Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Quảng N...
- Câu 1 : 1. Rút gọn các biểu thức: \(A=10-\sqrt{9}\) \(B=\sqrt{4x}+\sqrt{x}-\sqrt{9x}\)2. Giải hệ phương trình\(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 1\\
x + y = 3
\end{array} \right.\)3. Tìm các giá trị của a để hàm số \(y=ax+6\) đi qua điểm \(M\left( 1;2 \right)\)A 1) \(A=8; B=0\) 2) \(\left( 2;1 \right)\)
3) \(a=14\)
B 1) \(A=7; B=0\) 2) \(\left( 2;1 \right)\)
3) \(a=-4\)
C 1) \(A=7; B=12\) 2) \(\left( 1;1 \right)\)
3) \(a=-4\)
D 1) \(A=8; B=0\) 2) \(\left( 2;2 \right)\)
3) \(a=-5\)
- Câu 2 : Cho phương trình \({{x}^{2}}-\left( 2m+1 \right)x+{{m}^{2}}-1=0\) (m là tham số)1. Giải phương trình với m = 52. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm \({{x}_{1}};{{x}_{2}}\) thỏa mãn:\(\left( x_{1}^{2}-2m{{x}_{1}}+{{m}^{2}} \right)\left( {{x}_{2}}+1 \right)=1\)
A 1) \( x = 8\) hoặc \(x = 3\)
2) \(m=-2.\)
B 1) \( x = 2\) hoặc \(x = 3\)
2) \(m=-2.\)
C 1) \( x = 8\) hoặc \(x = 3\)
2) \(m=-3.\)
D 1) \( x = 8\) hoặc \(x = 2\)
2) \(m=-3.\)
- Câu 3 : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hê phương trìnhMột mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là \(300{{m}^{2}}\). Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì mảnh vườn trở thành một hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
A 12m
B 13m
C 14m
D 15m
- Câu 4 : Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm C nằm trên đường tròn (C không trùng với A và B). Lấy điểm D thuộc đoạn AC (D không trùng với A và C). Tia BD cắt cung nhỏ AC tại điểm M, tia BC cắt tia AM tại điểm N.1. Chứng minh MNCD là tứ giác nội tiếp.2. Chứng minh AM.BD = AD.BC3. Gọi I là giao điểm thứ hai của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM và tam giác BDC. Chứng minh ba điểm N, D, I thẳng hàng.
- Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức \(M={{a}^{2}}+{{b}^{2}}\) biết a, b thỏa mãn\(\left\{ \begin{align} & \frac{3{{a}^{2}}}{{{b}^{2}}}+\frac{1}{{{b}^{3}}}=1 \\ & \frac{3{{b}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\frac{2}{{{a}^{3}}}=1 \\ \end{align} \right.\):
A \(M=\sqrt[3]{5}\).
B \(M=\sqrt[3]{7}\).
C \(M=\sqrt[3]{11}\).
D \(M=\sqrt[3]{2}\).
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn