Bài tập Số phức cơ bản, nâng cao có lời giải !!
- Câu 1 : Đường nào dưới đây là tập hợp các các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện ?
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một đường elip
D. Một đoạn thẳng
- Câu 2 : Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i
B. Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
D. Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2i
- Câu 3 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình . Khi đó, giá trị của x và y là:
A. x = 3; y = 2
B. x = 3i; y =
C. x = 3; y =
D. x = 3; y =
- Câu 4 : Phần thực và phần ảo của số phức z = 1+ 2i lần lượt là:
A. 2 và 1
B. 1 và 2i
C. 1 và 2
D. 1 và i
- Câu 5 : Cho số phức z thỏa mãn .
A. Điểm Q
B. Điểm P
C. Điểm M
D. Điểm N
- Câu 6 : Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. r = 22
B. r = 10
C. r = 4
D. r = 5
- Câu 7 : Số phức z thỏa mãn có phần ảo là:
A. 8.
B. -8i.
C. 5.
D. -8.
- Câu 8 : Cho số phức z thỏa mãn Modun của z bằng
A.
B. 10
C.
D. 4
- Câu 9 : Nghiệm phức có phần ảo dương của phương tr̀nh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho số phức z thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=3-2i+(2-i)z là một đường tròn, bán kính R của đường tròn đó bằng
A. 7
B. 20
C.
D.
- Câu 11 : Cho số phức z thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho số phức , số phức liên hợp của z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Gọi là các nghiệm phức của phương trình .
A. 3
B. 5
C.
D. 25
- Câu 14 : Cho z là các số phức thỏa mãn điều kiện và w là số thuần ảo.
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Gọi là các nghiệm phức thỏa mãn và .
A. P=2
B. P=
C. P=3
D. P=1
- Câu 16 : Tìm phần ảo của số phức z, biết (1+i)z=3-i
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
- Câu 17 : Cho các số tự nhiên m n, thỏa mãn đồng thời các điều kiện và .
A. 25
B. 24
C. 26
D. 23
- Câu 18 : Gọi là các nghiệm của phương trình .
A. 4<P<5
B. 2<P<3
C. 3<P<4
D. 1<P<2
- Câu 19 : Cho số phức z thỏa mãn .
A. M=
B. M=
C. M=
D. M= 9
- Câu 20 : Tìm tất cả các nghiệm của phương trình + 2z +5 = 0.
A. 1+2i; 1-2i
B. 1+i; 1- i
C. -1+2i; -1-2i
D. -1+ i; -1- i
- Câu 21 : Cho hai số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho số phức . Nếu thì ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Phần ảo của số phức là
A. -3
B. -3i
C. 2
D. 3
- Câu 24 : Cho hai số phức z, thỏa mãn với là tham số. Giá trị của m để ta luôn có là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho số phức thỏa mãn và . Tính P= a+b
A. -3
B. -1
C. 1
D. 2
- Câu 26 : Phần ảo của số phức là:
A. -3i
B. 3
C. -3
D. 3i
- Câu 27 : Cho hai số phức .
A.
B. 10
C. -6
D. 4
- Câu 28 : Cho số phức thỏa mãn và .Tính P=a+b.
A. P=7
B. P=-1
C. P=1
D. P=2
- Câu 29 : Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính môđun của số phức w= M+mi.
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Biết và là hai nghiệm của phương trình Khi đó giá trị của là
A.
B.
C. 9
D. 4
- Câu 31 : Phần ảo của số phức bằng
A. 5
B. 5i
C. 2
D. 2i
- Câu 32 : Cho số phức z thỏa mãn .
A. 10
B. 20
C.
D.
- Câu 33 : Cho hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt là cùng thuộc đường tròn có phương trình và .Tính giá trị biểu thức
A. P=
B. P=
C. P=
D. P=
- Câu 34 : Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1+2i ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức là:
A. 2-i
B. 1+2i
C. 1-2i
D. 2+i
- Câu 36 : Cho số phức z=a+bi (a,b là các số thực) thỏa mãn .
A. T=
B. T=
C. T=
D. T=
- Câu 37 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình trong đó là số phức có phần ảo âm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho số phức z=3+2i. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho hai số phức thỏa mãn và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho số phức z thỏa mãn .Tính môđun của số phức z
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Số phức thỏa mãn và là số thực.
A. S=-1
B. S=1
C. S=0
D. S=-3
- Câu 42 : Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết và là hai nghiệm phức của phương trình .
A. T=
B. T=
C. T=
D. T=
- Câu 43 : Cho số phức z thỏa mãn .
A. maxT=
B. maxT=
C. maxT=
D. maxT=
- Câu 44 : Cho số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình .
A. P(3;2)
B. N(1;2)
C. Q(3;-2)
D. M(1;2)
- Câu 46 : Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z.
A. Phần thực là 3, phần ảo là 2
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i
C. Phần thực là -3, phần ảo là 2i
D. Phần thực là -3, phần ảo là 2
- Câu 47 : Cho số phức thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho số phức z=a+bi với a,b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi.
B. Môđun của bằng .
C. không phải là số thực.
D. Số z và có môdun khác nhau
- Câu 49 : Cho các số phức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và (1+i)z.
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho các số phức w,z thỏa mãn và 5w=(2+i)(z-4).
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho số phức z=2+4i. Tính hiệu phần thực và phần ảo của z.
A. 2
B.
C. -2
D. 6
- Câu 53 : Cho biết có hai số phức z thỏa mãn , kí hiệu là và .
A. 169
B. 114244
C. 338
D. 676
- Câu 54 : Cho w là số phức thay đổi thỏa mãn .
A. Đường tròn tâm I(1;-2), bán kính R=6
B. Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R=2
C. Đường tròn tâm I(1;-2), bán kính R=2
D. Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R=6
- Câu 55 : Cho ba số phức thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Cho số phức z= 3+i. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho là hai nghiệm phức của phương trình (trong đó số phức có phần ảo âm). Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Trong tập các số phức, cho phương trình (1). Gọi là một giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn Hỏi trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị m ?
A. 13
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 59 : Gọi số phức thỏa mãn và có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng
A. ab=-2
B. ab=2
C. ab=1
D. ab=-1
- Câu 60 : Cho số phức z thỏa mãn z(2-i)+13i=1. Tính mô đun của số phức z.
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Cho số phức z thỏa mãn là số thực và với
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức với
A. M thuộc tia Ox.
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox.
D. M thuộc tia đối của tia Oy.
- Câu 63 : Trong tập các số phức, gọi là hai nghiệm của phương trình với có thành phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi có đúng một số phức thỏa mãn và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.
A. 10
B. 0
C. 16
D. 8
- Câu 65 : Tìm số phức z thỏa mãn và là số thực
A. z=1+2i
B. z=-1-2i
C. z=2-i
D. z=1-2i
- Câu 66 : Cho hai số phức và .
A. 3
B. 0
C. -1-2i
D. -3
- Câu 67 : Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho số phức z thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và .
A. maxT=
B. maxT=14
C. maxT=4
D. maxT=
- Câu 70 : Cho số phức z=2-3i. Số phức liên hợp của z là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Cho số phức . Tìm số phức được
A. w=
B. w=
C. w=+i
D. w=+i
- Câu 72 : Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của z là:
A. =3
B. =4
C. =5
D. =6
- Câu 73 : Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 74 : Cho số phức z=1+i. Biết rằng tồn tại các số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Phần ảo của số phức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Cho phức z thỏa mãn . Môđun của z là
A. 3
B. 25
C. 5
D. 4
- Câu 77 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: và ?
A. Vô số
B. Một
C. Không
D. Hai
- Câu 78 : Cho số phức z thỏa điều kiện .
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3
- Câu 79 : Gọi là bốn nghiệm phân biệt của phương trình trên tập số phức.
A. T=8
B. T=6
C. T=4
D, T=2
- Câu 80 : Cho số phức .Số phức z có phần ảo là
A. 2
B. 4
C. -2
D. 2i
- Câu 81 : Cho các số phức z, w thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi là một đường tròn bán kính R. Tính R
A. R=
B. R=
C. R=
D. R=
- Câu 83 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
A. -1+2i
B.
C. 2-i
D.
- Câu 84 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 85 : Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức ?
A. P
B. M
C. N
D. Q
- Câu 86 : Cho số phức z, biết rằng các điểm biễu diễn hình học của các số phức z, iz và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức bằng
A.
B.
C. 6
D. 9
- Câu 87 : Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho số phức thỏa mãn và
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho số phức z=x+yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn và biểu thức . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P lần lượt là:
A. 0 và -1
B. 3 và -1
C. 3 và 0
D. 2 và 0
- Câu 90 : Cho số phức z thỏa mãn .
A. 30
B. 3250
C. 70
D. 0
- Câu 91 : Cho số phức z thỏa mãn: (1)
A. z là số thuần ảo
B. z có phần ảo là số nguyên tố
C. z có phần thực là số nguyên tố
D. z có tổng phần thực và phần ảo là 5
- Câu 92 : Cho số phức z biết (1).
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho là một số thuần ảo.
A. 2
B. 1
C. -2
D. 3
- Câu 94 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M,N,P là điểm biểu diễn của 3 số phức: .Với giá trị nào của x thì tam giác MNP vuông tại P?
A. 1 và 2
B. 0 và 7
C. -1 và -7
D. 3 và 5
- Câu 95 : Cho số phức z thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện .
A. maxT=
B. maxT=8
C. maxT=
D. maxT=4
- Câu 97 : Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. z=-3+2i
B. z=3+2i
C. z=-3-2i
D. z=3-2i
- Câu 98 : Cho số phức z=1+i. Số phức nghịch đảo của z là
A.
B. 1-i
C.
D.
- Câu 99 : Cho i là đơn vị ảo. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương n có 2 chữ số thỏa mãn là số nguyên dương. Số phần tử của S là
A. 22
B. 23
C. 45
D. 46
- Câu 100 : Cho số phức z=-3+4i. Môđun của z là
A. 4
B. 7
C. 3
D. 5
- Câu 101 : Cho số phức z=(1+2i)(5-i), z có phần thực là
A. 5
B. 7
C. 3
D. 9
- Câu 102 : Số phức z thỏa mãn và số phức Tìm
A.
B.
C. 5
D.
- Câu 103 : Trong các số phức: số phức nào là số thực?
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Xét số phức z thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cho số phức z thỏa mãn .
A. maxP=
B. maxP=
C. maxP=
D. maxP=
- Câu 106 : Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
A. (-1;-4)
B. (1;4)
C. (1;-4)
D. (-1;4)
- Câu 107 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình .
A. w=+2i
B. w=+2i
C. w=2+i
D. w=+2i
- Câu 108 : Cho số phức thỏa mãn .
A. S=
B. S=-5
C. S=5
D. S=
- Câu 109 : Cho số phức . Tính .
A. z=2-2i
B. z=-2-2i
C. z=2+2i
D. z=-2+2i
- Câu 110 : Cho số phức z thỏa mãn: , với m là tham số thực thuộc .
A. r=20
B. r=4
C. r=22
D. r=5
- Câu 111 : Xét các kết quả sau:
A. Chỉ (1) sai
B. Chỉ (2) sai
C. Chỉ (3) sai
D. Chỉ (1) và (2) sai
- Câu 112 : Số nào sau đây bằng số (2-i)(3+4i)?
A. 5+4i
B. 6+11i
C. 10+5i
D. 6+i
- Câu 113 : Phương trình (1+2i)x=3x-i cho ta nghiệm:
A.
B. 1+3i
C.
D.
- Câu 114 : Gọi P là điểm biểu diễn của số phức a+bi trong mặt phẳng phức.
A. Chỉ có (1) đúng
B. Chỉ có (2) đúng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
- Câu 115 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z=4+2i.
A. x+2y+5=0
B. x+2y-5=0
C. x-2y+5=0
D. 2x+y+5=0
- Câu 116 : Cho số phức .
A. max
B. max
C. max
D. max
- Câu 117 : Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là . Tính
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
- Câu 118 : Cho hai số phức thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Cho hai số phức thỏa mãn và .
A. m=2
B. m=+2
C. m=
D. m=+1
- Câu 120 : Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phần thực là 3 và phần ảo là -4.
B. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i.
- Câu 121 : Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình
A. P=2
B. P=-1
C. P=0
D. P=1
- Câu 122 : Xét số phức z thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Xét các số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P=a+2b là:
A. P=
B. P=
C. P=
D. P=
- Câu 124 : Tìm phần thực của số phức biết rằng là hai nghiệm phức của phương trình
A. 4
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 125 : Cho số phức . Tìm số phức
A.
B. 0
C. 1
D. 2-i
- Câu 126 : Cho số phức 2-3i. Môđun của số phức w=(1+i)z bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Biết phương trình có một nghiệm là z=-2+i. Tính a+b
A. 9
B. 1
C. 4
D. -1
- Câu 128 : Với hai số phức và thỏa mãn và , tìm giá trị lớn nhất .
A. P=
B. P=
C. P=5+
D. P=34+
- Câu 129 : Số phức liên hợp của số phức z=2-3i là
A. =3-2i
B. =2+3i
C. =3+2i
D. =-2+3i
- Câu 130 : Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình .
A. T=
B. T=10
C. T=20
D. T=2
- Câu 131 : Với các số phức z thỏa mãn , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R=2
B. R=16
C. R=8
D. R=4
- Câu 132 : Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm mô đun của z.
A. =1
B. =2
C.
D.
- Câu 134 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. max
B. max
C. max
D. max
- Câu 135 : Cho số phức z=a+bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận làm nghiệm với mọi a, b là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3-2i, điểm B biểu diễn số phức -1+6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:
A. 1-2i
B. 2-4i
C. 2+4i
D. 1+2i
- Câu 137 : Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện gọi là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 8
- Câu 138 : Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là
A.
B. 4
C. 6
D.
- Câu 139 : Biết phương trình có một nghiệm là: z=-2+i. Tính a-b.
A. 9
B. 1
C. 4
D. -1
- Câu 140 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: và là số thuần ảo
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 141 : Cho A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn . Tìm phát biểu sai:
A. Tam giác ABC đều
B. Tam giác ABC có trọng tâm là O(0;0)
C. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O(0;0)
D.
- Câu 142 : Cho số phức z=2+i. Hãy xác định điểm biểu diễn hìnhhọc của số phức w=(1-i)z.
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
- Câu 143 : Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn là:
A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R=1
B. Đường tròn tâm I(;0), bán kính R=
C. Parabol y=
D. Parabol x=
- Câu 144 : Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 2 = 0.
A. P=
B. P=0
C. P=
D. P=
- Câu 145 : Cho các số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó
A. 4x+6y-3=0
B. 4x-6y-3=0
C. 4x+6y+3=0
D. 4x-6y+3=0
- Câu 146 : Phần thực và phần ảo của các số phức là:
A. và
B. và
C. và
D. và 3
- Câu 147 : Cho hai số phức thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
A. 3
B.
C. 2
D. 1
- Câu 148 : Cho các số phức z, w thỏa mãn .
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 149 : Xét các số phức thỏa mãn .
A. P=
B. P=2+
C. P=
D. P=
- Câu 150 : Số phức z=-4+3i được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ
A. M(4;-3)
B. M(-4;3)
C. M(3;-4)
D. M(4;3)
- Câu 151 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó P=bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện .
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 154 : Trong các số phức z thỏa mãn , gọi và lần lượt là các số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Cho số phức z thỏa mãn (1-3i)z+1+i=-z. Môđun của số phức w=13z+2i có giá trị bằng:
A. -2
B.
C.
D.
- Câu 156 : Cho số phức z=(1-2i)(4-3i)-2+8i. Cho các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 157 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính R = 5
- Câu 158 : Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn và . Gọi lần lượt là các số phức có môdun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức
A. 12+2i
B. -2+12i
C. 6-4i
D. 12+4i
- Câu 159 : Cho số phức z thỏa mãn .
A. M.m=25
B. M.m=20
C. M.m=30
D. M.m=24
- Câu 160 : Tìm phần ảo của số phức z, biết :
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: .
A. 10
B. 30
C. 20
D. 40
- Câu 162 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Đường tròn tâm I(3;4) R=12
B. Đường tròn tâm I(3;4) R=4
C. Đường tròn tâm I(3;-4) R=2
D. Đường tròn tâm I(3;4) R=8
- Câu 163 : Tìm căn bậc 2 của 7-24i
A. (3+3i)
B. (4+3i)
C. (3-3i)
D. (4-3i)
- Câu 164 : Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Cho các số phức được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là M,N,P, các điểm này lần lượt là trung điểm của ba cạnh tam giác EFH. Tọa độ trọng tâm G của tam giác EFH là:
A. (2;3)
B. (3;2)
C.
D.
- Câu 166 : Cho số phức z thỏa mãn: .
A. 8
B. -8
C.
D. 16
- Câu 167 : Cho số phức z, biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Tính căn bậc hai của
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức là hình tròn có bán kính R = 5
- Câu 170 : Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn và . Kí hiệu là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức .
A. P=
B. P=
C. P=
D. P=8
- Câu 171 : Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A.
B. là số thực
C. là số thuần ảo
D. là số thực
- Câu 172 : Trong mặt phẳng Oxy, M,N,P là tọa độ điểm biểu diễn của số phức
A. (3;1)
B. (-1;3)
C. (2;-3)
D. (-3;2)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức