Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời...
- Câu 1 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục toạ độ Ox và O'x' vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O' thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O'x' đi qua A'. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình (cm) thì A' dao động trên trục O'x' với phương trình . Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm
B. 18 cm
C. –9 cm
D. –18 cm
- Câu 2 : Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 56,3 nF
B. từ 90 pF đến 5,63 nF
C. từ 90 pF đến 56,3 nF
D. từ 9 pF đến 5,63nF
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Rađi là nguyên tố phóng xạ . Một hạt nhân đang đứng yên phóng ra hạt và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 4,89 MeV
B. 269 MeV
C. 271 MeV
D. 4,72 MeV
- Câu 6 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây . Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 6 V
B. 8 V
C. 4 V
D. 16 V
- Câu 7 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là . Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. P
B. M
C. N
D. O
- Câu 8 : Đặt điện áp xoay chiều với tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần cảm L được mắc như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số chỉ cực đại của các vôn kế lần lượt là thỏa mãn . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây nhất
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,5
D. 0,8
- Câu 9 : Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều (V) rồi tiến hành thay đổi biến trở thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (), khi
A. đoạn mạch có điện trở bằng không
B. đoạn mạch không có tụ điện
C. đoạn mạch không có cuộn cảm
D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
- Câu 12 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ m/s có bước sóng là
A. 30 m
B. 0,3 m
C. 3 m
D. 300 m
- Câu 13 : Giới hạn quang điện của một kim loại là = 0,30mm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 6,62eV
B. 4,14eV
C. 1,16eV
D. 2,21eV
- Câu 14 : Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238 proton và 146 nơtron
B. 238 proton và 92 nơtron
C. 92 proton và 238 nơtron
D. 92 proton và 146 nơtron
- Câu 15 : Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW
B. làm nổ cầu chì
C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
D. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
- Câu 16 : Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1 m/s
B. v = 4 m/s
C. v = 8 m/s
D. v = 2 m/s
- Câu 17 : Trong sự phóng xạ tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt xấp xỉ bằng
A. 7,5 MeV
B. 7,2MeV
C. 8,2 MeV
D. 7,7MeV
- Câu 18 : Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i =. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
- Câu 21 : Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy= 3,14, chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s
B. 0,25 s
C. 1,5 s
D. 0,75 s
- Câu 22 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt , . Tại cùng một thời điểm tổng có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng
A. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn
C. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn
- Câu 24 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có cặp cực và quay với tốc độ = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 48Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 54Hz
- Câu 25 : Chất pôlôni là phóng xạ hạt có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối
A. 52,5 g
B. 210 g
C. 154,5 g
D. 207 g
- Câu 26 : Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 4/3. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng
A. 55 cm
B. 45 cm
C. 30 cm
D. 20 cm
- Câu 27 : Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 μm, khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là = 31cm và = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng cm/s. Lấy g = 10 = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 81,75cm/s
B. 68,28cm/s
C. 54,62cm/s
D. 149,41cm/s
- Câu 29 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ đến hết một nửa chu kì, tốc độ của vật khi đi qua là 20 cm/s. Tìm biên độ dao động?
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tanφ theo được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Hai điện tích dương đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích bằng 0. Điểm M cách một khoảng
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 32 : Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là D = . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng
A. 0,48mm
A. 0,48mm
C. 0,84m
D. 0,48m
- Câu 33 : Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg là
A. 20,1 ngày
B. 19,9 ngày
C. 21,6 ngày
D. 18,6 ngày
- Câu 34 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đại trên d là
A. 15
B. 18
C. 16
D. 17
- Câu 35 : Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra làBắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân
A. 10 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 36 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là , và. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 23
B. 26
C. 27
D. 21
- Câu 37 : Hạt nhân được tạo thành bởi
A. prôtôn và nơtron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. êlectron và nuclôn
- Câu 38 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 . Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại.
B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
D. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
- Câu 41 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 3 A
- Câu 43 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 0,25T bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1dp thì sẽ đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím
B. lam và tím
C. lam và vàng
D. đỏ, vàng và lam
- Câu 46 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là s. Bước sóng có giá trị là
A. 5 m
B. 7 m
C. 8 m
D. 6 m
- Câu 47 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là
A. 400 vòng
B. 100 vòng
C. 200 vòng
D. 71 vòng
- Câu 49 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình , t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Tính tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là i = thì góc khúc xạ trong nước r = . Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là c = m/s.
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là Khi thì công suất mạch đạt cực đại = 100W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A.
C.
D.
- Câu 52 : Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 61,5 cm/s
D. 30,8 cm/s
- Câu 53 : Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là và . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng √15cm. Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp của chất điểm có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Một cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 15 V; r = 1 ; . Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong r = 0,1; mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở và điện trở R = 0,9 Ω. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động . Gọi lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 703,59 s
B. 1007,958 s
C. 503,71 s
D. 2014,21 s
- Câu 57 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì bán kính giảm 27 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Một vật đang dao động điều hòa cm thì chịu tác dụng của ngoại lực không đổi còn thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực, vật dao động mạnh nhất?
A. 10 Hz
B. 10π Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
- Câu 59 : Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. không thay đổi
B. giảm đột ngột đến giá trị bằng không
C. tăng đến vô cực
D. giảm đến một giá trí khác không
- Câu 61 : Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn Hz. Cho hằng số Plăng h = Js. Công thoát của kim loại này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia
A. Tia gamacó năng lượng lớn nên tần số lớn.
B. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ hoặc
D. Không làm biến đổi hạt nhân
- Câu 63 : Tại hai điểm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách là 25 cm và cách là 5 cm sẽ dao động với biên độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Khối lượng hạt nhân bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV
B. 105,0732 MeV
C. 30,8215 MeV
D. 0,1128 MeV
- Câu 65 : Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là . Từ thông qua khung dây được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết = 1,0073u; = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là
A. 16,9953u
B. 16,9455u
C. 17,0053u
D. 17,0567u
- Câu 67 : Hạt nhân đứng yên phân rã , hạt nhân con sinh ra là có động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1u = 931,5 . Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia ) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là
A. 0,00362 MeV
B. 0,67878 MeV
C. 0,85312 MeV
D. 0,166455 MeV
- Câu 68 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a () và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy 10, phương trình dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 36,72
B. 42,67
C. 79,5
D. 13,5
- Câu 70 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách hai khe = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng ?
A. x = - 2 mm
B. x = 3 mm
C. x = 5 mm
D. x = - 4 mm
- Câu 71 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết r = 1. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?
A. 1,2
B. 12
C. 5
D. 11
- Câu 72 : Cho: Hằng số Plăng h = J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10–19 C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Tụ phẳng không khí có điện dung C được tích điện đến/ hiệu điện thế U = 300 V. Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi = 2. Hiệu điện thế của tụ điện sau khi đã nhúng vào điện môi là
A. 100 V
B. 150 V
C. 600 V
D. 250 V
- Câu 74 : Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lực F là
A. 15 N
B. 10 N
C. 20 N
D. 5 N
- Câu 75 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị . Ở thời điểm mà = 30 V thì . Giá trị cực đại của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng = 100g. Khoảng cách từ tới mặt đất là h=4,9/18 m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật chạm đất thì đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s=4,25 cm
B. s=3,25 cm
C. s=4,5 cm
D. s=3,5 cm
- Câu 77 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
A. 96 V
B. 457 V
C. 451 V
D. 99 V
- Câu 78 : Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là , của thủy tinh là . Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Phương trình dao động của vật có dạng Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật?
A. Vật dao động có biên độ A, tần số góc
B. Vật dao động có biên độ A
C. Vật dao động có biên độ 0,5A
D. Vật dao động có tần số góc
- Câu 80 : Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 1%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
- Câu 82 : Hai bản kim loại phẳng có độ dài 5 cm đặt nằm ngang song song, cách nhau một khoảng 2 cm. Giữa hai điểm có hiệu điện thế 910 V. Một electron bay theo phương nằm ngang đi vào khoảng giữa hai bản với tốc độ ban đầu 5.104 km/s. O là điểm mà electron bắt đầu đi vào khoảng không gian giữa hai bản kim loại . Bỏ qua sức cản của không khí và tác dụng của trọng lực. Cho và . Gọi A là điểm mà electron bắt đầu ra khỏi hai bản cực. Hiệu điện thế giữa hai điểm O và A là
A. 164 V
B. 182 V
C. - 164 V
D. - 182 V
- Câu 83 : Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết = 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 34cm/s
B. 42cm/s
C. 4,25m/s
D. 3,4m/s
- Câu 84 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 316,2 V
B. 321,5 V
C. 200 V
D. 173,2 V
- Câu 85 : Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 125 W
B. 69 W
C. 96 W
D. 100 W
- Câu 86 : Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là . Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?
A. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m
B. Bước sóng là 0,8 m
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha
D. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha
- Câu 88 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình, trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.
B. Tần số không thay đổi khi lan truyền
C. Tốc độ truyền sóng trong chân không là lớn nhất.
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
- Câu 90 : Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa mãn: . Phản ứng này là
A. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
B. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
- Câu 91 : Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 92 : Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 và 0,5. Biết 1eV = J, h = J.s và c = (m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,322 eV
B. 0,140 eV
C. 1,546 eV
D. 0,966 eV
- Câu 93 : Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là A. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Cho một đoạn mạch RC có ; . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là . Biểu thức xác định cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang
B. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz
C. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí
D. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc
- Câu 97 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
A.
B. C.
C.
D.
- Câu 98 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn - Ampe của đoạn mạch?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
- Câu 99 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 và một tụ điện có dung kháng 30 , đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng
A. 6/5
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
- Câu 101 : Trong không gian giữa hai tấm kim loại phẳng đặt song song cách nhau một khoảng d tồn tại một điện trường đều có cường độ điện trường là E thì hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại này là
D.
- Câu 102 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ
- Câu 103 : Cho hằng số Planck h = J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Lực từ tác dụng lên một hạt điện tích q, có khối lượng m chuyển động với tốc độ v theo phương vuông góc với vecto cảm ứng từ trong vùng từ trường đều B có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian đạt cực đại. Khoảng thời gian đó bằng
A. 1/12 s
B. 1/6 s
C. 1/2 s
D. 1/4 s
- Câu 106 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1,05
B. 1,08
C. 1,01
C. 1,01
- Câu 107 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5 dp và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
- Câu 109 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình và . Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ cm/s. Biên độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc . Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS?
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng
B. Chỉ số A và V đều tăng
C. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm
D. Chỉ số A và V đều giảm
- Câu 113 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại ; khi R= thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của là
A. 120 W
B. 60 W
C. 240 W
D. 180 W
- Câu 114 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn,
A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
B. Sóng cơ học có chu kì 2,0
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms
D. Sóng cơ học có tần số 10 kHz
- Câu 115 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp = 1,75 s và = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc (cm/s) và li độ cm của vật thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu, thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN là
A. 27 dB
B. 25 dB
C. 26 dB
D. 28 dB
- Câu 117 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết , nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là
A. 0,4 s
B. 0,5 s
C. 1 s
D. 0,6 s
- Câu 118 : Một vật có khối lượng = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy = 10. Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện = 20V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 20 W
B. 30 W
C. 10 W
D. 40 W
- Câu 120 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 0,8ℓ0 và ℓ2 = 0,2ℓ0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là
A. 1/10 s; 7,5 cm
B. 1/3 s; 7,5 cm
C. 1/3s; 4,5 cm
D. 1/10s; 4,5cm
- Câu 121 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Hai bóng đèn có điện trở 5 mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 5/6 A
B. 6/5 A
C. 1 A
D. 0 A
- Câu 124 : Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là năm. Một khối đá được phát hiện có chứa hạt nhân và hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài và . Cường độ dòng điện chạy qua mạch là
A. 0,5A
B. 1A
C. 3A
D. 2A
- Câu 126 : Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là (eV) với n =1,2,3... Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là
A. 1,2 eV
B. 10,2 eV
C. 3,4 eV
D. 2,2 eV
- Câu 127 : Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt đứng yên gây ra phản ứng . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt lần lượt là 7,l MeV/nuclon; 7,48 MeV/nuclon và 7,715 MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Biết kg. Vận tốc của proton là
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt là và . Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A. 0,3 s
B. 0,5 s
C. 0,4 s
D. 0,6 s
- Câu 129 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy = 1. Khi thay đổi R thì
A. tổng trở của mạch vẫn không đổi
B. hệ số công suất trên mạch thay đổi
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi
D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi
- Câu 130 : Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15,75 cm
B. 21,75 cm
C. 18,75 cm
D. 20 cm
- Câu 131 : Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thẳng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt = 60 dB và = 20 dB. Biết cường độ âm chuẩn . Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,008 W
B. 0,005 W
C. 0,016 W
D. 0,025 W
- Câu 132 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm
B. 36 cm
C. 27 cm
D. 33 cm
- Câu 133 : Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều ,, ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là , , . Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có biến thiên từ μm đến . Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bề rộng bằng
A. 0,57mm
B. 0,35mm
C. 0,42mm
D. 0,65mm
- Câu 135 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là (cm), (cm). Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng
A. 66 cm/s
B. 40 cm/s
C. 12 cm/s
D. 92 cm/s
- Câu 136 : Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc . Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 0,01 N
B. 0,05 N
C. 0,04 N
D. 0,02 N
- Câu 137 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện mF và cuộn cảm thuần H khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là , dung kháng của tụ điện là . Nếu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
D. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
- Câu 140 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 . Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Ứng dụng nào sau đây là của tia laze
A. hàn điện
B. sử dụng cho bút chỉ bảng
C. buzi đánh lửa
D. dây mai – xo trong ấm điện
- Câu 142 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn = 3 cm và = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là
A. 7,2 cm
B. 5,2 cm
C. 6,6 cm
D. 4,8 cm
- Câu 145 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết và là các hằng số dương. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg
B. 250 g
C. 1 kg
D. 100 g
- Câu 147 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10-11 J. Lấy và khối lượng mol của là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là
A. 1352,5 kg
B. 1421 kg
C. 1121 kg
D. 962 kg
- Câu 148 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là
A. 8 và 6
B. 6 và 4
C. 5 và 3
D. 4 và 2
- Câu 149 : Đặt hiệu điện thế U vào giữa hai bản của tụ điện có điện dung C thì điện tích mà tụ tích được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động điện từ LC dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. cảm ứng điện từ
C. phóng xạ điện tích
D. tự cảm
- Câu 151 : Chọn phát biểu sai? Đường sức từ
A. có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó
B. là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau
C. được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện
D. có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét
- Câu 152 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa vân tối bậc 3 và vân sáng bậc 5 nằm về hai phía so với vân trung tâm là
A. 10 mm
B. 5 mm
C. 7,5 mm
D. 15 mm
- Câu 153 : Hạt tải điện trong môi trường chất điện ly là
A. hạt electron
B. ion âm và electron
C. ion dương và electron
D. ion dương và ion âm
- Câu 154 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu lục
D. màu tím
- Câu 155 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình, trong đó có giá trị dương. Đại lượng gọi là
A. chu kì của dao động
A. chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động
D. pha ban đầu của dao động
- Câu 156 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
- Câu 157 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác
A. Bước sóng và tần số của sóng
B. Tốc độ truyền sóng
C. Bước sóng và tốc độ truyền sóng
D. Tần số của sóng
- Câu 158 : Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia , tia hồng ngoại giảm đi lần lượt lần. Trong bốn giá trị giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Hai điện tích điểm trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = UIt
B. A = UI
C. A = EIt
D. A = EI
- Câu 162 : Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là, và góc tới i =. Số tia sáng đơn sắc được ló ra ngoài không khí là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 163 : Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g, g = . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau rad?
A. MB và AB
B. MN và NB
C. AM và AB
D. AM và MN
- Câu 165 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 0 N
B. 1,8 N
C. 1800N
D. 18 N
- Câu 166 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (A và mang giá trị dương). Pha dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Nhà bạn Tiến Đạt có 1 bóng đèn ghi (220V – 50W). Bóng đèn hoạt động bình thường nếu hiệu điện thế cực đại hai đầu bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là , điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Pha của dòng điện tại thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 mm. Lấy m/s và C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV
B. 3,45 eV
C. 4,87 eV
D. 2,65 eV
- Câu 171 : Một khung dây phẳng diện tích 40 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T
B. 0,5 T
C. 0,375 T
D. 0,125 T
- Câu 172 : Cường độ âm tại một điểm trong một môi trường truyền âm là , cường độ âm chuẩn lấy là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 0,6 dB
B. 60 B
C. 6 B
D. 6 dB
- Câu 173 : Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Trong ống Cu – lít – giơ (Ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 18 kV. Biết số êlectron đập vào đối catôt trong mỗi phút là hạt. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt và lấy C. Tổng động năng của êlectron đập vào đối catôt trong 1 giây là
A. 9,6 J
B. 14,4 J
C. 8,6 J
D. 10,3 J
- Câu 175 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy m; kg; và C. Trong thời gian 10 ms, quãng đường êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M bé hơn quãng đường êlectron đi được trên quỹ đạo dừng K là
A. 14,57 m
B. 8,42 m
C. 6,96 m
D. 13,78 m
- Câu 176 : Hai điện tích điểm nC và nC đặt trong chân không tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm. Điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm, cách B một khoảng 3 cm. Độ lớn cường độ điện trường tại C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Một electron bay dọc theo hướng đường sức của điện trường với tốc độ ban đầu và đi được quãng đường d = 2 cm thì dừng lại. Biết điện tích và khối lượng của electron lần lượt là và . Độ lớn của cường độ điện trường E bằng
A. 800 V/m
B. 569 V/m
C. 1000 V/m
D. 420 V/m
- Câu 179 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 180 : Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 4,17 m
B. 1,52 m
C. 2,36 m
D. 3,26 m
- Câu 181 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Dao động tổng hợp có phương trình cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có . Tìm li độ x vào thời điểm t =s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số là Hz thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Khi tần số là Hz thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số là Hz thì mạch xảy ra cộng hưởng điện, biểu thức liên hệ giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng . Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là
A. 0,428 g
B. 8,66 g
C. 0,867 g
D. 4,28 g
- Câu 184 : Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 và 110 , đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,113 W
B. 0,09 W
C. 0,56 W
D. 0,314 W
- Câu 186 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng . Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 187 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình cm và cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng
A. 2,07 cm
B. 2,14 cm
C. 1,03 cm
D. 1,42 cm
- Câu 188 : Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc = 0,6 = 0,5 . Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2 mm
B. 6 mm
C. 1 mm
D. 0,2 mm
- Câu 189 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 190 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tỉếp gồm điện trở cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đỉều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên gỉá trị , biểu thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66
B. 60
C. 64
D. 62
- Câu 192 : Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm
B. 0,73 cm
C. 1,96 cm
D. 0,97 cm
- Câu 194 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là
A. do mật độ electron lớn
B. do mật độ electron của kim loại nhỏ
C. do sự chuyển động của các proton cản trở chuyển động của electron
D. do sự dao động của các nút mạng tinh thể
- Câu 196 : Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Kim loại thủy ngân ở nhiệt độ thường
B. Đất
C. Không khí khô
D. Không khí ẩm
- Câu 197 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
C. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím
- Câu 198 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy . Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. tần số 5 Hz
C. chu kì 0,4 s
D. biên độ 0,5 m.
- Câu 199 : Phát biểu nào sau đây là sai? Hệ số tự cảm của một ống dây
A. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh
B. có đơn vị là H (Henry)
C. phụ thuộc vào tiết diện ống
D. phụ thuộc vào số vòng dây của ống
- Câu 200 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là . Cơ năng của con lắc là
A. 0,02 J
B. 0,01 J
C. 0,04 J
D. 0,05 J
- Câu 202 : Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc . Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của là
A. 1,6 cm
B. 3,2 cm
C. 32 cm
D. 16 cm
- Câu 203 : Khi chiếu tia tử ngoại vào ống nghiệm đựng dung dịch fluoxein thì hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch nhận năng lượng từ tia tử ngoại dẫn đến tăng nhiệt độ
B. dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục
C. dung dịch bị đổi màu
D. dung dịch phát ra ánh sáng màu đỏ
- Câu 204 : Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 300 m
B. 90 m
C. 120 m
D. 60 m
- Câu 205 : Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g = 10 . Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 15 cm
- Câu 206 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ –7 cm/s đến 24π cm/s là . Lấy = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Hai nguồn sáng có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng phát ra phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giờ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x. Tỉ số v/x có giá trị xấp xỉ là
A. 0,5
B. 5,4
C. 4,5
D. 0,25
- Câu 209 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là V, = V. Tổng có giá trị lớn nhất là
A. 1247 V
B. 1202 V
C. 1242 V
D. 750 V
- Câu 210 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm ban đầu t = 0, có một mẫu X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 3 và 7. Tại thời điểm thì tỉ số đó là
A. 63
B. 255
C. 127
D. 51
- Câu 211 : Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Hai dòng điện tròn có cùng tâm, cùng bán kính 10 cm, đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong hai dây có độ lớn bằng nhau là A. Tại tâm của hai vòng dây, cảm ứng từ có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân thì ngôi sao lúc này chỉ có với khối lượng kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt nhân thông qua quá trình tổng hợp Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.10^30 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của là 4g/mol, số A–vô–ga–đrô NA= 6,02.10^23 mol–1, 1eV = 1,6.10^-19 J. Thời gian để chuyển hóa hết ở ngôi sao này thành vào khoảng
A. 481,5 triệu năm
B. 481,5 nghìn năm
C. 160,5 triệu năm
D. 160,5 nghìn năm
- Câu 214 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 380 nm đến 740 nm, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm khoảng 7,6 mm có đúng 10 bức xạ cho vân sáng mà bức xạ có bước sóng nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là . Tổng giá trị là
A. 1070 nm
B. 1181 nm
C. 1027 nm
D. 1078 nm
- Câu 215 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Tại hai đỉnh MP của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm . Phải đặt tại đỉnh Q một điện tích q bằng bao nhiêu để cường độ điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là ‒3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm; khi đó li độ của N là
A. 0 mm
B. 6,5 mm
C. 1,3 mm
D. 9,1 mm
- Câu 218 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn tại A, B cách nhau 10 cm, dao động vuông góc với mặt chất lỏng, cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách một đoạn nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s
B. 60 cm/s
C. 84 cm/s
D. 42 cm/s
- Câu 219 : Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,327
B. 1,312
C. 1,333
D. 1,343
- Câu 221 : Cho ba điện trở giống nhau cùng giá trị 8 . Lấy hai điện trở mắc song song thành một cụm và cụm đó mắc nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện đó lần lượt là
A. 0,5 A và 14 V
B. 0,5 A và 13 V
C. 1 A và 14 V
D. 1 A và 13 V
- Câu 222 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 75 Hz
D. 50 Hz
- Câu 223 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 2 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là ( thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là () thì khoảng vân trên màn là
A. 10/3 mm
B. 5,5 mm
C. 2,5 mm
D. 2 mm
- Câu 224 : Ống phát tia Rơn–ghen hoạt động dưới điện áp 2000 V. Lấy hằng số Planck là J/s; điện tích nguyên tố C và J. Động năng ban đầu của các electron là 15 eV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống Rơn–ghen đó có thể phát ra gần giá trị nào sau đây nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 mC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời 1 điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên 1 đoạn thẳng dài 8 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là khi K đóng thì dòng điện qua mạch là . Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động
A. đi xuống
B. chạy ngang
C. đứng yên
D. đi lên
- Câu 228 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính một đoạn 16 cm thì vật có ảnh thật . Dịch vật AB dọc theo trục chính đến vị trí mới thì vật có ảnh ảo , ảnh ảo cách thấu kính một đoạn 24 cm và cao bằng ảnh . Tiêu cự của thấu kính này là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
- Câu 229 : Đặt điện áp (U không đổi, có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với . Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,6
B. 0,82
C. 0,72
D. 0,65
- Câu 230 : Tiêm vào máu bệnh nhân 10 dung dịch chứa có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ mol/lít. Sau 6 giờ lấy 10 máu tìm thấy
.Coi phân bố đều trong máu của bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này vào khoảngA. 5,1 lít
B. 4,8 lít
C. 5,1 lít
D. 5,4 lít
- Câu 231 : Con lắc lò xo đặt thẳng đứng (như hình vẽ ), đầu dưới gắn chặt vào mặt sàn, đầu trên gắn vật = 300g đang đứng yên ở vị trí cân bằng, độ cứng của lò xo là k = 200 N/m. Từ độ cao h = 3,75cm so với , người ta thả rơi tự do vật = 200 g, va chạm mềm với . Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 , bỏ qua mọi ma sát. Hãy viết phương trình dao động của hệ hai vật , . Chọn trục toạ độ Ox có gốc O trùng vời VTCB của hai vật, chiều dương thẳng đứng hướng lên trên. Chọn gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu dao động
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Hạt nhân có
A. 35 nơtron
B. 16 prôtôn
C. 17 nơtron
D. 18 prôtôn
- Câu 233 : Chọn phát biểu sai? Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. hình dạng đường đi
B. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi
C. điện tích dịch chuyển
D. điện trường
- Câu 234 : Một nguồn điện trở trong 0,5 được mắc với điện trở 3 Ω. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 3V
B. 5V
C. 19,5V
D. 7V
- Câu 235 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 20 cm với phương trình (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD có diện tích là S. Giá trị nhỏ nhất của S là
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A thuộc trục chính, ta thu được ảnh A1B1 rõ nét trên màn cách thấu kính một khoảng 15 cm. Giữ nguyên vị trí thấu kính, dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn a, thì thấy phải dời màn ảnh đi một đoạn 5 cm mới thu được ảnh rõ nét trên màn. Biết rằng = . Tiêu cự của thấu kính này là
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
- Câu 237 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 mm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Một sóng cơ hình sin lan truyền trên mặt nước với bước sóng tần số f. Vận tốc truyền sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Chiếu một chùm sáng đa sắc gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lục, tím từ nước ra không khí với góc tới nhỏ. Gọi lần lượt là góc khúc xạ của 4 thành phần đỏ, vàng, lục, tím. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Một êlectron bay với vận tốc cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ T. Điện tích của êlectron bằng C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự tia có năng lượng photon tăng dần là
A. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia
C. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại
- Câu 242 : Cho khối lượng các hạt nhân: ; ; ; và 1u = 931,5. Phản ứng: sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98MeV
B. Phản ứng thu năng lượng 2,98J
C. Phản ứng thu năng lượng 2,98MeV
D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98J
- Câu 243 : Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch đi trong điện trường
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy ; m/s và 1 eV =J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 0,1 T
B. 0,8 T
C. 1,2 T
D. 0,4 T
- Câu 246 : Đặt điện áp V vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm và điện trởmắc nối tiếp với tụ điện có điện dung Viết phương trình điện áp hai đầu cuộn dây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
- Câu 248 : Đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện I được đặt trong từ trường giữa hai cực nam châm như hình vẽ. Hướng của lực từ tác dụng lên đoạn dây là hướng nào sau đây?
A. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài
B. Thẳng đứng lên trênng đứng lên trên
C. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng vào trong
D. Thẳng đứng xuống dưới
- Câu 249 : Chất pôlôni là phóng xạ hạt α có chu kỳ bán rã là 138 ngày và tạo thành Pb, biết Pb sinh ra lưu lại trong mẫu quặng. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối
A. 210 g
B. 207g
C. 157,5g
D. 52,5 g
- Câu 250 : Một quả cầu nhỏ khối lượng (kg), mang điện tích (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 ). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là
A. 127,50 V
B. 63,75 V
C. 734,40 V
D. 250,00 V
- Câu 251 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà = 30 V thì = 30 V. Giá trị cực đại của là
A. 34,6 V
B. 51,9 V
C. 45,1 V
D. 40,2 V
- Câu 252 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với bước sóng 440 nm, 660 nm và. Giá trị của gần nhất với giá trị
A. 550 nm
B. 530 nm
B. 530 nm
D. 540 nm
- Câu 253 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm (t1 + 1/75) (s) điện áp tức thời hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m về quỹ đạo dừng n thì bán kính giảm là bán kính Bo), bán kính trên quỹ đạo m gần giá trị nào sau đây nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số dọc theo hai trục nằm ngang song song với nhau như hình vẽ. Phương trình dao động của hai vật lần lượt là và Xác định khoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động?
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 10 cm
D. 7 cm
- Câu 256 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 − t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Khi vận tốc phần tử tại M đổi chiều lần thứ 2 kể từ thời điểm t2 thì quãng đường phần tử tại N đi được kể từ thời điểm t1 gần nhất với giá trị
A. 4,75 cm
B. 9,086 cm
C. 5,50 cm
D. 5,00 cm
- Câu 257 : Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. –5,0 cm
B. 2,5 cm
C. 5,0 cm
D. –2,5 cm
- Câu 258 : Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng , đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 , quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx'. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung?
A. 9,6(V)
B. 8,6(V)
C. 16,8 (V)
D. 12,5(V)
- Câu 260 : Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là = 25 cm. Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?
A. 3dp
B. 5dp
C. 4dp
D. 2dp
- Câu 262 : Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có dung kháng bằng 40 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 60 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V. Công suất tiêu thụ cực đại của mạch bằng
A. 0 W
B. 36 W
C. 50 W
D. 120 W
- Câu 263 : Trong một thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm
B. 0,9 mm
C. 1,5 mm
D. 0,3 mm
- Câu 264 : Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1
B. 2
C. 3/4
D. 20/9
- Câu 265 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 c đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 4 bức xạ
B. 5 bức xạ
C. 3 bức xạ
D. 6 bức xạ
- Câu 266 : Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: = 4,0015u; = 1,0073u; = 13,9992u; =16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/. Động năng của hạt nhân là
A. 2,075 MeV
B. 2,214 MeV
C. 1,345 MeV
D. 6,145 MeV
- Câu 267 : Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Khi điện tích trên tụ lần lượt là 1mC, 2mC thì dòng điện qua cuộn dây lần lượt là 20mA, 10mA. Khi điện tích trên tụ là 1,5mC thì dòng điện qua cuộn dây là
A. 12,7 mA
B. 15,0 mA
C. 14,4 mA
D. 16,6 mA
- Câu 268 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 100 (Ω) và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp () đạt giá trị cực đại, hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
A. 0,70
B. 0,95
C. 0,86
D. 0,31
- Câu 269 : Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34 dB
B. 36 dB
C. 16 dB
D. 32 dB
- Câu 270 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là cm/s. Lấy = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s
B. 0,6 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s
- Câu 271 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0, thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 1/6 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 6 cm
B. 7,8 cm
C. 8 cm
D. 8,6 cm
- Câu 273 : Một học sinh xác định độ tự cảm L bằng cách đặt điện áp không đổi, = 300 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm có cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Biết ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của L là
A. 7,86 H
B. 9,76 H
C. 2,33 H
D. 5,44 H
- Câu 274 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là () thì khoảng vân trên màn là
A. 2,5 mm
B. 3 mm
C. 3,5 mm
D. 2 mm
- Câu 275 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V–3W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V–3W; là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì điện trở có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch
A. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
B. đã được thực hiện một cách có kiểm soát.
C. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.
D. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ).
- Câu 277 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A. 12 A
B. 6 A
C. 8,5 A
D. 3 A
- Câu 278 : Bán kính Bo là m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm phaso với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là
A. phóng xạ
B. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ
- Câu 281 : Chọn phát biểu sai. Âm RÊ của một cái đàn ghi – ta và một cái kèn có thể có cùng
A. độ cao
B. âm sắc
C. tần số
D. mức cường độ
- Câu 282 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 ; 0,25 vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 284 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai động điều hòa có biên độ lần lượt là 4 cm và 10 cm. Biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 8 cm
B. 12 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
- Câu 285 : Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Một con lắc đơn có chiều dài l (m) dao động điều hòa với biên độ góc (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g (). Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,4 và = 0,6 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 289 : Ba điện tích điểm , C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A và B cố định có sóng dừng ổn định. Các điểm dao động cùng biên độ trên dây có vị trí cân bằng cách đều nhau 2 cm. Thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 4,0 s. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 2 cm/s
B. 1 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
- Câu 291 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất?
A. 44 cm/s
B. 18 cm/s
C. 27 cm/s
D. 35 cm/s
- Câu 292 : Giả sử ban đầu đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm , tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A. 4k/3
B. k + 4
C. 4k
D. 4k + 3
- Câu 293 : Người ta dùng prôtôn có động năng = 5,45 MeV bắn phá vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân Li. Biết rằng hạt α sinh ra có động năng 4,0 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của prôtôn ban đầu. Lấy khối lượng xấp xỉ số khối. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là
A. 6,775 MeV
B. 3,575 MeV
C. 3,375 MeV
D. 4,565 MeV
- Câu 294 : Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là các quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo M là v. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo K thì có tốc độ là
A. 2v
B. 5v
C. 4v
D. 3v
- Câu 295 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất là 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển là
A. 32/7 m
B. 16/7 m
C. 1,0 m
D. 1,8 m
- Câu 296 : Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm , hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) mắc nối tiếp: V và V, người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết và . Tỉ số gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,64
B. 0,46
C. 0,69
D. 0,96
- Câu 298 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm, khi đó ta thu được ảnh thật cách đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính
A. 14 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 12 cm
- Câu 299 : Công thức xác định giá trị suất điện động tự cảm của ống dây có độ tự cảm L và cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ giá trị i về 0 trong khoảng thời gian là
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Số nơtron của hạt nhân là
A. 120 nơtron
B. 90 nơtron
C. 140 nơtron
D. 230 nơtron
- Câu 301 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB
B. Từ –10 dB đến 100dB
C. Từ 10 dB đến 100 dB
D. Từ 0 dB đến 130 dB
- Câu 302 : Công của lực điện có đặc điểm
A. luôn là công cản
B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi
C. được tính bằng tích của độ lớn lực điện với độ dài quãng đường đi được
D. luôn là công dương
- Câu 303 : Trong phản ứng hạt không có sự bảo toàn
A. số notron
B. số nuclon
C. năng lượng toàn phần
D. động lượng
- Câu 304 : Chọn một đáp án đúng?
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
B. Các kim loại khác nhau có điện trở suất như nhau
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do
D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion
- Câu 305 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 2 lần
D. tăng lên 4 lần
- Câu 306 : Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
A. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường
- Câu 307 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại
B. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
C. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại
- Câu 308 : Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu chàm, màu đỏ, màu tím, màu vàng lần lượt là . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các chiết suất này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
- Câu 310 : Khi nói về các loại quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
- Câu 311 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ? Sóng điện từ
A. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh.
B. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản.
C. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không.
D. truyền đi có mang theo năng lượng.
- Câu 312 : Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng?
A. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
- Câu 313 : Chọn phát biểu sai? Quá trình truyền sóng là quá trình
A. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian
B. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
C. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian
D. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian
- Câu 314 : Cho một chùm tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thấy tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau . Cho chiết suất của nước bằng 1,4. Tìm góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Khi đặt vào 2 đầu một đoạn mạch điện một điện áp (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,48 . Photon của ánh sáng này mang năng lượng
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện mà nó phát ra sau khi tăng áp lên đến 110 kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 . Coi dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. Công suất hao phí trên đường dây gần đúng bằng
A. 1653 W
B. 6505 W
C. 5500 W
D. 2420 W
- Câu 319 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20, và tụ điện có dung kháng 60. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy = 10. Biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10. Bỏ qua lực cản của không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad bằng
A. 30 cm/s
B. 18 cm/s
B. 18 cm/s
D. 24 cm/s
- Câu 322 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y–âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe đến màn D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng
A. 528 nm
B. 690 nm
C. 658 nm
D. 750 nm
- Câu 323 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức (với n =1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f2. Mối liên hệ giữa hai tần số f1 và f2 là
A. 8f1 = 15f2
B. 256f1= 675f2
C. 15f1= 8f2
D. 675f1 = 256f2
- Câu 324 : Công thoát electron của một kim loại là 4,78 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là; . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Cả 3 bức xạ
B. Hai bức xạ
C. Hai bức xạ
D. Chỉ có bức xạ
- Câu 325 : Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 80 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 320 s
B. 160 s
C. 20 s
D. 40 s
- Câu 326 : Bắn một hạt proton có khối lượng vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng mỗi hạt , bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của proton về hai phía các góc bằng nhau và bằng 300. Tỉ số tốc độ của hạt nhân X () và tốc độ của hạt proton () là
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Cho hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha cách nhau 8 cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho = 4 cm và hợp thành hình thang cân . Biết bước sóng l = 1 cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên có 5 điểm dao động với biên độ cực đại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Trong thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng tương ứng là λ1 = 0,4 và = 0,6 . Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (không tính vân sáng trung tâm) trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ và vân sáng bậc 7 của bức xạ nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 329 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có điện trở trong 2 , điện trở mạch ngoài R = 8 và cuộn dây thuần cảm. Lúc đầu khóa K đóng, sau đó ngắt khóa K thì thấy trong 0,01 s dòng điện giảm về 0 và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là 0,1 V. Biết hệ số tự cảm của ống dây là 0,5 mH. Tìm suất điện động của nguồn điện?
A. 20 V
B. 5 V
C. 25 V
D. 10 V
- Câu 330 : Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là . Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Lấy = 10. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng
A. 0,346 s
B. 0,182 s
C. 0,293 s
D. 0, 212 s
- Câu 331 : Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến P với chu kỳ T (T > 0,5s). Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và (s)(đường 2); M, N và P là vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm (s). vận tốc dao động của phần tử dây tại N là
A. 3,53 cm/s
B. 4,98 cm/s
C. – 3,53 cm/s
D. – 4,98 cm/s
- Câu 332 : Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều (V). Điều chỉnh L = L1 thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của L2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,32 H
B. 0,52 H
C. 0,41 H
D. 0,62 H
- Câu 333 : Cho cơ hệ như hình vẽ 1, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 (N/m) được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 (g) được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50 (g) chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 = 2 (m/s) tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính làm một và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Viết phương trình dao động của hệ vật? Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O trùng tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc xảy ra va chạm.
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!