Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trung tâm luy...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y = \frac{{ax + bx}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
A. ab > 0, ad > 0
B. ab > 0, ad > 0
C. ab < 0, ad < 0
D. ab < 0, ad > 0
- Câu 2 : Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - x}}\) bằng:
A. 1
B. - 2
C. \( + \infty \)
D. 0
- Câu 3 : Khoảng đồng biến của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\) là:
A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B. ( - 1;1)
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. (0;2)
- Câu 4 : Hàm số \(y = - \frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - 3\) đạt cực tiểu tại:
A. x = 0
B. x = 1
C. x = - 1
D. x = 2
- Câu 5 : Mô đun của số phức \(z = \left( {2 - i} \right)\left( {1 - 3i} \right)\left( {1 + i} \right)\) là:
A. \(4\sqrt 5 \)
B. 10
C. \(5\sqrt 2 \)
D. \(4\sqrt 2 \)
- Câu 6 : Cho hàm số \(y = {x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
A. b < 0, c > 0
B. b > 0, c > 0
C. b > 0, c < 0
D. b < 0, c < 0
- Câu 7 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và \(a, b, c\) là các hằng số. Khi đó
A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} } } \)
B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right) + dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_c^a {f\left( x \right)dx} } } \)
C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right) + dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} } } \)
D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx} } } \)
- Câu 8 : Cho số phức z thỏa mãn \(z - \left( {2 + 3i} \right)\overline z = 1 - 9i\) . Phần ảo của z là:
A. - i
B. - 1
C. 1
D. i
- Câu 9 : Phương trình \(m\sin x + \left( {m + 1} \right){\rm{cos}}x = m - 1\) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. \({m^2} + 4m \ge 0\)
B. \({m^2} + 4m \le 0\)
C. \({m^2} + 4m < 0\)
D. \({m^2} + 4m > 0\)
- Câu 10 : Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _2}7\). Khi đó \({\log _2}2016\) bằng:
A. \(5a + b + 2\)
B. \(2a + 5b + 1\)
C. \(2a + b + 5\)
D. \(5a + 2b + 1\)
- Câu 11 : Cho \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow v = \left( {a;b;c} \right)\) và \(\overrightarrow {\rm{w}} = \left( {2;1; - 1} \right)\). Ta có \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ,\overrightarrow {\rm{w}} \) đồng phẳng khi và chỉ khi:
A. \(5a + 3b + 7c = 0\)
B. \(3a + 5b - 7c = 0\)
C. \(7a - 5b - 3c = 0\)
D. \(5a - 7b + 3c = 0\)
- Câu 12 : Cho các số thực dương \(a, b, c\) khác 1. Khi đó \({\log _c}\left( {ab} \right)\) bằng:
A. \({\log _c}a + {\log _c}b\)
B. \({\log _a}c{\log _b}c\)
C. \({\log _c}a{\log _a}b\)
D. \({\log _c}a{\log _c}b\)
- Câu 13 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y = {x^2} - 1\) và đường thẳng y = 3 là:
A. \(\frac{{15}}{4}\)
B. 11
C. \(\frac{{32}}{3}\)
D. 10
- Câu 14 : Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A(4;5;6) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại I, J, K sao cho A là trực tâm tam giác I, J, K. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. \(6x + 4y + 5z - 74 = 0\)
B. \(4x + 5y + 6z - 77 = 0\)
C. \(5x + 6y + 4z - 74 = 0\)
D. \(15x + 12y + 10z - 180 = 0\)
- Câu 15 : Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Gọi d là đường thẳng đi qua A, cắt và vuông góc với \(\Delta\). Ta có:
A. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\)
B. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\)
C. \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{2}\)
D. \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{{ - 2}}\)
- Câu 16 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \(AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
B. \(3a^3\)
C. \(a^3\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
- Câu 17 : Nếu một khối trụ có thể tích bằng \(125\pi\) và có diện tích xung quanh bằng \(25\pi\) thì có bán kính đáy bằng:
A. 10
B. 15
C. \(5\pi\)
D. 5
- Câu 18 : Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó chỉ 1 lựa chọn là trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm. Một học sinh không học bài nên đánh ngẫu nhiên các câu trả lời. Xác suất để hịc sinh này được nhận được tối đa 1 điểm là:
A. 71,2%
B. 73,4%
C. 78,3%
D. 77,6%
- Câu 19 : Biết rằng đồ thì \(\left( {C'} \right):y = f\left( x \right)\) đối xứng với đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x + 3}}{{x - 2}}\) qua Oy. Khi đó
A. \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\)
B. \(f\left( x \right) = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}\)
C. \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{x + 2}}\)
D. \(f\left( x \right) = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\)
- Câu 20 : Giả sử \(f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\) với mọi \(x \in \left[ { - 1;1} \right]\) và \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 2} \) . Khi đó \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng:
A. - 2
B. 4
C. 0
D. 2
- Câu 21 : Gọi \(\Delta\) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 3}} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\) trên mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + z - 4 = 0\). Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của ?
A. \(\overrightarrow u = \left( {4;1; - 1} \right)\)
B. \(\overrightarrow u = \left( {1;1;2} \right)\)
C. \(\overrightarrow u = \left( {3;2;3} \right)\)
D. \(\overrightarrow u = \left( {2;1;1} \right)\)
- Câu 22 : Cho số phức z thỏa mãn \({z^2} + z + 1 = 0\). Khi đó \({z^{2019}} - \frac{1}{{{z^{2020}}}}\) bằng:
A. z
B. - z
C. 1
D. - 1
- Câu 23 : Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng \(y = \sin x;y = 0;0 \le x \le \pi \). Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. \(\frac{\pi }{2}\)
B. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)
C. \({\pi ^2}\)
D. \(\pi\)
- Câu 24 : Cho các điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 2 = 0\). Phương trình mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm thuộc (P) là:
A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 1 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2y - 2z + 1 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2z + 1 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y + 1 = 0\)
- Câu 25 : Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = \left( {2 + 4i} \right)z - 4 - 2i\) trên mặt phẳng phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn có hoành độ bằng:
A. 4
B. - 4
C. 2
D. - 2
- Câu 26 : Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Khi đó \({\log _2}a + {\log _2}b\) bằng:
A. \(\frac{1}{2}{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{3}} \right)\)
B. \(4{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{6}} \right)\)
C. \(2{\log _2}\left( {a + b} \right)\)
D. \(2{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{3}} \right)\)
- Câu 27 : Hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) khi và chỉ khi:
A. \(m \le - 1\)
B. \(m \ge - 1\)
C. m < 0
D. m > 0
- Câu 28 : Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + 2b} \right)\). Khi đó
A. \(\frac{a}{b} = \frac{3}{4}\)
B. \(\frac{a}{b} = \sqrt 2 - 1\)
C. \(\frac{a}{b} = \frac{4}{3}\)
D. \(\frac{a}{b} = \sqrt 2 + 1\)
- Câu 29 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {4 - {x^2}} \). Khi đó M + m bằng:
A. \(2 + 2\sqrt 2 \)
B. \(2 + \sqrt 2 \)
C. \(2 -\sqrt 2 \)
D. \(2 - 2\sqrt 2 \)
- Câu 30 : Cho tích phân \(I = \int_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx} \). Bằng cách biến đổi \(t = \sqrt {1 + x} \) ta được \(I = \int_1^2 {f\left( t \right)dt} \), với:
A. \(f\left( t \right) = 2{t^2} + 2t\)
B. \(f\left( t \right) = {t^2} + t\)
C. \(f\left( t \right) = 2{t^2} - 2t\)
D. \(f\left( t \right) = t - 1\)
- Câu 31 : Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} + x + \frac{5}{2}}} = 4\sqrt 2 \). Khi đó \(x_1x_2\) bằng:
A. 1
B. 0
C. 2
D. - 1
- Câu 32 : Một người gửi tiết kiệm 58 triệu đồng theo kỳ hạn 1 tháng. Sau 8 tháng người đó rút cả vốn lẫn lãi một lần và nhận được 61.329.000 đồng. hỏi lãi suất tiền gửi là bao nhiêu ?
A. 0,7%/tháng
B. 0,5%/tháng
C. 0,8%/tháng
D. 0,6%/tháng
- Câu 33 : Cho ba điểm M, N, P nằm trên một mặt cầu sao cho MN = 3, MP = 4, NP = 5 và khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng (MNP) bằng 2. Thể tích khối cầu tương ứng bằng:
A. \(\frac{{\sqrt {41} \pi }}{6}\)
B. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
C. \(\frac{{41\sqrt {41} \pi }}{6}\)
D. \(\frac{{125\pi }}{8}\)
- Câu 34 : Người ta có thể tích số các chữ số của số tự nhiên N theo công thức \(\left[ {\log N} \right] + 1\), trong đó \(\left[ {\log N} \right] \) là phần nguyên của \(\log N\) tức là số tự nhiên lớn nhất mà vẫn bé lớn \(\log N\). Hãy tính số các chữ số của số \({2^{2017}}{.3^{2017}}\)
A. 2046
B. 2049
C. 2040
D. 2047
- Câu 35 : Một vật bắt đầu chuyển động trên trục số Ox với gia tốc được tính theo công thức \(a\left( t \right) = {t^2} + 2t\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\) và vận tốc ban đầu \({v_0}\left( t \right) = 3\,\,\left( {m/s} \right)\). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu là:
A. 108,75 m
B. 115,45 m
C. 95,85 m
D. 100,25 m
- Câu 36 : Phương trình \({\rm{co}}{{\rm{s}}^6}x - 9{\cos ^4}x + 15{\cos ^2}x - 9 + m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\) khi và chỉ khi:
A. – 9 < m < - 2
B. \(2 \le m \le 9\)
C. 2 < m < 9
D. \( - 9 \le m \le - 2\)
- Câu 37 : Cho \(\int\limits_0^{\frac{{\sqrt 3 }}{2}} {f\left( x \right)dx = 2} \). Khi đó giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( {\sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)} \right)c} os\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)dx\) là:
A. I = - 2
B. I = - 1
C. I = 2
D. I = 1
- Câu 38 : Biết rằng hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 6z - 1 = 0\) và \(\left( {S'} \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\) cắt nhau theo một đường tròn. Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đó là:
A. \(2x + y + z - 1 = 0\)
B. \(2x - y + 3z - 1 = 0\)
C. \(2x + y + 3z + 1 = 0\)
D. \(2x + y + 3z - 1 = 0\)
- Câu 39 : Biết rằng \({\log _2}\sqrt {{2^{\sqrt 3 }}.\sqrt[3]{4}} + {\log _9}\left( {{3^{\sqrt 3 }}.\sqrt[3]{3}} \right) = a\sqrt 3 + b\) với \(a, b\) là các số hữu tỉ. Khi đó:
A. \(ab = \frac{3}{2}\)
B. \(ab = \frac{1}{2}\)
C. \(ab = \frac{1}{3}\)
D. \(ab = \frac{2}{3}\)
- Câu 40 : Một chậu nước A hình lập phương có kích thước 4cm x 4cm x 4cm chứa đầy nước. Người ta rót nước từ chậu A vào chậu nước B hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 3cm và đường cao 16cm đến khi hộp B đầy nước. Độ cao của mực nước còn lại trong A gần bằng:
A. 0,1 cm
B. 2,7cm
C. 3,9 cm
D. 1,3 cm
- Câu 41 : Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = z + \frac{1}{z}\) trong mặt phẳng phức là một e-lip. Ta có tiêu cự của e-lip bằng:
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 42 : Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Trên d lấy 17 điểm phân biệt và trên d’ lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này là:
A. 5960
B. 5690
C. 5950
D. 5590
- Câu 43 : Ông An vay ngân hàng 10 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 5,6%/năm. Ngay sau đó, ông An cho ông Bình vay lại 10 triệu này theo thể thức lãi kép với lãi suất 1,2%/tháng. Sau bốn năm, ông Bình trả toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi cho ông An và ông An cũng trả toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi cho ngân hàng. Số tiền còn lại ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số hàng trăm) ?
A. 4.254.000 đ
B. 2.346.000 đ
C. 5.293.000 đ
D. 6.320.000 đ
- Câu 44 : Hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Newton \({\left( {\sqrt[4]{{{x^3}}} + \frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^{17}}\) là:
A. 139412
B. 12373
C. 213012
D. 24310
- Câu 45 : Hàm số \(y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx + 1\) nghịch biến trên khoảng (1;3) khi và chỉ khi:
A. \(m \ge 3\)
B. \(1
C. \(m>3\)
D. \(m \ge 1\)
- Câu 46 : Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm I(1;3;3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi:
A. \(\left( P \right):x + 3y + 3z - 19 = 0\)
B. \(\left( P \right):3x + y + z - 9 = 0\)
C. \(\left( P \right):3x + y + 3z - 15 = 0\)
D. \(\left( P \right):3x + 3y + z - 15 = 0\)
- Câu 47 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 1\) và \(\left( {f'{{\left( x \right)}^2}} \right) + f\left( x \right)f''\left( x \right) = 15{x^4} + 12x\) với mọi \(x \in R\). Giá trị của \({\left( {f\left( 1 \right)} \right)^2}\)bằng:
A. 8
B. 5
C. 10
D. 9
- Câu 48 : Người ta thả một quả cầu bằng đồng vào một bồn nước hình trụ với đường kính là 180 cm. Sau khi thả, quả cầu chìm hẳn trong nước và mực nước trong bồn dâng cao thêm 18cm(nước không tràn ra khỏi bồn). Bán kính của quả cầu đồng là:
A. 72,7 cm
B. 47,6 cm
C. 60 cm
D. 41,5 cm
- Câu 49 : Cho hàm số \(f(x)\) dương và liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn \({e^x}.{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} - f'\left( x \right) = 0,\forall x \in \left[ {0;1} \right]\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{1}{e}\). Khi đó \(f(1)\) bằng:
A. \(e^2\)
B. 1
C. e + 1
D. e
- Câu 50 : Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^4} + 2{x^2} + 1}}\). Khi đó M – m bằng:
A. \(\frac{3}{2}\)
B. 1
C. \(\frac{5}{4}\)
D. \(\frac{9}{8}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức