209 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời gi...
- Câu 1 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ , dao động thứ hai có biên độ và ngược pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất, người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài l, Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ quanh vị trí cân bằng rồi đo khoảng thời gian của con lắc thực hiên N dao động. Tìm biểu thức tính gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm theo các đại lượng trên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4t (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 2 Hz.
B. 4 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2 Hz.
- Câu 5 : Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số riêng của hệ.
C. pha của ngoại lực.
D. tần số của ngoại lực.
- Câu 6 : Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án đúng.
A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N
B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc xấp xỉ bằng 2,7(m/s).
C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc xấp xỉ bằng 1,598 (N).
D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là m.s
- Câu 7 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 8 : Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A.
B. ||
C.
D.
- Câu 10 : Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài và dao động điều hoà với tần số tương ứng và . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. lực cản môi trường tác dụng lên vật ℓuôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
- Câu 12 : Con lắc đơn là một dây treo nhẹ dài l, một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ,dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A.
B. N.m
C.
D. N/m
- Câu 14 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Trong dao động điều hòa x = A cos (t + ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong đó A, , là các hằng số
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất
- Câu 17 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian . Chu kỳ dao động của vật là?
A.
B.
C.
D. f
- Câu 18 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
- Câu 19 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D. +
- Câu 20 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực ( với và f không đổi , t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. 2f
C. f
D. 0,5f
- Câu 21 : Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi và tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa Tần số dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số . Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho hai dao động cùng phương: và . Biết hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm. Chọn hệ thức đúng giữa và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là . Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ với vận tốc . Đến thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ với vận tốc . Chu kỳ dao động của vật là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị thì độ lớn vận tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài ℓ m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực . Lấy . Nếu tần số f của ngoại lực này thay đổi từ 0,2Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. luôn giảm.
B. luôn tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. không thay đổi.
- Câu 30 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc nhỏ thì chu kỳ
A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc.
C. phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động
A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng.
C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm.
- Câu 33 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
- Câu 34 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một
A. đường tròn
B. đường hypebol
C. đoạn thẳng
D. đường parabol
- Câu 35 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức
A.
C.
D.
- Câu 36 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Đại lượng được gọi là
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. chu kỳ dao động
D. pha dao động
- Câu 37 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Chu kỳ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực . Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống
B. không thay đổi
C. tăng lên
D. giảm rồi tăng
- Câu 39 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là và . Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Tốc độ cực đại của dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2
B. f =
C. f = 0,5
D. f = 4
- Câu 42 : Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình li độ x = Acos(t + ) (A, ω, φ là các hằng số). Cơ năng của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Hai dao động điều hòa và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gốc thời gian được chọn là lúc
A. vật ở vị trí biên âm.
B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. vật ở vị trí biên dương.
- Câu 45 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?
A. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
D. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
- Câu 46 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là cm/s. Lấy = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,5 s.
- Câu 49 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là
A. cm/s
B.
C.
D.
- Câu 50 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5N. Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 50 N/m.
B. 250 N/m.
C. 100 N/m.
D. 0,25 N/m.
- Câu 51 : Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10. Bỏ qua lực cản của không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad bằng
A. 6 cm/s
B. 24 cm/s
C. 18 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 53 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó , chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x. Tỉ số có giá trị xấp xỉ là
A. 5,4
B. 4,5
C. 0,5
D. 0,25
- Câu 54 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s.
B. chu kì 0,4 s.
C. biên độ 0,5 m.
D. tần số 5 Hz.
- Câu 55 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là . Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,01 J
D. 0,05 J
- Câu 56 : Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy . Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
- Câu 57 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ cm/s đến cm/s là . Lấy . Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,2
B. 2,5
C. 1,4
D. 1,5
- Câu 58 : Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là và . Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời 1 điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên 1 đoạn thẳng dài 8 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là
A. 2.5. V/m
B. 4. V/m
C. 3. V/m
D. 2. V/m
- Câu 60 : Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100g, . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là và . Dao động tổng hợp có phương trình . Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có Tìm li độ x vào thời điểm t = 160 s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất.
A. 10cm.
B. 20cm.
C. -10cm.
D. 10cm.
- Câu 62 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
- Câu 63 : Một vật đang dao động điều hòa cm thì chịu tác dụng của ngoại lực , không đổi còn thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?
A. 20 Hz.
B. 10π Hz.
C. 10 Hz.
D. 20π Hz.
- Câu 64 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a () và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy = 10, phương trình dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện ̣ không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣F là
A. 15 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 5 N
- Câu 66 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
- Câu 67 : Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy = 3,14, chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5s
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
- Câu 68 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là = 31cm và = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng . Lấy g = 10 ; = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s
B. 81,75cm/s
C. 149,41cm/s
D. 68,28cm/s
- Câu 69 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ đến hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua là cm/s. Tìm biên độ dao động?
A. A = 12cm.
B. A = 6cm.
C. A = 4√3cm.
D. A = 4cm.
- Câu 70 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Tốc độ trung bình trong một chu kỳ của vật bằng
A. 0 cm/s
B. 10 cm/s
C. 15 cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 71 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy . Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.
- Câu 72 : Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ.
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
- Câu 73 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với phương trình của li độ dài (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95.
B. 1,01.
C. 1,05.
D. 1,08.
- Câu 74 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình và Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ cm/s. Biên độ bằng
A. 1,5cm.
B.
C. 3cm.
D.
- Câu 75 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp = 1,75 s và = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc (cm/s) và li độ cm của vật thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
- Câu 79 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
A. 87,23
B. 75,61
C. 104,72
D. 113,59
- Câu 80 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
- Câu 81 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài dang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi , và , lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết + = 1,2 kg và = 3. Giá trị của là
A. 720 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 600 g.
- Câu 82 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.
A. 10 rad/s.
B. rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 5 rad/s.
- Câu 83 : Một vật khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, với phương trình là và . Giá trị cực đại lực tổng hợp tác dụng lên vật đó là
A.
B.
C.
D. 5N
- Câu 84 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ.
A. 1,45
B. 57
C. 5,7
D. 14,5
- Câu 85 : Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
- Câu 86 : Một con lắc lò xo có độ cứng K=100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng.
A. Khi tần số ngoại lực < 5Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng rồi giảm.
B. Khi tần số ngoại lực < 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
C. Khi tần số ngoại lực > 5Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
D. Khi tần số ngoại lực > 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
- Câu 87 : Một con lắc lò xo gồm vât nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi pha của dao động là thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J
B. 0,03 J
C. 0,72 J
D. 0,18 J
- Câu 88 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật năng khối lượng m = 100 g 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây do thời gian của một dao động cho kết quả T = 2 s 1%. Bỏ qua sai số của số . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
- Câu 89 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = , với không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ.
A. 15,64 N/m.
B. 13,64 N/m.
C. 16,71 N/m.
D. 12,35 N/m.
- Câu 90 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là và cm. Lấy g = 10 . Tốc độ của vật ở thời điểm bằng
A. 43 cm/s
B. 37 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 31 cm/s.
- Câu 91 : Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, được tích điện (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ được đặt trong điện trường đều có E nằm ngang (hướng theo chiều làm lò xo dãn) với E = V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013 là
A. 402,46 s.
B. 402,50 s.
C. 201,30 s.
D. 201,27 s.
- Câu 92 : Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức bằng ngoại lực cưỡng bức (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ
A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
B. không đổi vì biên độ của lực không đổi.
C. giảm vì mất cộng hưởng.
D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng.
- Câu 93 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 . Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 1,00 s.
- Câu 95 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm dây để đo chu kì dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt bằng 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. T = (6,12 0,05)s.
B. T = (6,12 0,06)s.
C. T = (2,04 0,05)s.
D. T = (2,04 0,06)s.
- Câu 96 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140 cm/s. Biên độ a có giá trị là
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
- Câu 97 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 2cm
D. 2 cm
- Câu 98 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm = 0 đến = /48 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc là 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 3,6 cm.
- Câu 99 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình li độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 20 cm. Đặt A = thì giá trị lớn nhất của A gần nhất với giá trị
A. 25 cm
B. 30 cm
C. 35 cm
D. 40 cm
- Câu 100 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là ) cm và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 100 cm/s.
- Câu 101 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là . Phương trình hai dao động lần lượt là và . Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. -5,44 cm
B. -6,52 cm
C. -5,89 cm
D. -7 cm
- Câu 102 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100 g
B. 120 g
C. 40 g
D. 10 g
- Câu 103 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = - 2 cm, v = 0
B. x = 2 cm, v = 0
C. x = 0, v = - 4 cm/s
D. x = 0, v = 4 cm/s
- Câu 104 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với cùng tần số và độ lệch pha là .
A. 0,625
B. 0,866
C. 0,500
D. 0,750
- Câu 105 : Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
- Câu 106 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là . Gia tốc cực đại của chất điểm là
A. 5 cm/s
B.
C. 5 m/s
D.
- Câu 107 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 40 rad
B. 21 rad
C. π/3 rad
D. 5 rad
- Câu 108 : Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật có giá trị là
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 109 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 1m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 2,98N
B. 1,98N
C. 2N
D. 2,5N
- Câu 110 : Cho một vật dao động điều hòa với phương trình , vận tốc cực đại của vật là
A. 20cm/s
B. 20cm/s
C. 20m/s
D. 20m/s
- Câu 111 : Một con lắc đơn dao động tự do với biên độ góc là . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 1kg. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật có động năng bằng ba lần thế năng thì lực căng dây có độ lớn bằng
A. 10,12N
B. 10,25N
C. 10,02N
D. 10,20N
- Câu 112 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm), t tính bằng s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 160 cm/s
B. 10 cm/s
C. 80 cm/s
D. 24 cm/s
- Câu 113 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 cm lần thứ hai theo chiều âm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 1/10 s
B. 2/10 s
C. 4/10 s
D. 7/30 s
- Câu 114 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A. 10
B. 9,8
C. 9,86
D. 9,78
- Câu 115 : Một vật có khối lượng m = 100 g được tính điện q = C gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang có hướng trùng với trục lò xo có cường độ E = V/m. Khi vật đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật đó dao động điều hòa với biên độ là
A. 2,5 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 6,4 cm
- Câu 116 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình Tần số góc của dao động là
A. rad/s
B. 12 rad/s
C. 15 rad/s
D. 4 rad/s
- Câu 117 : Một vật dao động điều hòa với = 5 rad/s. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 15 cm/s theo chiều dương. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình .Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
- Câu 119 : Một vật nhỏ khối lượng 200 g có phương trình dao động là . Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5 cm là
A. 0,15 J
B. 0,624 J
C. 0,750 J
D. 0,556 J
- Câu 120 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình . Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 5 cm
B. 20 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
- Câu 121 : Gọi và là li độ của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và x là li độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Biết rằng tại thời điểm thì = 3cm, = 4cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động tổng hợp là 5cm
B. Hai dao động thành phần lệch pha nha một góc
C. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm là 5cm
D. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm là 7cm
- Câu 122 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng đang dao động điều hòa; lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ.
A. A = 4cm; T = 0,28s
B. A = 6cm; T = 0,2s
C. A = 6cm; T = 0,56s
D. A = 8cm; T = 0,56s
- Câu 123 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 ; lấy = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng . Trong một phút con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là , thời gian hai lực đó ngược hướng là . Cho . Trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị giãn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8 s
B. 1,6 s
C. 2,4 s
D. 3,6 s
- Câu 124 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(t + ) (A >0, > 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A.
B. cos(t + )
C. t +
D.
- Câu 125 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Gốc thế năng của vật là vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Một con lắc đơn chiều dài l, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ của con lắc được tính bởi công thức nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Tần số dao động của vật được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Tần số góc riêng của một hệ dao động là . Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng ngoại lực tuần hoàn có biểu thức . Trong đó dương. Tìm điều kiện để biên độ dao động cưỡng bức của hệ đạt giá trị cực đại
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất