Đề thi online - Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn -...
- Câu 1 : \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{2}x + \frac{2}{3}y = 3\\2x + 3y = 13\end{array} \right.\)
A \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;3} \right)\)
B \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\)
C \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;-3} \right)\)
D \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;-3} \right)\)
- Câu 2 : \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 7\\3x + 4y = 5\end{array} \right.\)
A \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 1} \right)\)
B \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 1} \right)\)
C \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 1} \right)\)
D \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 1} \right)\)
- Câu 3 : \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 1\\2x + 3y = 8\end{array} \right.\)
A \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
B \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right)\)
C \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;-2} \right)\)
D \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;-2} \right)\)
- Câu 4 : \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{8}{5}\\\frac{2}{x} - \frac{5}{y} = \frac{{ - 1}}{3}\end{array} \right.\)
A \(\left( {-\frac{{21}}{{23}};-\frac{{105}}{{53}}} \right)\)
B \(\left( {-\frac{{23}}{{21}};-\frac{{53}}{{105}}} \right)\)
C \(\left( {\frac{{23}}{{21}};\frac{{53}}{{105}}} \right)\)
D \(\left( {\frac{{21}}{{23}};\frac{{105}}{{53}}} \right)\)
- Câu 5 : Giải và biện luận hệ theo m.
A + \(m = 2\): (I) vô nghiệm+ \(m = 3\): (I) có vô số nghiệm \(x \in R;\,\,y = \dfrac{{1 + 3x}}{2}\)+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {\dfrac{1}{{m - 2}};\dfrac{1}{{2 - m}}} \right)\)
B + \(m =- 2\): (I) vô nghiệm+ \(m =- 3\): (I) có vô số nghiệm \(x \in R;\,\,y = \dfrac{{1 + 3x}}{2}\)+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {\dfrac{1}{{m - 2}};\dfrac{1}{{2 - m}}} \right)\)
C + \(m =2\): (I) vô nghiệm+ \(m =3\): (I) có vô số nghiệm \(x \in R;\,\,y = \dfrac{{1 + 3x}}{2}\)+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {\dfrac{1}{{m - 2}};\dfrac{1}{{2 - m}}} \right)\)
D + \(m =- 2\): (I) vô nghiệm+ \(m = 3\): (I) có vô số nghiệm \(x \in R;\,\,y = \dfrac{{1 + 3x}}{2}\)+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {\dfrac{1}{{m - 2}};\dfrac{1}{{2 - m}}} \right)\)
- Câu 6 : Giải hệ phương trình khi \(m = 2\).
A \(\left( {-\dfrac{8}{5};\dfrac{{19}}{5}} \right)\)
B \(\left( {\dfrac{8}{5};\dfrac{{19}}{5}} \right)\)
C \(\left( {\dfrac{8}{5};-\dfrac{{19}}{5}} \right)\)
D \(\left( {-\dfrac{8}{5};-\dfrac{{19}}{5}} \right)\)
- Câu 7 : Tìm nghiệm của hệ phương trình theo m
A \(\left( {\dfrac{{3{m^2} - 3m + 2}}{{{m^2} + 1}};\dfrac{{-m + 1 + 4{m^2}}}{{{m^2} + 1}}} \right)\)
B \(\left( {\dfrac{{3{m^2} - 3m + 2}}{{{m^2} + 1}};\dfrac{{-m - 1 + 4{m^2}}}{{{m^2} + 1}}} \right)\)
C \(\left( {\dfrac{{-3{m^2} + 3m - 2}}{{{m^2} + 1}};\dfrac{{m + 1 + 4{m^2}}}{{{m^2} + 1}}} \right)\)
D \(\left( {\dfrac{{3{m^2} - 3m + 2}}{{{m^2} + 1}};\dfrac{{m + 1 + 4{m^2}}}{{{m^2} + 1}}} \right)\)
- Câu 8 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {x + y} \right) + \left( {x + 2y} \right) = - 2\\3\left( {x + y} \right) + \left( {x - 2y} \right) = 1\end{array} \right.\)
A \(\left( {\dfrac{1}{2}; - 1} \right)\).
B \(\left( {\dfrac{1}{2}; 1} \right)\).
C \(\left( {-1;\dfrac{1}{2}} \right)\).
D \(\left( {1;\dfrac{1}{2}} \right)\).
- Câu 9 : Không dùng máy tính cầm tay , hãy giải hệ phương trình \(m = \dfrac{{ - 1}}{2};n = \dfrac{1}{3}\)
A \(\left( {\dfrac{{10}}{7};\dfrac{{ 22}}{{21}}} \right)\)
B \(\left( {-\dfrac{{10}}{7};\dfrac{{ 22}}{{21}}} \right)\)
C \(\left( {\dfrac{{10}}{7};\dfrac{{ - 22}}{{21}}} \right)\)
D \(\left( {-\dfrac{{10}}{7};\dfrac{{ - 22}}{{21}}} \right)\)
- Câu 10 : Xác định các tham số m và n để phương trình có nghiệm \(\left( { - 1;\sqrt 3 } \right)\)
A \(\left\{ \begin{array}{l}m = - 2 + \sqrt 3 \\n = 2 - 2\sqrt 3 \end{array} \right.\)
B \(\left\{ \begin{array}{l}m = 2 - \sqrt 3 \\n = 2 - 2\sqrt 3 \end{array} \right.\)
C \(\left\{ \begin{array}{l}m = - 2 + \sqrt 3 \\n = -2+2\sqrt 3 \end{array} \right.\)
D \(\left\{ \begin{array}{l}m = 2 - \sqrt 3 \\n = -2 + 2\sqrt 3 \end{array} \right.\)
- Câu 11 : Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + my = m + 2\\\left( {m + 1} \right)x + 2my = 2m + 4\end{array} \right.\)
A \(m \in \left\{ {3;0; - 2} \right\}\)
B \(m=3\)
C \(m=0\)
D \(m=-2\)
- Câu 12 : Tìm a để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - \left( {a + 1} \right)x + y = - a - 1\\x + \left( {a - 1} \right)y = 2\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất thỏa mãn\(x - y = 0\)
A Không tồn tại \(a\) thỏa mãn
B \(a=0\)
C \(a=1\)
D \(a=0\) hoặc \(a=1\)
- Câu 13 : Tìm các giá trị của a để hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {a + 1} \right)x + 8y = 4a\\ax + \left( {a + 3} \right)y = 3a - 1\end{array} \right.\) có vô số nghiệm.
A \(a=1\)
B \(a=2\)
C \(a=3\)
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 14 : Giải hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{{x^2}}} + \dfrac{2}{{{y^2}}} = 3\\\dfrac{4}{{{x^2}}} + \dfrac{6}{{{y^2}}} = 10\end{array} \right.\)
A Vô nghiệm
B \(\left( { - 1;1} \right),\left( {1;1} \right);\left( {1; - 1} \right);\left( { - 1; - 1} \right).\)
C \(\left( { - 1;1} \right);\left( {1; - 1} \right);\left( { - 1; - 1} \right).\)
D \(\left( { - 1;1} \right),\left( {1;1} \right).\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn