Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Ph...
- Câu 1 : 1, Tính giá trị của các biểu thức sau:\(A=\sqrt{16}-\sqrt{9}\)\(B=\frac{1}{2-\sqrt{3}}+\frac{1}{2+\sqrt{3}}\)2, Cho biểu thức \(V=\left( \frac{1}{\sqrt{x}+2}+\frac{1}{\sqrt{x}-2} \right)\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}\)với \(x>0,x\ne 4\)a) Rút gọn biểu thức Vb) Tìm giá trị của x đề \(V=\frac{1}{3}\)
A 1. \(A=1; B=9\)
2. a) \(V=\frac{2}{\sqrt{x}-2}\)
b) \(x=14\)
B 1. \(A=1; B=4\)
2. a) \(V=\frac{2}{\sqrt{x}+2}\)
b) \(x=6\)
C 1. \(A=3; B=4\)
2. a) \(V=\frac{1}{\sqrt{x}-2}\)
b) \(x=64\)
D 1. \(A=1; B=4\)
2. a) \(V=\frac{2}{\sqrt{x}-2}\)
b) \(x=64\)
- Câu 2 : 1. Cho parabol \(\left( P \right):\,\,\,y=2{{x}^{2}}\) và đường thẳng \(\left( d \right):\,\,\,y=x+1\)a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.b) Viết phương trình đường thẳng \({{d}_{1}}\) song song với đường thẳng d và đi qua điểm \(A\left( -1,2 \right)\)2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{align} & 3x-2y=5 \\& 2x+y=8 \\\end{align} \right.\)
A 1. y = x + 3.
2. (-3; -2)
B 1. y = 2x + 3.
2. (3; 2)
C 1. y = x + 3.
2. (3; 2)
D 1. y = 3x + 3.
2. (13; 2)
- Câu 3 : 1. Cho phương trình: \(2{{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-2=0\,\,\left( 1 \right)\) với m là tham số.a) Giải phương trình khi \(m=2\)b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) sao cho biểu thức: \(A=\left| 2{{x}_{1}}{{x}_{2}}-{{x}_{1}}-{{x}_{2}}-4 \right|\) đạt giá trị lớn nhất2. Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng \(91{{m}^{2}}\) và chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m. Tính chu vi vườn hoa.
A 1. a)\(x=1\) b) \(m=\frac{1}{2}\)
2. 40 (m)
B 1. a)\(x=2\) b) \(m=\frac{3}{2}\)
2. 40 (m)
C 1. a)\(x=12\) b) \(m=\frac{1}{2}\)
2. 50 (m)
D 1. a)\(x=11\) b) \(m=\frac{-1}{2}\)
2. 40 (m)
- Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cma) Tính độ dài đường cao AH và \(\widehat{ABC}\) của tam giác ABCb) Vẽ đường trung tuyến AM (\(M\in BC\)) của tam giác ABC, tính AM và diện tích tam giác AHM.
A a) \(AH=5\left( cm \right)\); \(\widehat{ABC}\approx {{56.3}^{0}}\)
b) \(AM=\frac{3}{2}\); \({{S}_{AHM}}= \frac{15}{2}\)
B a) \(AH=6\left( cm \right)\); \(\widehat{ABC}\approx {{56.3}^{0}}\)
b) \(AM=\frac{13}{2}\); \({{S}_{AHM}}= \frac{15}{2}\)
C a) \(AH=6\left( cm \right)\); \(\widehat{ABC}\approx {{56.3}^{0}}\)
b) \(AM=\frac{1}{2}\); \({{S}_{AHM}}= \frac{5}{2}\)
D a) \(AH=6\left( cm \right)\); \(\widehat{ABC}\approx {{56.3}^{0}}\)
b) \(AM=\frac{15}{2}\); \({{S}_{AHM}}= \frac{17}{2}\)
- Câu 5 : Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O) (A là tiếp điểm). Qua C thuộc tia Ax, vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E (D nằm giữa C và E; D và E nằm về hai phía của đường thẳng AB). Từ O vẽ OH vuông góc với đường thẳng DE tại H.a) Chứng minh: tứ giác AOHC nội tiếp.b) Chứng minh: \(AC.AE=AD.CE\)c) Đường thẳng CO cắt tia BD, tia BE lần lượt tại M và N. Chứng minh: AM // BN
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn