Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Tr...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 2 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A. \(y = - {x^3} - 2{x^2} + 3.\)
B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)
C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}.\)
D. \(y = 2{x^3} + 3{x^2} + 10x - 1.\)
- Câu 3 : Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{{\rm{ax}} + b}}{{cx + d}}\), với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(y' > 0,\forall x \in R\)
B. \(y' > 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\).
C. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \in R.\)
D. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\).
- Câu 4 : Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(a < 0,b > 0,c < 0.\)
B. \(a > 0,b < 0,c > 0\).
C. \(a > 0,b < 0,c < 0\).
D. \(a > 0,b > 0,c < 0\).
- Câu 5 : Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên R và bảng biến thiên sau..
A. Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = - 2.
C. \(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 4\).
D. Hàm số nghịch biển trên khoảng (- 2;0).
- Câu 6 : Cho \(a = 1 + {2^{ - x}}\), \(b = 1 + {2^x}\). Biểu thức biểu diễn b theo a là:
A. \(\frac{{a + 2}}{{a - 1}}\).
B. \(\frac{{a - 2}}{{a - 1}}\).
C. \(\frac{{a - 1}}{a}\).
D. \(\frac{a}{{a - 1}}\).
- Câu 7 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là - 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số có 3 cực trị .
- Câu 8 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 9 : Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = - {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4.\)
B. \(y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} + 4\).
C. \(y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4\).
D. \(y = - {x^3}{\rm{ + 3}}{x^2} - 4\).
- Câu 10 : Để đường thẳng \(d:y = x - m + 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x - 1}}\) (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của thuộc khoảng nào?
A. \(m \in \left( { - 4; - 2} \right)\).
B. \(m \in \left( {2;4} \right)\).
C. \(m \in \left( { - 2;0} \right)\).
D. \(m \in \left( {0;2} \right)\).
- Câu 11 : Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2mx + 4}}\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm cận
A. m > 2
B. \(\left\{ \begin{array}{l}m < - 2\\m \ne - \frac{5}{2}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m > 2\\\left\{ \begin{array}{l}m < - 2\\m \ne - \frac{5}{2}\end{array} \right.\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < - 2\end{array} \right.\)
- Câu 12 : Một khối lập phương có cạnh bằng a (cm). Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2cm thì thể tích của khối lăng trụ tăng thêm 98cm3. Giá trị a bằng:
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
- Câu 13 : Cho hàm số \(y = \frac{{1 - m\sin x}}{{\cos x + 2}}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn - 2?
A. 6
B. 9
C. 3
D. 1
- Câu 14 : Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm x = 0?
A. \(y = {x^2} + 1\)
B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
C. \(y = - {x^3} + x - 1\)
D. \(y = {x^3} + 2\)
- Câu 15 : Hàm số \(y = {\left( {x + m} \right)^3} + {\left( {x + n} \right)^3} - {x^3}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 4\left( {{m^2} + {n^2}} \right) - m - n\) bằng
A. \(\frac{{ - 1}}{{16}}\)
B. - 16
C. \(\frac{1}{4}\)
D. 4
- Câu 16 : Một chất điểm chuyển động có phương trình \(S = 2{t^4} + 6{t^2} - 3t + 1\) với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3(s) bằng bao nhiêu?
A. 76 (m/s2)
B. 64 (m/s2)
C. 228 (m/s2)
D. 88 (m/s2)
- Câu 17 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC), SC = a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
- Câu 18 : Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = {\mkern 1mu} \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\) có phương trình là
A. y = 1
B. y = 5
C. y = 0
D. x = 1
- Câu 19 : Cho hàm số \(y = \frac{{8x - 5}}{{x + 3}}\). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 3; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
- Câu 20 : Khối tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 9
- Câu 21 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [- 1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [- 1;3]. Giá trị của M - m bằng
A. 4
B. 5
C. 0
D. 1
- Câu 22 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên:
A. m = 4
B. m = 2
C. m = - 1
D. m = - 2
- Câu 23 : Đồ thị đã cho là của hàm số nào?
A. \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 2\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 2\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\)
D. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)
- Câu 24 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - 6}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 25 : Kết luận nào đúng về số thực a nếu \({(a - 1)^{ - \frac{2}{3}}} < {(a - 1)^{ - \frac{1}{3}}}\)
A. a > 1
B. a > 0
C. a > 2
D. 1 < a < 2
- Câu 26 : Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 2
- Câu 27 : Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) trên khoảng (-1;2) như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số y = f(x) trên khoảng (-1;2) là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 28 : Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{1 - x}}{{x + 1}}\) tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng
A. \(\left( d \right):y = - 2x + 2\)
B. \(\left( d \right):y = x - 1\)
C. \(\left( d \right):y = -x + 1\)
D. \(\left( d \right):y = 2x - 1\)
- Câu 29 : Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là
A. 12
B. 10
C. 11
D. 20
- Câu 30 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C. Hàm số đồng biến trên (0;1)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
- Câu 31 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu tại điểm x = 1, \(f\left( 1 \right) = - 3\) và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính \(T=a+b+c\).
A. T = 9
B. T = 1
C. T = - 2
D. T = - 4
- Câu 32 : Giá trị cực đại của hàm số \( = - {x^3} + 3x\) là:
A. - 1
B. 1
C. - 2
D. 2
- Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và \(SO = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
A. 450
B. 900
C. 600
D. 300
- Câu 34 : Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 5\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(( - \infty ,0)\) và \((2; + \infty ).\)
B. (0;2)
C. \((0; + \infty ).\)
D. \(( - \infty ,2)\)
- Câu 35 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 36 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 8{x^2} - 2\) trên đoạn [-3;1]. Tính M + m?
A. - 25
B. - 48
C. 3
D. - 6
- Câu 37 : Cho các số thực \(a,b,\alpha \left( {a > b > 0,\alpha \ne 1} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \({\left( {a + b} \right)^\alpha } = {a^\alpha } + {b^\alpha }.\)
B. \({\left( {a - b} \right)^\alpha } = {a^\alpha } - {b^\alpha }\)
C. \({\left( {ab} \right)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }.\)
D. \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^\alpha } = \frac{{{a^\alpha }}}{{{b^{ - \alpha }}}}.\)
- Câu 38 : Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A. {3;3}
B. {3;4}
C. {4;3}
D. {5;3}
- Câu 39 : Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(S = \sqrt 3 {a^2}\)
B. \(S = 8{a^2}\)
C. \(S = 2\sqrt 3 {a^2}\)
D. \(S =4 \sqrt 3 {a^2}\)
- Câu 40 : Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình (III).
B. Hình (I).
C. Hình (II).
D. Hình (IV).
- Câu 41 : Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, đường cao BH. Biết \(A'H \bot \left( {ABC} \right)\) và \(AB = 1,AC = 2,AA' = \sqrt 2 \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{{12}}\)
B. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{4}\)
D. \(\frac{{3\sqrt 7 }}{4}\)
- Câu 42 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^4} + \left( {m - 1} \right){x^2} + {m^2}\) đạt cực tiểu tại x = 0
A. \(m \ge 1\)
B. \(m \le 1\)
C. \(m\in R\)
D. m = 1
- Câu 43 : Cho số thực dương a. Biểu thức \(P = \sqrt {a\sqrt[3]{{a\sqrt[4]{{a\sqrt[5]{a}}}}}} \) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. \({a^{\frac{{53}}{{36}}}}\)
B. \({a^{\frac{{25}}{{13}}}}\)
C. \({a^{\frac{{37}}{{13}}}}\)
D. \({a^{\frac{{43}}{{60}}}}\)
- Câu 44 : Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Tứ diện là một hình đa diện.
B. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Hình chóp có số cạnh bên bằng số cạnh đáy.
D. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình thang.
- Câu 45 : Cho hàm số \(y = \frac{{ax + 1}}{{bx - 2}}\), có đồ thị như hình vẽ. Tính \(T=a+b\)
A. T = 3
B. T = 2
C. T = 0
D. T = - 1
- Câu 46 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có \(SA = x,BC = y\), các cạnh còn lại bằng 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo x, y.
A. \(V = \frac{{xy}}{{12}}\sqrt {4 + {x^2} + {y^2}} \)
B. \(V = \frac{{xy}}{{12}}\sqrt {4 - {x^2} - {y^2}} \)
C. \(V = \frac{{xy}}{{24}}\sqrt {4 - {x^2} - {y^2}} \)
D. \(V = \frac{{xy}}{{24}}\sqrt {4 + {x^2} + {y^2}} \)
- Câu 47 : Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng \((\alpha )\) đi qua hai điểm A, G và song song với BC. Mặt phẳng \((\alpha )\) cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại các điểm M và N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng
A. \(\frac{V}{9}\)
B. \(\frac{V}{2}\)
C. \(\frac{{4V}}{9}\)
D. \(\frac{V}{4}\)
- Câu 48 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng \(\sqrt 2 a\). Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{4}{3}{a^3}\). Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. \(h = \frac{4}{3}a\)
B. \(h = \frac{3}{2}a\)
C. \(h = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)
D. \(h = \frac{{\sqrt 6 }}{3}a\)
- Câu 49 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo \(AC = 2\sqrt 2 \,a\). Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. \(a^3\)
B. \(\frac{{4\sqrt 3 \,{a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 \,{a^3}}}{6}\)
D. \(\frac{{2\sqrt 3 \,{a^3}}}{3}\)
- Câu 50 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn [-1;2] là:
A. 15
B. 10
C. 6
D. 11
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức