Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Phương trình...
- Câu 1 : Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn: ; ; ; ; .
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
- Câu 3 : Cho phương trình có biệt thức. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho phương trình có biệt thức , khi đó, phương trình đã cho:
A. Vô nghiệm
B. Có nghiệm kép
C. Có hai nghiệm phân biệt
D. Có 1 nghiệm
- Câu 5 : Cho phương trình có biệt thức, khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho phương trình có biệt thức. Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Không dùng công thức nghiệm, tính tích các nghiệm của phương trình
A. 3
B.
C. 1
D. -1
- Câu 9 : Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 10 : Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 11 : Tìm tích các giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Tìm tổng các giá trị của m để phương trình có nghiệm x = −3
A. −5
B. −4
C. 4
D. 6
- Câu 13 : Tính biệt thứctừ đó tìm số nghiệm của phương trình
A. = 117 và phương trình có nghiệm kép
B. = − 117 và phương trình vô nghiệm
C. = 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
D. = − 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- Câu 14 : Tính biệt thức từ đó tìm số nghiệm của phương trình
A. = 654 và phương trình có nghiệm kép
B. = −192 và phương trình vô nghiệm
C. = − 654 và phương trình vô nghiệm
D. = − 654 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- Câu 15 : Tính biệt thức từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình
A. = 0 và phương trình có nghiệm kép
B. < 0 và phương trình vô nghiệm
C. = 0 và phương trình có nghiệm kép -
D. > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt - ;
- Câu 16 : Tính biệt thức từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình
A. > 0 và phương trình có nghiệm kép
B. < 0 và phương trình vô nghiệm
C. = 0 và phương trình có nghiệm kép
D. > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- Câu 17 : Tìm điều kiện cùa tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. m0
B. m = 0
C. m > 0
D. m < 0
- Câu 18 : Tìm điều kiện cùa tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. m < −1
B. m = −1
C. m > −1
D. m −1
- Câu 19 : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm kép
A. m = 0; m = −4
B. m = 0
C. m = −4
D. m = 0; m = 4
- Câu 20 : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm kép
A. m = 3; m = −5
B. m = −3
C. m = 5; m = −3
D. m = 5
- Câu 21 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình vô nghiệm.
A. m = 0
B. Không tồn tại m
C. m = −1
D. m = 1
- Câu 22 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình vô nghiệm
A.
B. Không tồn tại m
C.
D.
- Câu 23 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình vô nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình vô nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm
A. m1
B. m > 1
C. m−1
D. m−1
- Câu 26 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm
A.
B. m < 0
C. m > 0
D. m
- Câu 27 : Cho phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình vô nghiệm với mọi m
B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
D. Phương trình có nghiệm với mọi m
- Câu 28 : Cho phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình vô nghiệm với mọi m
B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
D. Phương trình có nghiệm với mọi m
- Câu 29 : Biết rằng phương trình có một trong các nghiệm bằng – 1. Tìm nghiệm còn lại với m > 0
A. x = 11
B. x = −11
C. m = 10
D. x = −10
- Câu 30 : Biết rằng phương trình có một trong các nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Tìm m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung
A. 1
B. 2
C. −1
D. −2
- Câu 32 : Tìm m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung.
A. 1
B. −3
C. −1
D. 3
- Câu 33 : Cho hai phương trình . Xác định m để một nghiệm phương trình (1) gấp đôi một nghiệm phương trình (2)
A. −45
B. −5
C. 0 và −5
D. Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn