Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 4{x^2} + 5x - 2\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{5}{3}; + \infty } \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\).
- Câu 2 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - mx - 4\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)
C. \(\left( { - 3;9} \right)\)
D. \(\left[ { - 3;9} \right]\)
- Câu 3 : Cho hàm số \(y = 3{x^4} - 8{x^3} - 6{x^2} + 24x + 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=1\) .
B. Hàm số đạt cực đại tại \(x=2\).
C. Hàm số đạt cực trị tại \(y=-1\).
D. Hàm số đạt cực đại tại \(x=1\).
- Câu 4 : Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 2m{{\rm{x}}^2} + {m^2}x + 2\) đạt cực tiểu tại \(x=1\)
A. \(m=1\)
B. \(m=3\)
C. \(m = 1\,\, \vee \,\,m = 3.\)
D. \(m = - 1.\)
- Câu 5 : Tìm \(m\) để hàm số \(y = m{x^4} + 2\left( {m - 1} \right){x^2} + 2\) có hai cực tiểu và một cực đại.
A. \(m<0\)
B. \(0 < m < 1.\)
C. \(m>2\)
D. \(1 < m < 2.\)
- Câu 6 : Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 35\) trên đoạn \(\left[ { - 5;2} \right]\) là
A. \(-1\)
B. \(102\)
C. \(92\)
D. \(82\)
- Câu 7 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^4}x.{\cos ^6}x\) là
A. \(\frac{5}{8}\)
B. \(\frac{{108}}{{3125}}\)
C. \(0\)
D. \(1\)
- Câu 8 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\).
A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 6\)
B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = -2\)
C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = -3\)
D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = \frac{{19}}{3}\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{3 - x}}{{{x^2} - 2}}\) có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = \sqrt 2 \) và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = \sqrt 2 \) và một tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=0\).
C. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \) và một tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=0\).
D. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \) và không có tiệm cận ngang.
- Câu 10 : Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2mx + 3m + 4}}\) có đúng một đường tiệm cận đứng.
A. \(m \in \left\{ { - 1;4} \right\}\)
B. \(m \in \left( { - 1;4} \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left\{ { - 5; - 1;4} \right\}\)
- Câu 11 : Xác định các hệ số \(a,\,\,b,\,\,c\) để hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên dưới?
A. \(a = \frac{1}{4},\,\,b = - 2,\,\,c > 0\)
B. \(a = \frac{1}{4},\,\,b = - 2,\,\,c = 2\)
C. \(a = 4,\,\,b = 2,\,\,c = 2\)
D. \(a = 4,\,\,b = - 2,\,\,c = 2\)
- Câu 12 : Cho hàm số: \(\left( C \right):y = 2{x^3} - 6{x^2} + 3\). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất là
A. \(y = 6x + 3\)
B. \(y = - 6x + 7\)
C. \(y = - 6x + 5\)
D. \(y = 6x + 5\)
- Câu 13 : Đường thẳng \(y = - 2x + 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 5{x^2} + 7x - 3\) tại điểm có tung độ là
A. \({y_0} = 0\)
B. \({y_0} = 1\)
C. \({y_0} = 2\)
D. \({y_0} = -2\)
- Câu 14 : Cho \({\left( {a - 1} \right)^{\frac{{ - 2}}{3}}} \le {\left( {a - 1} \right)^{\frac{{ - 1}}{3}}}\). Khi đó ta có thể kết luận về \(a\) là
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 1}\\{a \ge 2}\end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 1}\\{a \ge 2}\end{array}} \right.\)
C. \(1 < a \le 2\)
D. \(a \ge 2\)
- Câu 15 : Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x\sqrt[4]{{{x^2}\sqrt {{x^3}} }}}}\) với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(P = {x^{\frac{5}{6}}}.\)
B. \(P = {x^{\frac{2}{3}}}.\)
C. \(P = {x^{\frac{5}{8}}}.\)
D. \(P = {x^{\frac{3}{4}}}.\)
- Câu 16 : Cho a là số thực dương, \(a \ne 1\) và \(P = {\log _{\sqrt[3]{a}}}{a^3}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(P = 3.\)
B. \(P = 1.\)
C. \(P = 9.\)
D. \(P = \frac{1}{3}.\)
- Câu 17 : Đặt \({\log _3}5 = a.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \({\log _{15}}75 = \frac{{a + 1}}{{2{\rm{a}} + 1}}.\)
B. \({\log _{15}}75 = \frac{{2a + 1}}{{{\rm{a}} + 1}}.\)
C. \({\log _{15}}75 = \frac{{2a - 1}}{{{\rm{a}} + 1}}.\)
D. \({\log _{15}}75 = \frac{{2a + 1}}{{a - 1}}.\)
- Câu 18 : Cho các số thực a, b thỏa mãn \(a > 1,b > 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{27}}{2}{\left( {2.{{\log }_{ab}}a + {{\log }_{ab}}b} \right)^2} + 4{\log _a}ab\).
A. \({P_{\min }} = 36.\)
B. \({P_{\min }} = 24.\)
C. \({P_{\min }} = 32.\)
D. \({P_{\min }} = 48.\)
- Câu 19 : Tìm tập xác định của hàm số sau: \(f\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_2}\frac{{3 - 2x - {x^2}}}{{x + 1}}} \)
A. \(D = \left[ {\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2};1} \right)\)
B. \(D = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)
C. \(D = \left( { - \infty ;\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}} \right] \cup \left( { - 1;\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]\)
D. \(D = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- Câu 20 : Tính đạo hàm của hàm số sau: \(f\left( x \right) = \frac{{{e^x} + {e^{ - x}}}}{{{e^x} - {e^{ - x}}}}\).
A. \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 4}}{{{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)
B. \(f'\left( x \right) = {e^x} + {e^{ - x}}\)
C. \(f'\left( x \right) = \frac{{{e^x}}}{{{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)
D. \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 5}}{{{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)
- Câu 21 : Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x.l{n^2}\left( {1 - x} \right)\) là
A. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x.{\ln ^2}\left( {1 - x} \right) - \frac{{2\sin 2x.\ln \left( {1 - x} \right)}}{{1 - x}}\)
B. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x.{\ln ^2}\left( {1 - x} \right) + \frac{{2\sin 2x.\ln \left( {1 - x} \right)}}{{1 - x}}\)
C. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x.{\ln ^2}\left( {1 - x} \right) - 2\sin 2x.\ln \left( {1 - x} \right)\)
D. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x.{\ln ^2}\left( {1 - x} \right) + 2\sin 2x.\ln \left( {1 - x} \right)\)
- Câu 22 : Tập xác định của hàm số \(y = \ln \frac{{{{\left( {2x - 5} \right)}^3}{{\left( {x - 7} \right)}^2}}}{{12 - x}}\) chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 23 : Giải bất phương trình: \({\log _3}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 1} \right) < 1\).
A. \(\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\backslash \left( { - \frac{3}{{2\sqrt 2 }};\frac{3}{{2\sqrt 2 }}} \right)\)
B. \(\left( { - \sqrt 2 ; - \frac{3}{{2\sqrt 2 }}} \right) \cup \left( {\frac{3}{{2\sqrt 2 }};\sqrt 2 } \right)\)
C. \(\left| x \right| > \sqrt 2 ;\left| x \right| < \frac{3}{{2\sqrt 2 }}\)
D. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\frac{3}{{2\sqrt 2 }}; + \infty } \right)\)
- Câu 24 : Nghiệm của phương trình \(3\sqrt {{{\log }_3}x} - {\log _3}3x - 1 = 0\) là
A. \(x = 3,x = 9\)
B. \(x = 9,x = 27\)
C. \(x = 27,x = 81\)
D. \(x = 81,x = 3\)
- Câu 25 : Tìm tập nghiệm của phương trình \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{x\left( {x + 3} \right)}} = 4\).
A. \(\left\{ { - 4;1} \right\}.\)
B. \(\left\{ 3 \right\}.\)
C. \(\left\{ {1;4} \right\}.\)
D. \(\left\{ { - 4;2} \right\}.\)
- Câu 26 : Cho hình đa diện đều loại \(\left\{ {4;3} \right\}\) cạnh \(a\). Gọi \(S\) là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(S = 4\,{a^2}.\)
B. \(S = 6\,{a^2}.\)
C. \(S = 8\,{a^2}.\)
D. \(S = 10\,{a^2}.\)
- Câu 27 : Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 2a, OC = 3a, OC = 8a . M là trung điểm của OC Tính thể tích V của khối tứ diện O.ABM.
A. \(V = 8{a^3}\)
B. \(V = 6{a^3}\)
C. \(V = 4{a^3}\)
D. \(V = 3{a^3}\)
- Câu 28 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,\,BD = 2a\); Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mp (SBD) và mp (ABCD) bằng \(60^0\). Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
B. \(V = {a^3}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 29 : Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh \(SA = BC = 5a,\,\,SB = AC = 6a\) và \(SC = AB = 7a.\)
A. \(V = 2\sqrt {95} {a^3}\)
B. \(V = \frac{{35\sqrt 2 }}{2}{a^3}\)
C. \(V = \frac{{35}}{2}{a^3}\)
D. \(V = 2\sqrt {105} {a^3}\)
- Câu 30 : Một hình nón có bán kính đáy là \(5a\), độ dài đường sinh là \(13a\) thì đường cao của hình nón là?
A. \(7a\sqrt 6 \)
B. \(12a\)
C. \(17a\)
D. \(8a\)
- Câu 31 : Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng \(a\). Thể tích khối nón là
A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{{12}}\)
B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
- Câu 32 : Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có \(AB = BC = 10a,AC = 12a\) góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng \(45^0\). Tính thể tích khối nón đã cho.
A. \(9\pi {a^3}\)
B. \(12\pi {a^3}\)
C. \(27\pi {a^3}\)
D. \(3\pi {a^3}\)
- Câu 33 : Cho hình vuông ABCD quay quanh cạnh AB tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng \(4\pi a.\) Tính theo \(a\) thể tích V của hình trụ này.
A. \(V = 4\pi {a^3}\)
B. \(V = 8\pi {a^3}\)
C. \(V = \frac{{8\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(V = 2\pi {a^3}\)
- Câu 34 : Hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\), chu vi của thiết diện qua trục bằng \(10a\). Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. \(4\pi {a^3}\)
B. \(3\pi {a^3}\)
C. \(\pi {a^3}\)
D. \(5\pi {a^3}\)
- Câu 35 : Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng \(R\) và diện tích toàn phần bằng \(8\pi {R^2}\). Tính thể tích V của khối trụ (T).
A. \(6\pi {R^3}.\)
B. \(3\pi {R^3}.\)
C. \(4\pi {R^3}.\)
D. \(8\pi {R^3}.\)
- Câu 36 : Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12cm. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. \(8\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)
B. \(16\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)
C. \(32\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)
D. \(64\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)
- Câu 37 : Cho số thực \(a\) dương khác 1. Giá trị của biểu thức \({\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt[3]{{{a^7}}}\) bằng
A. \(-4\)
B. \( - \frac{7}{3}\)
C. \( - \frac{3}{7}\)
D. \(\frac{4}{3}\)
- Câu 38 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng \(2a\).
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)
- Câu 39 : Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + \left( {m - 1} \right)x - 6\) có đúng hai điểm cực trị và hai điểm đó nằm bên phải của trục tung
A. \(1 < m < \frac{7}{3}\)
B. \(m \le 1\)
C. \(1 \le m \le \frac{7}{3}\)
D. \(m \ge \frac{7}{3}\)
- Câu 40 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị (C) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C) và đường thẳng \(d:y=m\) có 2 điểm chung đều có hoành độ lớn hơn 2.
A. \(1 \le m \le 3\)
B. \(1 < m < 3\)
C. \(1 < m \le 3\)
D. \(1 \le m < 3\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức