Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Chương 5 Đại số c...
-   Câu 1 :  Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại  là . Khẳng định nào sau đây sai?  A. B. C. D. 
-   Câu 2 :  Số gia của hàm số  ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu?  A. -19 B. 7 C. 19 D. -7 
-   Câu 3 :  Chp hàm số . Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm ?  A. 0 B. 4 C. 5 D. Đáp án khác 
-   Câu 4 :  Cho hàm số . Với giá trị nào sau đây của a,b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1?  A. B. C. D. 
-   Câu 5 :  Cho hàm số  đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:   A. y'(1)= -4 B. y'(1)= -5 C. y'(1)= -3 D. y'(1)= -2 
-   Câu 6 :  Cho hàm số  Giá trị f'(1) là:  A. 4 B. 8 C. -4 D. 24 
-   Câu 7 :  Đạo hàm của hàm số  là:   A. B. C. D. 
-   Câu 8 :  Tính đạo hàm của hàm số sau:   A. B. C. D. 
-   Câu 9 :  Cho hàm số . Đạo hàm y' của hàm số là biểu thức nào sau đây?  A. B. C. D. 
-   Câu 10 :  Tính đạo hàm của hàm số   A. B. C. D. Đáp án khác 
-   Câu 11 :  Đạo hàm của hàm số  là  A. B. C. D. 
-   Câu 12 :  Đạo hàm của hàm số  bằng biểu thức nào sau đây?  A. B. C. D. 
-   Câu 13 :  Tìm a, b để các hàm số sau có đạo hàm trên R:   A. B. C. D. 
-   Câu 14 :  Cho hàm số  Phương trình y' = 0 có nghiệm là  A. {-1;2} B. {-1;3} C. {0;4} D. {1;2} 
-   Câu 15 :  Cho hàm số . Tìm x để   A. B. C. D. 
-   Câu 16 :  Tìm m để các hàm số  có   A. B. C. D. Đáp án khác 
-   Câu 17 :  Cho hàm số  Tính  bằng  A. 1 B. -1 C. D. 
-   Câu 18 :  Đạo hàm của hàm số y = cos(tan x) bằng:   A. B. C. D. 
-   Câu 19 :  Hàm số y = (1+sinx)(1+cosx) có đạo hàm là:   A. y'=cosx -sinx +1 B. y'=cosx +sinx +cos2x C. y'=cosx -sinx +cos2x D. y'=cosx +sinx +1 
-   Câu 20 :  Tính đạo hàm của hàm số sau:   A. B. C. D. 
-   Câu 21 :  Đạo hàm của hàm số  là  A. B. C. D. 
-   Câu 22 :  Hàm số  có đạo hàm bằng:   A. B. C. D. 
-   Câu 23 :  Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại A(1; -2) là  A. y = -x-1 B. y = -5x+3 C. y = -2x D. y = -3x+1 
-   Câu 24 :  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:  A. y = 8x-6, y = -8x-6 B. y = 8x-6, y = -8x+6 C. y = 8x-8, y = -8x+8 D. y = 40x-57 
-   Câu 25 :  Cho hàm số  có đồ thị là (C).Giả sử (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 2, đồng thời (d) cắt đồ thị (C) tại N, tìm tọa độ N.  A. N(1;-1) B. N(2;3) C. N(-4;-51) D. N(3;19) 
-   Câu 26 :  Cho hàm số . Tìm m để tiếp tuyến của  tại điểm có hoành độ  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25/2.  A. B. C. D. 
-   Câu 27 :  Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại giao điểm với trục tung bằng  A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 
-   Câu 28 :  Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại điểm có hoành độ x = -1 vuông góc với đường thẳng d : 2x – y - 3 = 0.  A. B. C. D. 
-   Câu 29 :  Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2; 3) tới đồ thị hàm số   A. y = -28x+59; y = x+1 B. y = -24x+51; y = x+1 C. y = -28x+59 D. y = -28x+59; y = -24x+51 
-   Câu 30 :  Tìm vi phân của các hàm số .  A. B. C. D. 
-   Câu 31 :  Hàm số  có đạo hàm cấp 3 bằng:   A. B. C. D. 
-   Câu 32 :  Hàm số  có đạo hàm cấp 2 bằng:   A. B. C. D. 
-   Câu 33 :  Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  ( t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?  A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là . C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là . D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là 
-   Câu 34 :  Cho hàm số f(x) liên tục tại  . Đạo hàm của f(x) tại  là:  A. B. C. (nếu tồn tại giới hạn) D. (nếu tồn tại giới hạn) 
-   Câu 35 :  Cho hàm số , đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại  là  A. B. C. D. 
-   Câu 36 :  Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số  A. B. C. D. 
-   Câu 37 :  Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} bởi . Giá trị của bằng:  A. B. C. -2 D. Không tồn tại 
-   Câu 38 :  Tìm a,b để hàm số  có đạo hàm tại x = 0?  A. a = 10; b = 11 B. a = 0; b = -1 C. a = 0; b = 1 D. a = 20; b = 1 
-   Câu 39 :  Đạo hàm của hàm số  bằng biểu thức nào sau đây?  A. B. C. D. 
-   Câu 40 :  Cho . Tính   A. -14 B. 12 C. 13 D. 10 
-   Câu 41 :  Cho hàm số . Với giá trị nào của k thì   A. -1 B. 1 C. -2 D. 3 
-   Câu 42 :  Đạo hàm của hàm số  là   A. B. C. D. 
-   Câu 43 :  Tính đạo hàm của hàm số sau: .   A. B. C. D. 
-   Câu 44 :  Hàm số xác định trên . Đạo hàm của hàm f(x) là:  A. B. C. D. 
-   Câu 45 :  Giải bất phương trình f'(x) < 0 với   A. B. -1 < x < 0 C. x > 1 D. x < 0 
-   Câu 46 :  Cho hàm số  Các nghiệm của phương trình y’ = 0 là  A. B. C. D. 
-   Câu 47 :  Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:  A. R\{1} B. C. D. R 
-   Câu 48 :  Cho hàm số  Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 1 khi và chỉ khi:  A. B. C. D. 
-   Câu 49 :  Xét hàm số . Tính giá trị  bằng:  A. -1 B. 0 C. 2 D. -2 
-   Câu 50 :  Đạo hàm của  là   A. B. C. D. Đáp án khác 
-   Câu 51 :  Cho hàm số . Khi đó phương trình y' = 0 có nghiệm là:  A. B. C. D. 
-   Câu 52 :  Cho hàm số . Xét hai kết quả:  A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II). C. Chỉ (I). D. Cả hai đều đúng. 
-   Câu 53 :  Tính đạo hàm của hàm số sau:    A. B. C. D. 
-   Câu 54 :  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số  tại điểm có hoành độ x = 2 là  A. y = -3x+8 B. y = -3x+6 C. y = 3x-8 D. y = 3x-6 
-   Câu 55 :  Cho hàm số  có đồ thị hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y" = 0 là:  A. B. C. D. 
-   Câu 56 :  Cho hàm số  có đồ thị là (C). Tìm biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là   A. a = -1; b = 1 B. a = -1; b = 2 C. a = -1; b = 3 D. a = -1; b = 4 
-   Câu 57 :  Trên đồ thị của hàm số  có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:  A. (2;1) B. C. D. 
-   Câu 58 :  Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  có hệ số góc k = -9 có phương trình là:  A. y = -9x-11 B. y = -9x+3 C. y = -9x+43 D. y = -9x+23 
-   Câu 59 :  Cho hàm số  có đồ thị cắt trục tung tại A(0; -1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là  A. a = 1; b = 1 B. a = 2; b = 1 C. a = 1; b = 2 D. a = 2; b = 2 
-   Câu 60 :  Cho hàm số  tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (-6;5) là:  A. B. C. D. 
-   Câu 61 :  Tìm vi phân của các hàm số .   A. B. C. D. 
-   Câu 62 :  Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:   A. B. C. D. 
-   Câu 63 :  Hàm số  có đạo hàm cấp hai bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 64 :  Cho hàm số . Tính y"(1).   A. 9 B. -10 C. 8 D. -6 
-   Câu 65 :  Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?  A. Vận tốc của chuyển động bằng khi t = 0 hoặc t = 2. B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t= 2 là v = 18m/s. C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là . D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. 
-   Câu 66 :  Số gia của hàm số  ứng với số gia δx của đối số x tại  là  A. B. C. D. 
-   Câu 67 :  Tỉ số  của hàm số f(x) = 2x(x - 1) theo x và Δx là:  A. B. C. D. 
-   Câu 68 :  Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi . Giá trị f'(-1) bằng:  A. 2 B. 6 C. -4 D. 3 
-   Câu 69 :  Cho hàm số . Thì  bằng:  A. 1 B. 2 C. -3 D. 0 
-   Câu 70 :  Đạo hàm của hàm số  là:   A. B. C. D. 
-   Câu 71 :  Tính đạo hàm của hàm số sau: .   A. B. C. D. 
-   Câu 72 :  Tính đạo hàm của hàm số   A. B. C. D. 
-   Câu 73 :  Tính đạo hàm các hàm số sau   A. B. C. D. 
-   Câu 74 :  Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào sau đây?  A. B. C. D. 
-   Câu 75 :  Đạo hàm của hàm số  bằng biểu thức nào sau đây?  A. B. C. D. 
-   Câu 76 :  Đạo hàm của hàm số  là  A. B. C. D. 
-   Câu 77 :  Giải bất phương trình  với   A. B. C. D. 
-   Câu 78 :  Tìm m để các hàm số  có y' ≥ 0 ∀x ∈ R  A. m ≥ 3 B. m ≥ 1 C. m ≥ 4 D. Không có giá trị nào thỏa mãn 
-   Câu 79 :  Đạo hàm của  là:  A. 2sin8x B. 8sin8x C. sin8x D. 4sin8x 
-   Câu 80 :  Cho hàm số . Khi đó phương trình y’= 0 có nghiệm là  A. B. C. D. 
-   Câu 81 :  Hàm số  có đạo hàm là:   A. B. C. D. 
-   Câu 82 :  Hàm số  có đạo hàm là   A. B. C. D. 
-   Câu 83 :  Tính đạo hàm của hàm số sau:   A. B. C. D. 
-   Câu 84 :  Cho hàm số  có đồ thị cắt trục tung tại A(0; -1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là   A. a = 1; b = 1 B. a = 2; b = 1 C. a = 1; b = 2 D. a = 2; b = 2 
-   Câu 85 :  Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại A(0 ; 2) là:  A. y = 7x+2 B. y = 7x-2 C. y = -7x+2 D. y = -7x-2 
-   Câu 86 :  Cho đồ thị (H):  và điểm A ∈ (H) có tung độ y = 4. Hãy lập phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A.  A. y = x-2 B. y = -3x-11 C. y = 3x+11 D. y = 3x+10 
-   Câu 87 :  Cho hàm số  . Tìm m để tiếp tuyến của  tại điểm có hoành độ  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng .   A. B. C. D. 
-   Câu 88 :  Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng  A. 9 B. C. -9 D. 
-   Câu 89 :  Cho hàm số  có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng (d): y = 9x + 10  A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
-   Câu 90 :  Qua điểm A(0;2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số   A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 
-   Câu 91 :  Cho hàm số . Vi phân của hàm số là  A. B. C. D. 
-   Câu 92 :  Cho hàm số , đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại  là:  A. B. C. D. 
-   Câu 93 :  Cho hàm số y = f(x) có đao hàm tại điểm  là . Khẳng định nào sau đây là sai.  A. B. C. D. 
-   Câu 94 :  Tính đạo hàm của hàm số sau tại .   A. 0 B. 4 C. 5 D. Đáp án khác 
-   Câu 95 :  Cho hàm số  xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng  A. 4 B. 14 C. 15 D. 24 
-   Câu 96 :  Đạo hàm của hàm số  tại điểm x = 0 là kết quả nào sau đây?  A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại 
-   Câu 97 :  Cho hàm số . Giá trị f'(1) là:   A. 4 B. 8 C. -4 D. 24 
-   Câu 98 :  Đạo hàm của  là   A. B. C. D. 
-   Câu 99 :  Tính đạo hàm của hàm số    A. B. C. D. 
-   Câu 100 :  Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là:   A. B. C. D. 
-   Câu 101 :  Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào sau đây?  A. B. C. D. 
-   Câu 102 :  Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là  A. B. C. D. 
-   Câu 103 :  Đạo hàm của hàm số  là  A. B. C. D. 
-   Câu 104 :  Đạo hàm của hàm số  là   A. B. C. D. 
-   Câu 105 :  Cho hàm số . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 1 khi và chỉ khi  A. B. C. D. 
-   Câu 106 :  Tìm m để các hàm số  có   A. B. C. D. m < 0 
-   Câu 107 :  Hàm số y = tan x - cotx có đạo hàm là:   A. B. C. D. 
-   Câu 108 :  Đạo hàm của hàm số y = cos(tanx) bằng:  A. B. C. D. 
-   Câu 109 :   Hàm số  có đạo hàm là:   A. B. C. D. 
-   Câu 110 :  Đạo hàm của hàm số  là:   A. B. C. D. 
-   Câu 111 :  Cho hàm số:  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.  A. y = -x-1; y = -x+6 B. y = -x-2; y = -x+7 C. y = -x-1; y = -x+5 D. y = -x-1; y = -x+7 
-   Câu 112 :  Cho hàm số  có đồ thị (C) Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng y = 9x + 100.  A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
-   Câu 113 :  Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số  là  A. y = -28x+59; y = x+1 B. y = -24x+51; y = x+1 C. y = -28x+59 D. y = 28x+59; y = x+51 
-   Câu 114 :  Tìm m để đồ thị hàm số  tiếp xúc với đường thẳng d: y = 5?  A. -3 B. 3 C. -1 D. 2 
-   Câu 115 :  Cho hàm số . Đạo hàm y' của hàm số là biểu thức nào sau đây?   A. B. C. D. 
-   Câu 116 :  Hàm số y = x.sin x + cosx có vi phân là:   A. dy = (xcosx-sinx)dx B. dy = (xcosx)dx C. dy = (cosx-sinx)dx D. dy = (xsinx)dx 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
