Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
- Câu 1 : a) Giải phương trình: \(\sqrt {2x + 1} + 3\sqrt {4{x^2} - 2x + 1} = 3 + \sqrt {8{x^3} + 1} \)b) Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2x + 2y - 3 = 0\\16{x^2} - 8x{y^2} + {y^4} - 2y + 4 = 0\end{array} \right.\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {4;\frac{1}{2};0} \right\}\\
b)\,\,\left( {1;2} \right);\,\,\left( {2;1} \right)
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {4;\frac{1}{2};0} \right\}\\
b)\,\,\left( {1;2} \right)
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {4;0} \right\}\\
b)\,\,\left( {1;2} \right);\,\,\left( {2;1} \right)
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {4;\frac{1}{2}} \right\}\\
b)\,\,\left( {1;2} \right)
\end{array}\) - Câu 2 : Tìm tham số m để phương trình: \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} = 0\)a) Có hai nghiệm phân biệt dương.b) Có hai nghiệm \({x_1} \ne {x_2}\) thỏa mãn: \({\left( {{x_1} - m} \right)^2} + {x_2} = 3m.\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,\left\{ \begin{array}{l}
m > - \frac{1}{2}\\
m \ne 0
\end{array} \right.\\
b)\,\,m = 4
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,m > - \frac{1}{2}\\
b)\,\,m = 4
\end{array}\)C \(a)\,\,\left\{ \begin{array}{l}
m > - \frac{1}{2}\\
m \ne 0
\end{array} \right.\)b) Không có giá trị của m thỏa mãn.
D \(\begin{array}{l}
a)\,\,\left\{ \begin{array}{l}
m > - \frac{1}{2}\\
m \ne 0
\end{array} \right.\\
b)\,\,m = \pm 4
\end{array}\) - Câu 3 : a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(3{x^2} - 2xy + y - 5x + 2 = 0\)b) Cho a, b, c là các số nguyên. Chứng minh nếu \({a^{2016}} + {b^{2017}} + {c^{2018}}\) chia hết cho 6 thì \({a^{2018}} + {b^{2019}} + {c^{2020}}\) cũng chia hết cho 6.
A Vô nghiệm
B \(a)\,\,\left( {0; - 2} \right)\)
C \(a)\,\,\left( {1;0} \right)\)
D \(a)\,\,\left( {1;0} \right);\,\,\left( {0; - 2} \right)\)
- Câu 4 : Cho đường tròn (O) đường kính AB. Từ một điểm C thuộc đường tròn kẻ CH vuông AB( C khác A và B). Đường tròn bán kính CH cắt (O) tại D và E( D thuộc cung AC). Gọi N là giao điểm của DE và CH. Giao điểm của DE với CA và CB lần lượt là I và K. Chứng minh rằng:a) Hai tam giác CAD và CDI đồng dạng.b) N là trung điểm của CH.
- Câu 5 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: \(a + b + c \le 3\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :\(M = \dfrac{{{a^2} + 4a + 1}}{{{a^2} + a}} + \dfrac{{{b^2} + 4b + 1}}{{{b^2} + b}} + \dfrac{{{c^2} + 4c + 1}}{{{c^2} + c}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn