh và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 935 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: , và . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. sớm pha so với .
B. sớm pha so với .
C. trễ pha so với .
D. cùng pha với .
- Câu 936 : Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyển lượng điện tích 2 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là
A. suất điện động của acquy là 6 V.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6 V.
C. công suất của nguồn điện này là 6 W.
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.
- Câu 937 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm và = + 0,3 (s). Chu kì sóng là
A. 0,9 s.
A. 0,9 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
- Câu 938 : Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = sin100πt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V.
- Câu 939 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số là
A. 10.
B. 1000.
C. 100.
D. 0,1.
- Câu 940 : Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.J. Biết hằng số Plăng là 6,625.J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3μm
B. 0,90μm
C. 0,40μm
D. 0,60μm
- Câu 941 : Cho: 1eV = 1,6. J; h = 6,625. J.s; c = 3. m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng = - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.
- Câu 942 : Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2. Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm.
B. 6 mm.
C. 7 mm.
D. 8 mm.
- Câu 943 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt ( không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Khi ω = thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 944 : Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9. (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào A thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 μA thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?
A. 74%.
B. 30%.
C. 26%.
D. 19%.
- Câu 945 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm = (9 + 7) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 3,3 mA.
- Câu 946 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30 Ω.
B. 60 Ω.
C. 40 Ω.
D. 50 Ω.
- Câu 947 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 640 nm và thì trên đoạn AB có 19 vạch sáng trong đó có 6 màu và 9 vạch sáng màu . Biết tại A và B là hai vạch sáng kHác màu của và . Tìm .
A. 490 nm.
B. 480 nm.
C. 540 nm.
D. 560 nm.
- Câu 948 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D - ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm.
B. 2,5 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.
- Câu 949 : Mặt Trời có khối lượng 2. (kg) và công suất bức xạ 3,8. (W). Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau một tỉ năm nữa, phần khối lượng giảm đi là bao nhiêu phần trăm của khối lượng hiện nay. Xem 1 năm có 365,2422 ngày và tốc độ ánh sáng trong chân không 3. (m/s).
A. 0,005%.
B. 0,006%.
C. 0,007%.
D. 0,008%.
- Câu 950 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
A. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
B. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
C. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.
D. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị phản xạ nhiều hay ít.
- Câu 951 : Đặt một bút chì AB dài 20 cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính O có tiêu cự 40 cm (đầu B xa O hơn), cho ảnh ảo dài 40 cm. Khoảng cách gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 21 cm.
B. 28 cm.
C. 12 cm.
D. 24 cm.
- Câu 952 : Poloni Po210 là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày. Một mẫu Po210 nguyên chất có khối lượng là 0,01 g. Các hạt He thoát ra được hứng lên một bản tụ điện phẳng có điện dung 2 μF, bản còn lại nối đất. Giả sử mỗi hạt anpha sau khi đập vào bản tụ, sau đó thành một nguyên tử heli. Cho biết số Avôgađrô = 6,022. . Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng
A. 3,2 V.
B. 80 V.
C. 8 V.
D. 32 V.
- Câu 953 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Biết = = /3. Tìm hệ số công suất của mạch AB.
A.
B. 0,8.
C. 0,6.
- Câu 954 : Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phương trình x = 2cosωt (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = m/. Tần số góc dao động của vật là
A. 5π rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 2,5π rad/s.
D. 5 rad/s.
- Câu 955 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(πt - 5π/6) cm. Tại thời điểm gia tốc của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm = + Δt (trong đó Δt < 2015T) thì tốc độ của chất điểm là cm/s. Giá trị lớn nhất của Δt là
A. 4028,75 s.
B. 4028,25 s.
C. 4029,25 s.
D. 4029,75 s.
- Câu 956 : Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của dơi là 19 m/s, của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 1/6 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1 s.
B. 1,5 s.
C. 1,2 s.
D. 1,6 s.
- Câu 957 : Bốn dòng điện đặt trong không khí có cường độ lần lượt là = I, = 2I, = 3I và = I, chạy trong bốn dây dẫn thẳng đứng, dài, song song, chiều từ dưới lên. Bốn dòng điện này cắt mặt phẳng ngang P lần lượt tại A, B, C và O, sao cho tam giác ABC là đều O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó với bán kính a (xem hình vẽ). Độ lớn lực từ tổng hợp của ba dòng , và tác dụng lên đoạn dây ℓ của dòng điện bằng F. Nếu 2.ℓ/a = 1 (N) thì F gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6 N.
B. 0,4 N.
C. 1,7 N.
D. 2 N.
- Câu 958 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 177 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ = 1350 vòng/phút hoặc = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L bằng
A. 0,72 H.
B. 0,58 H.
C. 0,48 H.
D. 0,25 H.
- Câu 959 : Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng thì điện áp hiệu dụng thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây thứ cấp 60 vòng thì điện áp hiệu dụng thứ cấp là 375 V. Nếu giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng và nối thứ cấp với mạch điện AB như hình vẽ; trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 6,25./π (F). Khi L thay đổi đến giá trị L = 0,25/π H thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại. Tính số chỉ cực đại đó.
A. 100 V.
B. 412,5 V.
C. 317,5 V.
D. 312,5 V.
- Câu 960 : Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm sóng có dạng nét liền và tại thời điểm sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là = -0,5πv. Tính góc OCA.
A.
B.
C.
D.
- Câu 961 : Biết khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho 1u = 931,5 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 46,11 MeV.
B. 7,68 MeV.
C. 92,22 MeV.
D. 94,87 MeV.
- Câu 962 : Đặt điện áp u = cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = cos(ωt + ). Khi LC = 1 thì
A.
B. R < .
C.
D. R = .
- Câu 963 : Tích điện cho tụ C0 trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào?
A. Chốt 1.
B. Chốt 2.
C. Chốt 3.
D. Chốt 4.
- Câu 964 : Để có được bán dẫn loại n ta phải pha vào bán dẫn tinh khiết silic một ít tạp chất là các nguyên tố
A. thuộc nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn.
- Câu 965 : Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 966 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
- Câu 967 : Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
- Câu 968 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = với = 2 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
- Câu 969 : Đặt điện áp u = cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = sin(ωt + 2π/3). Biết , và w không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. R=
D. R
- Câu 970 : Trong một thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i.
B. 3i.
C. 5i.
D. 4i.
- Câu 971 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị và phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ.
A. 2,56 s.
B. 2,99 s.
C. 2,75 s.
D. 2,64 s.
- Câu 972 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định mắc nối tiếp với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 1/23 (pF) đến 0,5 (pF). Nhờ vậy mạch thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 2,5λ. Xác định .
A. 0,25 (pF).
B. 0,5 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,3 (pF).
- Câu 973 : Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng, MN = 5 cm, MQ = 4 cm. Khung được đặt trong từ trường đều, có độ lớn B = 3 mT, có đường sức từ qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ của khung một góc . Chọn câu sai. Độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung bằng
A. 0 nếu tịnh tiến khung dây trong từ trường.
B. 120 μWb nếu quay khung dây xung quanh cạnh MN.
C. 0 nếu quay khung dây xung quanh cạnh MQ.
D. 120 μWb nếu quay khung dây xung quanh cạnh MQ.
- Câu 974 : Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức
A. sini = n.
B. tani = n.
C. sini = 1/n.
D. tani = 1/n.
- Câu 975 : Dùng chùm tia laze có công suất P = 10 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg. Nhiệt độ ban đầu của khối thép = , nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ, nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg, điểm nóng chảy của thép = C. Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là
A. 26 h.
B. 0,94 h.
C. 100 h.
D. 94 h.
- Câu 976 : Thí nghiệm giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 11 là
A. 1,75 s.
B. 2,25 s.
C. 1,06 s.
D. 2,96 s.
- Câu 977 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0,7/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
- Câu 978 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/. Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn
A. 3 N và hướng xuống.
B. 3 N và hướng lên.
C. 7 N và hướng lên.
D. 7 N và hướng xuống.
- Câu 979 : Hai nguồn phát sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10,4 cm (nguồn A sớm pha hơn nguồn B là π/2), cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ là cm với bước sóng 2 cm. Số điểm có biên độ 5 cm trên đường nối hai nguồn là
A. 19
B. 21
C. 22
D. 30
- Câu 980 : Bắn một hạt α có động năng 4,21 MeV vào hạt nhân nito đang đứng yên gây ra phản ứng: + α → + p. Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là
A. 1,0 MeV.
B. 3,6 MeV.
C. 1,8 MeV.
D. 2,0 MeV.
- Câu 981 : Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính O (có tiêu cự f) cho ảnh A’B’. Khi dịch chuyển vật xa O thêm một khoảng 10 cm thì thấy ảnh dịch chuyển một khoảng 2 cm, còn nếu cho vật gần O thêm 20 cm thì ảnh dịch chuyển 10 cm. Độ lớn của |f| gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17,5 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 21,5 cm.
- Câu 982 : Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 400 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng 1 lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m bằng 1 lực theo phương ngang để nó chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. M đi được quãng đường bao nhiêu cho đến khi nó tạm dừng lần đầu? Biết ván đủ dài. Lấy g = 10 m/.
A. 13 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
- Câu 983 : Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi Δt << T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 4 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu?
A. 40 phút.
B. 24,2 phút.
C. 20 phút.
D. 33,6 phút.
- Câu 984 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RL và điện áp hiệu dụng trên R theo giá trị tần số góc ω. Nếu x = 1,038y thì y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 140 V.
B. 141 V.
C. 145 V.
D. 138 V.
- Câu 985 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (V) ( không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho ω = và ω = – 40 rad/s thì đạt cực đại đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của mạch khi ω = – 40 rad/s bằng . Chọn phương án đúng.
A. = 60 rad/s.
B. = 76 rad/s.
C. = 80 rad/s.
D. = 120 rad/s.
- Câu 986 : Hệ tọa độ Đề–các vuông góc Oxyz, trong mặt phẳng Oxy, nằm ngang, ba dòng điện thẳng dài cùng song song với trục Oy, = = 10 A chạy theo chiều âm của trục Oy, = 30 A chạy theo chiều ngược lại như hình vẽ. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm có tọa độ x = 2,5 cm; y = 0; z = cm bằng
A. 4.T.
B. 4.T.
C. 2.T
D. T
- Câu 987 : Hai dao động điều hoà: = cos(ωt + ) và = cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. = (2k + 1)π.
B. = 2kπ.
C. = (2k + 1)π/2.
D. = π/4.
- Câu 988 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( < ). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
- Câu 989 : Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào độ
A. nghiêng của mặt S so với véctơ cảm ứng từ.
B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
C. lớn của cảm ứng từ véctơ cảm ứng từ.
D. lớn của diện tích mặt S.
- Câu 990 : Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do
A. số electron tự do trong bình điện phân tăng.
B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng.
C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra.
- Câu 991 : Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
C. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
D. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
- Câu 992 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là = 4cosωt (cm) và = 4sinωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số
A. nguyên lần bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
- Câu 993 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song song chiếu xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.
B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i.
C. Chiết suất của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều.
D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất và của hai môi trường tới và khúc xạ càng khác nhau.
- Câu 994 : Hạt nhân phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có số proton và nơtron lần lượt là
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
- Câu 995 : Một mẫu chất phóng xạ ban đầu có hạt nguyên chất sau 2 chu kì bán rã số hạt nguyên chất còn lại là
A. 0,45.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,75.
- Câu 996 : Một bức xạ điện từ đơn sắc khi lan truyền trong môi trường chiết suất 1,5 có bước sóng 0,75 μm. Bức xạ đó là
A. tia màu tím.
B. tia màu đỏ.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
- Câu 997 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 998 : Đặt điện áp u = cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = sin(ωt + 5π/12) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 0,5.
B. 1.
C.
D.
- Câu 999 : Đặt điện áp u = cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1000 : Một dòng điện có cường độ i = cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz.
B. 60,0 Hz.
C. 52,5 Hz.
D. 50,0 Hz.
- Câu 1001 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 9 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 μs.
B. 27 μs.
C. 1/9 μs.
D. 1/27 μs.
- Câu 1002 : Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V - 110 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V - 22 W. Điện trở các bóng đến lần lượt là và . Mắc song song hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A. = 1860 Ω.
B. = 2640 Ω.
C. = 0,8 A.
D. = 0,3 A.
- Câu 1003 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là:
A. 2,4 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,8 mm.
D. 3,6 mm.
- Câu 1004 : Đặt vật AB có chiều cao 4 cm và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách thấu kính 50 cm. Thấu kính có tiêu cực -30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính
A. là ảnh thật.
B. cách thấu kính 20 cm.
C. có số phóng đại ảnh -0,375.
D. có chiều cao 1,5 cm.
- Câu 1005 : Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần r và tụ điện C. Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp giữa hai đầu điện trở. Hệ số công suất của mạch khi đó là
A. 0,67.
B. 0,75.
C. 0,5.
D. 0,71.
- Câu 1006 : Bắn hạt α vào hạt nhân đứng yên có phản ứng: + α → + p. Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt nhân ô xi và tốc độ hạt α là
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 4/21.
- Câu 1007 : Cho ba dòng điện thẳng, dài, song song, vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, lần lượt là = 5 A, = 5 A và = 10 A đi qua ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 5 cm (xem hình vẽ). Tính độ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác nếu hướng ra phía sau, và hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
A. 10,58. T.
B. 9,17. T.
C. 2,24. T.
D. 6,93. T.
- Câu 1008 : Một mẫu quặng Uran tự nhiên gồm U235 với hàm lượng 0,72% và phần còn lại là U238. Hãy xác định hàm lượng của U235 và thời kì Trái Đất được tạo thành cách đây 4,5 (tỉ năm). Cho biết chu kì bán rã của các đồng vị U235 và U238 lần lượt là 0,704 (tỉ năm) và 4,46 (tỉ năm).
A. 22%.
B. 24%.
C. 23%.
D. 25%.
- Câu 1009 : Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Các vôn kế có điện trở rất lớn. Khi thay đổi ω thì số chỉ cực đại của vônkế và lần lượt là x và 290 V. Hãy tính x.
A. 350 V.
B. 280 V.
C. 450 V.
D. 300 V.
- Câu 1010 : Đặt điện áp (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > C. Khi f = thì = U. Khi f = + 75 Hz thì = U và hệ số công suất của AB là . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
C. 45 Hz.
D. 35 Hz.
- Câu 1011 : Hướng chùm electron quang điện có tốc độ (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5. (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là
A. 20 V/m.
B. 30 V/m.
C. 40 V/m.
D. 50 V/m.
- Câu 1012 : Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1 T. lấy gia tốc trọng trường 10 m/. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc
A. 0,45 V.
B. 0,63 V.
C. 0,32 V.
D. 0,22 V.
- Câu 1013 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình (cm) và (cm). Để vận tốc cực đại của vật trên có giá trị nhỏ nhất thì có giá trị là
A. 5 cm.
B. 0 cm.
C. cm
D. 7,5 cm.
- Câu 1014 : Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu và , được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là . Tỉ số / có thể là
A. 0,03.
B. 0,085.
C. 10.
D. 9.
- Câu 1015 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song với chu kì và biên độ thỏa mãn và . Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc 1 có động năng bằng 3 lần thế năng của nó, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc 2 và con lắc 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,61.
B. 0,312.
C. 4,271.
D. 1,23.
- Câu 1016 : Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 4 là
A. 1,75 s.
B. 0,75 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
- Câu 1017 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/ cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27 s.
B. 32 s.
C. 47 s.
D. 25 s.
- Câu 1018 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, các khe cách màn 2 m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L = 1 cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,6 μm và màu tím có bước sóng 0,4 μm. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong trường giao thoa có hai loại vạch sáng màu vàng và màu tím.
B. Có tổng cộng 17 vạch sáng trong trường giao thoa.
C. Có 9 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
D. Có 13 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
- Câu 1019 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo giá trị tần số góc ω. Giá trị C/L gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,625.
B. 1,312.
C. 1,326.
D. 0,615.
- Câu 1020 : Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q > 0, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với thanh sao cho MO = a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1021 : Trên sợi dây căng theo phương thẳng đứng hai đầu cố định, sau đó kích thích để có sóng dừng thì
A. không tồn tại thời điểm mà sợi dây duỗi thẳng.
B. trên dây có thể tồn tại hai điểm mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau một góc là π/3.
C. hai điểm trên dây đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động ngược pha nhau.
D. khi giữ nguyên các điều kiện khác nhưng thả tự do đầu dưới thì không có sóng dừng ổn định
- Câu 1022 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo . Đường biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo là
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3
- Câu 1023 : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
- Câu 1024 : Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với
- Câu 1025 : Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo cường độ hiệu dụng dòng xoay chiều cỡ 0,15 A thì phải vặn núm xoay đến
A. vạch 200m của vùng ACA.
B. vạch 20m của vùng ACA.
C. vạch 200m của vùng DCA.
D. vạch 20m của vùng DCA.
- Câu 1026 : Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A. π/2
B. π/4
C. 0
D. π
- Câu 1027 : Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng.
A. d là chiều dài của đường đi.
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đương sức.
C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
- Câu 1028 : Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể sau có thể là tia khúc xạ?
A. .
B. .
C. .
D. hoặc .
- Câu 1029 : Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5. Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3. m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6 m.
B. 6 m.
C. 60 m.
D. 600 m.
- Câu 1030 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,1 mm.
- Câu 1031 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chỗ
A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống gần như nhau.
B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất.
C. điện trở của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng.
D. khi thay đổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất.
- Câu 1032 : Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng mặt phẳng, nằm cùng phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là trung điểm của MN. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là = 2,8. T, = 4,2. T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là
A. 3,36. T
B. 16,8. T.
C. 3,5. T.
D. 56. T.
- Câu 1033 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625. Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 26,5. J.
B. 26,5. J.
C. 2,65. J.
D. 2,65. J.
- Câu 1034 : Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng = –1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng = –3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.m.
B. 0,654.m.
C. 0,654.m.
D. 0,654.m.
- Câu 1035 : Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?
A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Ф = BScosα, với α là góc tạo bởi cảm ứng từ và pháp tuyến dương của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng,có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T., và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ.
- Câu 1036 : Cho: = 12,00000u ; = 1,00728u ; = 1,00867 u ; 1u = 1,66058.kg ; 1eV = 1,6. J; c = 3. m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C12 thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 89,4 MeV
B. 44,7 MeV
C. 72,7 MeV
D. 8,94 MeV
- Câu 1037 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân)?
A. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
B. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
- Câu 1038 : Tia có khả năng biến điệu được như sóng vô tuyến là
A. tia màu lục.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
- Câu 1039 : Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyến thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối. Tính khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
- Câu 1040 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là = 0,48 mm và = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ cho vân sáng hệ cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6
- Câu 1041 : Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là U238 có khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%), U235 có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%), U234 có khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01%). Tính khối lượng trung bình.
A. 238,0887u
B. 238,0587u
C. 237,0287u
D. 238,0287u
- Câu 1042 : Vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính) cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Giữ thấu kính cố định, dịch chuyển vật dọc theo trục chính một khoảng 5 cm thì được ảnh lớn hơn vật 4 lần và khác bản chất với ảnh . Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 20 cm.
B. 20/3 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
- Câu 1043 : Radi là chất phóng xạ anpha, lúc đầu có nguyên tử chưa bị phân rã. Các hạt He thoát ra được hứng lên một bản tụ điện phẳng có điện dung 0,1 μF, bản còn lại nối đất. Giả sử mỗi hạt anpha sau khi đập vào bản tụ, sau đó thành một nguyên tử heli. Sau hai chu kì bán rã hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng
A. 12 V.
B. 1,2 V.
C. 2,4 v.
D. 24 v.
- Câu 1044 : Một ống Rơn–ghen trong mỗi giây bức xạ ra N = 3. phôtôn. Những phôtôn có năng lượng trung bình ứng với bước sóng m. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50 kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5.A. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn–ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn–ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất của trường hợp này là
A. 0,2%.
B. 0,8%.
C. 3%.
D. 60%.
- Câu 1045 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm = (9+4) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.
- Câu 1046 : Đặt điện áp u = Ucos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1047 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi f = thì đạt cực đại và giá trị đó bằng V thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,81.
B. 0,85.
C. 0,92.
D. 0,95.
- Câu 1048 : Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách đó 1376 m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3,3 s so với tiếng gõ nghe trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc độ âm trong sắt là
A. 1238 m/s.
B. 1376 m/s.
C. 1336 m/s.
D. 1348 m/s.
- Câu 1049 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100 g.
- Câu 1050 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở R = 180 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung 180 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có ba cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ bao nhiêu thì dòng hiệu dụng trong đoạn mạch AB đạt cực đại?
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
- Câu 1051 : Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 18 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ = 12 A chạy qua, vuông góc và cắt mặt phẳng hình vẽ (mặt phẳng P) lần lượt tại A và B (dòng đi vào tại A, dòng đi ra tại B). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho MA = 12 cm, MB = 16 cm (xem hình vẽ). Gọi φ là góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại M và véc tơ . Độ lớn φ gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1052 : Một đu quay có bán kính m lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như các chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6 (s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng
A. π/3 m/s và đang tăng.
B. 2π/3 m/s và đang giảm.
C. 2π/3 m/s và đang tăng.
D. π/3 m/s và đang giảm.
- Câu 1053 : Một máy tăng áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng là 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỷ số y/z là
A. 2/3.
B. 2,5.
C. 1,5.
D. 1,8.
- Câu 1054 : Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2 m, phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1500 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340 m/s. Gọi I là trung điểm của AB, điểm O trên đường trung trực AB sao cho D = OI = 45 m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết λ << L; L << d.
A. 11,33 m.
B. 7,83 m.
C. 5,1 m.
D. 5,67 m.
- Câu 1055 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
- Câu 1056 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe , được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 5000A0, = 4000A0 . Khoảng cách hai khe = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng và ?
- Câu 1057 : Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới . Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!