Đề thi online -Các quy tắc tính đạo hàm - Có lời g...
- Câu 1 : Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\)
A \(y' = 4{x^3} - 6x + 3\)
B \(y' = 4{x^4} - 6x + 2\)
C \(y' = 4{x^3} - 3x + 2\)
D \(y' = 4{x^3} - 6x + 2\)
- Câu 2 : Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {{2x + 1} \over {x + 2}}\)
A \( - {3 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
B \({3 \over {x + 2}}\)
C \({3 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
D \({2 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
- Câu 3 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \root 3 \of x \). Giá trị của \(f'\left( 8 \right)\) bằng:
A \({1 \over 6}\)
B \({1 \over {12}}\)
C \( - {1 \over 6}\)
D \( - {1 \over {12}}\)
- Câu 4 : Cho hàm số \(y = {3 \over {1 - x}}\). Để \(y' < 0\) thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A 1
B 3
C \(\emptyset \)
D R
- Câu 5 : Hàm số nào sau đây có \(y' = 2x + {1 \over {{x^2}}}\)?
A \(y = {{{x^3} + 1} \over x}\)
B \(y = {{3\left( {{x^2} + x} \right)} \over {{x^3}}}\)
C \(y = {{{x^3} + 5x - 1} \over x}\)
D \(y = {{2{x^2} + x - 1} \over x}\)
- Câu 6 : Đạo hàm của hàm số \(y = {1 \over {{x^3}}} - {1 \over {{x^2}}}\) bằng biểu thức nào sau đây?
A \( - {3 \over {{x^4}}} + {1 \over {{x^3}}}\)
B \({{ - 3} \over {{x^4}}} + {2 \over {{x^3}}}\)
C \({{ - 3} \over {{x^4}}} - {2 \over {{x^3}}}\)
D \({3 \over {{x^4}}} - {1 \over {{x^3}}}\)
- Câu 7 : Đạo hàm của hàm số \(y = {{ax + b} \over {cx + d}}\,\,\left( {ac \ne 0} \right)\) là:
A \({a \over c}\)
B \({{ad - bc} \over {{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\)
C \({{ad + bc} \over {{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\)
D \({{ad - bc} \over {cx + d}}\)
- Câu 8 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {{{x^2} - x + 1} \over {x - 1}}\) ta được:
A \(y' = {{{x^2} - 2x} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
B \(y' = {{{x^2} + 2x} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
C \(y' = {{{x^2} + 2x} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
D \(y' = {{ - 2x - 2} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
- Câu 9 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}\)
A \(y' = \left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)\)
B \(y' = 2\left( {{x^7} + x} \right)\)
C \(y' = 2\left( {7{x^6} + 1} \right)\)
D \(y' = 2\left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)\)
- Câu 10 : Đạo hàm của hàm số \(y = {1 \over {x\sqrt x }}\) là:
A \(y' = {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
B \(y' = - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
C \(y' = {1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
D \(y' = - {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
- Câu 11 : Đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\) là:
A \(y' = \cos 2x\)
B \( - \cos 2x\)
C \(2\cos 2x\)
D \( - 2\cos 2x\)
- Câu 12 : Cho hàm số \(y = {{2{x^2} + 3x - 1} \over {{x^2} - 5x + 2}}\). Đạo hàm y’ của hàm số là:
A \(y' = {{ - 13{x^2} - 10x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\)
B \(y' = {{ - 13{x^2} + 5x + 11} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\)
C \(y' = {{ - 13{x^2} + 5x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\)
D \(y' = {{ - 13{x^2} + 10x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\)
- Câu 13 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi
A \(0 < x < 2\)
B \(x < 1\)
C \(x < 0\) hoặc \(x > 1\)
D \(x < 0\) hoặc \(x > 2\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - {1 \over {\sqrt x }}} \right)^3}\). Hàm số có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) bằng:
A \({3 \over 2}\left( {\sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
B \(x\sqrt x - 3\sqrt x + {3 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }}\)
C \({3 \over 2}\left( { - \sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
D \({3 \over 2}\left( {\sqrt x - {1 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
- Câu 15 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\tan ^2}x - co{t^2}x\) là:
A \(y' = 2{{\tan x} \over {{{\cos }^2}x}} + 2{{\cot x} \over {{{\sin }^2}x}}\)
B
\(y' = 2{{\tan x} \over {{{\cos }^2}x}} - 2{{\cot x} \over {{{\sin }^2}x}}\)
C \(y' = 2{{\tan x} \over {{{\sin }^2}x}} + 2{{\cot x} \over {{{\cos }^2}x}}\)
D \(y' = 2\tan x - 2\cot x\)
- Câu 16 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \tan \left( {x - {{2\pi } \over 3}} \right)\). Giá trị \(f'\left( 0 \right)\) bằng:
A \( - \sqrt 3 \)
B \(4\)
C \(-3\)
D \( \sqrt 3 \)
- Câu 17 : Hàm số \(y = {\tan ^2}{x \over 2}\) có đạo hàm là:
A \(y' = {{\sin {x \over 2}} \over {2{{\cos }^3}{x \over 2}}}\)
B \(y' = {\tan ^3}{x \over 2}\)
C \(y' = {{\sin {x \over 2}} \over {co{s^3}{x \over 2}}}\)
D \(y' = {{2\sin {x \over 2}} \over {{{\cos }^3}{x \over 2}}}\)
- Câu 18 : Đạo hàm của hàm số \(y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {\sin x - \cos x} \right)'\) là:
A \(y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) + \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)\)
B \(y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) - \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)\)
C \(y' = \sin x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right) + \cos x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right)\)
D \(y' = \sin x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right) - \cos x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right)\)
- Câu 19 : Tính đạo hàm của hàm số sau: \(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{ {x^2} - 3x + 1\,\,\,\,khi\,\,x > 1 \hfill \cr 2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1 \hfill \cr} \right.\) ta được:
A \(f'\left( x \right) = \left\{ \matrix{ 2x - 3\,\,\,khi\,\,x > 1 \hfill \cr 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1 \hfill \cr} \right.\)
B \(f'\left( x \right) = \left\{ \matrix{ 2x - 3\,\,\,khi\,\,x > 1 \hfill \cr 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1 \hfill \cr} \right.\)
C Không tồn tại đạo hàm
D \(f'\left( x \right) = 2x - 3\)
- Câu 20 : Tìm m để hàm số \(y = {{m{x^3}} \over 3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1\) có \(y' \le 0\,\,\forall x \in R\)
A \(m \le \sqrt 2 \)
B \(m \le 2\)
C \(m \le 0\)
D \(m < 0\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau