Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
- Câu 1 : Giải phương trình, hệ phương trình sau:a) \(3{{x}^{2}}-10x+3=0\) c) \({{x}^{4}}-{{x}^{2}}-12=0\)b) \(\left\{ \begin{align} & 3x+2y=1 \\ & 4x-3y=41 \\ \end{align} \right.\) d) \(x-\sqrt{x+1}=1\)
A a) \(x=3,x=\frac{1}{3}\). b) \(\left( x;y \right)=\left( 5;-7 \right)\).
c) \(x=\pm 2\). d) \(x=3\).
B a) \(x=3,x=\frac{2}{3}\). b) \(\left( x;y \right)=\left( 5;-7 \right)\).
c) \(x=\pm 2\). d) \(x=3\).
C a) \(x=3,x=\frac{1}{3}\). b) \(\left( x;y \right)=\left( 6;-7 \right)\).
c) \(x=\pm 2\). d) \(x=3\).
D a) \(x=4,x=\frac{1}{3}\). b) \(\left( x;y \right)=\left( 5;-7 \right)\).
c) \(x=\pm 2\). d) \(x=8\).
- Câu 2 : Rút gọn biểu thức \(A=\sqrt{\frac{2+\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}}}-\sqrt{\frac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}}\)
A \(A=5\sqrt{3}\).
B \(A=4\sqrt{3}\).
C \(A=3\sqrt{3}\).
D \(A=2\sqrt{3}\).
- Câu 3 : Cho phương trình bậc 2:\(\left( 2m-1 \right){{x}^{2}}-2\left( m+4 \right)x+5m+2=0\)(với \(m\) là tham số, \(m\ne \frac{1}{2}\))a) Xác định \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\).b) Tính theo \(m\) các giá trị: \(S={{x}_{1}}+{{x}_{2}},P={{x}_{1}}.{{x}_{2}}\).
A a) \(-1<m<6,\ \ m\ne \frac{1}{2}\)
b) \(S=\frac{5\left( m+4 \right)}{2m-1};\ \ P=\frac{5m+2}{2m-1}.\)
B a) \(-2<m<2,\ \ m\ne \frac{1}{2}\)
b) \(S=\frac{\left( m+4 \right)}{2m-1};\ \ P=\frac{5m+2}{2m-1}.\)
C a) \(-1<m<2,\ \ m\ne \frac{1}{2}\)
b) \(S=\frac{2\left( m+4 \right)}{2m-1};\ \ P=\frac{5m+2}{2m-1}.\)
D a) \(-1<m<3,\ \ m\ne \frac{1}{2}\)
b) \(S=\frac{3\left( m+4 \right)}{2m-1};\ \ P=\frac{5m+2}{2m-1}.\)
- Câu 4 : Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 220m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 50m. Tính diện tích sân trường.
A \(2800 m^2\)
B \(2400 m^2\)
C \(2820 m^2\)
D \(2600 m^2\)
- Câu 5 : Cho tam giác \(ABC\) có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao \(BE,CF\). Trên đoạn thẳng\(BE\), lấy điểm \(M\) sao cho \(\Delta AMC\) vuông tại\(M\). Trên đoạn thẳng \(CF\), lấy điểm\(N\) sao cho \(\Delta ANB\) vuông tại \(N\). Chứng minh rằng:\(AM=AN\).
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn