75 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit có lời giả...
- Câu 1 : Cho phương trình . Phương trình trên có hai nghiệm . Giá trị bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20.
B. 19.
C. 9.
D. 21.
- Câu 3 : Số nghiệm của phương trình là:
- Câu 4 : Có bao nhiêu số nguyên m trong đoạn sao cho bất phương trình có nghiệm đúng với mọi .
A. 2000.
B. 4000.
C. 2001.
D. 4001.
- Câu 5 : Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . Đặt thì
A. T = 36.
B. T = 48.
C. T = 64.
D. T = 72.
- Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B. (3;9)
C.
D. (0;3)
- Câu 7 : Cho phương trình có 2 nghiệm . Tổng các nghiệm của phương trình trên bằng:
- Câu 8 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. 5
B. 7
C. Vô số
D. 3
- Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Cho hàm số với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (-50;50) để hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1). Số phần tử của tập hợp S là:
A. 47
B. 48
C. 50
D. 49
- Câu 11 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 12 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. 1
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 13 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tích hai nghiệm này bằng bao nhiêu?
A. 2.
B. 1.
C.
D.
- Câu 14 : Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho hai số thực a, b thỏa mãn Giá trị bằng
A. 4
B. 12
C. 6
D. 2
- Câu 16 : Cho a>0; b>0 thỏa mãn Giá trị của a+2b bằng
A.
B. 6
C. 9
D.
- Câu 17 : Cho phương trình có hai nghiệm . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm dương?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 19 : Cho a>0 Tính
A.
B. 4
C.
D.
- Câu 20 : Cho a, b, c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số , , được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. a < b < c
B. c < a < b
C. c < b < a
D. b < c < a
- Câu 21 : Tổng các nghiệm của phương trình là
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 22 : Tìm số nghiệm thực của phương trình
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 23 : Cho và . Giá trị của biểu thức bằng
A. 36.
B. .
C. -5.
D. 13.
- Câu 24 : Phương trình có nghiệm là
A. x = 20
B. x = 5
C. x = 27
D. x = 30
- Câu 25 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 19
- Câu 26 : Biết phương trình có một nghiệm viết dưới dạng , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng
A. S = 29
B. S = 25
C. S = 13
D. S = 34
- Câu 27 : Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5
B. 1
C. 7
D. 4
- Câu 28 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A.
B.
C. -1
D. 0
- Câu 29 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 30 : Giả sử F(x) là một nguyên hàm của sao cho F(-2)+F(1)=0. Giá trị của F(-1)+F(2) bằng
B. 0
- Câu 31 : Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 32 : Biết phương trình có hai nghiệm là và tỉ số trong đó và a,b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b
A. a + b = 38
B. a + b = 37
C. a + b = 56
D. a + b = 55
- Câu 33 : Cho hàm số (m là tham số). Biết rằng có hai giá trị ;để gía trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn bằng 13. Tính
A. T = 9
B. T = 36
C. T = 4
D. T = 64
- Câu 34 : Với các số thực a,b lớn hơn 1 thỏa mãn . Giá trị biểu thức bằng
A. P = 1
B. P = 2
C.
D. P = 4
- Câu 35 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 2x + cosx. Giá trị bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
- Câu 36 : Cho các số thực x,y dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 4.
B. .
C. .
D. .
- Câu 37 : Cho n là một số nguyên dương thỏa mãn .Tìm giá trị của n.
A. n = 4
B. n = 9
C. n = 3
D. n = 6
- Câu 38 : Cho x>0; y>0 thỏa mãn , Tính P = ln(xy)
A. P = 3
B. P = 4
C. P = 5
D. P = 6
- Câu 39 : Cho các số thực x,y thay đổi thỏa mãn . Gọi với , tối giản là giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tính T = a +b
A. T = 200
B. T = 257
C. T = 210
D. T = 240
- Câu 40 : Tìm tập hợp S của bất phướng trình
A. S = (2;+∞).
B. S = (0;2).
C. S = (-∞;1).
D. S = (-∞;2).
- Câu 41 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 6.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 42 : Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. –2.
B. 2.
C. 8.
D.
- Câu 43 : Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm.
A. m > 3.
B. m = 3.
C. m = 2.
D. 2 < m < 3.
- Câu 44 : Biết rằng trong tất cả các cặp (x; y) thỏa mãn: . Chỉ có duy nhất một cặp (x; y) thỏa mãn: 3x + 4y - m = 0 . Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị m tìm được?
A. 20
B. 46
C. 28
D. 14
- Câu 45 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thực.
- Câu 46 : Tìm tập xác định của hàm số
- Câu 47 : Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là khoảng ?
- Câu 48 : Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt Biểu thức là:
- Câu 49 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.
- Câu 50 : Cho ba số thực với biểu thức Giá trị nhỏ nhất P bằng bao nhiêu?
- Câu 51 : Tập xác định của hàm số là:
- Câu 52 : Giá trị thực của a để hàm số có đồ thị là hình bên?
- Câu 53 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 54 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 55 : Tập nghiệm của bất phương trình
- Câu 56 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
- Câu 57 : Tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là:
- Câu 58 : Tập các số x thỏa mãn là:
- Câu 59 : Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
- Câu 60 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 61 : Cho phương trình . Khi đặt , phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây
- Câu 62 : Xét các số thực x, y thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
- Câu 63 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 64 : Đường con trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- Câu 65 : Với , giá trị của bằng
- Câu 66 : Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm là
- Câu 67 : Cho và . Khi đó giá trị của là
- Câu 68 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
- Câu 69 : Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
- Câu 70 : Tập xác định của hàm số là
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức