Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019 Trường THPT Y...
- Câu 1 : Hình chóp có đường cao bằng 6a , đáy là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 \) có thể tích là
A. 6a3
B. a3
C. 2a3
D. 4a3
- Câu 2 : Hàm số \(y = \frac{{ - 1}}{3}{x^3} + {x^2} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (- 1;3)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C. (- 3;1)
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {1 - {x^4}} \) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. \(\frac{1}{4}\)
- Câu 4 : Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) có điểm cực đại là
A. (0; - 3)
B. x = 0
C. (- 1; - 4)
D. x = 1
- Câu 5 : Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?
A. 8
B. 12
C. 18
D. 20
- Câu 6 : Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng \(2a\sqrt 3 \) có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. 12a3
B. 8a3
C. a3
D. \(24{a^3}\sqrt 3 \)
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Biết góc giữa cạnh SC và đáy bằng 600 và đáy là hình chữ nhật có độ dài các cạnh \(AB = 3,AD = 4\). Tính thể tích khối chóp đã cho
A. \(20\sqrt 3 \)
B. \(60\sqrt 3 \)
C. \(20\sqrt 2 \)
D. \(60\sqrt 2 \)
- Câu 8 : Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng \(y = 2x + m\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho \(AB = \sqrt 5 \)
A. 8
B. 10
C. - 2
D. 12
- Câu 9 : Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 5x - 2\) trên đoạn [0;2] là
A. \(\frac{5}{3}\)
B. - 1
C. \(-\frac{5}{3}\)
D. 0
- Câu 10 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\) với \(\forall x \in R\). Hỏi hàm số \(y = f\left( {\sqrt {{x^2} + 3} } \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B. \(\left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - 1;1} \right)\)
- Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh \(SA = a,SB = a\sqrt 6 \) và \(SC = a\sqrt 2 \). Hỏi thể tích lớn nhất có thể của hình chóp đã cho bằng bao nhiêu ?
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {12} }}{3}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {12} }}{6}\)
- Câu 12 : Đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2}\) và đường thẳng y = 4 có bao nhiêu giao điểm
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 13 : Biết hàm số \(f\left( x \right) = a\sin x - b\cos x - x\) \(\left( {0 < x < \pi } \right)\) đạt cực trị tại \(x = \frac{\pi }{6}\) và \(x = \frac{\pi }{2}\). Tính giá trị của biểu thức \(S = {a^2} + {b^4}\) .
A. \(S = \frac{{10}}{9}\)
B. S = 10
C. \(S = \frac{9}{{10}}\)
D. \(S = \frac{4}{3}\)
- Câu 14 : Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 4} }}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 15 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 2x + 1\) tại điểm \(M\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\) là
A. \(y = 3x - 2\)
B. \(y = -3x +2\)
C. \(y = x - \frac{2}{3}\)
D. \(y =- x +\frac{2}{3}\)
- Câu 16 : Chọn đáp án đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) ?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định
- Câu 17 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \left( {m - 2} \right){x^3} - m{x^2} + 3x + 2m + 1\) đồng biến trên tập xác định của nó
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 18 : Tìm m để hàm số \(y = - {x^3} + 2m{x^2} + mx - 2\) đạt cực tiểu tại điểm x = - 1.
A. m = 1
B. m = 0
C. m = - 1
D. \(m = \frac{{ - 1}}{3}\)
- Câu 19 : Hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^{2018}}(2x - 1){( - x + 1)^3}\) có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 20 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\) là
A. y = 2
B. x = 1
C. x = - 2
D. x = 2
- Câu 21 : Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 9
- Câu 22 : Đâu là công thức tính thể tích của khối lăng trụ với \(h,{s_d}\) là chiều cao và diện tích đáy
A. \(V = \frac{1}{3}h.{s_d}\)
B. \(V = \frac{1}{2}h.{s_d}\)
C. \(V = {h^2}.{s_d}\)
D. \(V = h.{s_d}\)
- Câu 23 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC)
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
- Câu 24 : Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Biết đồ thị của hàm số có dạng như hình vẽ :
A. \(a > 0,b > 0,c > 0,d < 0\)
B. \(a > 0,b < 0,c > 0,d > 0\)
C. \(a < 0,b < 0,c > 0,d > 0\)
D. \(a > 0,b < 0,c < 0,d > 0\)
- Câu 25 : Điều nào đúng sau đây khi nói về đồ thị hàm số bậc ba ?
A. Đồ thị luôn có điểm cực trị
B. Đồ thị luôn cắt trục hoành
C. Đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận đứng
D. Đồ thị luôn tiếp xúc với trục hoành
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức