Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án !!
- Câu 1 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra khí gây ô nhiễm ?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.
C. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.
D. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Câu 2 : Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2 ?
A. Tơ axetat
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ olon
- Câu 3 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai nào sau đây cho este có mùi hoa nhài ?
A. Ancol isoamylic và axit axetic
B. Ancol benzylic và axit fomic.
C. Ancol isoamylic và axit fomic
D. Ancol benzylic và axit axetic
- Câu 4 : Khi đun hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở không phân nhánh với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp ta thu được 14,4 gam nước và 52,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ không phải là đồng phân của nhau với tỉ lệ mol bằng nhau. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử của ancol có khối lượng phân tử lớn hơn là (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 15
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2 thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam X tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 30,1.
B. 28,9.
C. 24,7.
D. 35,6.
- Câu 6 : Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Fructozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
- Câu 7 : Amino axit X có công thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,15
B. 12,89
C. 12,31
D. 11,01
- Câu 8 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biếu nào sau đây sai?
A. Chất X tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:3
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Chất T tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:2
D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
- Câu 9 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2726 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành:
A. 90,26 gam
B. 88,32 gam
C. 85,18 gam
D. 90,32 gam
- Câu 10 : Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam nước. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y và m gam dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 440
B. 450
C. 420
D. 400
- Câu 11 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,46
B. 4,68
C. 5,92
D. 2,26
- Câu 12 : Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là:
A. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4
B. Na2SO4, NaCl và NaNO3
C. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl
- Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X, kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục khí CO2 (dư) vào X thì thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,85
B. 1,55
C. 3,95
D. 5,55
- Câu 14 : Hỗn hợp E chứa chất X (C8H15O4N3) và chất Y (C10H19O4N); trong đó X là một peptit, Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 11,1
B. 44,4
C. 33,3
D. 22,2
- Câu 15 : Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4 gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lit hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng . Khối lượng của Al trong hỗn hợp có giá trị gần nhất với
A. 9,15
B. 8,05
C. 10,5
D. 5,5
- Câu 16 : Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là
A. 12gam.
B. 10gam.
C. 40gam.
D. 25gam.
- Câu 17 : Trộn 300ml H2SO4 có pH = 2 với 200ml H2SO4 có pH =3 thì pH của dung dịch sau khi trộn là
A. pH = 1,89
B. pH = 2,00
C. pH = 3,00
D. pH =2,20
- Câu 18 : Đun nóng m gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí etilen (đo ở đktc, biết chỉ xảy ra phản ứng tạo etilen). Mặt khác nếu đun m gam ancol etylic với H2SO4đặc ở 140oC, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam ete, (biết chỉ xảy ra pứ tạo ete) giá trị của a là
A. 9,2
C. 4,6.
D. 7,4
- Câu 19 : Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH3CH2CHO
D. CH2=CH−CHO
- Câu 20 : X là hỗn hợp của kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 2,8 gam Li vào hỗn hợp X trên thì % khối lượng của Li trong hỗn hợp là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R là
A. Ca.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ba.
- Câu 21 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X được cấu tạo bởi glyxin và alanin bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn thu được 57,6 gam chất rắn. Biết số mol NaOH đã dùng gấp đôi so với lượng cần thiết. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 6.
B. 4.C. 8.
C. 8.
D. 10.
- Câu 22 : Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. nhiệt phân.
- Câu 23 : Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. hematit.
B. xiđerit.
C. pirit sắt.
D. manhetit.
- Câu 24 : Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. K2O
B. Na2O
C. CuO
D. CaO.
- Câu 25 : Cho các nhận định sau :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 26 : Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
- Câu 27 : Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 4,48 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 0,56 lít
- Câu 28 : Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 8.
C. 14.
D. 12.
- Câu 29 : Cho C7H16 tác dụng với clo chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu tạo của C7H16 có thể là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 30 : Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là
A. Hg, W.
B. Al, Cr.
C. W, Cr.
D. Hg, Al.
- Câu 31 : Chuyển 16,568 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào một ống sứ, nung nóng, rồi thổi khí CO đi qua ống, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn B gồm 4 chất và thoát ra hỗn hợp khí D. Dẫn khí D qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan toàn bộ lượng B nói trên vào 460 ml dung dịch HNO3 1,5M (loãng), thì thu được dung dịch C và 2,016 lít khí X hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cho dung dịch C tác dụng với NaOH dư thì thu được m gam kết tủa, giá trị của m là
A. 24,20
B. 19,833
C. 22,374.
D. 22,128
- Câu 32 : Cho hỗn hợp E gồm đipeptit X và tripeptit Y (MY > Mx > 150), nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần 7,056 lít O2 (đktc), thu được 4,32 gam H2O. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối lượng peptit X trong E gần với giá trị nào nhất sau đây.
A. 40.
B. 30.
C. 20.
D. 10.
- Câu 33 : Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y [không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] và 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 16,2.
B. 10,6.
C. 14,6.
C. 14,6.
- Câu 34 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2
B. Zn + Fe(NO3)2.
C. Cu + AgNO3
D. Ag + Cu(NO3)2
- Câu 35 : Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3
B. Al2O3
C. AlCl3
D. Al(OH)3
- Câu 36 : Cho các loại tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ visco, tơ nilon – 6,6 , tơ enang, tơ lapsan. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 37 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 50
B. 200
C. 100
D. 150
- Câu 38 : Câu hỏi này giới thiệu một dạng đồ thị có thực trong thực nghiệm (giản đồ phân tích nhiệt trọng lượng, TGA).
A. 25,451%.
B. 35,776%.
C. 35,955%.
D. 36,070%.
- Câu 39 : Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít H2 (đkc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 22,47 %.
B. 28,09 %
C. 16,85 %.
D. 33,71 %.
- Câu 40 : Khi phân tích một hợp chất hữu cơ (X) có thành phần như sau: %C = 52,17%; %H = 13,04% và %O = 34,78%. Công thức phân tử của (X) nào sau đây đúng ? Biết công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử
A. C2H6O
B. CH4O
C. C3H8O
D. C4H10O
- Câu 41 : Ba chất lỏng: C2H5OH,CH3COOH,CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. kim loại Na
D. dung dịch Br2
- Câu 42 : Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2NRCOOR′ (R, R' là các gốc hiđrocacbon). Cho 7,725 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,325 gam muối. Phần trăm khối lượng nguyên tử hiđro trong X là
A. 8,738%
B. 6,796%.
C. 7,767%.
D. 6,931%.
- Câu 43 : Tiến hành phản ứng thuỷ phân hỗn hợp X gồm 2 este no, mạch hở, thuần chức (∙) bằng dung dịch NaOH vừa đủ trong bình cầu 3 cổ. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hơi Z gồm 2 ancol (đều có khối lượng phân tử < 100 đvC). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol Z, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. Cô cạn dung dịch Y, thu được 10,66 gam muối B của một axit hữu cơ, đốt cháy hoàn toàn B với dòng khí oxi dư, thu được 6,89 gam muối Na2CO3. Thành phần % khối lượng của của este có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 60,78%.
B. 58,97% .
C. 47,25%.
D. 54,90%.
- Câu 44 : Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri axetat và phenol
B. natri axetat và natri phenolat
C. axit axetic và phenol
D. axit axetic và natri phenolat
- Câu 45 : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. Ba2+, Be2+.
B. Ca2+, Mg2+
C.
D.
- Câu 46 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit
B. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín
C. Sản xuất giấm ăn từ ancol etylic
D. Sản xuất xút từ muối ăn
- Câu 47 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?
A. glyxin
B. amilopectin
C. axit glutamic
D. anilin
- Câu 48 : Amin là loại hợp chất hữu cơ quan trọng, đóng nhiều chức năng khác nhau trong các cơ thể sinh vật, như kiểm soát các hoạt động sinh học, truyền dẫn thần kinh, hay chống lại các tác nhân xâm nhập có hại. Vì có hoạt tính sinh học cao mà các amin cũng được sử dụng nhiều như các loại thuốc và biệt dược. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
B. Isopropylamin là amin bậc hai.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
- Câu 49 : Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 50 : Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 51 : Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
- Câu 52 : Cho V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M vào dung dịch HC1 đặc, dư thu được 1,344 lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 100
B. 300
C. 400
D. 200
- Câu 53 : Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong X là
A. 48,70%.
B. 81,19%.
C. 18,81%.
D. 51,28%.
- Câu 54 : Hòa tan hết 8,1 gam kim loại M vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhận xét về kim loại M là đúng?
A. M tác dụng với dung dịch HCl và NaOH.
B. M là kim loại nặng.
C. M có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu
D. M được điều chế bằng nhiệt luyện
- Câu 55 : Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,304
B. 2,0
C. 1,533
D. 1,7
- Câu 56 : Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 61,10
B. 60,20
C. 50,70
D. 49,35
- Câu 57 : Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng ?
A. X là hợp chất no, tạp chức
B. X dễ tan trong nước hơn Alanin
C. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Phân tử X chứa 1 nhóm este
- Câu 58 : Cho các phát biểu sau:(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2–5% khối lượng cacbon.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 59 : Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là:
A. 2 : 3
B. 3 : 5
C. 5 : 6
D. 3 : 4
- Câu 60 : Trong một bình kín chứa 0,4 mol axetilen; 0,3 mol metylaxetilen; 0,8 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 12. Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kết tủa và có 10,1 gam hỗn hợp khí Z thoát ra. Hỗn hợp khí Z phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 72,75
B. 82,05
C. 86,70
D. 77,40
- Câu 61 : X, Y là 2 anđehit hơn kém nhau một nhóm –CHO (MX < MY). Hiđro hóa hoàn toàn a gam E chứa X, Y cần dùng 0,63 mol H2 (đktc) thu được 14,58 gam hỗn hợp F chứa 2 ancol. Toàn bộ F dẫn qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Nếu đốt cháy hoàn F cần dùng 20,16 lít O2 (đktc) Mặt khác a gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với
A. 71,5
B. 103,5
C. 97,5
D. 100,5
- Câu 62 : Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị gần nhất với m là:
A. 11,75
B. 11,70
C. 11,80
D. 11,85
- Câu 63 : Hòa tan kết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 26,52 gam
B. 25,56 gam
C. 23,64 gam
D. 25,08 gam
- Câu 64 : Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở, được tạo nên các α–aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin) và este Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và etanol). Đun nóng m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hết lượng muối trên cần 20,72 lít O2 (đktc), thu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 20,0
B. 19,0
C. 20,5
D. 19,5
- Câu 65 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 26,32%
B. 15,92%
C. 22,18%
D. 25,75%
- Câu 66 : Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3–NH–CH2–CH3 là?
A. metyletanamin
B. metyletylamin
C. N–metyletylamin
D. etylmetylamin
- Câu 67 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
B. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
D. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
- Câu 68 : Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào
B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
D. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
- Câu 69 : Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:
A. CH3–COO–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3
B. HOOC–COO–CH2–CH3 và H–COO–CH2–COO–CH3.
C. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3
D. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–CH2–OOC–H
- Câu 70 : Chất hữu cơ E (C, H, O) đơn chức, có tỉ lệ mC : mO = 3 : 2. Đốt cháy hết E thu được . Thủy phân 4,3 gam E trong môi trường kiềm, thu được muối của axit hữu cơ X và 2,9 gam một ancol Y. Nhận xét sai là :
A. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etyl acrylat
C. X là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng
D. Y là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng
- Câu 71 : Cho 18,64 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2; đồng thời còn lại 6,8 gam rắn không tan. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,16
C. 0,06
D. 0,08
- Câu 72 : Lên men 54 kg glucozơ với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được V lít etanol có độ cồn là 46o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất bằng 0,8 gam/cm3. Giá trị của V là:
A. 15,00 lít.
B. 60,00 lít.
C. 37,50 lít
D. 18,75 lít.
- Câu 73 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10O2N2) và chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z là một đipeptit. Đun nóng 26,52 gam X với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một amin T và m gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của m là
A. 38,98 gam
B. 35,02 gam
C. 30,22 gam
D. 36,46 gam
- Câu 74 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
B. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3
D. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
- Câu 75 : Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 18,34 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y, thu được CO2 và nước có tổng khối lượng là 21,58 gam. Tỉ lệ của a : b gần nhất với:
A. 0,8.
B. 0,7
C. 0,9.
D. 0,6
- Câu 76 : Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, anđehit axetic, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 77 : Hỗn hợp T gồm 2 ancol no, hở, đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 11,0 gam T với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm 0,08 mol 3 ete (có khối lượng 4,24 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 13,44 lit O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là
A. 40%.
B. 45%.
D. 55%.
- Câu 78 : Cho 1,68 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3 0,1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 2,68 gam hỗn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thấy thoát ra 0,115 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 12,225 gam.
B. 9,525 gam
C. 9,555 gam
D. 10,755 gam
- Câu 79 : Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,39.
B. 37,215
C. 19,665
D. 39,04
- Câu 80 : Hỗn hợp E gồm 1 đipeptit X (được tạo nên từ 1 α–amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) và 1 este Y đơn chức, phân tử chứa 2 liên kết π; X, Y mạch hở.
A. 36,46
C. 36,3
D. 36,14
- Câu 81 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là :
A. 13,76.
B. 13,92.
C. 11,32
D. 19,16
- Câu 82 : X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y Cđều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Đun 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Nung F với CuO thu được hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp G tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là:
A. 6,86
B. 7,92
C. 7,28
D. 6,64
- Câu 83 : Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. Cu(NO3)2
B. FeCl3
C. H2SO4
D. NaCl
- Câu 84 : Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động thực vật, thuộc da, tẩy uế, tiệt trùng… Fomalin là dung dịch chất hữu cơ nào sau đây?
A. C2H5OH
B. HCOOH
C. CH3CHO
D. HCHO
- Câu 85 : Trong cơ thể Lipid bị oxi hóa thành
A. NH3, CO2, H2O
B. H2O và CO2
C. amoniac và cacbonic
D. NH3 và H2O
- Câu 86 : Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon–6,6; tơ lapsan; tơ enang. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 87 : Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói(xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là
A. 8,5
B. 7,5
C. 9,5
D. 6,5
- Câu 88 : Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3– và không có khí H2 bay ra
A. 0,32
B. 0,64
C. 2,4
D. 1,6
- Câu 89 : Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. KHSO4
B. Ba(HCO3)2
C. NaOH
D. AlCl3
- Câu 90 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. M là kim loại có tính khử mạnh
B. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. X, Y, Z tác dụng được với dung dịch HCl
D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính
- Câu 91 : Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?
A. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)
C. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng
- Câu 92 : Cho a gam P2O5 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 17,7 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của a là
A. 21,3 gam
B. 14,2 gam
C. 3,55 gam
D. 7,1 gam
- Câu 93 : Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp X (có khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 75,6 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 6,7
B. 8,5
C. 7,1
D. 8,1
- Câu 94 : Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon–6, ancol benzylic, alanin, Gly–Gly–Val, m–crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
- Câu 95 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+11) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m+10,95) gam muối. Giá trị của m là?
A. 41,1
B. 38,1
C. 32,5
D. 38,3
- Câu 96 : X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 3 : 2
B. 4 : 3
C. 6 : 5
D. 8 : 5
- Câu 97 : Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O4. Thực hiện sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 98 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp chỉ gồm hai khí, trong đó có một khí có màu nâu đỏ. % theo khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,81%.
C. 42,76%.
D. 45,56%.
- Câu 99 : Đun nóng hỗn hợp khí X (gồm 0,02 mol axetilen, 0,01 mol vinylaxetilen, 0,01 mol propen và 0,05 mol H2) trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối của Y so với H2 có giá trị là?
A. 17,95
B. 20,50
C. 15,60
D. 13,17
- Câu 100 : Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,82
B. 17,94
C. 19,24
D. 31,2
- Câu 101 : Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Điện phân X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m và t lần lượt là
A. 2,04 gam và 4632 giây
B. 1,36 gam và 3088 giây
C. 2,04 gam và 3088 giây
D. 1,36 gam và 4632 giây
- Câu 102 : Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là
A. 103,9
B. 101,74
C. 100,3
D. 96,7
- Câu 103 : Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4 gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lít hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng 62/87. Khối lượng của Al trong hỗn hợp Y là
A. 10,80
B. 5,40
C. 10,36
D. 8,10
- Câu 104 : Hỗn hợp G gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, hở đa chức T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam G thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 3,24 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp G trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu được 1 este E đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lương E sinh ra cần 3,36 lít O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn . Thành phần % về khối lượng của Y trong hỗn hợp G là?
A. 14,47
B. 18,87
C. 28,30
D. 16,82
- Câu 105 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime?
A. Tinh bột
B. Mủ cây cao su
C. Tơ tằm
D. Sáp ong
- Câu 106 : Trong các chất sau đây, chất nào có độ tan trong nước ở điều kiện thường là cao nhất ?
A. CH3COOCH3
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C6H5OH (phenol)
- Câu 107 : Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là
A. HO–C6H4–CH2OH
A. HO–C6H4–CH2OH
C. CH3–C6H4(OH)2
D. HO–C6H4O–CH3
- Câu 108 : Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Chất béo chứa chủ yếu gốc axit béo C17H35COO thường có trong dầu thực vật
B. Mỡ động vật, dầu thực vật thường tan tốt trong nước.
C. Chất béo có chứa các gốc axit béo không no thường ở trạng thái rắn
D. Ở điều kiện thường dầu thực vật ở trạng thái lỏng
- Câu 109 : Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng ?
A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
B. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
C. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon
D. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α–amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
- Câu 110 : Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,8 gam và 2,7 gam
B. 3,5 gam và 2,0 gam
C. 2,5 gam và 3,0 gam
D. 2,7 gam và 2,8 gam
- Câu 111 : Dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,01 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?
A. HNO3
B. HCl
C. H2SO4
D. HNO2
- Câu 112 : Cho mẫu nước cứng chứa các ion: 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cl‒ và a mol . Hoá chất không thể làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. K3PO4
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. Na2CO3
- Câu 113 : Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan
- Câu 114 : Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozơ điều chế ancol etylic 70o, hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 70o thu được là
A. 452,893 lit
B. 425,926 lit
C. 298,125 lit
D. 208,688 lit
- Câu 115 : Cho sơ đồ phản ứng sau: .Biết X, Y, Z là các hợp chất của sắt. Hai chất Y và T lần lượt là:
A. Fe2O3 và HNO3
B. FeO và AgNO3
C. FeO và HNO3
D. Fe2O3 và AgNO3.
- Câu 116 : Oxi hóa 9,2 gam ancol đơn chức X bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 12,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm X bị oxi hóa có giá trị gần nhất với
A. 60%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 70%.
- Câu 117 : Cho bột kim loại M vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn X gồm M và Ag với dung dịch Y chứa 2 muối M(NO3)2 và Fe(NO3)2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tính khử theo thứ tự: Fe2+ > M > Ag > Fe3+
B. Tính oxi hóa theo thứ tự: Ag+ > Fe3+ > M2+ > Fe2+
C. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe2+ > Fe3+
D. Tính oxi hóa theo thứ tự: M2+ > Ag+ > Fe3+ > Fe2+
- Câu 118 : Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất khí Z trong phòng thí nghiệm sau:
A. CaC2, H2O, KOH
B. Al4C3, H2O, H2SO4 đặc
C. CaCO3, HCl, H2SO4 đặc
D. Na2SO3, H2SO4, NaOH
- Câu 119 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (khí ở đktc). Giá trị của m là
A. 22,45
B. 11,9
C. 12,7
D. 21,1
- Câu 120 : Cho 100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là:
A. 1,75.
B. 1,25.
C. 1,5
D. 1,0.
- Câu 121 : Hỗn hợp E gồm H2, ankin X, anken Y (Y lớn hơn X một nguyên tử cacbon). Cho 0,5 mol E vào bình kín có xúc tác Ni, đun nóng. Sau thời gian thu được hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,7 mol CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X, Y là:
A. C3H4 và C4H8
B. C5H8 và C6H12
C. C2H2 và C3H6
D. C4H6 và C5H10
- Câu 122 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong Y là
A. 34,783%
B. 51,613%
C. 42,105%
D. 26,67%
- Câu 123 : Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là:
A. 34,5
B. 34,8
C. 34,6
D. 34,3
- Câu 124 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Chất Z tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng 1/2 số nguyên tử oxi
- Câu 125 : Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3.K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M như sau:
A. 400
B. 800
C. 600
D. 900
- Câu 126 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, –CHO, –COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,1 gam Ag và 3,72 gam muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,04 mol NH3. Giá trị của m là
A. 2,44.
B. 1,50
C. 1,24.
D. 2,98
- Câu 127 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa nhiều nhất từ dung dịch Z cần tiếp tục cho vào dung dịch Z một lượng tối thiểu là 40 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 6,720 lít
B. 6,272 lít
C. 5,824 lít
D. 6,496 lít
- Câu 128 : Hỗn hợp E chưa peptit X mạch hở (tạo bởi Gly và Ala) và este (thuần chức) mạch hở (tạo bởi etylen glicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 20
B. 19
C. 21
D. 18
- Câu 129 : Nung 12,72 gam hỗn hợp X gồm Al, FeCO3 và Mg(NO3)2 trong bình chân không, sau một thời gian thu được chất rắn Y và a mol hỗn hợp gồm CO2 và NO2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,44 mol KHSO4, thu được dung dịch Z chỉ chứa 64,94 gam muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí gồm 0,02 mol CO2 và 0,06 mol NO. Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 6,43 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,05
B. 0,03
C. 0,02
D. 0,04
- Câu 130 : Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân. Đốt cháy hết m gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 5,85 gam. Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X có giá trị gần nhất với
A. 34%.
B. 37%.
C. 29%.
D. 42%.
- Câu 131 : Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài ?
A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng
B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt
C. Tính dẻo và có ánh kim
D. Mềm, có tỉ khổi lớn
- Câu 132 : Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là
A. MgSO4
B. FeSO4
C. CuSO4
D. Fe2(SO4)3
- Câu 133 : Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T.
A. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3
B. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3
C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3
D. Zn và Cu đều đã phản ứng với dung dịch AgNO3
- Câu 134 : Nhận định nào sau đây sai ?
A. C4H8O2 có 6 đồng phân đơn chức
B. Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn ta tiến hành hiđro hóa chất béo lỏng có Ni xúc tác.
C. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
D. Xà phòng hóa este thu được muối và ancol
- Câu 135 : Axit tactric là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả nho. Biết rằng 1 mol axit tactric phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit tactric là
A. CH3OOC–CH(OH)–COOH
B. HOOC–CH(CH3)–CH(OH)–COOH
C. HOOC–CH(OH)–CH(OH)–CHO
D. HOOC–CH(OH)–CH(OH)–COOH
- Câu 136 : Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A. Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng
A. 0,4368
B. 0,7586
C. 0,8046
D. 1,1724
- Câu 137 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray
B. Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần
C. Quặng đolomit dùng để sản xuất nhôm
D. NaHCO3 dùng làm bột nở
- Câu 138 : Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, FeCO3 có số mol bằng nhau thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. NH4NO3, CuO, Fe2O3, Ag
B. CuO, FeO, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. CuO, Fe2O3, Ag
- Câu 139 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H8O4 tham gia dãy chuyển hóa sau:
A. HCOOCH=CHCOOCH2CH3
B. HCOOCH2COOCH=CHCH3
C. HCOOCH2CH2COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH2COOCH3
- Câu 140 : Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
A. Trong X chứa một nhóm –COOH
B. Chất P có công thức cấu tạo thu gọn là (CH–COOCH3)2.
C. X không tồn tại đồng phân hình học
D. X có tính lưỡng tính
- Câu 141 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2
B. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O
C. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O
D. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl
- Câu 142 : Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X bằng glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, nếu đun 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y, rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,92
B. 30,24
C. 34,56
D. 43,20
- Câu 143 : Cho các polime sau: polietilen; poliacrilonitrin; tơ visco, thuỷ tinh hữu cơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá, cao su buna–N, tơ nilon–6,6. Số polime tổng hợp là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 144 : Cho dãy các chất sau: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, ZnO, CH3COONH4, Fe(NO3)2, Cr2O3, NaH2PO4, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 145 : Hòa tan hết 5,805 gam hỗn hợp bột kim loại: Mg, Al, Zn, Fe bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch hỗn hợp axit HCl 1,5 M và H2SO4 0,45 M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng muối (gam) tạo thành sau phản ứng có giá trị gần nhất với
A. 29
B. 30
C. 28
D. 31
- Câu 146 : Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 8,21 gam
B. 8,94 gam
C. 8,82 gam
D. 9,67 gam
- Câu 147 : Trong các chất: etyl axetat, anilin, axit glutamic, phenylamoni clorua, lysin, nilon–6, fructozơ. Số chất tác dụng được với KOH là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 148 : Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,32
B. 6,24
C. 3,12
D. 4,56
- Câu 149 : Đốt cháy m gam hh hai hiđrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu được 50 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 22,6 gam. Hai hiđrocacbon có thể là
A. AnkanA. Ankan
B. Ankin
C. Ankin hoặc ankađi
D. Anken
- Câu 150 : Hoà tan hoàn toàn 7,87 gam hỗn hợp của lưu huỳnh và photpho với lượng dư axit nitric đặc khi đun nóng, thu được 30,688 lít khí màu nâu (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 67,5
B. 67,0
C. 77,0
D. 70,5
- Câu 151 : Hỗn hợp X gồm muối Y (CH5NO3) và chất Z là đipeptit mạch hở (C5H10N2O3). Mặt khác 37,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol khí và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị m là
A. 52,75
B. 47,40.
C. 45,67
D. 43,65
- Câu 152 : Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 336 ml khí CO2 ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 0,784
D. 0,336
- Câu 153 : Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
A. 63,0
B. 15,0
C. 41,0
D. 48,0
- Câu 154 : Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3‒) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 86,9
B. 77,5
C. 68,1
D. 97,5
- Câu 155 : Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm –COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
D. X có đồng phân hình học
- Câu 156 : Sục từ từ CO2 vào 200ml dung dịch X có chứa NaOH và Ba(OH)2, thu được kết quả được biểu diễn bằng độ thị dưới đây:
A. 35,76.
B. 6,24
C. 31,08
D. 34,2
- Câu 157 : Hỗn hợp X gồm hai este mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 39,2 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần 0,66 mol O2, thu được 31,8 gam Na2CO3 và 1,0 mol hỗn hợp gồm CO2 và nước. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 24,64%.
B. 16,78%.
C. 25,18%.
D. 16,43%.
- Câu 158 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong chân không thu được 21,69 gam hỗn hợp Y. Ta nghiền nhỏ và trộn đều Y rồi chia làm 2 phần:
A. 4,6%.
B. 3,6%.
C. 4,1%.
D. 3,2%.
- Câu 159 : X, Y, Z là ba peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 14; trong mỗi phân tử peptit đều có số nguyên tử oxi không quá 8. Đốt cháy bất kỳ cùng một lượng X cũng như Y đều thu được số mol CO2 như nhau. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 : 5 cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 1,29 mol O2, thu được Na2CO3, N2, CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là
A. 68,45%
B. 70,68%
C. 41,07%
D. 86,45%
- Câu 160 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. SO2
B. CO2
C. CO
D. NO2
- Câu 161 : Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi ?
A. Zn hoặc Mg
B. Ag hoặc Mg
C. Pb hoặc Pt
D. Zn hoặc Cu
- Câu 162 : Ngâm một vật làm bằng hợp kim Zn–Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Nhận định đúng là
A. Zn đóng vai trò là anot và bị khử thành Zn2+.
B. Cu đóng vai trò là catot và ion H+ bị khử thành H2.
C. Zn đóng vai trò là catot và bị oxi hóa thành Zn2+.
D. Cu đóng vai trò là anot và bị oxi hóa thành Cu2+.
- Câu 163 : Poli(metyl metacrylat) và nilon–6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)–COOCH3 và H2N–[CH2]6–COOH
B. CH2=CH–COOCH3 và H2N–[CH2]6–COOH
C. CH2=C(CH3)–COOCH3 và H2N–[CH2]5–COOH
D. CH3–COO–CH=CH2 và H2N–[CH2]5–COOH
- Câu 164 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ ?
A. Amoniac, etylamin, anilin
B. Anilin, amoniac, metylamin
C. Etylamin, anilin, amoniac
D. Anilin, metylamin, amoniac
- Câu 165 : Cho các chất sau: butan; buta–1,3–đien; propilen; but–2–in; axetilen; metylaxetilen; isobutan; stiren; isobutilen; anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên
A. Có 8 chất làm mất màu nước brom
B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt
C. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hiđro
D. Có 7 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4
- Câu 166 : Một loại phân kali có chứa 68,56% KNO3, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân kali này là
A. 43,3%.
B. 35,9%.
C. 31,9%.
D. 86,5%.
- Câu 167 : Chất nào sau đây có khả năng loại được nhiều nhất các ion ra khỏi một loại nước thải công nghiệp có chứa các ion: Fe3+, NO3‒, H+, Cu2+, Pb2+, Zn2+, Al3+, Ca2+ ?
A. NaOH
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NH3
- Câu 168 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức Y, Z (trong đó Z hơn Y một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phân tử X có 1 liên kết p
B. X làm mất màu nước brom
C. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên
D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp.
- Câu 169 : X là este của a–amino axit Y có các đặc điểm sau:
A. Tổng số nguyên tử hiđro (H) trong hai phân tử X và Y là 14.
B. X có mạch cacbon phân nhánh
C. Y có tên gọi là axit 2–aminopropanoic.
D. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam
- Câu 170 : Trong các phương pháp điều chế dưới đây:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 171 : Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hòa hết lượng axit bằng kiềm. Đun nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 75%
B. 80%
C. 50%
D. 60%
- Câu 172 : Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc?
A. Cho lượng dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
B. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch CrCl3
D. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
- Câu 173 : Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là
A. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4
B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4
C. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4
D. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4
- Câu 174 : Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: alanin, phenol, triolein và saccarozơ:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 175 : Hỗn hợp X gồm lysin và valin; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 49 : 80. Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 41,82
B. 42,98
C. 46,50
D. 47,66
- Câu 176 : Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Giá trị của a là
A. 18,325
B. 27,965
C. 28,326
D. 16,605
- Câu 177 : Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3. Có bao nhiêu trường hợp phản ứng hóa học xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 178 : Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ số mol):
A. 146
B. 180
C. 102
D. 160
- Câu 179 : Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.
A. 40,00%.
B. 31,76%.
C. 46,67%.
D. 25,41%.
- Câu 180 : Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl xM và H2SO4 xM. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,26
B. 17,20
C. 14,87
D. 15,23
- Câu 181 : Cho các hỗn hợp sau:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 182 : Hỗn hợp X gồm axetilen và vinylaxetilen có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,5. Thực hiện phản ứng đime hỗn hợp X thu được 9,36 gam hỗn hợp khí Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng đime axetilen). Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,25 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng đime là
A. 70%
B. 50%
C. 60%
D. 80%
- Câu 183 : Hòa tan hết 25,76 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện I = 5A, sau thời gian 2316 giây, khối lượng catot bắt đầu tăng. Nếu tiếp tục điện phân thêm 4632 giây, tổng thể tích khí thu được của cả quá trình điện phân là 4,48 lít (đktc); đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 86,90 gam
B. 94,80 gam
C. 63,14 gam
D. 68,88 gam
- Câu 184 : Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ mạch hở, khác chức X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O; mỗi phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức đã học trong chương trình phổ thông, không chứa nhóm chức este). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol T thu được H2O và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho 0,1 mol T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag. Cho 0,1 mol T tác dụng với Na dư thu được V lít khí (đktc). V nhận giá trị nào sau đây ?
A. 1,568
B. 1,792
C. 1,120
D. 1,344
- Câu 185 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 8,064 lít khí H2. Cho dung dịch NaOH 1M đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 300 ml
B. 500 ml
C. 200 ml
D. 400 ml
- Câu 186 : Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ một loại α–amino axit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH cần dùng 0,675 mol O2, thu được N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4 : 2 với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết tổng số liên kết peptit trong E bằng 16. Giá trị m là
A. 36,03 gam
B. 30,63 gam
C. 31,53 gam
D. 32,12 gam
- Câu 187 : Hòa tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư) thu được 293,96 gam dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch X cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu được rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị m gần nhất với
A. 45,0
B. 46,0
C. 43,0
D. 44,0
- Câu 188 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là ?
A. 20,49 gam
B. 21,06 gam
C. 19,17 gam
D. 15,81 gam
- Câu 189 : Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu
A. da cam và vàng
B. vàng và đỏ nâu
C. vàng và da cam.
D. đỏ nâu và vàng
- Câu 190 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng hợp metyl metacrylat
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
D. Trùng ngưng axit ε–aminoca
- Câu 191 : Nhận xét nào sau đây chưa chính xác ?
A. Chất béo là trieste của ancol và các axit béo
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm.
- Câu 192 : Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 1,95
B. 3,78
C. 2,43
D. 2,56
- Câu 193 : Bọ xít, cũng như nhiều loài côn trùng khác, là nguồn protein rất dồi dào. Tuy nhiên bọ xít lại có mùi hôi khó chịu và có thể gây bỏng, do trong cơ thể chúng có một lượng lớn axit fomic, HCl, H3PO4,...
A. Nước vôi trong
B. Giấm loãng
C. Rượu uống
D. Phèn chua
- Câu 194 : Nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Phân lân nung chảy là hỗn hợp các muối silicat và photphat của magie và canxi
B. K2CO3 có trong tro thực vật cũng là một loại phân kali
C. Loại phân đạm có hàm lượng đạm cao nhất là ure, (NH2)2CO
D. Đạm amoni chỉ phù hợp với đất chua
- Câu 195 : Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 10 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 16,8 gam rắn Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sản phẩm thủy phân X có phản ứng tráng gương.
B. X là este của axit fomic.
C. Y chứa hai muối và KOH dư
D. X là este no đơn, mạch hở
- Câu 196 : Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 197 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 198 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
A. 88,32.
B. 84,26
C. 92,49
D. 98,84
- Câu 199 : Trong các chất: p–CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH, m–HOC6H4OH, CH3COOC6H5, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng vừa đủ với 2 mol dung dịch NaOH ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 200 : Trong có thí nghiệm sau:
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 201 : Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với
A. 6,0.
B. 4,2
C. 8,1
D. 2,1
- Câu 202 : Cho 26,3 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 1,18 lít dung dịch HNO3 1,0M thu được dung dịch chứa m gam muối và 8,064 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và NO2. Tỷ khối của X so với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 76,08.
B. 76,70
C. 70,94
D. 75,90
- Câu 203 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 21,7 gam X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24
B. 10,80
C. 15,30
D. 9,18
- Câu 204 : Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen; but–1–in; buten và H2. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam X cần dùng 1,63 mol O2. Mặt khác nung nóng 15,48 gam X có mặt Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm các hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ Y lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được m gam kết tủa; bình (2) đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 5,0 gam; đồng thời lượng Br2 phản ứng là 17,6 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,568 lít (đktc). Giá trị của m là
A. 19,26
B. 24,60
C. 20,16
D. 19,24
- Câu 205 : Cho các phát biểu sau:(1). Propan–1,3–điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.(2). Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.(3). Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.(4). Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.(5). Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.(6). Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.(7). Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.(8). FeCl3 có cả tính oxi hóa và tính khử.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 206 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM thì thu được m1 gam kết tủa. Cùng hấp thụ (V + 3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Nếu thêm (V + V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại và m1:m2 = 3:2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V1gần nhất với
A. 2,016
B. 1,494
C. 0,672
D. 1,00
- Câu 207 : Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ trong phân tử cùng chứa C, H và O thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 5,52 gam
B. 6,00 gam
C. 6,48 gam
D. 5,58 gam
- Câu 208 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 0,5M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 2,00
B. 0,50
C. 0,75
D. 1,00
- Câu 209 : Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ một loại α–aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH cần dùng 0,675 mol O2, thu được 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1:4:2 với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối (đều chỉ chứa 1 nhóm –COO). Biết tổng số liên kết peptit trong E bằng 16. Giá trị của m gần nhất với
A. 33 gam
B. 32 gam
C. 30 gam
D. 36 gam
- Câu 210 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư và X thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 1,344
B. 2,24
C. 1,792
D. 2,016
- Câu 211 : Đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam hỗn hợp A gồm: Este đơn chức X và hai este mạch hở Y, Z (MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,4425 mol O2, thu được 5,4 gam H2O. Mặt khác 8,4 gam A tác dụng vừa đủ với 0,1125 mol NaOH, thu được 2,895 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử C, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,22875 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53%.
B. 51%.
C. 52%.
D. 54%.
- Câu 212 : Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
B. 5H2SO4đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
- Câu 213 : Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-, SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 214 : Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. CuO, NO, O2
B. CuO, NO2, O2
C. Cu, NO2, O2
D. CuO, N2O, O2
- Câu 215 : Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,05
B. 0,075
C. 0.1
D. 0,15
- Câu 216 : Cho 160 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 160 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 12,36g
B. 13,92g
C. 13,22g
D. 13,52g
- Câu 217 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O2
B. C2H6O.
C. C4H10O2
D. C3H8O2
- Câu 218 : Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH3CH2CHO
D. CH2=CHCHO
- Câu 219 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể viết là
A.[C6H7O3(OH)2]n
B. [C6H5O2OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H8O2(OH)3]n
- Câu 220 : Cho các phát biểu:
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng làA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 221 : Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa là
A. 2, 3, 4
B. 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3
- Câu 222 : Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc nguội
(6) Axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường làA. 5.
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 223 : Thủy phân 1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là
A. 150g
B. 166,7g
C. 120g
D. 200g
- Câu 224 : Chất A có % các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73%; còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A < 100. A vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl, có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của A là
A. NH2(CH2)3COOH
B. NH2CH2COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. NH2(CH2)2COOH
- Câu 225 : Cho 4,69g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 2,464 lít H2 ở đktC. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là
A. 10,68
B. 10,74
C. 12,72
D. 12,5
- Câu 226 : Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 4,8g Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủA. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
- Câu 227 : Hỗn hợp X gồm 3 peptit A, B, C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỉ lệ số mol là nA : nB : nC = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn X thu được 60g Gly; 80,1g Ala và 117g Val. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là
A. 256,2.
B. 262,5
C. 252,2.
D. 226,5
- Câu 228 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol nướC. Mặt khác, thủy phân 46,6g E bằng 200g dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z cóchứa chất hữucơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85g, đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,3%.
B. 43,5%.
C. 46,3%.
D. 48%
- Câu 229 : Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ mol 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] của HNO3< [H+] của HNO2.
B. [H+] của HNO3> [H+] của HNO2
C. [H+] của HNO3 = [H+] của HNO2
D. [NO3-] của HNO3< [NO2-] của HNO2
- Câu 230 : Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3, đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH = 3
B. pH = 4
C. pH < 3
D. pH > 4
- Câu 231 : Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2.
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 232 : Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in
B. 3-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-3-en
C. 2-metylbut-3-en.
- Câu 233 : Các ankin bắt đầu có đồng phân mạch C khi số C trong phân tử:
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5.
- Câu 234 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. eten và but-2-en
B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. propen và but-2-en
D. eten và but-1-en.
- Câu 235 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
- Câu 236 : Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. axit propanoic
B. Axit 2-metylpropanoic
C. Axit metacrylic
D. Axit acrylic
- Câu 237 : Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hidroxyl trong phân tử?
A. Phản ứng tạo 5 chức este
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
- Câu 238 : Chỉ ra điều không đúng
A. Chất béo là dầu, mỡ động thực vật
B. Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo
C. Muối hỗn hợp Na hoặc K của axit béo là thành phần chính của xà phòng
D. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo
- Câu 239 : Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây không đúng
A. Tất cả đều là chất rắn
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
- Câu 240 : Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α-aminoaxit là n-1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng làA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 241 : Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime tổng hợp là:
A. xenlulozơ
B. cao su
C. xenlulozơ nitrat
D. nhựa phenol-fomanđehit
- Câu 242 : Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng; vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 243 : Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 244 : Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất
A. 2
A. 2
C. 4
D. 5
- Câu 245 : Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và AgNO3
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
- Câu 246 : Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH = 11. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 1,6
C. 1,78
D. 0,8
- Câu 247 : Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 28,6g CO2 và 18,45g H2O. Giá trị của m là
A. 12,65
B. 11,95
C. 13
D. 13,35
- Câu 248 : Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3/NH3 đư, đun nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là:
A. 51,3%
B. 48,7%.
C. 24,35
D. 12,17%.
- Câu 249 : Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và a là
A. OH- và 0,4
B. NO3- và 0,4.
C. OH- và 0,2
D. NO3- và 0,2
- Câu 250 : Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được cấu tạo từ một amino axit no, mạch hở, trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35g. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm cháy thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 80
B. 60
C. 30
D. 40
- Câu 251 : Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, tỉ lệ x : y = 1 : 3. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol 2 ion kim loại. Khí Z là
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
- Câu 252 : Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là
A. 8,7.
B. 18,9
C. 7,3
D. 13,1
- Câu 253 : Cho dãy các chất: NAOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 254 : Cho dung dịch BA(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CACl2, CA(NO3)2, NAOH, NA2CO3, KHSO4, NA2SO4, CA(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo rA kết tủA là:
A. 4.
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 255 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sAi?
A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị
B. Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khai.
C. NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí
D. N2O và N2O5 không tAn trong nước
- Câu 256 : Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
- Câu 257 : Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sAu đây?
A. neopentan
B. 2-metylpentan
C. isobutan
D. 1,1-đimetylbutan
- Câu 258 : Thủy phân xenlulozơ thu được
A. mantozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
- Câu 259 : CH3CH2CH(NH2)CH3 là Amin
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc IV.
- Câu 260 : Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụngvới Cu(OH)2 tạo dung dịch xAnh lAm.
(2) SAccArozơ và mAntozơ thủy phân đều cho 2 phân tử monosAccArit.
(3) Tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân củA nhAu.
(4) Chất béo còn được gọi là triglixerit.
(5) Gốc hiđrocAcbon củA Axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no.
Số phát biểu đúng làA. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 261 : Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl
B. Na
C. quì tím
D. dung dịch NAOH
- Câu 262 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon-6,6 thì tơ nhân tạo là
A. tơ cApron và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ nilon-6,6
C. tơ visco và tơ axetat
D. tơ tằm và tơ enang
- Câu 263 : Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào thAm giA phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?
A. 3, 4, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 3, 4, 5, 6
D. 2, 3, 4, 5, 6
- Câu 264 : Kim loại nào trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu có tính khử mạnh nhất?
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
- Câu 265 : Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng hợp kim chống gỉ
B. Dùng chất chống ăn mòn
C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu
D. Gắn các lá Zn lên vỏ tàu
- Câu 266 : Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl
B. NANO3
C. KHCO3
D. KBr
- Câu 267 : Có thể loại độ cứng tạm thời củA nước bằng cách đun sôi vì
A. cation Ca2+, Mg2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan
B. nước sôi ở 100oC
C. khi đun sôi sẽ làm tăng độ tan của chất kết tủa.
D. khi đun sôi các chất khí bAy ra
- Câu 268 : Phương trình phản ứng nào sAu đây sai?
A. Fe + H2SO4 đặc FeSO4 + H2
B. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
C. 2Al +6H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
D. Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2
- Câu 269 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch BA(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị củA m là
A. 29,55
B. 39,40
C. 9,85
D. 19,70
- Câu 270 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gAm H2O. HAi hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8
B. CH4 và C2H6
C. C2H2 và C3H4
D. C2H4 và C3H6
- Câu 271 : Khi phân tích thành phần một Ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 272 : Hỗn hợp M gồm một Anđehit và một Ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của Anđehit trong hỗn hợp M là
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 20%.
- Câu 273 : Đem 18g một Amin X đơn chức, no trung hòa vừa đủ với dung dịch HCl 2M, thu được 32,6g muối. CTPT củA X và thể tích dung dịch Axit cần là
A. C3H9N và 200 ml
B. CH5N và 200 ml
B. CH5N và 200 ml
D. C2H7N và 200 ml
- Câu 274 : Thực hiện lên men Ancol từ glucozơ (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozơ bAn đầu là
A. 45g
B. 36g
C. 28,8g
D.43,2g
- Câu 275 : X là một α-Amino axit no chỉ chứA một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 25,75g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 34,875g muối của X. CTCT thu gọn củA X là:
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
- Câu 276 : Cho 0,21g kim loại kiềm R tác dụng với nước dư. SAu phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 ở đktc. R là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 277 : Nung hỗn hợp gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với Axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,08
B. 4,48
C. 7,84
D. 3,36
- Câu 278 : Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch BA(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là
A. 24,42%.
B. 25,15%.
C. 32,55%.
D. 13,04%.
- Câu 279 : Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lít khí N2O (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,51
B. 23,24
C. 24,17
D. 18,25
- Câu 280 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong thời gian 12 giờ. Khi dừng điện phân thì khối lượng catot tăng:
A. 7,8g.
B. 6,4g
C. 9,2g
D. 11,2g
- Câu 281 : Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối củA glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45
- Câu 282 : Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:
A. pH = 1
B. pH > 1
C. pH < 1
D. [H+] > 0,2M
- Câu 283 : Nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm: cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh
B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh
D. khí không màu thoát ra, dung dịch không màu
- Câu 284 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH. (f) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất làA. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 285 : Số CTCT có thể có của ankin C4H6 là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D .4.
- Câu 286 : Hiđrat hóa 2 – metylbut – 2 – en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là:
A. 2 – metylbutan – 3 – ol
B. 3 – metylbutan – 2 – ol.
C. 3 – metylbutan – 1 – ol
D. 2 – metylbutan – 2 – ol
- Câu 287 : Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P;
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
- Câu 288 : Metyl fomat có CTCT là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
- Câu 289 : Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam
C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO
D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –CHO
- Câu 290 : Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Đextrin
C. Mantozơ
D. Glucozơ
- Câu 291 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T), alanin (G). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. Z, T, Y, G, X
B. Y, T, X, G, Z.
C. T, Z, Y, X, G
D. T, X, Y, Z, G
- Câu 292 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, etylen oxit, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
- Câu 293 : Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân là do:
A. W là kim loại rất dẻo
B. W là kim loại nhẹ và bền
C. W có khả năng dẫn điện tốt
D. W có nhiệt độ nóng chảy rất cao
- Câu 294 : Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa hết 100 ml dung dịch X là:
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
- Câu 295 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm –OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 11,20
B. 14,56
C. 4,48
D. 15,68
- Câu 296 : Thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 kg xenlulozơ trinitrat là
A. 15 lít.
B. 1,439 lít.
C. 24,39 lít.
D. 12,952 lít.
- Câu 297 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ capron là 17176u và của một đoạn mạch caosu buna-S là 19592u. Số mắt xích trong đoạn mạch tơ capron và đoạn mạch cao su buna-S lần lượt là
A. 152 và 124
B. 76 và 227
C. 113 và 158
D. 215 và 214
- Câu 298 : Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m + 11) gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 38,9
B. 40,3
C. 43,1
D. 41,7
- Câu 299 : Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
- Câu 300 : Cho 8,6g hỗn hợp gồm Cu, Cr, Al nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,8g hỗn hợp X. Để tác dụng hết với các chất có trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,1
- Câu 301 : Cho hỗn hợp X gồm 0,56g Fe và 0,12g Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92g kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,05M
D. 0,1M
- Câu 302 : Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dungdịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là
A. 32
B. 24
C. 28
D. 36
- Câu 303 : X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX< MY< MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12g và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O. Số nguyên tử H có trong Y là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 304 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4
C. 5.
D. 3.
- Câu 305 : Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng BaSO4 + H2SA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 306 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 307 : Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
- Câu 308 : Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là:
A. 3
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 309 : Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là
A. etyl axetat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl propionat
- Câu 310 : Cho cácchất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất hợp lí là
A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).
B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).
D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
- Câu 311 : Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3
A. C17H31COONa
B. C17H35COONa
C. C15H31COONa
D. C17H33COONa
- Câu 312 : Saccarozơ không tham gia phản ứng
A. thủy phân với xúc tác enzim
B. thủy phân nhờ xúc tác axit
C. tráng bạc
D. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
- Câu 313 : Dung dịch nào làm xanh quì tím?
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH(NH2)COOH.
C. ClH3NCH2COOH
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
- Câu 314 : Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là
A. Amilopectin
B. PVC
C. Xenlulozơ
D. Xenlulozơ và amilopectin
- Câu 315 : Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn?
A. Fe – Sn
B. Fe – Zn
C. Fe – Cu
D. Fe – Pb
- Câu 316 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trung của kim loại?
A. Tác dụng với dung dịch muối.
B. Tác dụng với bazơ.
C. Tác dụng với phi kim.
D. Tác dụng với axit
- Câu 317 : Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là
A. Cu và Fe.
B. Fe và Al.
C. Mg và Al.
D. Mg và Cu.
- Câu 318 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3
- Câu 319 : Hòa tan hết 6g hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68g hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là
A. 50% Cu và 50% Ag.
B. 64% Cu và 36 % Ag.
C. 36% Cu và 64% Ag
D. 60% Cu và 40% Ag.
- Câu 320 : Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH4; C4H10; C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,02 và 0,18
B. 0,16 và 0,04
C. 0,18 và 0,02
D. 0,04 và 0,16
- Câu 321 : Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O
B. C3H8O
C. C4H8O
D. C4H10O
- Câu 322 : Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,7% cần dùng 50ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2CH2COOH
- Câu 323 : Đốt hết 2 amin đơn chức, mạch hở, bậc I, đồng đẳng kế tiếp, thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là
A. CH3NH2, C2H5NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. C3H7NH2, C4H9NH2
- Câu 324 : Khi thủy phân hoàn toàn 49,65 gam một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được sản phẩm gồm: 26,7 gam alanin và 33,75 gam glyxin. Số liên kết peptit trong X là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 325 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamiC. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m + 18,25) gam muối. Giá trị của m là:
A. 56,1.
B. 61,9
C. 33,65
D. 54,36
- Câu 326 : Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 ở đktc. m có giá trị là
A. 4,5
B. 4,32
C. 1,89
D. 2,16
- Câu 327 : Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y.
A. 400 ml.
B. 600 ml.
C. 500 ml.
D. 750 ml.
- Câu 328 : Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp A gồm S, FeS, FeS2 trong HNO3 đặc nóng, thu được 0,96 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 36,71 gam
B. 24,9 gam
C. 35,09 gam
D. 30,29 gam
- Câu 329 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,72 gam
B. 4,04 gam
C. 4,80 gam
D. 5,36 gam
- Câu 330 : Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. [H+] = 2.10-5M
B. [H+] = 5.10-4M
C. [H+] = 10-5M
D. [H+] = 10-4M
- Câu 331 : Khi đun nóng, phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?
A. axit nitric và cacbon
B. axit nitric và lưu huỳnh
C. axit nitric đặc và đồng
D. axit nitric đặc và bạc
- Câu 332 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
- Câu 333 : Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,…Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
- Câu 334 : Ở điều kiện thường anken ở thể khí có chứa số cacbon
A. từ 2 đến 3
B. từ 2 đến 4
C. từ 2 đến 5
D. từ 2 đến 6
- Câu 335 : Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 336 : Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra. Điều đó chứng tỏ:
A. phenol là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
B. phenol là chất có tính bazơ mạnh
C. phenol là axit mạnh
D. phenol là một loại ancol đặc biệt
- Câu 337 : Tên nào đúng đối với chất béo có công thức sau: (C17H35COO)3C3H5?
A. Tristearin
B. Triolein
C. Tripanmitin
D. Trilinolein
- Câu 338 : Cho biết chất nào thuộc monosaccarit
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 339 : Chất nào là amin bậc 3:
A. (CH3)3C-NH2
B. (CH3)3N
C. (NH2)3C6H3
D. CH3NH3Cl
- Câu 340 : Amino axit HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH có tên là
A. axit glutaric
B. axit amino ađipic
C. axit glutamic
D. axit amino pentanoic
- Câu 341 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Khi cho quì tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.
B. Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra tối đa 6 tripeptit
C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.
D. Liên kết giữa nhóm CO với NH được gọi là liên kết peptit.
- Câu 342 : Nilon-6,6 là một loại tơ
A. axetat
B. poliamit
C. polieste
D. visco
- Câu 343 : Cho các dung dịch: (NH4)2CO3, (CH3NH3)2SO4, K2CO3, NH4Cl, CuSO4, C6H5NH3HSO4. Số chất khi tác dụng với Ba(OH)2 ở điều kiện thường vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 344 : Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh.
- Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7.
- Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42- màu vàng.
Oxit đó là:A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7
- Câu 345 : Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hòa vừa đủ. Giá trị của V là:
A. 0,14
B. 0,17
C. 0,18
D. 0,19
- Câu 346 : Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,91g
B. 19,7g
C. 78,8g
D. 98,5g
- Câu 347 : Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 7,3
B. 6,6
C. 3,39
D. 5,85
- Câu 348 : Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là:
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH2-CH2-OH
D. CH3-CH(OH)-CH3
- Câu 349 : Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX> MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là:
A. C2H5COOH và 56,10%.
B. C3H5COOH và 54,88%.
C. HCOOH và 45,12%.
D. C2H3COOH và 43,90%.
- Câu 350 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay rA. Giá trị của V là
A. 1,12
B. 3,36
C. 2,24
D. 4,48
- Câu 351 : Đốt cháy 6,72g kim loại M với oxi dư thu được 8,4g oxit. Nếu cho 5,04g M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO ở đktc là
A. 1,176 lít
B. 2,016 lít
C. 2,24 lít
D. 1,344 lít
- Câu 352 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,6
B. 38,92
C. 38,61
D. 35,4
- Câu 353 : Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol NO3-; x mol Cl-; y mol Cu2+. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủA. Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 26,4 gam
B. 25,3 gam
C. 21,05 gam
D. 20,4 gam
- Câu 354 : Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98g X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,888
B. 51,242
C. 60,272
D. 62,124
- Câu 355 : Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức, mạch hở Y, trong đó số mol metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 10,88
B. 12,48
C. 13,12
D. 14,72
- Câu 356 : Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 4.
B. 6
C. 8
D. 12
- Câu 357 : Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A. (1) và (2).
B. (2) và (3)
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
- Câu 358 : Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
- Câu 359 : Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoiC. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:
A. axit etanoic
B. etanol
C. etanal
D. etan
- Câu 360 : Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metyliC. CTCT của este này là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H5
- Câu 361 : Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng
A. H2SO4.
B. HCl.
C. CH3COOH
D. HNO3
- Câu 362 : Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 363 : Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch Svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc/H2O4 đặc; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozơ có các tính chất sau:
A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 1, 2, 3, 6
- Câu 364 : Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. trilinolein
D. tripanmitin
- Câu 365 : Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức?
A. cacboxyl và hiđroxyl
B. hiđroxyl và amino
C. cacboxyl và amino
D. cacbonyl và amino
- Câu 366 : Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là
A. Quì tím
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. CuO
D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2
- Câu 367 : Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 amino axit đó?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
- Câu 368 : Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
- Câu 369 : Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là:
A. HNO3
B. Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2
- Câu 370 : Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3
B. CrO3, CrO, Cr2O3
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
- Câu 371 : Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4?
A. 9.
B. 10.
C. 99.
D. 100.
- Câu 372 : Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,15.
A. 4,15.
C. 6,95.
D. 8,3.
- Câu 373 : Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là:
A. 15,5g
B. 26,5g
C. 31g
D. 46,5g
- Câu 374 : Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C3H7OH
- Câu 375 : Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. HOOC-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH3-COOH
D. C2H5-COOH
- Câu 376 : Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 12,6g H2O; 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (đktc). X có công thức phân tử là
A. C3H9N.
B. C2H7N
C. C4H11N
D. C5H13N
- Câu 377 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H = 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Giá trị của m là
A. 45
B. 22,5
C. 11,25
D. 14,4
- Câu 378 : X là một β-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,78g X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,51g muối. X có CTCT nào sau đây:
A. NH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH
C. NH2(CH2)2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH.
- Câu 379 : Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 45g kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27g. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,05
B. 0,025
C. 0,15
D. 0,1
- Câu 380 : Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng được cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH-trong 2 phân tử là 5 với nX : nY = 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12g glyxin và 5,34g alanin. Giá trị của m là
A. 16,46.
B. 15,56.
C. 14,36.
D. 14,46.
- Câu 381 : Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là:
A. 10-4M
B. 10-5M
C. > 10-5M
D. < 10-5M
- Câu 382 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
- Câu 383 : Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
- Câu 384 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic
- Câu 385 : Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop, trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi của anken thì phần mang điện âm (X) cộng vào
A. cacbon bậc cao hơn
B. cacbon bậc thấp hơn
C. cacbon mang liên kết đôi có nhiều H hơn
D. cacbon mang liên kết đôi có ít H hơn
- Câu 386 : Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất:
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
- Câu 387 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3CHO và CH3CH2OH
- Câu 388 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl
B. Na, NaCl, CuO
C. NaOH, Na, CaCO3
D. Na, CuO, HCl
- Câu 389 : Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ
D. saccarozơ và glucozơ
- Câu 390 : Một hợp chất có công thức phân tử là C4H11N, có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 391 : Sắp xếp tính bazơ của các chất sau theo thứ tự tăng dần:
A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2
B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2
D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3
- Câu 392 : Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2); [C6H7O2(OCO-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
- Câu 393 : Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:
A. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.
B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
C. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu.
D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
- Câu 394 : Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Na2CO3
B. Na2SO4
C. K2CO3
D. NaOH
- Câu 395 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 396 : Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ là:
A. tăng 3,04g
B. tăng 7,04g
C. giảm 3,04g
D. giảm 7,04g
- Câu 397 : Khi đốt cháy 2 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 12 thể tích oxi, tạo ra 8 thể tích khí CO2, X cộng HCl tạo ra 2 sản phẩm. Vậy X là
A. but-1-en
B. isobutilen
C. propen
D. A, B đều đúng
- Câu 398 : Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 9,2.
B. 7,8.
C. 7,4.
D. 8,8.
- Câu 399 : Cho 18g glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 43,2
C. 21,6
D. 32,4
- Câu 400 : Đun nóng 18g CH3COOH với 13,8g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc táC. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 46,67%.
B. 35,42%.
C. 70%.
D. 92,35%.
- Câu 401 : Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là
A. 0,23 lít
B. 0,2 lít
C. 0,4 lít
D. 0,1 lít
- Câu 402 : Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 3,4
C. 4,4
D. 5,6
- Câu 403 : Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8g. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dung dịch H2S dư, thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,125M
D. 2M
- Câu 404 : Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của a là:
A. 5,6
B. 8,4
C. 11
D. 11,2
- Câu 405 : Cho 33,9g hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là
A. 240
B. 300
C. 312
D. 308
- Câu 406 : N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với?
A. H2
B. Na
C. Mg
D. O2
- Câu 407 : Phương trình H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O
B. NaOH + HCl NaCl + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
D. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O
- Câu 408 : Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 409 : Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2.
B. O2
C. H2
D. N2
- Câu 410 : Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon, phần trăm khối lượng của cacbon
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không đổi
D. biến đổi không theo qui luật
- Câu 411 : Công thức phân tử nào phù hợp với pentin?
A. C3H6
B. C3H4
C. C5H10
D. C5H8
- Câu 412 : Vinyl fomat có CTPT là
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C2H4O2
D. C3H4O2
- Câu 413 : Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
A. etanmetanamin
B. propanamin
C. etylmetylamin
D. propylami
- Câu 414 : So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lí?
A. CH3OH < C2H5COOH < CH3COOCH3
B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3
C. CH3COOCH3< C2H5COOH < C3H7OH
D. CH3COOCH3< C3H7OH < C2H5COOH
- Câu 415 : Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:
A. 1, 3
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2
- Câu 416 : Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng?
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
D. Các amino axit có chứa nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon
- Câu 417 : Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim loại?
A. Cu(NO3)2 dư
B. MgSO4 dư
C. Fe(NO3)2 dư
D. FeCl3 dư
- Câu 418 : Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. Al, Fe, Zn, Mg.
B. Ag, Cu, Mg, Al
C. Na, Mg, Al, Fe
D. Ag, Cu, Al, Mg
- Câu 419 : Trong các khẳng định sau đây:
(1) Sắt có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư.A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 4.
D. 3, 4, 5.
- Câu 420 : Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH mới có pH = 11?
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
- Câu 421 : Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 13,2g
B. tăng 20g
C. giảm 6,8g
D. giảm 16,8g
- Câu 422 : Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là:
A. C2H5OH và C4H9OH.
B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
- Câu 423 : Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (H = 90%) thì thể tích dung dịch HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là
A. 1,439 lít.
B. 15 lít.
C. 24,39 lít.
D. 14,39 lít.
- Câu 424 : Một amino axit X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Cho 1,875g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 2,425g muối. CTCT của X là:
A. NH2CH2COOH
B. NH2(CH2)2COOH
C. CH3-CH(NH2)COOH
D. NH2(CH2)3COOH
- Câu 425 : Hòa tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là
A. CuSO4
B.FeSO4
C. MgSO4
D. ZnSO4
- Câu 426 : Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi thì số gam chất rắn còn lại là
A. 39,3
B. 16
C. 37,7
D. 23,3
- Câu 427 : Lấy 13,86 gam peptit (X) thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thì thu được 16,02 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong X là?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 428 : Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 73,4
B. 77,6
C. 83,2
D. 87,4
- Câu 429 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Câu 430 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic
B. Glixerol
C. Propan-1,2-điol
D. Ancol benzyic
- Câu 431 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 432 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào?
A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
- Câu 433 : Số chất có CTPT C4H8O2 phản ứng được với NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 434 : Cho các chất sau: etylamin, anilin, đimetylamin, trimetylamin. Số chất amin bậc II là
A.1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
- Câu 435 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
A. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ
B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ
D. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ
- Câu 436 : Trạng thái và tính tan của các amino axit là
A. chất lỏng dễ tan trong nước
B. chất rắn dễ tan trong nước
C. chất rắn không tan trong nước
D. chất lỏng không tan trong nước
- Câu 437 : Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là
A. (3) < (2) < (1)
B. (3) < (1) < (2)
C. (2) < (1) < (3).
D. (2) < (3) < (1).
- Câu 438 : Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5), (7).
- Câu 439 : Cho các phương trình ion rút gọn sau:
a) Cu2+ + Fe Fe2+ + Cu b) Cu + 2Fe3+2Fe2+ + Cu2+ c) Fe2+ + Mg Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng làA. Tính khử của Mg > Fe > Fe2+> Cu
B. Tính khử của Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.
D. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
- Câu 440 : Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?
A. Natri cháy trong không khí
B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng
C. Kẽm bị phá hủy trong khí clo
D. Thép để trong không khí ẩm
- Câu 441 : Nếu ta thực hiện hoàn toàn các quá trình hóa học và điện hóa học sau đây:
a) NaOH tác dụng với dung dịch HCl. b) NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2.
c) Phân hủy NaHCO3 bằng nhiệt. d) Điện phân NaOH nóng chảy.
e) Điện phân dung dịch NaOH. g) Điện phân NaCl nóng chảy.
Số trường hợp ion Na+ có tồn tại là:A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 442 : Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa
A. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2
- Câu 443 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thức phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6
B. 11,5
C. 10,5
D. 12,3
- Câu 444 : Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là
A. C2H6.
B. C2H2
C. CH4
D. C2H4
- Câu 445 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 3,28
B. 2,40
C. 3,32
D. 2,36.
- Câu 446 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 43,2 gam
D. 64,8 gam
- Câu 447 : X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
- Câu 448 : Thủy phân hoàn toàn 150g dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là
A. 36,94g.
B. 19,44g.
C. 15,5g
D.9,72g.
- Câu 449 : Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no, mạch hở, đơn chức tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 1,4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 450 : Khi thủy phân hoàn toàn 65g một peptit X thu được 22,25g alanin và 56,25g glyxin. X là:
A. đipeptit
B. tripeptit
C. tetrapeptit
D. pentapeptit
- Câu 451 : Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 7,84 lít khí X (đktc), dung dịch Y và 2,54g chất rắn Z. Lọc bỏ chất rắn Z, cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 19,025g.
B. 31,45g
C. 33,99g
D. 56,3g
- Câu 452 : Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn A. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là
A. 0,5M.
B. 0,05M
C. 0,7M.
D. 0,28M.
- Câu 453 : Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau, MX< MY) và một amino axit Z (phân tử có 1 nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. x = 0,075
B. %mY = 40%.
C. X tráng bạc
D. %mZ = 32,05%
- Câu 454 : Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A.0,08
B. 0,12
C.0,10
D.0,06
- Câu 455 : Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml (đo ở 354,90K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỉ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỉ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là:
A. 15,18
C. 16,68
B. 17,92
D. 15,48
- Câu 456 : Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3
B. 2 : 3
C. 2 : 5
D. 1 : 4
- Câu 457 : Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
- Câu 458 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43-
B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43-
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
- Câu 459 : Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là
A. 1s2 2s2 2p1
B. 1s2 2s2 2p2
C. 1s2 2s2 2p3
D. 1s2 2s2 2p4
- Câu 460 : Công thức chung của ankan là
A. CnH2n.
B. CnH2n+2.
C. CnH2n-2.
D. CnH2n-6.
- Câu 461 : Khi đốt cháy anken ta luôn thu được
A. số mol CO2 ≤ số mol nước
B. số mol CO2< số mol nước
C. số mol CO2 > số mol nước
D. số mol CO2 = số mol nước
- Câu 462 : Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
- Câu 463 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH
C. CH3CHO.
D. CH3COONa
- Câu 464 : Dãy gồm các chất nào sau đây đều là este?
A. Vinyl axetat, natri axetat, lipit.
B. Tristearin, metyl fomat, etyl acrylat.
C. Etyl acrylat, amoni axetat, tripanmitin.
D. Phenyl acrylat, xà phòng, etyl benzoat.
- Câu 465 : Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
- Câu 466 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh
B. Amilopectin là phân tử tinh bột có phân nhánh.
C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch iốt
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
- Câu 467 : Hợp chất CH3-NH-CH2-CH3 có tên đúng là
A. đietylamin.
B. etylmetylamin
C. N-etylmetanamin
D. đietylmetanamin
- Câu 468 : Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
- Câu 469 : Cho các chất sau: (1) CH3CH(NH2)COOH; (2) HOOC-CH2-CH2-COOH; (3) NH2[CH2]5COOH; (4) CH3OH và C6H5OH; (5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2; (6) NH2[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH. Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (6).
D. (1), (3), (4), (5), (6).
- Câu 470 : Khi thủy phân một octapeptit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
- Câu 471 : Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. khử oxit bằng khí CO.
B. điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hiđroxit của chúng.
C. điện phân dung dịch muối halogen.
D. cho Al tác dụng với dung dịch muối.
- Câu 472 : Trong phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O, số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat là:
A. 1 và 3
B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4
- Câu 473 : Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hoá, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóA. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe2+ và Fe3+
B. Fe2+, Fe và Fe3+
C. Fe3+, Fe và Fe2+
D. Fe, Fe3+ và Fe2+
- Câu 474 : Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al
B. Fe và Cr
C. Al và Cr.
D. Mn và Cr.
- Câu 475 : Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,1 mol Cu2+; 0,2 mol SO42- và 1 lượng ion Cl- thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 28,3
B. 31,85
C. 34,5
D. 42,7
- Câu 476 : Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dung dịch X thu được 3,94g kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là:
A. 0,015
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
- Câu 477 : Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 478 : Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là:
A. C3H7COOH và C4H9COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
- Câu 479 : Đun nóng 100g dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 32,4.
- Câu 480 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X được 3,36 lít khí CO2; 0,56 lít khí N2 (đktc) và 3,15g H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối NH2CH2COONA. CTCT của X là
A. NH2CH2CH2COOH
B. NH2CH2COOCH3
C. NH2CH2CH2COOC3H7
D. NH2CH2CH2COOC2H5
- Câu 481 : Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư thu được V lít H2 ở đktC. Giá trị của V là:
A. 3,36
B. 4,48
C. 1,12
D. 2,24
- Câu 482 : Cho 6,8g hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 325 ml dung dịch CuSO4 0,2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 6,96g hỗn hợp kim loại Z. Khối lượng Fe bị oxi hóa bởi ion Cu2+ là
A. 1,4g
B. 4,2g
C. 2,1g
D. 2,8g.
- Câu 483 : Cho 16,75g hỗn hợp gồm Na, Al vào nước dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 6,75
B. 8,1
C. 11,75
D. 4,05
- Câu 484 : Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (thể tích khí đều đo ở đktc). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
- Câu 485 : Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp X gồm hai este đơn chất thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
A. 38,792
B. 34,76
C. 31,88
D. 34,312
- Câu 486 : Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24g alanin và 8,19g valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A. 18,47
B. 18,29
C. 19,19
D. 18,83
- Câu 487 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp X là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. Phần trăm khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
A. 17%.
B. 18%.
C. 26%.
D. 6%.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!