Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Phan Đ...
- Câu 1 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \ln x\) tại điểm có hoành độ \(x = {e^2}\) là:
A. \(y = \frac{1}{{{e^2}}}x + 1.\)
B. \(y = \frac{1}{{{e^2}}}x - 2.\)
C. \(y = \frac{1}{{{e^2}}}x.\)
D. \(y = \frac{1}{{{e^2}}}x - 1.\)
- Câu 2 : Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + mx - 3\) nghịch biến trên \(R\) là:
A. \(\left[ { - 3; + \infty } \right) \cdot \)
B. \(( - 3; + \infty ) \cdot \)
C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cdot \)
D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cdot \)
- Câu 3 : Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)?
A. \( - 2 \le m \le 2.\)
B. \( - 1 \le m < 2.\)
C. \( - 1 \le m \le 2.\)
D. \( - 2 < m < 2.\)
- Câu 4 : Thể tích của khối lập phương có cạnh \(3a\) là:
A. \(27{a^3} \cdot \)
B. \({a^3} \cdot \)
C. \(9{a^3} \cdot \)
D. \(18{a^3} \cdot \)
- Câu 5 : Cho \(a > 0,b > 0\) thỏa mãn: \({a^{\frac{1}{2}}} < {a^{\frac{1}{3}}}\) và \({b^{\frac{2}{3}}} < {b^{\frac{3}{4}}}\). Khi đó:
A. \(0 < a < 1,0 < b < 1.\)
B. \(a > 1,0 < b < 1.\)
C. \(0 < a < 1,b > 1.\)
D. \(a > 1,b > 1.\)
- Câu 6 : Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) đạt GTLN, GTNN trên đoạn \(\left[ { - 4; - 2} \right]\) theo thứ tự là:
A. \(3;\frac{3}{5} \cdot \)
B. \(\frac{3}{5};\frac{1}{3} \cdot \)
C. \(3;\frac{1}{3} \cdot \)
D. \(\frac{1}{3};\frac{3}{5} \cdot \)
- Câu 7 : Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tam giác đều?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 8 : Cho \(0 < a \ne 1\). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. \({\log _a}x\) có nghĩa với \(\forall x.\)
B. \({\log _a}{x^n} = n{\log _a}x,(x > 0;n \ne 0).\)
C. \({\log _a}a = 0;{\log _a}1 = 1.\)
D. \({\log _a}xy = {\log _a}x.{\log _a}y.\)
- Câu 9 : Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuôngbằng \(2a\). Diện tích toàn phần của hình nón là:
A. \(2\sqrt 2 \pi {a^2}.\)
B. \(4\pi {a^2}.\)
C. \(2\pi {a^2}(\sqrt 2 + 1).\)
D. \(2\pi {a^2}(2\sqrt 2 + 1).\)
- Câu 10 : Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = (1 - m){x^4} - 2(m - 3){x^2} + 1\) không có cực tiểu?
A. \(1 \le m \le 3.\)
B. \(m \le 1.\)
C. \(m \ge 3.\)
D. \(1 < m \le 3.\)
- Câu 11 : Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh \(2a\) là:
A. \(2\sqrt 3 \pi {a^3}.\)
B. \(\sqrt 3 \pi {a^3}.\)
C. \(4\pi {a^3}.\)
D. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}.\)
- Câu 12 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left| {1 - {x^2}} \right|\) là:
A. \(R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}.\)
B. \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
C. \(R\)
D. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
- Câu 13 : Hình chóp \(S. ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) theo \(a\) là:
A. \(\frac{{{a^3}}}{{12}} \cdot \)
B. \(\frac{{{a^3}}}{{4}} \cdot \)
C. \(\frac{{{3a^3}}}{{4}} \cdot \)
D. \(\frac{{{a^3}}}{{2}} \cdot \)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = - x + 2 - \frac{2}{{x + 1}}\). Khi đó \(2{y_{CD}} + {y_{CT}}\) bằng:
A. \(9 - 2\sqrt 2 .\)
B. \(9 + 2\sqrt 2 .\)
C. \(6\)
D. \( - 2\sqrt 2 .\)
- Câu 15 : Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh bằng \(a\). Hình chiếu vuông góc của \(A\) lên mặt phẳng \(A'B'C'\) là trung điểm cạnh \(A'B'\). Mặt bên \(AA'C'C\) tạo với đáy góc \({45^0}\). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là:
A. \(\frac{{a{}^3}}{2} \cdot \)
B. \(\frac{{3a{}^3}}{4} \cdot \)
C. \(\frac{{3a{}^3}}{16} \cdot \)
D. \(\frac{{3a{}^3}}{8} \cdot \)
- Câu 16 : Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) và đường thẳng \(y=4\) là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 17 : Tổng các nghiệm của phương trình \({4^x} - {2^{x + 2}} + 3 = 0\) là:
A. \(1 + {\log _2}3.\)
B. \({\log _2}3.\)
C. \(1\)
D. \(1 - {\log _2}3.\)
- Câu 18 : Cho hàm số \(y = \frac{{\ln x}}{x}\). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. \(2y' + xy'' = \frac{{ - 1}}{{{x^2}}} \cdot \)
B. \(y' + xy'' = \frac{1}{{{x^2}}} \cdot \)
C. \(y' + xy'' = \frac{{ - 1}}{{{x^2}}} \cdot \)
D. \(2y' + xy'' = \frac{1}{{{x^2}}} \cdot \)
- Câu 19 : Cho khối chóp \(S.ABC\). Lấy \(A', B'\) lần lượt thuộc \(SA. SB\) sao cho \(3SA' = AA'\), \(2SB'= BB'\). Tỷ số thể tích giữa hai khối chóp \(S.A'B'C\) và \(S.ABC\) là:
A. \(\frac{1}{{12}} \cdot \)
B. \(\frac{1}{{4}} \cdot \)
C. \(12\)
D. \(\frac{1}{{3}} \cdot \)
- Câu 20 : Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(2a\), cạnh bên bằng \(a\) là:
A. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{6} \cdot \)
B. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{3} \cdot \)
C. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{6} \cdot \)
D. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{6} \cdot \)
- Câu 21 : Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)
B. \(y = 2{x^4} + 4{x^2} + 1.\)
C. \(y = - {x^4} + {x^2} - 1.\)
D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)
- Câu 22 : Cho hàm số \(y = f(x) = - {x^3} + {x^2} - 3x - 1\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số \(y=f(x)\) cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số \(y=f(x)\) không cắt trục hoành.
C. Đồ thị hàm số \(y=f(x)\) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt.
D. Đồ thị hàm số \(y=f(x)\) cắt trục hoành tại đúng một điểm.
- Câu 23 : Lãi suất tiết kiệm là bao nhiêu một năm nếu bạn gửi vào ngân hàng 15,625 triệu đồng và sau ba năm rút được cả vốn lẫn lãi là 19,683 triệu đồng theo phương thức lãi kép?
A. 0,75%
B. 0,65%
C. 9%
D. 8%
- Câu 24 : Thể tích của khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) bằng bao nhiêu nếu biết khoảng cách giữa hai đường thẳng \(A'C\) và \(C'D'\) là \(\sqrt 2 :\)
A. \(8\)
B. \(2\sqrt 2 .\)
C. \(3\sqrt 3 .\)
D. \(27\)
- Câu 25 : Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty ) \cdot \)
B. Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty ) \cdot \)
C. Hàm số có cực trị.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
- Câu 26 : Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số đã cho?
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)
B. \(y = {x^3} + 3x + 2.\)
C. \(y = - {x^3} - 3x + 2.\)
D. \(y = {x^3} - 3x - 2.\)
- Câu 27 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. \(y = {\left( {\frac{1}{\pi }} \right)^x}.\)
B. \(y = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}.\)
C. \(y = {\left( {\frac{1}{e}} \right)^x}.\)
D. \(y = {\left( \pi \right)^x}.\)
- Câu 28 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{{{\ln }^2}x}}{x}\) trên đoạn \(\left[ {1;{e^3}} \right]\) là:
A. \(0\)
B. \(\frac{1}{{{e^3}}} \cdot \)
C. \(\frac{4}{{{e^2}}} \cdot \)
D. \(\frac{4}{e} \cdot \)
- Câu 29 : Số nghiệm của phương trình \({\log _2}x + {\log _2}(x + 3) = 2\):
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 30 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\sqrt 3 \) và đường cao \(a\) là:
A. \(\sqrt 3 \pi {a^2}.\)
B. \(2\pi {a^2}.\)
C. \(\pi {a^2}.\)
D. \(2\sqrt 3 \pi {a^2}.\)
- Câu 31 : Hàm số \(y=f(x)\) liên tục và có đạo hàm \(f'(x) > 0\) trên đoạn \([a;b]\). Giá trị lớn nhất của \(y=f(x)\) trên đoạn \([a;b]\) là:
A. \(f(a)\)
B. \(f\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right).\)
C. \(f\left( {\frac{{b - a}}{2}} \right).\)
D. \(f(b)\)
- Câu 32 : Hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Hai mặt bên \(SAB\) và \(SAC\) cùng vuông góc với đáy, biết \(SB = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABC\) là:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3} \cdot \)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4} \cdot \)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}} \cdot \)
D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9} \cdot \)
- Câu 33 : Hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3\) đồng biến trên khoảng:
A. \((1; + \infty ).\)
B. \((-1;0)\) và \((1; + \infty ).\)
C. \((-1;0)\)
D. \(( - \infty ; - 1)\) và \((0;1)\)
- Câu 34 : Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = {({m^2} - 3m + 3)^x}\) đồng biến trên \(R\)?
A. \(1 < m < 2.\)
B. \(m>1\)
C. \(m<2\)
D. \(m < 1;m > 2.\)
- Câu 35 : Hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\). Biết \(AB = 3a,BC = 4a\), góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \((ABC)\) bằng \(\alpha \) và \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là:
A. \(12{a^3}.\)
B. \(24{a^3}.\)
C. \(\frac{{72}}{5}{a^3}.\)
D. \(\frac{{48}}{5}{a^3}.\)
- Câu 36 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\) (C) luôn cắt đường thẳng \(d:y = - x - m\) tại hai điểm \(M, N\) phân biệt. Gọi \({k_1},{k_2}\) lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của với đồ thị (C) tại \(M, N\). Tìm giá trị của \(m\) để \({k_1} + {k_2}\) đạt giá trị lớn nhất?
A. \(m=1\)
B. \(m=2\)
C. \(m=-5\)
D. \(m=-1\)
- Câu 37 : Hình lập phương thuộc loại đa diện đều nào trong các loại đã cho sau?
A. \(\left\{ {4;3} \right\}.\)
B. \({5;3}\)
C. \({3;4}\)
D. \({3;5}\)
- Câu 38 : Phương trình: \(\sqrt {1 + {{\log }_9}x} - \sqrt {3{{\log }_9}x} = {\log _3}x - 1\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 39 : Rút gọn \(A = {10^{2 + 3\log 4}}\) được kết quả là:
A. \({64.10^2}.\)
B. \(6040\)
C. \(640\)
D. \({10^2}.\)
- Câu 40 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ANCD\) là hình vuông cạnh \(2a\sqrt 2 \), \(SA\) vuông với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng \((\alpha )\) qua \(A\), vuông góc với \(SC\) và cắt \(SB, SC, SD\) lần lượt tại các điểm \(M, N, P\). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp \(CMNP\) là:
A. \(\frac{{32\pi {a^3}}}{3} \cdot \)
B. \(32\pi {a^3}.\)
C. \(\frac{{16\pi {a^3}}}{3} \cdot \)
D. \(16\pi {a^3}.\)
- Câu 41 : Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A. \(y = \cot x.\)
B. \(y = cosx.\)
C. \(y = 2\sin x + 1.\)
D. \(y = \sin x.\)
- Câu 42 : Lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\), \(BA = BC = a\), \(AB'\) tạo với đáy \((A'B'B')\) góc \({60^o}\). Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6} \cdot \)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2} \cdot \)
C. \({a^3}\sqrt 3 .\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{4} \cdot \)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức