Đề online: Luyện tập đại cương phương trình - Có l...
- Câu 1 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{1}{{{x^2} - 4}} = \sqrt {x + 3} \) là:
A \(x \ge - 3\) và \(x \ne \pm 2\)
B \(x \ne \pm 2\)
C \(x > - 3\) và \(x \ne \pm 2\)
D \(x \ge - 3\)
- Câu 2 : Cho phương trình \(\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\). Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho?
A \(x - 1 = 0\)
B \(x + 1 = 0\)
C \({x^2} + 1 = 0\)
D \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\)
- Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x} = \sqrt {2x - {x^2}} \) là :
A \(S = \left\{ 0 \right\}\)
B \(S = \emptyset \)
C \(S = \left\{ {0;2} \right\}\)
D \(S = \left\{ 2 \right\}\)
- Câu 4 : Phương trình \(x + \sqrt {x - 1} = \sqrt {1 - x} \) có bao nhiêu nghiệm ?
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 5 : Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x - 2} + \dfrac{{{x^2} + 5}}{{\sqrt {7 - x} }} = 0\) là:
A \(x \ge 2\)
B \(x < 7\)
C \(2 \le x \le 7\)
D \(2 \le x < 7\)
- Câu 6 : Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình \(x + \dfrac{1}{x} = 1\)?
A \({x^2} + \sqrt x = - 1\)
B \(\left| {2x - 1} \right| + \sqrt {2x + 1} = 0\)
C \(x\sqrt {x - 5} = 0\)
D \(7 + \sqrt {6x - 1} = - 18\)
- Câu 7 : Phương trình \(x\left( {{x^2} - 1} \right)\sqrt {x - 1} = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 8 : Phương trình \(x + \dfrac{1}{{x - 1}} = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm?
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 9 : Phương trình \(\sqrt { - {x^2} + 6x - 9} + {x^3} = 27\) có bao nhiêu nghiệm?
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 10 : Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A \(x + 1 = {x^2} - 2x\) và \(x + 2 = {\left( {x - 1} \right)^2}\)
B \(3x\sqrt {x + 1} = 8\sqrt {3 - x} \) và \(6x\sqrt {x + 1} = 16\sqrt {3 - x} \)
C \(x\sqrt {3 - 2x} + {x^2} = {x^2} + x\) và \(x\sqrt {3 - 2x} = x\)
D \(\sqrt {x + 2} = 2x\) và \(x + 2 = 4{x^2}\)
- Câu 11 : Cho hai phương trình \(x\left( {x - 2} \right) = 3\left( {x - 2} \right)\) (1) và \(\dfrac{{x\left( {x - 2} \right)}}{{x - 2}} = 3\,\,\left( 2 \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2).
B Phương trình (1) và (2) là hai phương trình tương đương.
C Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1).
D Cả A, B, C đều sai.
- Câu 12 : Phương trình \(\left( {{x^2} - x - 2} \right)\sqrt {x + 1} = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 13 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{{\sqrt {2x + 1} }}{{{x^2} + 3x}} = 0\) là:
A \(x \ge \dfrac{{ - 1}}{2}\)
B \(x \ge \dfrac{{ - 1}}{2}\) và \(x \ne - 3\)
C \(x \ge \dfrac{{ - 1}}{2}\) và \(x \ne 0\)
D \(x \ne - 3\) và \(x \ne 0\)
- Câu 14 : Điều kiện xác định của phương trình \(x + 2 - \dfrac{1}{{\sqrt {x + 2} }} = \dfrac{{\sqrt {4 - 3x} }}{{x + 1}}\) là:
A \(x > - 2\) và \(x \ne - 1\)
B \(x > - 2\) và \(x < \dfrac{4}{3}\)
C \(x > 2,\,\,x \ne - 1,\,\,x \le \dfrac{4}{3}\)
D \(x \ne - 2\) và \(x \ne - 1\)
- Câu 15 : Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:\(2{x^2} + mx - 2 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\) và \(2{x^3} + \left( {m + 4} \right){x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x - 4 = 0\,\,\left( 2 \right)\)
A \(m = 2\)
B \(m = 3\)
C \(m = \dfrac{1}{2}\)
D \(m = - 2\)
- Câu 16 : Phương trình \(\sqrt {{x^3} - 4{x^2} + 5x - 2} + x = \sqrt {2 - x} \) có bao nhiêu nghiệm ?
A 0
B 1
C 2
D 3
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề