Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giả...
- Câu 1 : Trong phương trình dao động điều hòa , đại lượng được gọi là:
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. pha dao động
D. chu kì dao động
- Câu 2 : Gọi và (biết ) là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ thức nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 mH . Điện dung của tụ điện bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một mạch dao động LC lí tuởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ cm/s đến cm/s là T/4. Tần số f bằng.
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
- Câu 6 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng.
A. từ 6,3 m đến 66,5 m
B. từ 18,8 m đến 133 m
C. từ 4,2 m đến 133 m
D. từ 2,1 m đến 66,5 m
- Câu 7 : Công thoát của một kim loại là J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là = 0,45 μm và = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 8 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là A. Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm thuần là.
A. 1
B. 1/2
C.
D. / 2
- Câu 9 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn mạch bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc và . Chọn biểu thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi và là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết < . Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn từ hệ thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với dương cực bằng đồng được nối với hai cực nguồn điện một chiều U = 3 V. Sau 16 phút 5 giây, khối luợng của catot tăng thêm 6,4 mg. Coi bình điện phân như một điện trở. Cho biết đồng có số khối A = 64. Điện trở của bình điện phân là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Mắc lần lượt từng điện trở và vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động x, điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điện trở trong cùng khoảng thời gian 5 phút đều bằng 192 J. Tìm điện trở trong r và suất điện động x của nguồn điện?
A. ; x =
B. ; x =
C. ; x =
D. ; x = 6,4 V
- Câu 14 : Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, ngưòi ta đo được cảm ứng từ B = T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là.
A. 5A
B. 1A
C. 10A
D. 0,5A
- Câu 15 : Một điện tích C đang chuyển động với vận tốc m/s thì gặp từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là.
A. 5,76.N
B. 5,76.N
C. 2,88.N
D. 2,88.N
- Câu 16 : Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là:
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 17 : Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp V ( trong đó xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là:
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
- Câu 18 : Một sợi dây AB dài 1m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Điểm M trên dây cách A là 4 cm. Trên dây còn bao nhiêu điểm cùng biên độ và cùng pha với M?
A. 6
B. 7
C. 14
D. 12
- Câu 19 : Urani là một chất phóng xạ có chu kì bán rã năm. Khi phóng xạ sẽ biến thành Thori . Ban đầu có 23,8g . Hỏi sau năm có bao nhiêu gam được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
A. 12,07 g
B. 15,75 g
C. 10,27 g
D. 17,55 g
- Câu 20 : Đặt vật AB trước và cách thấu kính phân kì một khoảng d = -1,5f (f là tiêu cực của thấu kính). Di chuyển vật lại gần thấu kính thêm 20cm thì thấy ảnh . Tiêu cự của thấu kính là.
A. f = -30cm
B. f = -25 cm
C. f = -40 cm
D. f = -20 cm
- Câu 21 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đặt tại đỉnh A và C điện tích và sao cho . Hỏi phải đặt ở đỉnh B một điện tích có giá trị như thế nào để điện trường tổng hợp tại D triệt tiêu.
A. =
B. =
C. = 2q
D. =
- Câu 22 : Gọi là chiết suất của nước lần lượt đối với các ánh sáng đơn sắc tím, đỏ, lam. Chọn đáp án đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Hai nguồn sóng cơ kết hợp cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn là:
A. 15
B. 16
C. 14
D. 13
- Câu 24 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
- Câu 25 : Mạch I: bóng đèn Đ; Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ
A. bằng không
B. bằng trị số
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
- Câu 26 : Cho bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản là 5,3. m. Nếu bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô là 2,12 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo nào ?
A. K
B. N
C. M
D. L
- Câu 27 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
- Câu 28 : Hạt nhân sau nhiều lần phóng xạ và cùng loại biến đổi thành hạt nhân . Xác định số lần phóng xạ và ?
A. 6 lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ
B. 5 lần phóng xạ và 6 lần phóng xạ
C. 3 lần phóng xạ và 5 lần phóng xạ
D. 2 lần phóng xạ và 8 lần phóng xạ
- Câu 29 : Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng.
- Câu 30 : Cho nguồn song O trên mặt nước dao động theo phương trình: Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng:
A. 5,8 cm
B. 7,7 cm
C. 10 cm
D. 8,5 cm
- Câu 31 : Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là:
A. 36 W
B. 72 W
C. 144 W
D. 288 W
- Câu 32 : Chọn phát biểu đúng:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
- Câu 33 : Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
- Câu 34 : Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ=1,44.. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã?
A. 962,7 ngày
B. 940,8 ngày
C. 39,2 ngày
D. 40,1 ngày
- Câu 35 : Câu nào dưới đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. phản xạ được trên các mặt kim loại.
B. giống tính chất của sóng cơ học.
C. có vận tốc 300.000 km/h.
D. giao thoa được với nhau
- Câu 36 : Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng ?
A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.
C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
- Câu 37 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau
- Câu 38 : Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
- Câu 39 : Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
D. Ánh sáng từ bút thử điện
- Câu 40 : Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. Khác nhau về số lượng vạch.
C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
D. Khác nhau về màu sắc các vạch.
- Câu 41 : Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?
A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
- Câu 42 : Một máy biến thế có lõi đối xứng gồm 3 nhánh có tiết diện như nhau. Hai cuộn dây được mắc vào hai trong ba nhánh. Nếu mắc một cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra sẽ khép kín và chia đều cho hai nhánh còn lại. Mắc cuộn thứ 1 vào hiệu điện thế hiệu dụng = 40 V thì ở cuộn 2 để hở có một hiệu điện thế . Nếu mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế thì ở cuộn 1 để hở sẽ có hiệu điện thế bằng
A. 40 V
B. 80 V
C. 10 V
D. 20 V
- Câu 43 : Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng =500nm truyền đến màn tại một điểm có hiệu đường đi hai nguồn sáng là Δd=0,75mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng = 750nm?
A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
- Câu 44 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến thiên, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = coswt. Điều chỉnh điện dung để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại . Khi đó
A. vectơ vuông góc với vectơ
B. vectơ vuông góc với vectơ
C. vectơ vuông góc với vectơ
D. vectơ vuông góc với vectơ
- Câu 45 : Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5. Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là
A. 100
B. 54
C. 62
D. 27
- Câu 46 : Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589 nm, khi chiếu nó vào trong thủy tinh thì có vận tốc là 1,98. m/s. Bước sóng của ánh sáng đó trong thủy tinh là:
A. 982 nm
B. 0,589 μm
C. 0,389 μm
D. 458 nm
- Câu 47 : Laze rubi không hoạt động nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Sử dụng buồng cộng hưởng.
D. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
- Câu 48 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 10N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là:
A. cm
B. 4 cm
C. cm
D. 2 cm
- Câu 49 : Một chất điểm dao động điều hòa theo qui luật (cm). Trong thời gian 1,25 s tính từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = – 1 cm:
A. 3 lần
B. 5 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
- Câu 50 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Tại thời điểm t =2,5s tính từ lúc bắt đầu dao động vật nặng đi qua vị trí có li độ x = –2cm và vận tốc cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(2πt – π/3) (cm)
B. x = 4cos(2πt – 2π/3) (cm)
C. x = 4cos(2πt + π/3) (cm)
D. x = 4cos(2pt + 2π/3) (cm)
- Câu 51 : Mắc nối tiếp điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C có dung kháng = R. vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V. Chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại bằng
A. 180 V
B. 120 V
C.
D.
- Câu 52 : Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 45 pF. Muốn thu sóng điện từ có bước sóng 400 m người ta mắc thêm tụ điện có điện dung vào C. Trị số và cách mắc là
A. = 45 pF ghép song song C
B. = 45 pF ghép nối tiếp C
C. = 22,5 pF ghép song song C
D. = 22,5 pF ghép nối tiếp C
- Câu 53 : Một con lắc lò xo dao động điều theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, khối lượng của vật m = 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56N. Cho = 10; g = 10m/. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1,5 s
B. 0,5 s
C. 0,75 s
D. 0,25 s
- Câu 54 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω. Để duy trì điện áp cực đại = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất
A. P = 0,9mW
B. P = 0,9W
C. P = 0,09W
D. P = 9mW
- Câu 55 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: = 4cos(30t)(cm), = – 4sin(30t) (cm), . Dao động tổng hợp x = + + có dạng:
A. (cm)
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 56 : Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ . Đưa lên cao 640m chu kỳ dao động của con lắc vẫn không đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc a = 2., cho bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn = W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Hai nguồn phát sóng kết hợp , trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của , cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu mạch điện là 37,5V; giữa hai đầu cuộn cảm 50V; giữa hai bản tụ điện 17,5V. Dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện ta thấy I = 0,1A. Khi tần số f thay đổi đến giá trị = 330Hz thì cường độ dòng điện trong mạch điện đạt giá trị cực đại. Tần số f lúc ban đầu là
A. 50Hz
B. 500Hz
C. 100Hz
D. 60Hz
- Câu 61 : Cho một mạch điện gồm biến trở mắc nối tiếp với tụ điện có và một cuộn dây có điện trở thuần r = 70, độ tự cảm . Đặt vào hai đầu một điện áp U = 200V có tần số f = 50Hz. Giá trị của để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là:
A. 0W; 378,4W
B. 20W; 378,4W
C. 10W; 78,4W
D. 30W; 100W
- Câu 62 : Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 12 dao động. Cho g = 10m/. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là:
A. 2,00 s
B. 1,04 s
C. 1,72 s
D. 2,12 s
- Câu 63 : Khi khoảng cách giữa hai điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích.
A. tăng lên 1,5 lần.
B. giảm đi 1,5 lần.
C. tăng lên 2,25 lần.
D. giảm đi 2,25 lần.
- Câu 64 : Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng.
A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
- Câu 65 : Chọn phát biểu đúng.
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
- Câu 66 : Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A, B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B đuợc giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là.
A. 40 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
- Câu 67 : Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là.
A. 4 mm
B. 100 mm
C. 10 mm
D. 1 mm
- Câu 68 : Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có vòng, cuộn thứ cấp có vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
- Câu 69 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là.
A. 100,825 s
B. 100,875 s
C. 100,900 s
D. 100,800 s
- Câu 70 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì , . Khi khóa K mở thì . Hộp X có thể chứa.
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
- Câu 71 : Dùng hạt bắn phá hạt nhân nhôm (Al) đứng yên thu được hạt X và hạt notron. Cho khối lượng nghỉ của các hạt lần lượt là. . Năng lượng của phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là.
A. thu vào
B. tỏa ra
C. tỏa ra
D. thu vào
- Câu 72 : Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
- Câu 73 : Tiến hành thì nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (s). Lấy = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H và một tụ điện có điện dung C = 10 µF. Tụ điện được nạp điện đến điện tích cực đại . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Điện tích của tụ điện là q = 0,5 sau thời gian ngắn nhất bằng
A. 0,33s
B. 0,33ms
C. 33ms
D. 3,3ms
- Câu 75 : Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Năng lượng phôton của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5eV. Tỉ số động năng cực đại của các electron quang điện tương ứng trong hai lần chiếu là:
A. 1:2
B. 1:5
C. 1:4
D. 1:3
- Câu 76 : Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. dao động riêng.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần.
- Câu 77 : Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt.
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.
B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
D. ở vị trí bất kì.
- Câu 78 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?
A. Biên độ
B. Gia tốc
C. Vận tốc
D. Tần số
- Câu 79 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato
A. lớn hơn tốc độ quay của roto.
B. giảm khi ma sát lớn.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.
D. tăng khi lực ma sát nhỏ.
- Câu 80 : Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha.
B. không cùng loại.
C. luôn ngược pha.
D. cùng tần số.
- Câu 81 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí
A. Động năng bằng thế năng.
B. Vecto gia tốc đổi chiều.
C. Li độ cực tiểu.
D. Li độ cực đại.
- Câu 82 : Các tia không bị lệch trong điện trường là.
A. Tia và tia
B. Tia và tia
C. Tia và tia X
D. Tia , tia và tia
- Câu 83 : Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách.
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó.
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó.
- Câu 84 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u. Gọi i là cường độ dòng điện chạy trong mạch, lần lượt là điện áp giữa hai đầu các phần tử R, L, C. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Bước sóng và tần số tăng lên.
B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.
C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.
D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.
- Câu 86 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)
- Câu 87 : Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt.
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
- Câu 88 : Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,6 μm
- Câu 89 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng.
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 90 : Hạt nhân bền hơn hạt nhân . Gọi lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là.
A. nhạc âm
B. siêu âm
C. âm thanh
D. hạ âm
- Câu 92 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi rồi tăng.
- Câu 93 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA và điện tích cực đại của một bản tụ là 10 nC. Lấy = 3,14. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.
A. 3 MHz.
B. 1 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 2 MHz.
- Câu 94 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 . Khung dây quay đều với tốc độ 50 (vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ trường đều có vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động hiệu dụng trên khung dây là.
A. 110 V
B. 220 V
C. 110 V
D. 220 V
- Câu 95 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy = 10. Viết phương trình của vật?
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là.
A. 150 m
B. 160 m
C. 180 m
D. 170 m
- Câu 97 : Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải.
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao.
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng.
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp.
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng.
- Câu 98 : Bức xạ có bước sóng m thuộc loại tia nào sau đây?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia màu đỏ.
- Câu 99 : Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
- Câu 100 : Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh cho con người. Tại một khu dân cư, có một nhà máy cơ khí gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 110 dB cách khu dân cư 100 m. Để không ảnh hưởng sức khỏe của người dân sống tại khu dân cư thì nhà máy đó cần ra xa khu dân cư thêm ít nhất là.
A. 5000 m.
B. 300 m.
C. 900 m.
D. 1000m.
- Câu 101 : Cho hai điểm C và D trong điện trường có hiệu điện thế giữa hai điểm là = 200 V. Tính công của lực điện di chuyển một electron từ C đến D? Biết độ lớn điện tích của một electron là 1,6. C.
A. 3,2. J
B. -3,2. J
C. 0,8. J
D. -0,8. J
- Câu 102 : Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động có một đầu đặt trong không khí ở C, đầu còn lại được nung nóng đến nhiệt độ t. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là x = 2mV. Tìm nhiệt độ t?
A. 57,62 C
B. 0 C
C. 62,57 C
D. 62,75 C
- Câu 103 : Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Đơn vị nào sau đây là của từ thông?
A. T..
B. T/m.
C. T.m.
D. T/.
- Câu 105 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 3 (cm) rồi truyền cho vật vận tốc cm/s hướng lên. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 = m/. Quãng đường vật đi được trong l/3 chu kì kể từ thời điểm t = 0 là.
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm
- Câu 106 : Một lò xo đồng nhất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt là cm, cm, cm. Gắn lần lượt ba lò xo theo thứ tự trên với vật khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì tương ứng là. 2 s, s, T s. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T gần đúng là.
A. 1,28 s
B. 1,41 s
C. 1,50 s
D. 1,00 s
- Câu 107 : Đặt điện áp V ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.
A. 100
B. 100
C. 200
D. 150
- Câu 108 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng. . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy gần đúng khối lượng các hạt theo số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt có thể là.
A. 90
B. 60
C. 150
D. 120
- Câu 109 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là.
A. 400nm.
B. 420nm.
C. 440nm.
D. 500nm.
- Câu 110 : Cho hình lập phưong ABCD. cạnh a = 6. m đặt trong chân không. Tại các đỉnh B, D, C, lần lượt đặt các điện tích . Lực điện tổng hợp tác dụng lên có độ lớn là.
A. 1,108. N
B. 2,108. N
C. 1,508. N
D. 3,508 N
- Câu 111 : Treo một dây dẫn thẳng chiều dài , khối lượng m = 5g nằm ngang bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ trong từ trường đều có thẳng đứng hướng xuống độ lớn 0,5T. Cho dòng điện I = 2 A đi qua dây, tìm góc lệch của dây treo so với phưong thẳng đứng? Lấy g = 10 m/
A. 60
B. 90
C. 45
D. 30
- Câu 112 : Một người cận thị phải đeo sát mắt kính có tiêu cự ‒100cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết. Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ khi không điều tiết mắt. Vật phải đặt cách mắt là.
A. 5 cm.
B. 100 cm.
C. 100/21 cm.
D. 21/100 cm.
- Câu 113 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.
B. Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
- Câu 114 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 4cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0.5s. Tại thời điểm t=1.5s thì chất điểm đi qua li độ cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 500g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/. Lực đàn hồi của lò xo lúc vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 3cm về phía trên là:
A. 5N
B. 3N
C. 2N
D. 8N
- Câu 116 : Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc này dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Tốc độ truyền sóng của một mội trường phụ thuộc vào:
A. Tần số của sóng
B. Biên độ của sóng
C. Độ mạnh của sóng
D. Bản chất của môi trường
- Câu 118 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tần số
B. Năng lượng
C. Vận tốc
D. Bước sóng
- Câu 119 : Hai vật dao động điều hòa. Ở thời điểm t gọi , là vận tốc lần lượt của vật thứ nhất và vật thứ hai. Khi vận tốc của vật thứ nhất là = 1,5m/s thì gia tốc của vật thứ hai là = 3 m/ . Biết 18 - 9 = 14,5 . Độ lớn gia tốc của vật thứ nhất tại thời điểm trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12.5cm trên mặt nước giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0.5m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là:
A. 20
B. 13
C. 12
D. 24
- Câu 121 : Cho 3 điểm A,B,C thẳng hang, theo thứ tự xa dần nguồn âm.Mức cường độ âm tại A,B,C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m, và khoảng cách giữa BC là:
A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
- Câu 122 : Đặt điện áp u = coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần , giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện thỏa mãn .So với điện áp u, cường độ dòng điện trong đoạn mạch:
A. Trễ pha
B. Trễ pha
C. Sớm pha
D. Sớm pha
- Câu 123 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Lực cản của môi trường tác động lên vật.
- Câu 124 : Chọn phát biểu SAI khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
- Câu 125 : Chọn đáp án SAI trong các câu sau
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm
- Câu 126 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kì 2 μs.
B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
- Câu 127 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí:
A. DCV
B. ACV
C. ACA
D. DCA
- Câu 129 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:
A. 110V
B.
C. 220V
D.
- Câu 130 : Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức .Điều chỉnh C = sau đó điều chỉnh R thì thấy không đổi. Xác định giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Cường độ dòng điện qua một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có biểu thức (A). Cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch tại thời điểm t = 0,005s có giá trị:
A. A
B. 0A
C. 5A
D. 10A
- Câu 132 : Đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Biết L = = . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều (V) (có U và ω không đổi) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp lần điện áp hiệu dụng hai đầu dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,657
B. 0,5
C. 0,785
D. 0,866
- Câu 133 : Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm:
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín
C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
D. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín
- Câu 134 : Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động từ lí tưởng biến thiên theo phương trình q = cos(ωt – π/4). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = cos(ωt + φ). Giá trị của φ là:
A. φ = π/3
B. φ = π/4
C. φ = 3π/4
D. φ = π/2
- Câu 135 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50kHz.
B. 24kHz.
C. 70kHz.
D. 10kHz.
- Câu 136 : Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có mạch nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch biến điệu
C. Mạch chọn sóng
D. Mạch khuếch đại
- Câu 137 : Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng:
A. 750nm
B. 648nm
C. 690nm
D. 733nm
- Câu 138 : Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là:
A. 1,2m
B. 0,9m
C. 0,8m
D. 1,5m
- Câu 139 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng:
A. Phát quang của chất rắn
B. Quang điện trong
C. Quang điện ngoài
D. Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng
- Câu 140 : Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50mm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 3,28. m/s
B. 4,67. m/s
C. 5,45. m/s
D. 6,33. m/s
- Câu 141 : Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330mm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16eV
B. 1,94eV
C. 2,38eV
D. 2,72eV
- Câu 142 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 200KV. Coi động năng ban đầu của êlectrôn bằng không. Động năng của êlectrôn khi đến đối catốt là:
A. 0,1MeV
B. 0,15MeV
C. 0,2MeV
D. 0,25MeV
- Câu 143 : Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 75,5. m
B. 82,8. m
C. 75,5. m
D. 82,8. m
- Câu 144 : Cường độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3. Hz. Số electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là
A. 3,2.
B. 3,2.
C. 2,4.
D. 2,4.
- Câu 145 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
- Câu 146 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 147 : Biết đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là
A. 1910 năm.
B. 2865 năm.
C. 11460 năm.
D. 17190 năm
- Câu 148 : Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 149 : Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia cực tím là.
A. tia gamma.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
- Câu 150 : Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp.
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
- Câu 151 : Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức. làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu số bằng.
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 152 : Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất so với các hạt còn lại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số.
A. 220 Hz.
B. 660 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 880 Hz.
- Câu 154 : Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất có dạng.
A. Elip.
B. Đường thẳng.
C. Parabol.
D. Đoạn thẳng.
- Câu 155 : Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu.
A. bức xạ có nhiệt độ lớn.
B. bức xạ có cường độ lớn.
C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.
D. bức xạ có bước sóng thích hợp.
- Câu 156 : Trong mạch dao động LC lí tuởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức. . Biểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối luợng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình N. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy = 10. Tần số góc của con lắc là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Độ lớn cuờng độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi trường có hằng số điện môi gây ra không phụ thuộc vào.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.
B. độ lớn điện tích Q.
C. khoảng cách từ Q đến điểm M.
D. hằng số điện môi
- Câu 159 : Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
A. 1 + 4 + 6
B. 1 + 3 + 5
C. 2 + 3 + 5
D. 2 + 3 + 6
- Câu 160 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì tần số dao động riêng của mạch là.
A. 10 kHz.
B. 30 kHz.
C. 60 kHz.
D. 270 kHz.
- Câu 161 : Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Điện dung C của tụ.
B. Độ tự cảm L của cuộn dây.
C. Điện trở thuần R.
D. Tần số của điện áp xoay chiều.
- Câu 162 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình cm (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là.
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
- Câu 163 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là.
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 0,75 s.
- Câu 164 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ = 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là.
A. 1 mm.
B. 3 mm.
C. 5 mm.
D. 7 mm.
- Câu 165 : Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần lượt là 0,36μm và 0,50μm. Biết , c = 3.m/s, 1eV = 1,6. J. Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một luợng là.
A. 0,140 eV.
B. 0,322 eV.
C. 0,966 eV.
D. 1,546 eV.
- Câu 166 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là 2μm. Tại M là.
A. vân sáng bậc 2.
B. vân tối thứ 3.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 5.
- Câu 167 : Trên một sợi dây một đầu cố định một đầu thả tự do có thể có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Khi có sóng dừng với tần số 50Hz thì trên dây có bao nhiêu bụng sóng (tính cả hai đầu dây)?
A. 5 bụng.
B. 2 bụng.
C. 3 bụng.
D. 4 bụng.
- Câu 168 : Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian từ lúc số hạt nhân còn lại trong mẫu chất này giảm 2 lần đến lúc giảm 4 lần là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại , sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là 0,5μs. Tần số dao động riêng của mạch này là.
A. 500 kHz.
B. 125 kHz.
C. 750 kHz.
D. 250 kHz.
- Câu 170 : Một bóng đèn 124 V ‒ 100W đuợc thắp sáng bằng hiệu điện thế không đổi 200V thì cuờng độ dòng điện chạy qua đèn là.
A. 1,30 A.
B. 0,42 A.
C. 0,50 A.
D. 0,58 A.
- Câu 171 : Khi dịch chuyển một điện tích q = +6mC từ điểm M đến điểm N thì công của điện truờng là A = ‒3J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là.
A. ‒18. V
B. 500V
C. 5V
D. ‒500V
- Câu 172 : Hai điện tích cùng độ lớn, cùng khối lượng bay vào cùng một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích thứ nhất bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích thứ hai bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo
A. 20 cm.
B. 21 cm.
C. 24 cm.
D. 200/11 cm.
- Câu 173 : Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
A. không thay đổi
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
- Câu 174 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +20dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4
B. 5
C. 10
D. 6
- Câu 175 : Lần lượt đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai đoạn mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng với đoạn mạch X dòng điện sớm pha so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết trong X và Y có thể chứa các phần tử. điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là.
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 176 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng , đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước sao cho C = C = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng C, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là.
A. 4 mm.
B. 7 mm.
C. 9 mm.
D. 5 mm.
- Câu 177 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là . Biết . Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình. cm (t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm = 0,1s đến thời điểm = 6s là:
A. 234,34 cm
B. 254,33 cm
C. 331,23 cm
D. 333,54 cm
- Câu 179 : Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,48μm.
B. 0,50μm.
C. 0,70μm.
D. 0,64μm.
- Câu 180 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ ở trên là 20cm/s. Tốc độ bằng.
A. 10,47cm/s.
B. 14,8cm/s.
C. 11,54cm/s.
D. 18,14cm/s.
- Câu 181 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành hạt nhân bền. Giả sử mẫu chất ban đầu chỉ có Po nguyên chất. Ở thời điểm , tỉ số khối lượng Pb và Po là 7/1. Ở thời điểm sau khoảng 414 ngày, tỉ số giữa Pb và Po là 63/1. Chu kì bán rã của Po là.
A. 69 ngày.
B. 138 ngày.
C. 207 ngày.
D. 276 ngày.
- Câu 182 : Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là 2,186. m/ s. Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của electron là
A. 2,732. m/s
B. 5,465. m/s
C. 8,198. m/s
D. 10,928. m/s
- Câu 183 : Trên mặt nước cho hai nguồn sóng dao động theo phưong trình là cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,6m/s. Biên độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn những khoảng tương ứng = 12cm và = 20cm là.
A. 2 cm.
B. cm.
C. 0 cm.
D. 4 cm.
- Câu 184 : Cho 60 nguồn điện không đổi giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5V, điện trở trong là 0,6 ghép thành bộ gồm x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là điện trở R = 1. Để công suất mạch ngoài lớn nhất thì x, y là.
A. x=6; y=10
B. x=10; y=6
C. x=12; y=5
D. x=5; y=10
- Câu 185 : Một electron có vận tốc v = 2km/s bay vào một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống, độ lớn 4000 V/m. Biết . Cần một từ trường có hướng và độ lớn như thế nào trong vùng điện trường để electron vẫn chuyển động thẳng?
A. vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa và B = 2T.
B. vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa và B = 2T.
C. cùng chiều với và B = 0,5T.
D. ngược chiều với và B = 2T.
- Câu 186 : A và B là hai điểm trên trục chính và ngoài khoảng OF của một thấu kính hội tụ (O là quang tâm của thấu kính, F là tiêu điểm vật chính của thấu kính). Lần lượt đặt tại A và B một vật phẳng, nhỏ vuông góc với trục chính thì thấy.
A.
B. 2,4
C.
D.
- Câu 187 : Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron
B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
- Câu 188 : Chọn câu sai: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B. hiệu số |i - r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.
- Câu 189 : Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là:
A. 0,5m
B. 0,25m
C. 2m
D. 1m
- Câu 190 : Chọn câu đúng. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
- Câu 191 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5mm, D = 1 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,6μm.
B. 0,75μm.
C. 0,55μm.
D. 0,45μm.
- Câu 192 : Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai?
A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
C. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
D. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
- Câu 193 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
- Câu 194 : Lăng kính có góc chiết quang A=, chiết suất . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
A. i = 30
B. i = 60
C. i = 45
D. i = 15
- Câu 195 : Một khung dây phẳng tròn gồm 50 vòng có bán kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 5/π (T). Từ thông gởi qua khung dây khi véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc α = 30 bằng
A. 1,25Wb
B. 0,5 Wb
C. 12,5 Wb
D. 50 Wb
- Câu 196 : Sóng ngang là sóng có phương dao động:
A. thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. nằm ngang
D. trùng với phương truyền sóng.
- Câu 197 : Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 7,8g
B. 0,78g
C. 0,87g
D. 8,7g
- Câu 198 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,025cos(2000t)(A). Tần số góc dao động của mạch là
A. 100 rad/s.
B. 1000π rad/s.
C. 2000 rad/s.
D. 2000πrad/s.
- Câu 199 : Giới hạn quang điện của một chất quang dẫn là 0,45eV. Để quang trở bằng chất đó hoạt động được, phải dùng bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
A. 2,76 μm.
B. 0,276 μm.
C. 2,67 μm.
D. 0,267 μm.
- Câu 200 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U, , lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây L và hai bản tụ điện C. Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng = 72 m; khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng = 96m. Khi mắc nối tiếp và với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. λ= 63,5 m.
B. λ= 120 m.
C. λ= 57,6 m.
D. λ= 168 m.
- Câu 202 : Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là:
A. 10m/s.
B. 18km/h.
C. 10km/h.
D. 18m/s.
- Câu 203 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100N/m , vật có khối lượng 1000g. Dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/, với cơ năng W = k/2 (A là biên độ dao động). Chọn trục Ox có phương thẳng đứng hướng xuống gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng. Gốc thế năng của vật có toạ độ:
A. 10cm
B. 5cm
C. -10cm
D. -5cm.
- Câu 204 : Trong quang phổ liên tục, vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng nằm trong giới hạn nào?
A. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
B. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.
C. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.
D. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
- Câu 205 : Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc :
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 16 lần.
- Câu 206 : Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. T = 4.
B. T = 4.
C. T = 4.
D. T = 2.
- Câu 207 : Âm có cường độ 0,01W/. Ngưỡng nghe của âm này là = W/. Mức cường độ âm là:
A. 80dB
B. 50dB
C. 60dB
D. 100dB
- Câu 208 : Cho các ánh sáng đơn sắc: (1) ánh sáng lam; (2) ánh sáng đỏ; (3) ánh sáng vàng; (4) ánh sáng tím. Sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là
A. 2, 1, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 1, 3, 2.
D. 4, 1, 2, 3.
- Câu 209 : Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
- Câu 210 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 1 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên x = +5 cm. Viết phương trình dao động của vật:
A. x = 5cos(2πt - π/2) cm
B. x = 5cos(2πt) cm
C. x = 5cos(2πt + π) cm
D. x = 5cos(2πt +π/2) cm
- Câu 211 : Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau :
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8cm (ON > OM). Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3(cm). Gia tốc trọng trường g = 10m/. Tần số góc của dao động riêng này là
A. rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 2,5 rad/s.
D. 5 rad/s.
- Câu 213 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì của là T . Ban đầu ( = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 2. Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 214 : Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một êlectrôn quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa êlectrôn và hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông). Tốc độ của êlectrôn khi nó chuyển động trên quỹ đạo có bán kính (quỹ đạo K) là?
A. 2,18.
B. 2,18.
C. 2,18.
D. 2,18.
- Câu 215 : Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ dao mực nước h = 60(cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. r = 55cm
B. r = 49 cm
C. r = 68 cm
D. r = 53 cm
- Câu 216 : Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất chùm là P = 15 W. Đường kính của chùm sáng là d = 2 mm, bề dày tấm thép là e = 4 mm. Nhiệt độ ban đầu là 20. Khối lượng riêng của thép là: ρ = 7800kg/; nhiệt dung riêng của thép là: c = 450 J/kg.độ; Nhiệt nóng chảy riêng của thép là 275 kJ/kg; điểm nóng chảy của thép là 1535. Thời gian tối thiểu để khoan là:
A. 5,26 s
B. 2,56 s
C. 6,25 s
D. 2,65 s
- Câu 217 : Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,375J
B. Giảm 0,25J
C. Tăng 0,25J
D. Tăng 0,125J
- Câu 218 : Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = C. Cho g = 10m/. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A. 2,92s
B. 0,91s
C. 0,96s
D. 0,58s
- Câu 219 : Một học sinh dùng đùng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0,01s và thước milimet có độ chia là 1mm để thực hành xác định gia tốc trọng trường tại điểm ở gần mặt đất. Sau ba lần thả vật ở ở độ cao h bất kỳ, kết quả thí nghiệm thu được như sau: = 200cm; = 250cm; = 300cm; = 0,64s; = 0,72s; = 0,78s. Bỏ qua sức cản không khí, cách viết đúng giá trị gia tốc trọng trường là:
A. 9,76 + 0,07 (m/)
B. 9,76 ± 0,07 (m/)
C. 9,76 ± 0,1 (m/)
D. 9,7 ± 0,07 (m/)
- Câu 220 : Một mạch điện xoay chiều với tần số dòng điện là f = 50Hz, đoạn AM chứa ampe kế và hộp kín X, MB chứa hộp kín Y. Trong hộp X và Y chỉ có một linh kiện hoặc điện trở, hoặc cuộn cảm, hoặc là tụ điện. Ampe kế nhiệt chỉ 1A; = 10V, , hiệu điện thế giữa hai đầu AM chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu AB . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là W . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 3,75W
B. 2,68W
C. 6,5W
D. 1,8W
- Câu 221 : Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống.
- Câu 222 : Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C . Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. Cho . Khi thì = 60V. có giá trị cực đại là:
A. 150V
B.
C.
D. 100 V
- Câu 223 : Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?
- Câu 224 : Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!