200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản !!
- Câu 1 : Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x2 - 3x + 2) 100
A. D = [1; 2]
B. D = [2; +∞) ∪ (-∞; 1]
C. D = R
D. D = ( 1; 2)
- Câu 2 : Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8) -100
A. D = ( 2; + ∞)
B. D = R \ {2}
C. D = ( -∞; 2)
D. D = R \ ( -2; 2)
- Câu 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8)0
A. D = [2; +∞)
B. D = R\{2}
C. D = ( -∞; 2)
D. R
- Câu 4 : Tìm x để biểu thức (2x - 1)– 2 có nghĩa:
A. x ≠
B. x >
C. < x < 2
D. x < 2
- Câu 5 : Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = R
B. D = [4; +∞) ∪ (-∞; 2]
C. D = (4; +∞) ∪ (-∞; 2)
D. D = [2; 4]
- Câu 6 : Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A. R
B. Không tồn tại x
C. x > 1
D. x khác 0
- Câu 7 : Đơn giản biểu thức ( b>0) ta được:
A. A= b2
B.
C. A = b
D.
- Câu 8 : Nếu thì:
A. a < 1; 0 < b < 1.
B. a > 1; b < 1.
C. 0 <a < 1; b < 1.
D. a > 1; 0 < b < 1.
- Câu 9 : Nếu thì
A. mọi x
B. x < 1
C. x > -1
D. x < -1
- Câu 10 : Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
A. ( -3) -4.
B. ( -3) -1/3.
C. 04.
D.
- Câu 11 : Đơn giản biểu thức ta được:
A . A = a2
B. A = a5/6
C. A = a2/3
D. A= a
- Câu 12 : Cho , khi đó f( 1,3) bằng:
A. 0,13
B.1,3
C. 0,013
D. 13
- Câu 13 : Cho . Khi đó f( 2,7) bằng
A. 0,027
B. 0,27
C. 2,7
D. 27
- Câu 14 : Đơn giản biểu thức ,ta được:
A. -9a2|b|.
B. 9a2|b|.
C. 9a2b.
D. 3a2|b|.
- Câu 15 : Đơn giản biểu thức , ta được:
A. x2( x + 1)
B. –x2(x + 1)
C. x2( x - 1)
D. x2|x + 1|
- Câu 16 : Đơn giản biểu thức , ta được:
A. –x( x+ 1) 3.
B. x(x + 1) 3.
C. |x(x + 1)3|.
D. x|(x + 1)3|.
- Câu 17 : Với giá trị nào của x thì đẳng thức đúng
A. x ≠ 0
B. x ≥ 0
C. x = ± 1
D. Không có giá trị nào
- Câu 18 : Đơn giản biểu thức ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào không có nghĩa
A. (-2016)0.
B. ( -2016)2016.
C. 0- 2016.
D. ( -2016) -2016 .
- Câu 20 : Đơn giản biểu thức ta được:
A. A = a - 1/a
B. a2 - 1/a
C.
D. A = a2 - a
- Câu 21 : Nếu thì
A. m > 1,5
B. m < 0,5
C. m > 0,5
D. m ≠ 1,5
- Câu 22 : Đơn giản biểu thức ta được:
A. A = a + b
B. A = a - b
C. A = a + b + 2
D. A = a – b + 2
- Câu 23 : Đơn giản biểu thức: ta được:
A. A = a2 + b
B. A = a2 + a - b
C. A = a2 – a – b
D. A = -(a + b)
- Câu 24 : Đơn giản biểu thức ( a; b> 0; ab) , ta được
C. A = 1
- Câu 25 : Cho 2x = 3.Tính giá trị biểu thức A = 4x + 3.2-x - 1
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 26 : Cho 3x = 2. Tính giá trị của biểu thức
A. 39
B. 25
C. A = 81/2
D. A = 45/2
- Câu 27 : Biết rằng 2x = 5. Tính giá trị của biểu thức
A. A = 28/5
B. A = 31/3
C. A = 6
D. A = 141/25
- Câu 28 : Cho 2x = a; 3x = b. Hãy biểu diễn A = 24x + 6x + 9x theo a và b.
A. A =
B. A =
C. A =
D. A =
- Câu 29 : Cho . hãy tính giá trị của biểu thức
A. A = 18
B. A = 0
C. A = 82/9
D. A = 28/9
- Câu 30 : Cho 5x = 4 hãy tính giá trị của biểu thức
A. T = 14
B. T = 47/4
C. T = 118
D. T = 6
- Câu 31 : Cho a = 2x; b = 5x. Hãy biểu diễn T = 20x + 50x theo a và b.
A. T = ab(a + b)
B.
C. T = a2 + ab2
D. T = ab + a2b
- Câu 32 : Cho và ax > bx. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 1 > a > b > 0
B. 1 > b > a > 0
C. a > b > 1
D. b > a > 1
- Câu 33 : So sánh hai số m và n nếu
A. m > n.
B. m = n
C. m < n
D. Không so sánh được
- Câu 34 : So sánh hai số m và n nếu
A. Không so sánh được.
B. m = n.
C. m > n.
D. m < n.
- Câu 35 : So sánh hai số m và n nếu
A. m < n
B. m = n
C. m > n
D. Không so sánh được
- Câu 36 : Cho và . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. a, b >1
B. 0 < a < 2; b > 1
C. 0 < a < 2; b < 1
D. a > 2; b > 1
- Câu 37 : Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. ( x2 + 1) 2017 > ( x2 + 1) 2017
B.
C.
D. Cả A và C đều đúng
- Câu 38 : Kết luận nào đúng về số thực a nếu ( 2a + 1) -3 > ( 2a + 1)-1
A.
B. -1/2 < a < 0.
C.
D. a < -1.
- Câu 39 : Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A. 0 < a < 1
B. a > 0
C. a > 1
D. a < 0
- Câu 40 : Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A. a < 1
B. a > 0
C. 0 < a < 1
D. a <0
- Câu 41 : Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A. a > 1
B.0 < a < 1
C. 1 < a < 2
D. a < 1
- Câu 42 : Cho và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 2 < a < b < 3
B. 2 < b < a < 3
C. b > a > 3
D. a > b > 3
- Câu 43 : Đơn giản biểu thức ta được:
A.
B.
C.
D. a – b
- Câu 44 : Trong các số a thoã mãn điều kiện dưới đây. Số nào lớn hơn 1.
A. log2a = -2
B. log3a = π
C. log4a2 = -1
D. log3a = - 0, 4
- Câu 45 : Trong các số a thoả mãn điều kiện dưới đây. Số nào nhỏ hơn 1.
A.
B. loga5 = 2
C. log35 = a
D.
- Câu 46 : Giá trị của biểu thức là
A. a = 4/3
B. a = 3/4
C. a = 8/9
D. a = 9/8
- Câu 47 : Giá trị của biểu thức là:
A. A = 1/4
B. A = 1/3
C. A = 1/2
D. A = 3/4
- Câu 48 : Giá trị của biểu thức là:
A. A = 17/5
B. A = 37/10
C. A = 21/5
D. A = 39/10
- Câu 49 : Cho và ( với x ; y > 0 và y ≠ 1). Tính A = a + b bằng
A. A = 9/4
B. A = 3/2
C. A = 15/8
D. A = 17/8
- Câu 50 : Cho và ( với x ; y > 0 ; y ≠ 1). Tính A = m + n
A. A = 23/12
B . A = 1
C. A = 3
D. A = 7/3
- Câu 51 : Thu gọn biểu thức ta được:
A. A = a5 + b3
B. A = a3 + b5
C. A = a3 + b3
D. A = a5 + b5
- Câu 52 : Thu gọn biểu thức (a 1, b>0) Ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho logab= 2 và logac= 3. Tính P=loga( b2c3)
A. P=108
B. P=13
C. P =31
D.P =30
- Câu 54 : Cho log3x= 4log3a+ 2log3b( a ; b> 0) . Khi đó
A.x= 8ab
B. x= a4+ b2
C.
D. x= a4b2
- Câu 55 : Cho ( a;b > 0)Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Tìm điều kiện xác định của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Với giá trị nào của x thì biểu thức C= ln( 4- x2) xác định?
A.-2< x< 2
B.-2≤ x≤ 2.
C.x> 2
D. x< -2
- Câu 58 : Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định?
A.-3≤ x≤ 1.
B.
C.
D. .-3< x < 1.
- Câu 59 : Với giá trị nào của x thì biểu thức: f( x) = log6( 2x- x2) xác định?
A.0<x< 2.
B. x> 2.
C.-1< x< 1.
D.x< 3.
- Câu 60 : Với giá trị nào của x thì biểu thức: f(x) = log5( x3-x2-2x) xác định?
A. 0<x < 1.
B x> 1
C.
D.
- Câu 61 : Điều kiện xác định của biểu thức là
A.
B. x>3
C.
D.
- Câu 62 : Cho Khi đó:
A.
B.
C.
D. x= ab
- Câu 63 : Cho logax= m và logabx= n ( a; b> 0) . Khi đó logbx bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho x= 2000! . Giá trị của biểu thức là:
A. 1
B. -1
C.1000
D.2000
- Câu 65 : Rút gọn biểu thức ta được:
A.
B
C.
D.
- Câu 66 : Rút gọn biểu thức A= log4a- log8a+ log16a2 ( a> 0) ta được:
A. A= log2x
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho . Tính giá trị của biểu thức
A. A =
B. A = -2
C.
D. A =
- Câu 68 : Rút gọn biểu thức Ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Rút gọn biểu thức A= log3x.log23+ log5x.log45 ( x> 0) ta được:
A.
B.
C.A= 2log2x
D.
- Câu 70 : Cho . Tính giá trị biểu thức:
A.
B.
C. A = -2(1+)
D. A = 3(1 + )
- Câu 71 : Tính giá trị của biểu thức
A. -18
B.
C. 18
D.
- Câu 72 : Tình giá trị của biểu thức
A. -18
B.
C. 18
D.
- Câu 73 : Tính giá trị của biểu thức
A. 3
B. 12
C.
D.
- Câu 74 : Cho ln x= 2. Tính giá trị của biểu thức
A. T = 21
B . T =12
C . T = 13
D. T =7
- Câu 75 : Cho lnx= 3. Tính giá trị của biểu thức
A. T = 16
B . T = 15
C.T =
D. T = 22
- Câu 76 : Cho logab= 3 ; logac = -2. Tính giá trị của logax biết rằng
A. 16
B. 6
C. 13
D. 3
- Câu 77 : Cho logab= 2 ; logac= 3. Tính giá trị của biểu thức logax, biết rằng
A. -6
B. -4
C. -2
D. -1
- Câu 78 : Cho các số thực dược a,b,c với a,b,ab. Khẳng định nào sau đây là sai.
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho các số dương a; b và a≠ 1. Khẳng định nào dưới đây là sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Cho các số dương a và b. Khẳng định nào dưới đây là sai.
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho các số dương a; b; c; và a khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Đặt a= log23 . Hãy tính log2 48 theo a
A. 3+ 2a
B. 4+ 2a
C. 4+ a
D. 5- a
- Câu 83 : Cho log25= a. Hãy tính log41250 theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho log153= a thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Cho . Hãy biểu diễn log25 theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Cho log1812= a. Hãy biểu diễn log23 theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Đặt log23= a và log35= b. Hãy biểu diễn log245 theo a và b
A. 2a+ 2ab
B.a+ ab
C. 3a+ ab
D.2a+ ab
- Câu 88 : Cho a> 0 và a khác 1, biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 25
B. 625
C. 5
D.
- Câu 89 : Tính giá trị biểu thức
A. A= 3log37.
B. A= log37.
C. A= 2log37
D. A= 4log37.
- Câu 90 : Biểu thức có giá trị bằng:
A.- 1
B.- 2.
C . 1
D.
- Câu 91 : Đặt log 3= p và log 5= q Hãy biểu diễn log1530 theo p và q
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cho a= log315 và b = log310. Hãy tính theo a và b
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Cho các số thực a; b> 0 và a≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Cho các số thực a; b> 0 và a; b; ab≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn 1< a< b. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. logab< 1< logba
B. 1< logab< logba
C. logab< logba< 1
D. logba< 1< logab
- Câu 96 : Cho hàm số có đồ thị (C) . Lấy điểm M thuộc (C) có hoành độ x0 = 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M là
A.
B. -1
C.
D. -
- Câu 97 : Đặt log23 = a và log35 = b. Hãy biểu diễn log245 theo a và b.
A. 2a + 2ab
B. a + ab
C. 3a + ab
D. 2a + ab
- Câu 98 : Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn 1> a> b> 0 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. logab< 1< logba
B. 1< logab< log ba
C. logab< logba< 1
D. logba< 1< logab
- Câu 99 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2x2- ln( 3-4x) trên đoạn [ -2; 0]
A. Max y=8; min y=1-ln4
B. max y=8-ln11; miny=1/8 -ln4
C. max y=8+ln11; min y=-ln4
D. max y=8+ln 4; min y=4+ln11
- Câu 100 : Tìm m để hàm số y= 2x+ 2017+ ln( x2- 2mx+ 4) có tập xác định D= R:
A.m=2
B. m>2
C.
D.
- Câu 101 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn [3; 15].
A.64
B. 8
C. 6
D. 3
- Câu 102 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= log( x2- 2x- m+ 1) có tập xác định là R
A. m≥ 0.
B. m<0
C. m ≤ 2.
D. m> 2.
- Câu 103 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Đồ thị hàm số đã cho nằm trên trục Ox
B. Đồ thị hàm số đã cho nhận trục tung là đường tiệm cận
C. Đạo hàm của hàm số đã cho là
D. Đạo hàm đã cho đồng biến trên R.
- Câu 104 : Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R.
A. y= log3x
B.
C.
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 105 : Đạo hàm của hàm số tại điểm x= 2 là
A.
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 106 : Đạo hàm của hàm số tại điểm x= 4 là
A.-
B. 1
C.
D. 0
- Câu 107 : Cho hàm số y= ( 4-x2) 3 . Tính y’’( 1) được kết quả là
A. 18.
B. - 16.
C. 24
D. -54.
- Câu 108 : Cho hàm số y= (x+2) -2. Hệ thức giữa y và y'' không phụ thuộc vào x là
A. y”+ 2y= 0
B.y”-6y2= 0
C. 2y”-3y=0
D. (y”) 2- 4y= 0
- Câu 109 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn [3; 15].
A 64.
B 8.
C. 6
D.3
- Câu 110 : Gọi m là số thực để hàm số y= (x+ m)3 đạt giá trị lớn nhất bằng 8 trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. -2< m< 0
B.2< m< 4
C.-1< m< 2
D. 0 <m< 3
- Câu 111 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai
A. Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x= 2/3 là tiệm cận đứng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Tập giá trị của hàm số đã cho là
D. Đạo hàm của hàm số đã cho là:
- Câu 113 : Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R.
A.
B.
C. .
D.
- Câu 114 : Cho hàm số y= 3x- 2x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A,Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng y= 0 là tiệm cận ngang
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành Ox
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
- Câu 115 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai.
A. Đồ thị hàm số y= log2x và đều nhận đường tiệm cận đứng là đường thẳng x= 0.
B. Đồ thị hàm số y= log2x và đối xứng qua trục hoành
C. Hàm số y= log2x và đều có tập xác định là D= ( 0; + ∞ )
D. Hàm số y= log2x nghịch biến trên khoảng (0; 1) và đồng biến trên khoảng
- Câu 116 : Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số có tập xác định là .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
- Câu 117 : Đồ thị hàm số nào sau đây nhận 2 trục tọa độ làm 2 tiệm cận:
A.y= log3x
B.
C.y= 2x
D.y= x-5
- Câu 118 : Cho hàm số có các khẳng định sau
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 119 : Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hoành độ x0= 1 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Lấy đối xứng đồ thị hàm số y= 5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau
A. y= log5x
B.
C. y= 5-x
D.y= -5x
- Câu 121 : Lấy đối xứng đồ thị hàm số y= log5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
B.y= 5x
C. y= 5-x
D. y= log5( –x)
- Câu 122 : Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A.y= log4x
B.
C. y= 4x
D. y= x3+ 3x
- Câu 123 : Cho α; β là các số thực. Đồ thị các hàm số y= xα; y= xβ trên khoảng (0; +∞) được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.0< β<1< α
B.β< 0< 1< α .
C.0<α<1<β .
D. α<0<1<β.
- Câu 124 : Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A. y= 2x
B.y= log2x
C. y= 2-x
D.
- Câu 125 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Đồ thị hàm số y= (0,3) x nhận đường thẳng y= 0 là tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y= log0,3x nhận đường thẳng x= 0 là tiệm cận đứng
C. Hàm số y= 0, 3x và y= log0,3 x có cùng tập giá trị
D. Đồ thị hàm số y= 0,3x nằm trên trục hoành
- Câu 127 : Tập xác định của hàm số là:
A. D = (-2;2)
B. D = [0;2)
C. D = (-2;-2)
D. D = [0;2]
- Câu 128 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Tập xác định của hàm số y= log2(x2- 16) + log3( 3x-1- 9) là:
A. D= (-4; 4)
B.
C. D= (3; 4)
D.D= (4; +∞)
- Câu 130 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Tập xác định của hàm số là:
A. D = (1;2)
B. D = [1;2]
C. D = [1;2)
D.D= (1; 2]
- Câu 132 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Nếu ( a> 0 ; a≠1) thì x bằng:
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 134 : Đạo hàm của hàm số y= 3x.x3 là:
A. y’= (ln3x+3) .x23x
B. y’= (ln3+3) .x23x
C. y’= (xln3+3) .x33x
D. y’= (ln3x+1) .x33x
- Câu 135 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Tính đạo hàm của số hàm số y= log2(2x+1)
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Đạo hàm của hàm số f(x) = log3( 3x+1) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= x+ e-x trên đoạn [-1 ;1] là:
A.
B. T = e
C.
D. T = 2-e
- Câu 140 : Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 2] là:
A . -e
B. +
C .
D. +e
- Câu 141 : Cho hàm số y= 3-x+ 3x .Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và giá trị lớn nhất của làm số là 3
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
- Câu 142 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 và hàm số không có giá trị lớn nhất
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 0
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 1.
- Câu 143 : Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của làm số y= xlnx trên đoạn là:
A. T = e
B.
C.
D.
- Câu 144 : Tính tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;2] là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= x2lnx trên đoạn [0 ;2]
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y= log3x
B.
C.
D.
- Câu 147 : Gọi M; N lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;] Khi đó tổng M+N là
A.
B.
C. .
D. Kết quả khác
- Câu 148 : Cho hàm số y= xex . Đẳng thức nào sau đây là đúng.
A. y’’= 2y’-y
B.y’’= y’- 2y
C.y’’= 2xy’-y
D.y’’= 2y’-xy
- Câu 149 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai hàm số y= ax và y= logax ( a> 1) có cùng tính đơn điệu trên TXĐ.
B. Đồ thị hàm số y= ax( a>0 ; a≠1) luôn nằm trên trục hoành
C. Đồ thị hàm số y= logax( a> 0 và a≠ 1) luôn nằm bên phải trục tung
D. Hai hàm số y= ax và y= logax( 0< a< 1) đều có đồ thị nằm phía trên trục hoành
- Câu 150 : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Cho bốn hàm số sau : y= f(x) = lnx ; ; và
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 152 : Giải phương trình =
A. x=1;x=2
B. x= -1; x=2
C. x=1; x=3
D. x= - 1; x=3
- Câu 153 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1; x2 . Tính giá trị của biểu thức
A. 17
B. 97
C . 82
D. 257
- Câu 154 : Gọi n là số nghiệm của phương trình 5x.3x+1= 45. Tìm n.
A. n =1
B. n = 2
C. n = 0
D. n = 3
- Câu 155 : Có tất cả bao nhiêu số nguyên của a để biểu thức T= log20 ( 12- 3a2) có nghĩa?
A. 1
B. 3.
C. 5
D. 7
- Câu 156 : Cho phương trình: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
D. Phương trình vô nghiệm.
- Câu 157 : Phương trình
5 ) có tổng các nghiệm là:1 - x A. 5
B. 7
C. -7
D. -5
- Câu 158 : Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình 52x+1- 8.5x +1= 0. Khi đó:
A. x1+ x2= 1
B. x1+ x2= -2.
C. x1+ x2= 2.
D. x1+ x2= -1
- Câu 159 : Tìm tập nghiệm của phương trình 32+x+ 32-x= 30.
A.{1}
B.{0}
C.{-1;1}
D..
- Câu 160 : Tính tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;2] là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Giải phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Phương trình log2x+ 2log5x= 2+ log2x. log5x có tích các nghiệm là:
A. 21
B. 20
C. 22
D. 24
- Câu 163 : Giải phương trình
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
- Câu 164 : Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Gọi S là tập nghiệm của phương trình log5(x+1) + log5( x-3) = 1. Tìm S
A.S= {-2; 4}
B.
C. S= {4}
D.
- Câu 166 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3( 2x-3) > 1
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y= 2- x+ 3 và đường thẳng y= 11.
A. (3;11)
B. (-3;11).
C. (4;11).
D. (-4;11).
- Câu 168 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Phương trình có hai nghiệm x1 ; x2. Tính giá trị của tích x1x2
A. -9
B. 9
C. 29
D. -27
- Câu 170 : Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
A. T = 0
B. T = 4
C. T =
D. T =
- Câu 171 : Cho phương trình Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt âm.
B. Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
C. Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương.
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu và một nghiệm bằng 0.
- Câu 172 : giải phương trình 3. 9x+ 7.6x- 6.4x= 0
A. x= 1- log23
B.x= -1+ log23
C. x= log32
D. x= -1
- Câu 173 : Giải bất phương trình
A. 1< x< 9
B. x> 1
C. x< 9
D. x> 9 hoặc x< 1
- Câu 174 : Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Bất phương trình có số
A.11
B. 9
C.10
D. 12
- Câu 176 : Giải bất phương trình 23x-1> 5
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Giải bất phương trình 2x. 3x+1> 5
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình 52x+1 - 8.5x + 1 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 1.
B. x1+ x2= -2.
C. x1 + x2 = 2.
D. x1 + x2 = -1
- Câu 179 : Bất phương trình 4x+ 32x> 2.6x
A. x> 0
B. x≠ 0
C. -1< x< 0
D.0< x< 1
- Câu 180 : Tìm tập nghiệm S của phương trình log3( 2x+1) – log3(x-1) = 1
A.S= {4}
B. S= {-3}
C. S= {-2}
D. S = {3}
- Câu 181 : Tập nghiệm của phương trình log2( 3x-7) = 3 là
A. {1}
B. {-2}
C. {5}
D. {-3}
- Câu 182 : Phương trình log2( x2+ 2x+1) = 0 có bao nhiêu nghiệm:
A. 1
B. 2
C. 0.
D. 3
- Câu 183 : Gọi n là số nghiệm của phương trình log2x2= 2log2( 3x+4). Tìm n
A. n= 0
B. n= 3
C. n= 2
D.n= 1
- Câu 184 : Tìm số nghiệm của phương trình:
A.2
B.0
C. 1
D.3
- Câu 185 : Phương trình log2( x+2) + log4x2= 3 có nghiệm là:
A. x= -2; x= 4
B. x= 2; x= 4.
C.x= 2
D. x= 0
- Câu 186 : Phương trình có nghiệm duy nhất x0 được biểu diễn dưới dạng , với m,n là các số nguyên. Tính tỉ số
A. 1
B.
C. 2
D.
- Câu 187 : Phương trình có tổng bình phương các nghiệm là:
A. 4
B. 5
C. 10.
D. 17
- Câu 188 : Tổng các nghiệm của phương trình log2x- logx.log2(4x)+ 2log2x= 0 là:
A. 100.
B. 101
C. 102.
D. 103
- Câu 189 : Ngiệm của phương trình logx-22x= 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
B. .x2+ 4x-5=0
C. 0
D..log2( x2- 8) =3
- Câu 190 : Phương trình có hai nghiệm x1; x2. Khi đó K= 2x1x2- 3 bằng
A.K =4
B. K= 5
C.K= 6
D. K= 7
- Câu 191 : Cho phương trình (1). Khi đó phương trình (1) tương đương với phương trình nào dưới đây:
A. 3x+ 5x= 6x+2.
B
C. 3x+ 5x= 6x+2.
D.4x2- 9x+2= 0
- Câu 192 : Phương trình lg(x-3) + lg(x-2) =1- lg5 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên tập số thực.
A. 2
B. 3
C . 1
D. 4
- Câu 193 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1 ; x2. Tính giá trị của biểu thức P = log3x1+ log27x2 biết x1< x2.
A. P= 0
B. P =1
C.
D.
- Câu 194 : Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm ?
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
- Câu 195 : Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Biết tập nghiệm S của bất phương trình log3( 9x-2) < 1 là khoảng (a; b) . Tính hiệu số b- a
A.
B. b- a= 1
C.
D.
- Câu 197 : Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Biết tập nghiệm S của bất phương trình log0,3( 4x2) ≥ log0,3( 12x-5) là một đoạn. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của tập S. Mối liên hệ giữa m và M là
A. M+ n= 3
B.M+ n= 2
C.M- n= 3
D. M- n=1
- Câu 199 : Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
A. x=0.
B. x=1
C. x= -1
D. x= 3
- Câu 200 : Tập nghiệm của bất phương trình log2x ≤ logx2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Cho phương trình 25x-( m+2) 5x+2m-1 = 0 với m là tham số thực và . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 2015
B. 2016
C. 2018
D. 2019
- Câu 202 : Số nghiệm thực của phương trình
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
- Câu 203 : Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65% / tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lĩnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:
A.( 2,0065) 24 triệu đồng.
B. (1,0065) 24 triệu đồng.
C. 2.( 1,0065) 24 triệu đồng.
D. 2.( 2,0065) 24 triệu đồng.
- Câu 204 : Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền M là:
A. 3 triệu 600 ngàn đồng
B. 3triệu 800 ngàn đồng.
C. 3 triệu 700 ngàn đồng.
D. 3 triệu 900 ngàn đồng.
- Câu 205 : Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác An gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9 %/ tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền xấp xỉ là (biết trong khoảng thời gian này bác An không rút tiền ra):
A. 5436521,164 đồng.
B.5468994,09 đồng.
C. 5452733,453 đồng.
D. 5452771,729 đồng.
- Câu 206 : Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.
A. 21.
B. 22.
C. 23.
D. 24.
- Câu 207 : Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức
A. 2,075 độ Richter
B. 13.2 độ Richter
C. 8.9 độ Richter
D. 11 độ Richter.
- Câu 208 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên [0;1]?
A. 5
B. 6
C. Vô số
D. 3
- Câu 209 : Gọi S là tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m (m < 3) để bất phương trình vô nghiệm. Tính S.
A. -3
B. -7
C. 0
D. -4
- Câu 210 : Biểu thức T= log2( ax2- 4x+1) có nghĩa với mọi x khi
A. 0< a< 4
B. a> 0
C.a> 4
D.
- Câu 211 : Cho phương trình (1). Khi đó phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây:
A. 3x + 5x = 6x + 2.
B.
C. x2 - 3x + 2 = 0.
D. 4x2 - 9x + 2 = 0.
- Câu 212 : Phương trình lg( x - 3) + lg( x - 2) = 1 - lg5 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên tập số thực.
A. 2
B. 3
C . 1
D. 4
- Câu 213 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1 ; x2. Tính giá trị của biểu thức P = log3x1 + log27x2 biết x1 < x2.
A. P = 0
B. P = 1
C. P = 8/3
D. P = 1/3
- Câu 214 : Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm ?
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. vô nghiệm
- Câu 215 : Đơn giản biểu thức ta được:
- Câu 216 : Đơn giản biểu thức ta được:
- Câu 217 : Thu gọn biểu thức ta được:
- Câu 218 : Cho . Hãy biểu diễn log23 theo a.
- Câu 219 : Tính đạo hàm của hàm số y =
- Câu 220 : Tính đạo hàm của số hàm số y = log2(2x + 1)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức