Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng c...
- Câu 1 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba muối. Các muối trong Z là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
- Câu 2 : Cacbon (IV) oxit tác dụng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây?
A. Al2O3
B. Khí O2
C. Ba(OH)2
D. KNO3
- Câu 3 : Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe.
- Câu 4 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2?
A. (CH3)2CHNH2
B. C6H5NH2
C. NH2-(CH2)6-NH2
D. (CH3)2NH
- Câu 5 : Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CHO là
A. Etanal
B. Đimetyl xeton
C. Anđehit axetic
D. Etanol
- Câu 6 : Nitơ phản ứng trực tiếp với O2 sinh ra chất khí nào sau đây?
A. N2O5
B. NO2
C. NO
D. HNO3
- Câu 7 : Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm
A. tơ tổng hợp
B. chất dẻo
C. cao su tổng hợp
D. keo dán
- Câu 8 : Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 7,62 lít
- Câu 9 : Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. polisaccarit
B. cacbohiđrat
C. đisaccarit
D. monosaccarit
- Câu 10 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy H2O theo hình dưới đây
A. Na2SO3 + H2SO4® Na2SO4 + SO2 + H2O
B. NaCl + H2SO4 HCl + NaHSO4.
C. NaNO2 + NH4Cl N2 + 2H2O + NaCl
D. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
- Câu 11 : Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước?
A. KCl và NaNO3
B. NaOH và NaHCO3
C. HCl và AgNO3.
D. KOH và HCl
- Câu 12 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Benzen và nước Br2
B. Benzen và Cl2 (Fe, tº).
C. Benzen và H2 (Ni, tº).
D. Benzen và HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
- Câu 13 : Số axit cacboxylic chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 14 : Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOCH3
B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7.
- Câu 15 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A. 32,4
B. 21,6
C. 10,8
D. 16,2
- Câu 16 : Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. Propyl axetat
- Câu 17 : Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Tráng bạc
B. Tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.
C. Tác dụng với nước brom
D. Tác dụng với H2 (Ni, to).
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hinh vẽ:
A. 2,0.
B. 2,5
C. 1,8
D. 1,5
- Câu 19 : X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400ml dung dich KOH 1M vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Giá trị của m là
A. 43,5
B. 37,1
C. 33,3
D. 26,9
- Câu 20 : Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon). Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2bằng 24,75. Đốt cháy toàn bộ muối trên cần 10,96 gam O2 (đktc), thu được N2; 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 12,698%.
B. 11,345%.
C. 12,726%.
D. 9,735%.
- Câu 21 : Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,45
B. 7,17
C. 6,99
D. 7,67.
- Câu 22 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được 0,15 mol H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-, CO32- và kết tủa Z. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 0,06 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,88
B. 31,08
C. 27,96.
D. 64,17
- Câu 23 : Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,85
B. 0,75
C. 0,65
D. 0,72.
- Câu 24 : Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X là
A. 62,95
B. 38,45
C. 47,05
D. 46,35
- Câu 25 : Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NO.
- Câu 26 : Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:
A. Isopropyl fomat
B. Etyl axetat
C. Propyl fomat
D. Metyl propyonat
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1,5M và NaOH 1M, đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 43,8
B. 39,5
C. 40,6
D. 42,4
- Câu 28 : Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04
B. 0,16
C. 0,08
D. 0,21
- Câu 29 : Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 3,34
B. 3,52
C. 6,45
D. 8,42
- Câu 30 : Khi clo hóa ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 53,25. Tên gọi của ankan X là
A. 2,2,3-trimetyl pentan
B. Isopentan
C. 3,3-đimetyl hexan
D. 2,2-đimetyl propan
- Câu 31 : Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được natri glutamat, ancol metylic và ancol etylic. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4
C. 2.
D. 3
- Câu 32 : Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trrong hỗn hợp X là
A. 39,2%.
B. 35,1%.
C. 43,4%.
D. 41,3%.
- Câu 33 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, Ca(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ca(OH)2, K2SO3, HCl. Số trường hợp có tạo kết tủa là
A. 6
B. 4.
C. 5
D. 7.
- Câu 34 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 35 : Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A. CH2OH-CH2-CH2OH
B. CH3COOH
C. C6H12O6 (Glucozơ).
D. CH2OH-CHOH-CH2OH
- Câu 36 : Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng ngưng
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. trùng hợp
- Câu 37 : Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen
B. polietilen
C. polietan
D. poli (vinyl clorua).
- Câu 38 : Urê có công thức (NH2)2CO, urê là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân đạm
B. Phân NPK
C. Phân kali
D. Phân lân
- Câu 39 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. CH3CH2COOCH3.
D. CH3COOC2H3
- Câu 40 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. NaOH
B. C2H5OH
C. NaCl
D. CH3COOH
- Câu 41 : Etyl fomat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 42 : Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4
B. CH4.
C. C2H6
D. C2H2
- Câu 43 : Chất hoặc dung dịch nào sau đây không phản ứng được với phenol?
A. CH3COOH
B. Na
C. Br2
D. KOH.
- Câu 44 : Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 64,8
C. 54
D. 43,2
- Câu 45 : Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của cả qua trình sản xuất là
A. 60%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 50%.
- Câu 46 : Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco
B. Tơ nilon–6,6
C. Tơ tằm
D. Tơ nilon–7
- Câu 47 : Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
A. vàng
B. đỏ
C. xanh
D. tím
- Câu 48 : Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2
B. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe.
- Câu 49 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Có ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện
- Câu 50 : Cho hình vẽ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng
B. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối
D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
- Câu 51 : Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân canxi cacbonat?
A. CO2
B. CH4
C. CO
D. C2H2
- Câu 52 : Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit
B. cacbohiđrat
C. hợp chất tạp chức
D. đisaccarit
- Câu 53 : Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3OCH3, CH3CHO
B. C2H2, C6H6
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3OCH3
- Câu 54 : Hai dung dịch chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?
A. CuSO4 và ZnCl2
B. MgCl2 và FeCl3
C. CuSO4 và HCl
D. HCl và CaCl2
- Câu 55 : Thuỷ phân hết a gam triglixerit X bởi dung dịch KOH, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit béo. Giátrị của a là
A. 10,9
B. 8,92
C. 8,82
D. 9,91
- Câu 56 : Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở?
A. C4H10O2
B. C4H8O2
C. C4H6O4
D. C4H6O2
- Câu 57 : Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Tính cứng
C. Tính dẫn điện
D. Khối lượng riêng
- Câu 58 : Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5.
B. 8
C. 6.
D. 7.
- Câu 59 : Khí cacbonic có công thức phân tử là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
- Câu 60 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 4,73 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 1,56 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 4,73 gam X bằng oxi, thu được 9,24 gam CO2 và 2,61 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,5
B. 5,8
C. 5,3
D. 5,9.
- Câu 61 : Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin
B. Alanin
C. Valin
D. Lysin
- Câu 62 : Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3
A. Etan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Propilen
- Câu 63 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro
C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4
- Câu 64 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
A. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và phenol
B. Etyl fomat, glucozơ, etylamin và anilin.
C. Etyl fomat, fructozơ, anilin và phenol
D. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và anilin.
- Câu 65 : Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm hai ancol (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) thu được 3,96 gam H2O. Nếu oxi hóa hết 0,1 mol X bằng CuO, thu được hỗn hợp anđehit. Cho hỗn hợp anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 27
B. 54
C. 17,28
D. 21,6
- Câu 66 : Cho α-amino axit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH
- Câu 67 : Hỗn hợp Q gồm hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X và Y. Cho 63,288 gam Q phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 288 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F chứa a gam hỗn hợp muối natri của alanin và lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b mol Q cần dùng vừa đủ 70,112 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 228 : 233. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của a là 83,088
B. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67%.
C. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 63,288 gam Q là 171,072 gam
D. Giá trị của b là 0,15
- Câu 68 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa sinh ra (gam) và số mol Ba(OH)2 (mol) nhỏ vào được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 0,058
B. 0,03
C. 0,038
D. 0,05
- Câu 69 : Cho 14,5 gam hỗn hợp X (Fe, Mg, Zn) tác dụng với oxi, thu được 17,7 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và kim loại dư. Biết Y tan vừa đủ trong V (ml) dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 250
B. 150
C. 200
D. 300
- Câu 70 : Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (có chứa 0,28 mol NaOH) và 0,14 mol khí H2. Hấp thụ hết 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 100 ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 100 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,5.
C. 0,2
D. 0,24
- Câu 71 : Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3
- Câu 72 : Z là este thuần chức tạo bởi axit hữu cơ X, Y và ancol T, (MX < MY; trong Z chứa không qua 5 liên kết π; X, Y, Z, T đều mạch hở). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,62 mol O2, thu được 0,68 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,22 mol NaOH trong dung dịch, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chứa ancol T và hỗn hợp chất rắn F (trong F có chứa 2 muối với tỉ lệ số mol là 7 : 4). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,9 gam; đồng thời thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53
B. 50,5.
C. 42
D. 52
- Câu 73 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thì có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,08
B. 0,09
C. 0,07
D. 0,06
- Câu 74 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối (không chứa ion Fe3+) và hỗn hợp khí Z (gồm 0,035 mol H2 và 0,05 mol NO). Cho NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là
A. 26,32%.
B. 22,18%.
C. 15,92%.
D. 25,75%.
- Câu 75 : Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,816 mol HCl thu được dung dịch Y và 0,144 mol khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng AgNO3 đã phản ứng là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa, 0,896 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch Z chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86.
B. 88.
C. 82
D. 84
- Câu 76 : Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C2H7O3N và C2H10O3N2 tác dụng với dung dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan Y (chỉ chứa các chất vô cơ). Giá trị của m là
A. 17,25
B. 16,9
C. 18,85
D. 16,6.
- Câu 77 : Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?
A. Etan
B. Ancol etylic
C. Axetilen
D. Etilen
- Câu 78 : Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?
A. KCl
B. Ca(H2PO4)2
C. (NH2)2CO
D. KH2PO4
- Câu 79 : Polistiren được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?
A. C6H5-CH=CH2
B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CH-CH=CH
D. CH2=CH2
- Câu 80 : Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 75,83%
B. 56,94%
C. 78,56%
D. 65,92%
- Câu 81 : Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Sacca
- Câu 82 : Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaOH
B. NaH2PO4
C. NaCl
D. H2SO4
- Câu 83 : Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt: benzen, toluen, stiren?
A. Quỳ tím
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
- Câu 84 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 22,5
B. 45
C. 11,25
D. 14,4
- Câu 85 : Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3COOCH3
D. CH3COCH3
- Câu 86 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị ở hình vẽ dưới đây:
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 5
- Câu 87 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C5H11NO2, có mạch cacbon phân nhánh. Cho 11,7 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z, thu được khối lượng muối khan là
A. 9,4 gam
B. 10,8 gam
C. 8,2 gam
D. 12,2 gam.
- Câu 88 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 5,92
B. 7,09
C. 6,53
D. 5,36
- Câu 89 : X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y cũng như 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10
B. 12
C. 95
D. 54
- Câu 90 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,0
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,4
- Câu 91 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,25
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,15
- Câu 92 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc), thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 107,8
B. 92,5
C. 102,4
D. 97,0
- Câu 93 : X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (MgO chiếm 40% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6,0 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa 3 muối trung hòa) và hỗn hợp 2 khí (gồm khí T và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được 55,92 gam kết tủa. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 0,44 mol NaOH tham gia phản ứng. Khí T là
A. NO2
B. N2
C. NO
D. N2O
- Câu 94 : Este X có các đặc điểm sau:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
- Câu 95 : Hỗn hợp T gồm axit cacboxylic X và este Y (đều đơn chức và có cùng số nguyên tử cacbon, mạch hở). Cho m gam T phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là
A. CH3COOH và 15,0
B. HCOOH và 11,5
C. C2H3COOH và 18,0
D. C2H5COOH và 18,5
- Câu 96 : Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 17,5
B. 15,5
C. 16,5
D. 14,5
- Câu 97 : Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp X (có khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 75,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,1
B. 8,5
C. 8,1
D. 6,7
- Câu 98 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly
B. Ala và Val
C. Gly và Val
D. Gly và Gly
- Câu 99 : Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% về khối lượng trong Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,50
B. 7,25
C. 7,75
D. 7,00
- Câu 100 : Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy có 1,14 mol NaOH phản ứng, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí tới khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 23,96%.
B. 27,96%
C. 19,97%
D. 31,95%
- Câu 101 : Cho dãy các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 102 : Vinlyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 103 : Công thức tổng quát của chất béo (với R- là gốc axit béo) là
A. (RCOO)2C2H5
B. (RCOO)3C3H5
C. (RCOO)2C2H4
D. RCOOC3H7
- Câu 104 : Amino axit không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng được với ancol tạo este
B. Có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh tím
D. Tính lưỡng tính
- Câu 105 : Polime nào sau đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Cao su buna
C. Poli(viny clorua
D. Poli(phenol fomandehit)
- Câu 106 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch brom
D. AgNO3/NH3
- Câu 107 : Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic?
A. C6H5OH
B. C2H2
C. C2H5OH
D. C2H4(OH)2
- Câu 108 : Chất nào sau đây thuộc nhóm monosaccarit?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 109 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Metyl axetat
B. Glyxin
C. Glucozơ
D. Tristearin
- Câu 110 : Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây không khử được ion Fe3+ trong dung dịch?
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
- Câu 111 : Dung dịch metylamin tác dụng với chất nào sau đây?
A. Ancol etylic
B. Dung dịch HCl
C. Nước brom
D. Dung dịch NaOH
- Câu 112 : Etyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. HCHO
D. CH3CHO
- Câu 113 : Khí CO khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. CaO
B. K2O
C. CuO
D. BaO
- Câu 114 : Phát biểu nào sau đây là chính xác về CH3COONH4?
A. Là muối hữu cơ, có tên là amoni axetat
B. Là hợp chất tạp chức có tên là axetata amino
C. Là muối của axit axetic với amoniac, có tên là axetat amino
D. Là hợp chất tạp chức có tên là amoni axetat
- Câu 115 : Trong các phát biểu sau về gluxit:
A. (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1)
D. (1), (2), (3)
- Câu 116 : Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Au
- Câu 117 : Nhận định nào sau đây sai?
A. Có thể dùng glucoszơ để sản xuất rượu etylic.
B. Có thể dùng xenlulozơ đê sản xuất thuốc súng.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Câu 118 : Chất nào sau đây có 3 liên kết peptit?
A. Ala-Gly-Val
B. Gly-Gly-Val
C. Ala-Phe-Lys
D. Ala-Gly-Ala-Val
- Câu 119 : Khi đốt cháy hoàn toàn a mol este X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm b mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = a. Công thức của cấu tạo của X là
A. CHOOC6H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOCH=C=CH2
- Câu 120 : Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp hai este đơn chức, no, mạch hở là đồng phân của nhau cần dùng 300ml NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai este là
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H3 và C2H3COOCH3
C. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
- Câu 121 : Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Anken
B. Ankan
C. Ankin
D. Ankađien
- Câu 122 : Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ, với hiệu suất phản ứng đạt 80% là
A. 105 kg
B. 140 kg
C. 106 kg
D. 104 kg
- Câu 123 : Chất nào trong số các chất sau đây chứa chức ancol?
A. Axit etanoic
B. Etanol
C. Phenol
D. Etanal
- Câu 124 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cacbohiđrat là
A. Phân tử saccarozơ còn nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng mở vòng.
B. Phân tử mantozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng mở vòng.
C. Phân tử amilozơ không phân nhánh, do các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit
D. Tinh bột và xenlulozơ có thể hiện tính khử vì phân tử còn nhóm OH hemiaxetal
- Câu 125 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Protein
D. Xenlulozơ
- Câu 126 : Axit photphoric có công thức phân tử là
A. HPO3
B. H3PO3
C. H3PO4
D. H2SO4
- Câu 127 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch metylamin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetylamin
B. Nếu cùng một khối lượng tham gia phản ứng thì etylamin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetylamin
C. Muối của metylamin với axit clohidric tác dụng với dung dịch NaOH cho khí mùi khai
D. Anilin phản ứng với dung dịch brom là do tác động của tính bazơ.
- Câu 128 : Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ axetat
B. Polietilen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 129 : Người ta phân biệt các dung dịch: CH3CH2COOH; CH3NH2; CH3CH(NH2)COOH bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Qùy tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Phenolphtalein
- Câu 130 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. Vinylamoni fomat và amoni acrylat
B. Amoni acrylat và axit 2-amino propionic
C. Axit 2-amino propinic và axit 3- amino propionic
D. Axit 2-amino propionic và amoni acrylat
- Câu 131 : Chất nào trong số các chất sau đây không phải là chất dẻo?
A. Polistiren
B. Polietilen
C. Poli (vinyl clorua)
D. Poliacrylonitrin
- Câu 132 : Cho m gam H3PO4 vào 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 19,6
B. 4,9
C. 9,8
D. 14,7
- Câu 133 : Glucozơ có công thức phân tử là
A. C6H14O6
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. C6H10O5
- Câu 134 : Thí nghiệm về tính tan trong nước của amoniac như hình vẽ dưới đây:
A. amoniac có lực hút nước
B. nước có pha phenolphtalein
C. có sự chênh lệch về áp suất
D. nước trong bình bay h
- Câu 135 : Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li?
A. NaCl
B. C3H5(OH)3
C. C6H12O6
D. C2H5OH
- Câu 136 : Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Etan
B. Etilen
C. Toluen
D. Benzen
- Câu 137 : Các hợp chất hiđrocacbon, anđehit, axit cacboxylic và ancol đều tham gia phản ứng
A. cộng brom
B. tráng bạc
C. đốt cháy
D. cộng hiđro
- Câu 138 : Lên men hoàn toàn 18 gam glucozơ thành ancol etylic và thu được thể tích khí cacbonic (đktc) là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
- Câu 139 : Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
- Câu 140 : Chất nào trong số các chất sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Etanal
D. Saccarozơ
- Câu 141 : Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là
A. 295,5 gam
B. 286,7 gam
C. 200,9 gam
D. 195,0 gam
- Câu 142 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 41,0 gam
B. 29,4 gam
C. 31,0 gam
D. 33,0 gam
- Câu 143 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 5
B. 4 : 3
C. 2 : 3
D. 3 : 2
- Câu 144 : Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, quá trình phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 41,25%
B. 68,75%
C. 55%
D. 82,5%
- Câu 145 : Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hóa este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là
A. 172 kg và 84 kg
B. 85 kg và 40 kg
C. 215 kg và 80 kg
D. 86 kg và 42 kg
- Câu 146 : Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 đvc. X tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOHCH3
D. CH2=CH-COONH4
- Câu 147 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92
B. 4,68
C. 2,26
D. 3,46
- Câu 148 : Thủy phân hỗn hợp 0,02 mol saccaozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,12 mol
B. 0,095 mol
C. 0,06 mol
D. 0,090 mol
- Câu 149 : Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là
A. c/3 ≤ a < c/3 + 2b/3
B. c/3≤ a ≤ c/3 + 2b/3
C. c/3 ≤ a ≤ b/3
D. 3c ≤ a ≤ 2b/3
- Câu 150 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
- Câu 151 : Hỗn hợp X gồm axit đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
A. HOOCCH2COOH và 54,88%.
B. HOOCCOOH và 60,00%.
C. HOOCH2COOH và 70,87%
D. HOOCCOOH và 42,86%
- Câu 152 : X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp F chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam F cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp F có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44
B. 40
C. 55
D. 46
- Câu 153 : Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1 M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH
B. H2NC2C2H3(COOH)2
C. H2NC3H6COOH
D. H2NC3H5(COOH)2
- Câu 154 : Hỗn hợp P gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (được cấu tạo từ một loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ mol X : Y =1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam P thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là
A. 104,28
B. 110,28
C. 109,5
D. 116,28
- Câu 155 : Cho các phát biểu sau
A. 4
B. 3
C. 5
D.
- Câu 156 : Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là
A. 405
B. 324
C. 297
D. 486
- Câu 157 : Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 250 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,125
B. 0,175
C. 0,375
D. 0,300
- Câu 158 : Cho hỗn hợp gồm metylamin, axit aminoaxetic với số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phản ứng vừa hết với dung dịch Y là
A. 45 ml
B. 240 ml
C. 360 ml
D. 180 ml
- Câu 159 : Trong số các loại tơ sau:
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 2, 3
D. 2, 3
- Câu 160 : Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15,55 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của α-amino axit X là
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2- COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
- Câu 161 : Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X và 1 amino axit Y (trong đó khói lượng của X lớn hơn 20) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch H chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,6
B. 83,5
C. 82,1
D. 83,2
- Câu 162 : Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2 thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5 M , thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, nó cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7
B. 2,9
C. 1,1
D. 4,7
- Câu 163 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Glyxin → X → ClH3NCH2COOCH3 → Y→ Glyxin
A. ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa
B. H2NCH(Cl)COOH, H2NCH(OH)COOH
C. H2NCH2COONa, H2NCH(Cl)COOH
D. (H2N)2CHCOOH, H2NCH(OH)COONa
- Câu 164 : Cho m gam hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 trong dung dịch X là
A. 0,5M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,05M
- Câu 165 : Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11, Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit), T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của gly; ala; val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 1,61%.
B. 4,17%.
C. 2,08%.
D. 3,21%.
- Câu 166 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 14,3 gam
B. 16,5 gam.
C. 15,7 gam
D. 8,9 gam
- Câu 167 : X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp P gồm X, Y, Z, T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác khi cho 3,21 gam P phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,2M (đun nóng). Phần trăm về khối lượng của Z trong P có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26
B. 24
C. 23
D. 22
- Câu 168 : Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
B. X là đồng đẳng của etyl acrylat
C. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
D. Tên của este X là vinyl axetat.
- Câu 169 : X; Y; Z (MX < MY < MZ) là ba este thuần chức, mạch hở, thẳng. Đun nóng hoàn toàn 40 gam hỗn hợp H gồm X, Y (3x mol), Z (2x mol) trong dung dịch NaOH, thu được 25,52 gam hỗn hợp chứa hai chất hữu cơ A, B. Nếu đốt cháy hết lượng H trên, cần đủ 2,2 mol O2, thu được hiệu khối lượng giữa CO2 và H2O là 58,56 gam . Biết A và B đều đơn chức và là đồng phân của nhau; hai axit tạo nên Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và số mol H2 cần để làm no X, Y, Z bằng số mol NaOH phản ứng. Số mol O2 cần để đốt cháy hết 0,015 mol este Z là
A. 0,15 mol
B. 0,1275 mol
C. 0,165 mol
D. 0,4
- Câu 170 : Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este: metyl propionat, etyl axetat, isopropyl fomat cần dùng dung dịch KOH 4M có thể tích tối thiểu là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 50 ml
C. 50 ml
- Câu 171 : Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6,0 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C2H5OH và C3H7OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
- Câu 172 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau
A. Fructozơ, vinyl axetat, anilin
B. Metyl axetat, glucozơ, anilin
C. Glucozơ, etyl axetat, phenol
D. Glucozơ, anilin, metyl axetat
- Câu 173 : X là một hiđrocacbon mạch không phân nhánh, có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2. X tác dụng tối đa với AgNO3 (trong NH3 dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về X?
A. X là ankin có 2 liên kết ba đầu mạch
B. Hiđrocacbon X có 1 liên kết ba đầu mạch
C. X là ankin có 1 liên kết ba đầu mạch
D. Hiđrocacbon X có 2 liên kết ba đầu mạch
- Câu 174 : Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả không đúng?
A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó dần dần tạo dung dịch đồng nhất
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng"
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng
D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xa
- Câu 175 : Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86
B. 80
C. 84
D. 82
- Câu 176 : Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20
B. 12
C. 11
D. 13
- Câu 177 : Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự điện li của nước) có thành phần
A. NH4+, OH-, NH3
B. NH3
C. NH3, H+, OH-
D. NH4+, OH-
- Câu 178 : Đốt cháy hoàn toàn a gam trilixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16
B. 60,36
C. 57,12
D. 54
- Câu 179 : Cho sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức của C4H7ClO2 là
A. CH3COOCHCl-CH3
B. CH3COOCH2CH2Cl
C. ClCH2COOCH2CH3
D. HCOOCH2CH2Cl
- Câu 180 : Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. X, Y, Z, T
- Câu 181 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 182 : Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH cần dùng 0,675 mol O2, thu được N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1: 4: 2 với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết tổng số liên kết peptit trong E bằng 16. Giá trị của m là
A. 30,63
B. 36,03
C. 32,12
D. 31,53
- Câu 183 : Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác, đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
- Câu 184 : Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na
B. W
C. Fe
D. Al
- Câu 185 : Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8o với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là
A. 2,51%.
B. 3,76%.
C. 2,47%.
D. 7,99%.
- Câu 186 : Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối natri oleat, natri sterat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 187 : Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
- Câu 188 : Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,05 gam
B. 44,00 gam
C. 43,00 gam
D. 11,15 gam
- Câu 189 : Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5OH
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3COOH và C6H5ONa
D. CH3COONa và C6H5ONa
- Câu 190 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ visco
C. Tơ tăm
D. Tơ nitron
- Câu 191 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. Na2O
B. CaO
C. CrO3
D. K2O
- Câu 192 : Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đó ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M , thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Gía trị của m là
A. 10,56
B. 7,20
C. 6,66
D. 8,88
- Câu 193 : Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (được cấu tạo từ cùng một loại amino axit, tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam M, thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là
A. 110,28
B. 109,50
C. 116,28
D. 104,28
- Câu 194 : Hai kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na và Cu
B. Fe và Cu
C. Mg và Zn
D. Ca và Fe
- Câu 195 : Cho chất X có công thức phân tử C4H11NO2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và chất khí Z có mùi khai. Biết Z là hợp chất hữu cơ. Số chất X thỏa mãn điều kiện của đề bài là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 196 : Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là
A. H2SO4
B. NaOH
C. AgNO3
D. HCl
- Câu 197 : Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 th
A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo
B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết
C. thu được kết tủa màu đỏ nâu
D. không có hiện tượng gì xảy ra
- Câu 198 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
- Câu 199 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số cấu tạo của este X là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 200 : Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. Fructozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
- Câu 201 : Số nhóm OH có trong một phân tử glucozơ là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 202 : Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat
D. Propyl axetat
- Câu 203 : Cho hỗn hợp X gồm O2, O3 có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho hỗn hợp Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 = 17,8333. Đốt hoàn toàn V2 lít Y cần V1 lít X. Các khí đo cùng điều kiện, tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 5 : 2
D. 3 : 1
- Câu 204 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
- Câu 205 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen
B. Nilon-6,6
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polistiren
- Câu 206 : Cho dãy các kim loại: Mg, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Mg
- Câu 207 : Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng bezen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của m là
A. 13,70
B. 11,78
C. 12,18
D. 11,46
- Câu 208 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Val – Ala - Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 209 : Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Cho 11 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều đơn chức, mạch hở và MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol KOH đun nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cho T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 5,35 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 54,55%.
B. 45,45%.
C. 68,18%.
D. 31,82%.
- Câu 211 : Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
A. 5,806 tấn
B. 37,875 tấn
C. 17,857 tấn
D. 25,625 tấn
- Câu 212 : Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Al
- Câu 213 : Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:. Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Gía trị của m là
A. 300
B. 360
C. 108
D. 270
- Câu 214 : Anilin có công thức là
A. C6H5CH2NH2
B. C2H5NH2
C. C6H5NH2
D. H2NCH2COOH
- Câu 215 : Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế...) là
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Al.
- Câu 216 : Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện ... là
A. Poli(vinyl clorua).
B. Xenlulozơ
C. Nhựa novolac
D. Tơ capron
- Câu 217 : Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco
B. tơ tằm
C. tơ nilon-6,6
D. tơ olon
- Câu 218 : Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột
- Câu 219 : Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5%
A. axit clohiđric
B. axit acrylic
C. axit fomic
D. axit axetic
- Câu 220 : Kim loại tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Ag
B. Cu.
C. Mg
D. Na
- Câu 221 : Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là
A. Etilen
B. Benzen
C. Propan
D. Etan
- Câu 222 : Công thức phân tử của Alanin là
A. C3H7O2N
B. C3H5O2N
C. C4H7O2N
D. C2H5O2N
- Câu 223 : Phenol không phản ứng với
A. Nước Brom
B. Na.
C. HCl đặc
D. NaOH
- Câu 224 : Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. glixerol
- Câu 225 : Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. CH3CH2OH
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
- Câu 226 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và ancol etylíc, X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2CH2CHO
B. C2H5COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
- Câu 227 : Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 60% là
A. 1,8 gam
B. 2,7 gam
C. 1,08 gam
D. 3 gam.
- Câu 228 : Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối nào sau đây?
A. C17H31COONa
B. C15H31COONa
C. C17H35COONa
D. C17H33COONa
- Câu 229 : Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung dịch chứa chất X dư . X là chất nào sau đây?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. HNO3
- Câu 230 : Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,6
B. 13,7
C. 18,54.
D. 11,44
- Câu 231 : Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức của A là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
- Câu 232 : Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Tên gọi của X là
A. Teflon
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polipropilen
- Câu 233 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 1
- Câu 234 : Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng
C. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc
D. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom
- Câu 235 : Cho các phát biểu sau
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 236 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 237 : Cho 27,75 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 300ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 2,19 gam kim loại chưa tan. Giá trị của a là
A. 3,2
B. 1,6
C. 2,4
D. 1,2
- Câu 238 : Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng 1,849% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng cầu nối –S–S– đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S–?
A. 48
B. 50
C. 44
D. 46
- Câu 239 : Cho 53,2 gam hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối và hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Phần trăm khối lượng của chất A trong hỗn hợp X là
A. 57,14%.
B. 42,86%.
C. 28,57%.
D. 85,71%.
- Câu 240 : Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3-). Thể tích khí thu được sau phản ứng là
A. 1,12 lít
B. 1,344 lít
C. 2,24 lít.
D. 0,672 lít
- Câu 241 : Cho hỗn hợp Fe, Cu vào HNO3 đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và còn lại m gam chất rắn không tan. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. HNO3
D. Fe(NO3)3
- Câu 242 : Cho m gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M, sau một thời gian thì lọc được 10,08 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch Y. Cho 2,4 gam Mg vào Y, phản ứng kết thúc thì lọc được 5,92 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 4
C. 3.
D. 4,8
- Câu 243 : Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở. Để phản ứng với 0,14 mol X cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol metylic và 12,36 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 19,72%.
B. 29,13%.
C. 32,85%.
D. 23,63%.
- Câu 244 : Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm hai amino axit no chứa một chức axit và một chức amin (tỉ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,373) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch X cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Phần trăm số mol của mỗi aminoaxit trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 40% và 60%.
B. 50% và 50%.
C. 20% và 80%.
D. 25% và 75%.
- Câu 245 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,30
- Câu 246 : Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol đơn chức, sau phản ứng thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 3,06
B. 4,25
C. 1,53.
D. 8,5.
- Câu 247 : Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của a là
A. 8,85
B. 7,57
C. 7,75.
D. 5,48
- Câu 248 : Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là este đơn chức của α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của glyxin và alanin. Cho lượng ancol T trên vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,72 gam. Mặt khác Đốt cháy hết hỗn hợp muối bằng O2 dư, thu được 5,6 lít N2 (đktc); 21,96 gam H2O và CO2, Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 11,24%.
B. 56,16%.
C. 14,87%.
D. 24,56%.
- Câu 249 : Hòa tan hết 35,64 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (đktc). Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 870 ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,672 lít khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 126,34
B. 116,68
C. 137,22
D. 123,78
- Câu 250 : Cho các phát biểu sau
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 251 : Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối K cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 58,25%.
B. 65,62%.
C. 52,38%.
D. 46,82%.
- Câu 252 : Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây
A. Hoa nhài
B. Chuối chín
C. Dứa chín
D. Hoa hồng
- Câu 253 : Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HNO3
B. H2O
C. KOH
D. NH4Cl
- Câu 254 : Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa... Polime X là
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 255 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Mặt khác, cho 7,088 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 7,512 gam
B. 7,612 gam
C. 7,312 gam
D. 7,412 gam
- Câu 256 : Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este (biết hiệu suất của phản ứng là 75%)?
A. 13,2 gam
B. 35,2 gam
C. 19,8 gam
D. 23,47 gam
- Câu 257 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2
B. tráng bạc
C. cộng H2(Ni,to)
D. thủy phân
- Câu 258 : Công thức hóa học của phenol là
A. C6H5CH2OH
B. C6H5OH
C. C2H5CH2OH
D. C2H5OH
- Câu 259 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu xuất 92% sau phản ứng thu được dd chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 36,00
B. 66,24
C. 33,12
D. 72,00
- Câu 260 : Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. fuctozơ.
D. Tinh bột
- Câu 261 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH3OH
- Câu 262 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân
C. Fuctozơ không có phản ứng tráng bạc
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
- Câu 263 : Thủy phân hoàn toàn amilozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fuctozơ
D. Ancol etylic
- Câu 264 : Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,29
B. 34,95
C. 46,60
D. 36,51
- Câu 265 : Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30
B. 10,20
C. 8,20
D. 14,80
- Câu 266 : Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. MnO2, CuO, H2O
B. Cu, NaOH, AgNO3
C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3
D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3
- Câu 267 : Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
A. Có màu trắng sữa
B. Có màu lam
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng
D. Có màu hồng
- Câu 268 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, chu kì 2 có
A. 18 nguyên tố
B. 8 nguyên tố
C. 2 nguyên tố
D. 32 nguyên tố
- Câu 269 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH4Cl ® NH3 + HCl
B. 2KNO3® 2KNO2 + O2.
C. 2NaHCO3® Na2CO3 + CO2 + H2O
D. NH4NO3® NH3 + HNO3
- Câu 270 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. Dễ bay hơi
B. Có mùi thơm
C. Tan tốt trong nước
D. Nhẹ hơn nước
- Câu 271 : Axit acrylic không có tác dụng với
A. Cu.
B. Dung dịch Na2CO3
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch Br2.
- Câu 272 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Stiren
B. Buta-1,3-đien
C. Etilen
D. Etan
- Câu 273 : Ety axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOH
C. CH4CH2OH
D. CH3COOC2H5
- Câu 274 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit
B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
C. Lipit là trieste của glixerol và axit cacboxylic
D. Các este không có phản ứng tráng bạc.
- Câu 275 : Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số ion sau (X, Y không chứa cùng loại ion)
A. 25,13
B. 27,75
C. 26,24
D. 23,60
- Câu 276 : Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở?
A. KOH
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaHCO3
- Câu 277 : Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 1,38 gam X vào 72 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,45 gam X cần vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc), thu được 7,7 gam CO2. Biết X có công thức tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 2,46
B. 2,64
C. 2,22
D. 2,28.
- Câu 278 : Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là
A. 57,10%.
B. 55,00%.
C. 54,98%.
D. 42,09%.
- Câu 279 : Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 280 : Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
- Câu 281 : Oxi hóa 12,8 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hóa CH3OH là
A. 45%.
B. 90%.
C. 30%.
D. 60%.
- Câu 282 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 15,7
B. 12,9
C. 15,3.
D. 12,3
- Câu 283 : Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là
A. 80% và 20%.
B. 30% và 70%.
C. 40% và 60%.
D. 32,6% và 67,4%.
- Câu 284 : Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T khi tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 28,5.
B. 28,7.
C. 28,9
D. 29,1
- Câu 285 : Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,98.
B. 1,28
C. 0,64
D. 1,96
- Câu 286 : Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khố lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nòa sau đây?
A. 33%.
B. 44%.
C. 55%.
D. 66%.
- Câu 287 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 4,68 gam nước. Mặt khác, cho 5,58 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam
B. 4,68 gam
C. 2,34 gam.
D. 2,52 gam
- Câu 288 : Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,8 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,270 gam
B. Giảm 0,738 gam
C. Tăng 0,792 gam
D. Giảm 0,774 gam
- Câu 289 : Cho các chất sau:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 290 : Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,48
B. 2,24
C. 6,72
D. 3,36
- Câu 291 : Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3.
- Câu 292 : Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khới lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 413
B. 415
C. 411
D. 414
- Câu 293 : Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2
B. C6H14N2O2
C. C5H10N2O2
D. C4H10N2O2
- Câu 294 : Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 6,72
C. 7,84.
D. 10,08
- Câu 295 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất
B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino axit.
C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống
D. Tripeptit là các peptit 2 gốc α-amino axit.
- Câu 296 : Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. polipropolen
B. polietilen
C. Polistiren
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 297 : Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đkct). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,1,2 lít CO2 (đktc). Giá trị của V và V1 tương ứng là
A. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lít
B. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lít
C. V = 0,2 lít; V1 = 0,25 lít
D. V = 0,25 lít; V1 = 0,2 lít
- Câu 298 : Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần thứ nhất 4,48 lít (đktc) khí HCl thu được dung dịch X. Sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí SO2 thu được dung dịch Y. So sánh nào sau đây đúng?
A. pHX = pHY
B. pHX > pHY
C. pHX < pHY
D. pHX = 2pHY
- Câu 299 : Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Khi đó dung dịch A có
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7
- Câu 300 : Cho 2,58 gam một este đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 301 : Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 302 : Nung m gam hỗn hợp Al, Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc. Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,40
B. 22,75
C. 29,40
D. 29,43
- Câu 303 : Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala-Gly. Giá trị của m là
A. 34,8 gam
B. 41,1 gam
C. 42,16 gam.
D. 43,8 gam
- Câu 304 : Cho sơ đồ sau: Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?
A. NaCl, Na2SO4
B. NaCl, NaNO3
C. NaCl, NaOH
D. NaOH, NaHCO3
- Câu 305 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. Metan
B. Etilen
C. Benzen
D. Propin
- Câu 306 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khí Y (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,55
B. 13,75
C. 9,75
D. 11,55
- Câu 307 : Đung nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để nguội) thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A. giảm xuống
B. tăng lên
C. không thay đổi
D. không xác định
- Câu 308 : Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. MgSO4.7H2O
- Câu 309 : Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện
B. lục phương
C. lập phương tâm khối
D. cả ba kiểu trên
- Câu 310 : Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Ngâm chìm trong dầu hoả
B. Để trong bình kín
C. Ngâm trong nước
D. Ngâm chìm trong rượu
- Câu 311 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH và CH3OH
B. CH3COOH và C2H5OH
C. C2H5COOH và CH3OH
D. CH2=CHCOOH và C2H5OH
- Câu 312 : Dãy dung dịch các chất nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và khí bay lên?
A. Na2CO3, Na2SO4, CH3COONa
B. Na2S, NaHCO3, NaI
C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4
D. Na2CO3, Na2S, NaHCO3
- Câu 313 : Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg 2+ 0,004M và Cl- và HCO3-. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)?
A. 60 ml
B. 20 ml
C. 80 ml
D. 40 ml
- Câu 314 : Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa keo trắng. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam rắn. Giá trị của V là
A. 0,4 lít và 1 lít
B. 0,3 lít và 4 lít
B. 0,3 lít và 4 lít
D. 0,2 lít và 1 lít
- Câu 315 : Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi của X là
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. n-propyl fomat
D. Isopropyl fomat
- Câu 316 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là
A. Tơ capron; nilon-6,6; polietilen
B. Poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna
C. Nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D. Polietilen; cao su buna; polistiren
- Câu 317 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương
C. Cấu hình electron hóa trị là ns2
D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp
- Câu 318 : Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ?
A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH
B. Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH < NaOH
C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH
D. Mg(OH)2< Al(OH)3< NaOH < KOH
- Câu 319 : Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
- Câu 320 : Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5
B. 7,0
C. 7,5
D. 8,0
- Câu 321 : Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn hợp A gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần lượt là 9, 3, 4 bằng dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp Y gồm muối natri của Ala (a gam), Gly (b gam) và NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung dịch HCl 3M thì thấy HCl phản ứng tối đa hết 2,31 lít. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37,27gam. Tỉ lệ a/b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 888/5335
B. 999/8668
C. 888/4224
D. 999/9889
- Câu 322 : Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6
B. 4,8
C. 5,2
D. 4,4
- Câu 323 : Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ d ng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol. Cho bột Mg (dư) vào dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol NO và một lượng chất rắn không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 73,760
B. 43,160
C. 40,560
D. 72,672
- Câu 324 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 0,029
B. 0,025
C. 0,019
D. 0,015
- Câu 325 : Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p - HO - C6H4CH2OH (trong đó số mol của p-HO-C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn và phần hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68
B. 70
C. 72
D. 67
- Câu 326 : Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được H2O và 12,32 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,31
B. 15,11
C. 17,91
D. 8,95
- Câu 327 : Hợp chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion?
A. NaCl
B. H2O
C. CH4
D. SO2
- Câu 328 : Trong phân tử chất béo có chứ nhóm chức
A. ancol
B. anđehit
C. axit cacboxylic
D. este
- Câu 329 : Để trung hòa 20 ml dung dịch CH3COOH xM cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,01M. Giá trị của x là
A. 0,071
B. 0,025
C. 0,035
D. 0,081
- Câu 330 : Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoát, đồ nội thất, …) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C4H6
B. C2H3Cl
C. C2H4
D. C3H7Cl
- Câu 331 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể đựng bằng loại bình bằng kim loại nào sau đây?
A. Magie
B. Kẽm
C. Natri
D. Nhôm
- Câu 332 : Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl nồng độ 0,154M, nồng độ ion Na+ có trong nước muối sinh lí đó là
A. 0,308M
B. 0,616M
C. 0,154M
D. 0,462M
- Câu 333 : Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là
A. axit glutamic
B. glyxin
C. valin
D. alanin
- Câu 334 : Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa ancol etylic thấy có khí X thoát ra, khí X là
A. hiđro
B. nitơ
C. cacbonic
D. oxi
- Câu 335 : Đốt cháy hòan toàn 0,36 gam Mg bằng khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 0,581
B. 1,425
C. 3,751
D. 2,534
- Câu 336 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1?
A. 19K
B. 16S
C. 13Al
D. 8O
- Câu 337 : Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit
B. β-1,4-glicozit
C. β-1,6-glicozit
D. α-1,4-glicozit
- Câu 338 : Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu
B. Fe
C. Na
D. Al
- Câu 339 : Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hợp chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố gồm C, H, O) bằng oxi dư được CO2 và 6,48 gam nước. Thành phần trăm theo khối lượng của hiđro trong hợp chất X là
A. 85,12%
B. 8,51%
C. 13,04%
D. 6,57%
- Câu 340 : Dẫn khí CO dư qua 6,55 gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO, Fe3O4 nung nóng, thu được 5,11 gam chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm CO và CO2. Dẫn toàn bộ C qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,88
B. 1,44
C. 9,00
D. 18,00
- Câu 341 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2,12 gam Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là
A. 1,12
B. 0,784
C. 1,232
D. 1,008
- Câu 342 : Khí X là một trong những nguyên nhân chính gây nên mưa axit. Khí X không màu, mùi hắc, tan tốt trong nước và rất độc. Nguồn phát thải khí X chủ yếu là từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá, … Khí X là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
- Câu 343 : Cho cân bằng hóa học: C2H4 (khí) + H2 (khí) C2H6 (khí), ΔH < 0. Khi thay đổi yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên?
A. Áp suất của hệ phản ứng
B. Nhiệt độ của hệ phản ứng
C. Nồng độ của khí H2
D. Sử dụng chất xúc tác Ni
- Câu 344 : Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X no đơn chức mạch hở bằng oxi dư thu được nước và 1,344 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 345 : Cho 1,69 gam hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức X, Y (MX < MY) là đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 3,515 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối lượng của X trong A là
A. 73,4%
B. 75,7%
C. 26,6%
D. 24,3%
- Câu 346 : Nhỏ 100 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 50 ml dung dịch phenol (C6H5OH) 0,02M thu được dung dịch X. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng khối lượng chất tan trong X là
A. 0,494 gam
B. 0,476 gam
C. 0,513 gam
D. 0,529 gam
- Câu 347 : Thủy phân m gam tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được dung dịch X. Trung hòa lượng axit dư trong X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng) thu được 6,48 gam kết tủa Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,43
B. 4,86
C. 7,29
D. 9,72
- Câu 348 : Cho các vật liệu tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vật liệu được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 349 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở, thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau
B. Anđehit axetic làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
C. Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol etylic tạo thành etyl axetat gọi là phản ứng este hóa
- Câu 350 : Hai este đơn chức X, Y (MX < MY) được tạo thành từ axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Z và hai ancol là đồng đẳng liên tiếp. Hỗn hợp A gồm X, Y có số mol bằng nhau. Thủy phân hoàn toàn 27,9 gam A bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp ancol và 28,2 gam muối. Thành phần trăm theo khối lượng của X trong A là
A. 46,2%
B. 54,3%
C. 44,8%
D. 56,8%
- Câu 351 : Amino axit X có công thức dạng NH2CxHy(COOH)n. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2, 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,99 gam nước. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung dịch chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 70,11
B. 52,95
C. 42,45
D. 62,55
- Câu 352 : Nhúng thanh kim loại Mg tinh khiết vào mỗi dung dịch riêng biệt sau đây: NaCl, HCl, AgNO3, CuCl2, MgCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 353 : Cho các nhận xét sau đây:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 354 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có thành phần nguyên tố là C, H và O. Trong X chỉ có một loại nhóm chức. X tác dụng được với kim loại Na cho khí H2, hòa tan được Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X bằng oxi dư thu được 2a mol CO2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 355 : Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ; saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:
A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ
B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ
C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic
D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val
- Câu 356 : Đốt cháy 14,15 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al bằng oxi thu được 16,95 gam hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn Z thu được m gam các muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 35,45
B. 35,25
C. 47,875
D. 42,725
- Câu 357 : Dung dịch X chứa hỗn hợp muối KCl a mol và CuSO4 b mol (trong đó a < 2b). Tiến hành điện phân dung dịch với điện cực trơ với thời gian t giây. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong quá trình điện phân. Giá trị pH của dung dịch biến đổi theo đồ thị nào sau đây?
A. (2)
B. (4)
C. (1)
D. (3)
- Câu 358 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 359 : Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 360 : Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất: A (C2H7O3N) và B (C3H9O3N). Cho m gam X vào dung dịch NaOH vừa đủ, đu nóng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn Y thu được 25,3 (gam) chất rắn T. Cho T vào dung dịch HCl thấy có thoát ra khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4
B. 21,6
C. 25,6
D. 20,5
- Câu 361 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgO, MgCO3 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,21 mol HCl (vừa đủ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 57,535 gam muối clorua và thoát ra 4,256 lít (đktc) khí X gồm CO2 và NO. Tỉ khối của X so với H2 bằng 390/19. Thành phần trăm theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26%
B. 18%
C. 41%
D. 12%
- Câu 362 : X, Y, Z là 3 este tạo thành từ axit axetic với mỗi ancol sau: metanol; etylen glicol và glixerol. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng oxi dư thu được CO2 và 4,41 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH dư thu được muối và 3,09 gam hỗn hợp các ancol. Giá trị của m là
A. 7,29
B. 2,18
C. 3,25
D. 6,45
- Câu 363 : Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và 37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%
B. 19%
C. 95%
D. 86%
- Câu 364 : Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat
B. Metyl propionat
C. Vinyl axetat
D. Metyl axetat
- Câu 365 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3
C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3
D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ
- Câu 366 : Cho các mệnh đề sau:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 367 : Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 368 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 369 : Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Cu
- Câu 370 : Trong số các polime sau:
A. (3), (4), (1), (6)
B. (1), (2), (6)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
- Câu 371 : Hợp chất A có công thức phân tử C2H7O3N tác dụng với dung dịch NaOH và HCl đều giải phóng khí. Khi cho m gam A tác dụng với dung dịch HCl dư rồi hấp thụ hoàn toàn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,1
B. 9,5
C. 9,4
D. 9,3
- Câu 372 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các α-amino axit có công thức dạng H2N-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ trong X là 45,88%; trong Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối. Khối lượng muối của α-aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất trong Z gần nhất với giá trị nào nhất sau đây?
A. 48,97 gam
B. 45,20 gam
C. 42,03 gam
D. 38,80 gam
- Câu 373 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3
- Câu 374 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm axit Y (CnH2n-2O2) và ancol Z (CmH2m+2O) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Mặt khác, dẫn 0,2 mol X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 14,4 gam. Nếu đun nóng 0,2 mol X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được m gam este T. Hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%. Giá trị của m là
A. 8,55
B. 9,60
C. 7,50
D. 6,45
- Câu 375 : Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
A. 0,10 và 0,30
B. 0,10 và 0,05
C. 0,20 và 0,02
D. 0,30 và 0,10
- Câu 376 : Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 377 : X là este thuần chức, mạch hở. Làm bay hơi hết 17 gam X thì thu được 2,24 lít hơi (đktc). Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 17 gam X cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. X được tạo bởi axit hữu cơ đơn chức. X là este của
A. ancol no, đa chức, bậc 1
B. họ phenol (như crezol)
C. phenol
D. ancol không no chứa liên kết ba
- Câu 378 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 12,6 gam
B. 50,4 gam
C. 25,2 gam
D. 100,8 gam
- Câu 379 : Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,0
B. 10,0
C. 16,0
D. 12,8
- Câu 380 : Để sản xuất 120 kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas) cần ít nhất bao nhiêu kg axit metacrylic và bao nhiêu kg ancol metylic với hiệu suất của quá trình hoá este là 80% và quá trình trùng hợp là 96%?
A. 86 và 50
B. 134,375 và 46,08
C. 134,375 và 50
D. 79,2576 và 46,08
- Câu 381 : Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 896 ml khí (đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 5,44
B. 6,36
C. 5,40
D. 6,28
- Câu 382 : Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
- Câu 383 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O
C. CaCO3 → CaO + CO2
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
- Câu 384 : Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. NH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
B. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
C. NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
D. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH
- Câu 385 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,3
B. 54,6
C. 23,7
D. 10,4
- Câu 386 : Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì
A. có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phức tạp
B. có lẫn tạp chất
C. là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác nhau
D. có liên kết cộng hóa trị không phân cực
- Câu 387 : Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam
B. 8,10 gam
C. 7,65 gam
D. 0,85 gam
- Câu 388 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối của axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Giá trị m là
A. 132,6
B. 124,8
C. 132,9
D. 129,0
- Câu 389 : Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Nếu đun nóng 100 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ sinh ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được lượng kết tủa Ag là
A. 51,84
B. 69,12
C. 38,88
D. 34,56
- Câu 390 : Hai chất hữu cơ X1và X2đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2lần lượt là
A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3
B. H-COO-CH3, CH3-COOH
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3
D. CH3-COOH, H-COO-CH3
- Câu 391 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,78 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng m gam. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong H2O là không đáng kể. Giá trị m là
A. 35,84
B. 37,60
C. 31,44
D. 34,08
- Câu 392 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 19,5
B. 19,6
C. 18,2
D. 20,1
- Câu 393 : Cho dãy các chất: CH4, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 394 : Cho m gam α-amino axit X (có dạng H2N-CnH2n-COOH) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được (1,2m + 6,06) gam muối. Phân tử khối của X là
A. 103
B. 89
C. 75
D. 117
- Câu 395 : Cho 0,125 mol α-amino axit A tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,575 gam rắn khan. E là tetrapeptit A-B-A-B (B là α-amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 8,92 gam E bằng lượng oxi vừa đủ thu được CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 21,24 gam. Tên gọi của B là
A. α-amino butanoic
B. alanin
C. glyxin
D. valin
- Câu 396 : Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 (x : y = 8 : 25). Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol ion kim loại. Khí Z là
A. NO
B. N2
C. NO2
D. N2O
- Câu 397 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
- Câu 398 : Hóa hơi hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Đun nóng 13,56 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol duy nhất và m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,16
B. 15,16
C. 18,36
D. 17,96
- Câu 399 : Tính chất đặc trưng của tinh bột là: (1) polisaccarit, (2) không tan trong nước, (3) vị ngọt, (4)
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 400 : Dung dịch của chất nào trong các chất sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HOOCCH2CH2CHNH2COOH
B. CH3NH2
C. CH3COONa
D. NH2CH2COOH
- Câu 401 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C3H9O3N). Đun nóng 19,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
A. 16,36
B. 18,86
C. 15,18
D. 19,58
- Câu 402 : Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị m là
A. 21,6
B. 18,80
C. 25,2
D. 19,2
- Câu 403 : Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76
B. 32,64
C. 34,80
D. 35,92
- Câu 404 : Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 172,0
B. 171,6
C. 174,0
D. 176,8
- Câu 405 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. nước Br2
- Câu 406 : Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 7,31
B. 8,40
C. 8,12
D. 12,18
- Câu 407 : Đun nóng 22,8 gam X hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở có cùng số mol với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,36 mol O2, thu được 19,08 gam Na2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất là
A. 22,02%
B. 25,23%
C. 14,68%
D. 16,82%
- Câu 408 : Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở bằng lượng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được 2,3-đimetylbutan. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 409 : Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là
A. 5,4%.
B. 10,8%.
C. 21,6%.
D. 9,0%.
- Câu 410 : Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit (trong điều kiện thích hợp)?
A. CH2=CH2 + O2
B. CHºCH + H2O
C. CH4 + O2
D. (CH3)2CH-OH + CuO
- Câu 411 : Chất khí làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A. CH4
B. CO2
C. SO2
D. NH3
- Câu 412 : Đun nóng 3,3-đimetylbut-2-ol với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken Y. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Y có tồn tại đồng phân cis-trans
B. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-2-en
C. Y có tên gọi là 2,2-đimetylbut-3-en
D. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-1-en
- Câu 413 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. AgNO3
D. NaNO3
- Câu 414 : Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. Tristerarin
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 415 : Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất x%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm (hiệu suất 75%), thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Cho X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là
A. 90
B. 60
C. 75
D. 80
- Câu 416 : Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam và x gam . Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa
B. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2
C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan
D. Giá trị của x là 1,86 gam
- Câu 417 : Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trrong đó có một anđehit đơn chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56 gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 95,04
B. 101,52
C. 77,76
D. 103,68
- Câu 418 : Cho 0,108 gam axit cacboxylic X đơn chức tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa đủ, thu được 0,141 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit propionic
B. axit axetic
C. axit acrylic
D. axit fomic
- Câu 419 : Cho dãy các chất: metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanol
B. metyl fomat
C. etanal
D. axit etanoic
- Câu 420 : Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như hình sau:
A. 0,24
B. 0,36
C. 0,20
D. 0,18
- Câu 421 : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, CH3CHO, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 422 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là [Ar]3d64s2. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 26
B. 30
C. 56
D. 52
- Câu 423 : Đun nóng 16,92 gam muối X (CH6O3N2) với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và khí Z làm quì tím ẩm hóa xanh. Cô cạn Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,90
B. 21,22
C. 24,10
D. 22,38
- Câu 424 : Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0
B. 6,5
C. 7,0
D. 7,5
- Câu 425 : Thủy phân hoàn toàn este X trong môi trường axit thu được axit axetic và axetanđehit. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
- Câu 426 : Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau
A. t1 > t3 > t2
B. t1 > t2 > t3
C. t1 < t2 < t3
D. t1 < t3 < t2
- Câu 427 : Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit a-aminopropionic là
A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
- Câu 428 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 429 : Chất nào sau đây không phản ứng được với phenol (C6H5OH)?
A. NaHCO3
B. Br2
C. NaOH
D. K
- Câu 430 : Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Hòa tan hoàn toàn 12,08 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, Cu(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3 23,94%, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và thoát ra 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO, có tỉ khối so với He là 10,125. Cô cạn Y rồi nung hỗn hợp muối thu được trong chân không tới khối lượng không đổi, thu được (m – 19) gam rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0
B. 8,7
C. 6,5
D. 5,3
- Câu 432 : Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm ba ancol đều mạch hở cần dùng 0,385 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng số mol là 0,77 mol. Mặt khác dẫn a mol X trên qua bình đựng Na dư, thu được 16,42 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,18
- Câu 433 : Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2
B. NH4H2PO4
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- Câu 434 : Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Metan có công thức phân tử là
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C6H6
- Câu 435 : Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Na.
- Câu 436 : Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit
B. polisaccarit
C. đồng phân
D. đisaccarit
- Câu 437 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 438 : Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam
B. 8,10 gam
C. 7,65 gam
D. 0,85 gam
- Câu 439 : Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
- Câu 440 : Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng
- Câu 441 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 300 gam
B. 250 gam
C. 270 gam
D. 360 gam
- Câu 442 : X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH4)2SO4
B. Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2HPO4
D. NH4Cl
- Câu 443 : Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,20M
- Câu 444 : Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 445 : Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 446 : Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 0,4
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,3
- Câu 447 : Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2
B. Zn, Ag và Al(NO3)3
C. Al, Ag và Al(NO3)3
D. Al, Ag và Zn(NO3)2
- Câu 448 : Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 449 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin
B. Etyl fomat, tinh bột, anilin
C. Anilin, etyl fomat, tinh bột
D. Tinh bột, anilin, etyl fomat
- Câu 450 : Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Làm khô dung dịch X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,46
B. 1,76
C. 2,84
D. 2,13
- Câu 451 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ở đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448
B. 0,896
C. 0,112
D. 0,224
- Câu 452 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60
B. 31,92
C. 36,72
D. 40,40
- Câu 453 : X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CO2 là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH(CH3)2
- Câu 454 : Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este tạo bởi một axit no, đơn chức B là đồng đẳng kế tiếp của A (MB > MA) và một ancol no, đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 14,4 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và một rượu, biết tỉ khối hơi của ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (ở đktc). Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,5
B. 20,6
C. 35,6
D. 24,15
- Câu 455 : Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (ở đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,3
D. 0,25
- Câu 456 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 20,678
B. 0,448 và 11,82
C. 1,0752 và 22,254
D. 0,448 và 25,8
- Câu 457 : Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam hỗn hợp X cần vừa hết 12,992 lít khí oxi (ở đktc) thu được 22,88 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là
A. 60,48
B. 95,04
C. 69,12
D. 80,64
- Câu 458 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tạo ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có 1 -NH2 và 1 -COOH) thu được b mol CO2 và c mol H2O và d mol N2. Biết b – c = a. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là
A. 60,4
B. 28,4
C. 30,2
D. 76,4
- Câu 459 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (ở đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 13,8
B. 6,9
C. 13,4
D. 6,7
- Câu 460 : Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 6,5
B. 8,0
C. 7,5
D. 7,0
- Câu 461 : Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetylen (0,4 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khi X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1
B. 75,9
C. 92,0
D. 91,8
- Câu 462 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh?
A. Fe
B. Hg
C. Cr
D. Cu
- Câu 463 : Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. Mg(NO3)2.
C. KOH
D. NaOH
- Câu 464 : Poli(vinyl clorua) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước... Monome được dùng để điều chế PVC là
A. CF2=CH2
B. CH2=CH-CH2Cl
C. CH2=CHCl
D. CH2=CCl2
- Câu 465 : Trong công nghiệp đường, chất khí X được dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. Cl2
- Câu 466 : Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là
A. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-C2H5
B. (CH3)2CH-COO-C2H5
C. (CH3)2CH-CH2-COO-C2H5
D. C2H3-COO-CH2-CH2-CH(CH3)
- Câu 467 : Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là
A. CrCl3
B. AlCl3
C. CuCl2
D. ZnCl2
- Câu 468 : Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C4H11N
C. C2H5N
D. C4H9N
- Câu 469 : Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. HCl
D. Ba(OH)2
- Câu 470 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
- Câu 471 : Oxit nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường?
A. Fe2O3
B. CrO3
C. SiO2
D. N2O
- Câu 472 : Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 473 : Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na
B. Al
C. Ca
D. Fe
- Câu 474 : Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?
A. C6H5NH2
B. NH2-CH2-COOH
C. Mg(OH)2
D. (C6H10O5)n
- Câu 475 : X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là
A. Mg, Zn
B. Mg, Fe
C. Fe, Cu
D. Fe, Ni
- Câu 476 : Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường?
A. Metyl aminoaxtat.
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Valin
- Câu 477 : Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. Ca(HCO3)2
- Câu 478 : Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 479 : Cho 16,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh sắt là
A. 19,2
B. 6,4
C. 0,8
D. 9,6
- Câu 480 : Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 75%) thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 này vào bình đựng nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol NaOH. Giá trị của m là
A. 45,0.
B. 52,8
C. 57,6
D. 43,2
- Câu 481 : Hai chất P, Q có công thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3. Khi cho P, Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z, còn với dung dịch NaOH cùng tạo khí Y. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. MY < MZ
B. Khí Z làm xanh giấy quỳ ấm
C. MY > MZ
D. Khí Y làm đỏ giấy quỳ ẩm
- Câu 482 : Cho một lượng hợp kim Ba - Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,96
- Câu 483 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu được 7,84 lít CO2 và 9,9 gam H2O, các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,6
D. 6,72
- Câu 484 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 485 : Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46° phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất và H2O lần lượt bằng 0,8 g/ml và 1 g/ml. Giá trị của V là
A. 0,896
B. 3,36
C. 1,95
D. 4,256
- Câu 486 : Cho các chất rắn sau: Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 487 : X là axit đơn chức, mạch hở. Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng C. Số cặp chất phù hợp với X, Y là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 488 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,224
B. 0,448
C. 0,112
D. 0,560
- Câu 489 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
A. Phân tử A có 4 liên kết π
B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất
C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon
D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi
- Câu 490 : Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,49
B. 13,65
C. 13,77
D. 13,25
- Câu 491 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
A. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2 + Na2SO4 + H2O
B. Ca(OH)2 + 2NH4Cl 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
C. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2↑(lục nhạt) + H2O
D. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2
- Câu 492 : Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào H2O thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 61,2
B. 38,25
C. 38,7
D. 45,9
- Câu 493 : Đốt cháy hoàn toàn m gam anđehit đơn chức, mạch hở X (phân tử chứa không quá 4 nguyên tử C), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, khi cho 1,35 gam X tác dụng tối đa với a mol dung dịch AgNO3 trong NH3. Giá trị của a là
A. 0,025
B. 0,05
C. 0,075
D. 0,1.
- Câu 494 : Có các nhận xét sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 495 : Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng vinyl axetilen có trong X là
A. 30,50%
B. 31,52%
C. 21,55%
D. 33,35%
- Câu 496 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M với cường độ 2,68A trong 3 giờ (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau khi kết thúc điện phân thấy dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 10,65
B. 14,25
C. 19,65
D. 22,45
- Câu 497 : Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng của alanin trong X là
A. 43,88%
B. 56,12%
C. 16,98%
D. 76,72%
- Câu 498 : Hòa tan hoàn toàn 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO3- là NO. Giá trị của m là
A. 16,464
B. 8,4
C. 17,304
D. 12,936
- Câu 499 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng
A. Đá vôi
B. Vôi sống
C. Phèn chua
D. Thạch cao
- Câu 500 : Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là
A. FeCl3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe2(SO4)3
- Câu 501 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc nguội
B. H2SO4 loãng
C. HNO3 loãng
D. H2SO4 đặc, nóng
- Câu 502 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
- Câu 503 : Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua
B. Metylamin
C. Etanol
D. Glyxin
- Câu 504 : Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu
A. vàng
B. đỏ
C. trắng
D. tím
- Câu 505 : Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. propyl axetat
D. metyl axetat
- Câu 506 : Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 4,48
- Câu 507 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,36
B. 8,61
C. 10,23
D. 9,15
- Câu 508 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím
B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học
C. Isoamyl axetat có mùi dứa
D. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit
- Câu 509 : Cho dãy các chất: NH2CH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 510 : Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít (đktc) khí O2. Công thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C5H10O2
D. C4H8O2
- Câu 511 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được là
A. 224ml
B. 336 ml
C. 672ml
D. 448ml
- Câu 512 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C5H10O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
- Câu 513 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2 là
A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4
B. AgNO3, Br2, NH3, HCl
C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3
D. KCl, Br2, NH3, Zn
- Câu 514 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. CH3COOC2H5
- Câu 515 : Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 24,6
B. 2,04
C. 1,80
D. 18,0
- Câu 516 : Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NH4HCO3
- Câu 517 : X là hợp chất hữu cơ chứa nhân thơm có công thức phân tử C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 9
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 518 : Cho 2,06 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 4,54
B. 9,5
C. 7,02
D. 7,44
- Câu 519 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaHSO4 trong nước
B. CH3COONa trong nước
C. HCl trong C6H6 (benzen)
D. Ca(OH)2 trong nước.
- Câu 520 : Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. CH3COOH
B. HCl
C. NaCl
D. H2SO4
- Câu 521 : Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH bằng một lượng khí O2 (vừa đủ) thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là
A. 7,32
B. 6,84
C. 7,48
D. 6,46
- Câu 522 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. CH5N
- Câu 523 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 524 : Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ là
A. 10%
B. 30%
C. 15%
D. 5%
- Câu 525 : Một mẫu supephotphat đơn khối luợng 15,55 gam, trong đó chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 21,5%
B. 16%
C. 61,2%
D. 21,68%
- Câu 526 : Điện phân 100 ml CuSO4 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 5A. Khi thời gian điện phân là 25 phút 44 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch sau điện phân giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu là m gam. Giá trị của m là
A. 3,2
B. 3,84
C. 2,88
D. 2,56
- Câu 527 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit cô cơ loàng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol
B. glucozơ, fructozơ
C. glucozơ, saccarozơ
D. glucozơ, etanol
- Câu 528 : Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m + 4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên. Giá trị của a là
A. 25,3
B. 7,3
C. 18,5
D. 24,8
- Câu 529 : Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 86,4
B. 97,2
C. 64,8
D. 108
- Câu 530 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
- Câu 531 : Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
A. 8,6
B. 15,3
C. 8,0
D. 10,8
- Câu 532 : Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được CO2, N2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly và Val. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,88
B. 24,92
C. 24,20
D. 21,32
- Câu 533 : Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol Al(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
- Câu 534 : Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam
B. 5,58 gam
C. 5,52 gam
D. 6,00 gam
- Câu 535 : Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,39
B. 37,215
C. 19,665
D. 39,04
- Câu 536 : Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3?
A. CuO bột
B. H2SO4 đặc
C. P2O5
D. CaCl2
- Câu 537 : Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. C2H5OH
B. CH2=CHCOOH
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
- Câu 538 : Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+
B. khử ion Cl–
C. oxi hóa ion Na+
D. oxi hóa ion Cl–
- Câu 539 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng dư)
B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) .
D. Dung dịch CuSO4 dư
- Câu 540 : Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Au
- Câu 541 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HCl → H+ + Cl–
B. H3PO4 → 3H+ + PO43–.
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43–.
D. CH3COOH CH3COO– + H+.
- Câu 542 : Chất nào sau đây phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag?
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. HCOOH
D. C6H5OH
- Câu 543 : Chất nào sau đây dùng để thực hiện phản ứng tráng bạc trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích?
A. Anđehit fomic
B. Glucozơ
C. Anđehit axetic
D. Saccarozơ
- Câu 544 : Cho các chất: CaC2, HCHO, CH3COOH, CO, C6H12O6, CCl4, NaHCO3, NaCN. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 545 : Ancol X có công thức đơn giản là C2H5O. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 546 : Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, lên men hoàn toàn m gam glucozơ, khí CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được khối lượng kết tủa là
A. 60 gam
B. 80 gam
C. 40 gam
D. 20 gam
- Câu 547 : Hỗn hợp X gồm hai loại axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Trung hòa 0,15 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit trong X là
A. CH3COOH và HCOOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
D. HCOOH và CH2(COOH)2
- Câu 548 : Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 3M vào 500 ml dung dịch KHCO3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60
B. 30
C. 50
D. 40
- Câu 549 : Đốt cháy kim loại R trong bình chứa khí clo, thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo đã phản ứng là 6,72 lít (ở đktc). Kim loại R là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Al
- Câu 550 : Cho các este sau: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC2H5, C6H5OCOCH=CH2, HCOOCH=CH2, C6H5OCOCH3, C2H5OCOCH3. Số este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 551 : Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:
A. 8,571 tấn
B. 17,857 tấn
C. 10,714 tấn
D. 3,000 tấn
- Câu 552 : Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch H2SO4 0,05M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 13. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tối đa thu được là
A. 1,32 gam
B. 4,66 gam
C. 2,33 gam
D. 1,94 gam
- Câu 553 : Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là
A. 0,025 lít
B. 0,224 lít
C. 0,672 lít
D. 0,075 lít
- Câu 554 : Cho các chất: CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5; HCOOH. Số chất tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2 là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 555 : Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng, thu được chất rắn X chỉ có một kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
D. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
- Câu 556 : Hỗn hợp chất rắn X gồm: BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO và MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. Các chất trong E gồm
A. Fe2O3, Cu, MgO
B. Fe2O3, CuO, MgO
C. FeO, CuO, MgO
D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3
- Câu 557 : Trong điều kiện thích hợp, cacbonmonooxit phản ứng được với dãy các chất nào sau đây?
A. CuO, CuSO4, Cu(OH)2
B. O2, Ca(OH)2, CaO.
C. O2, Fe2O3, CuO
D. O2, Al, Al2O3
- Câu 558 : Hỗn hợp X gồm 0,12 mol CH4, 0,09 mol C2H2 và 0,3 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom thấy khối lượng dung dịch brom tăng 0,82 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Thể tích của Z ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,656 lít
B. 11,312 lít
C. 5,565 lít
D. 6,048 lít
- Câu 559 : Cho sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2.
A. 800 gam
B. 350 gam
C. 700 gam
D. 400 gam
- Câu 560 : Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã dùng một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao, trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh, tỉ lệ nạc cao, màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau:
A. C13H20O3N
B. C13H19O3N
C. C13H22O3N
D. C13H21O3N
- Câu 561 : Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp hai este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 12,96
B. 31,68
C. 27,36
D. 44,64
- Câu 562 : Điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 8492 giây. Ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 25,2
B. 16,8
C. 19,6
D. 29,4
- Câu 563 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,3
B. 43,5
C. 41,3
D. 48,0
- Câu 564 : Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO và Cu(NO3)2 cần dùng vừa đủ 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+). Cô cạn Z, thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 18%.
- Câu 565 : Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa (y gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 (x mol) theo đồ thị như hình vẽ sau:
A. 108,8 gam
B. 73,85 gam
C. 58,25 gam
D. 66,05 gam
- Câu 566 : Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 5
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 1 : 3
- Câu 567 : Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với 30 ml dung dịch 28% (d = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn X và 4,6 gam ancol Y. Đốt cháy X, thu được 12,42 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp khí cacbonic và hơi nước. Tên của E là
A. metyl fomat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. etyl fomat
- Câu 568 : Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 và có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối Gly và 0,08 mol muối Ala. Giá trị của m là
A. 34,52
B. 33,52
C. 36,64
D. 33,94
- Câu 569 : Đun nóng 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y, thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,35 gam
B. 9,95 gam
C. 13,15 gam
D. 10,375 gam
- Câu 570 : Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2
B. HCl
C. NaOH
D. Na2CO3
- Câu 571 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm
A. Al, Fe, Zn, Cu
B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu
- Câu 572 : Cho các cặp chất sau đây: dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl (1), CO2 và dung dịch Na2CO3 (2), dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl (3), dung dịch NH3 và AlCl3 (4), SiO2 và dung dịch HCl (5), C và CaO (6). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 5
B. 3.
C. 4.
D. 2
- Câu 573 : Cấu hình electron của nguyên tử Na là
A. [He]2s1.
B. [Ne]3s2.
C. [Kr]4s1.
D. [Ne]3s1.
- Câu 574 : Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,05
B. 15,6
C. 17,5.
D. 21,4
- Câu 575 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. HCOOCH3
- Câu 576 : Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của X trong phân tử. X là
A. K
B. KCl
C. N.
D. K2O
- Câu 577 : Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, ancol anlylic và glixerol tác dụng với Na kim loại dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt 7,2 gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,3 gam, khí còn lại được dẫn qua bình đựng 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 20
C. 15
D. 12
- Câu 578 : Cho phản ứng: NaOH + HClO → NaClO + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. H+ + NaOH → Na+ + H2O
B. H+ + OH- → H2O
C. HClO + NaOH → Na+ + ClO- + H2O
D. HClO + OH- → ClO- + H2O.
- Câu 579 : Phenol và etanol đều phản ứng với
A. Na
B. dung dịch Br2
C. H2 (Ni, t°C)
D. dung dịch NaOH
- Câu 580 : Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 22,27
C. 27,52
D. 22,72
- Câu 581 : Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 6,72
C. 8,96.
D. 4,48
- Câu 582 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit
B. Sản xuất giấm từ ancol etylic
C. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín
D. Sản xuất xút từ muối ăn
- Câu 583 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 11,2
B. 5,6
C. 6,72
D. 4,48
- Câu 584 : X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng chất thỏa mãn với X là
A. 3
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 585 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 12,96
B. 6,25
C. 25,00
D. 13,00
- Câu 586 : Ở điều kiện thường, kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO4
B. HNO3 loãng
C. NaOH
D. NH3.
- Câu 587 : Cho các polime: Polietilen, poli(metyl metacrylat), polibutađien, polistiren, poli(vinyl axetat) và tơ nilon-6,6. Số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 1.
- Câu 588 : Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)2 là
A. Fe(NO3)2 + NH3
B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
C. Fe(NO3)3 + NaOH
D. Fe2(SO4)3 + KI
- Câu 589 : Cho các chất sau: C2H5OH, C12H22O11, C2H5COOH, C2H5NH3Cl, H3PO4, NaClO, BaSO4, Fe(OH)3. Số chất điện li yếu là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 590 : Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tá Ni là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
- Câu 591 : Mưa axit là một trong những hiện tượng thể hiện sự ô nhiễm môi trường, thường gặp ở các khu công nghiệp và những khu vực lân cận. Mưa axit phá hủy nhiều công trình xây dựng, ảnh hưởng lớn đến môi trường đất, nước... Tác hại của mưa axit được gây ra chủ yếu bởi axit nào sau đây?
A. HNO3 và HNO2
B. HNO3 và H2SO4
C. HNO3 và H2CO3
D. H2SO4 và H2SO3
- Câu 592 : Cho các chất: Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, NaCl, KI, K2S. Số chất bị dung dịch H2SO4 đặc, nóng oxi hóa là
A. 5
B. 4
C. 6.
D. 3.
- Câu 593 : Đốt cháy 4,425 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của clo trong X là
A. 72,13%.
B. 56,36%.
C. 53,85%.
D. 76,70%.
- Câu 594 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26
B. 57.
C. 17.
D. 38.
- Câu 595 : Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10%.
B. 95%.
C. 54%.
D. 12%.
- Câu 596 : Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 5,22 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 8,835 gam và tại catot thoát ra 0,168 lít khí (đktc). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5
B. 4,9.
C. 8,4.
D. 4,8.
- Câu 597 : Hỗn hợp E chứa chất X (C8H15O4N3) và chất Y (C10H19O4N); trong đó X là một peptit, Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,1
B. 44,4.
C. 22,2.
D. 33,3.
- Câu 598 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn như hình sau:
A. 140
B. 154
C. 138
D. 143
- Câu 599 : Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86,40
B. 88,89
C. 38,80.
D. 64,80.
- Câu 600 : Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02
B. 0,04
C. 0,03
D. 0,01.
- Câu 601 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
- Câu 602 : Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C7H14O2
D. C6H12O2
- Câu 603 : Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3
B. KCl
C. AlCl3.
D. MgCl2
- Câu 604 : Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2SO4
D. NaOH
- Câu 605 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO
B. Cr2O3
C. FeO
D. MgO
- Câu 606 : Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi
B. oxi hoá - khử
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
- Câu 607 : Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo
B. có tính dẫn nhiệt tốt
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng
D. có tính khử yếu
- Câu 608 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức anđehit?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
- Câu 609 : Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. Ca(OH)2.
- Câu 610 : Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam
B. 96,0 gam
C. 32,1 gam
D. 48,0 gam
- Câu 611 : Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được là
A. 25 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 40 gam
- Câu 612 : Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A.33,7 gam
B. 56,25 gam
C. 20 gam
D. 90 gam
- Câu 613 : Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là
A. 9,521g
B. 9,125g
C. 9,215g
D. 9,512g
- Câu 614 : Có 4 ống nghiệm chứa Cu(OH)2. Thêm vào các ống nghiệm lượng dư của 4 dung dịch etan-1,2-điol, propan-1,3-điol, propan-1,2-điol,propan-1,2,3-triol. Hiện tượng xảy ra như hình sau:
A. propan-1,3-điol
B. propan-1,2-điol
C. etan-1,2-điol
D. propan-1,2,3-triol
- Câu 615 : Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ
D. glucozơ và axit gluconic.
- Câu 616 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4
D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên
- Câu 617 : Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi xà phòng hóa thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của A là
A. 5
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 618 : So sánh nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử
C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước
- Câu 619 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
- Câu 620 : Cho thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,170
B. 1,248
C. 1,950
D. 1,560
- Câu 621 : Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là
A. (C2H5COO)2C3H5(OH).
B. (HCOO)3C6H11.
C. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH
D. (CH3COO)3C3H5
- Câu 622 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A. C6H11O4N và C5H10O4NCl
B. C7H13O4N và C5H10O4NCl
C. C6H11O4N và C5H9O4N
D. C7H13O4N và C5H9O4N
- Câu 623 : Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của m là
A. 5,22
B. 6,96
C. 5,80
D. 4,64
- Câu 624 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên
A. 3a = 4b
B. 3a = 2b
C. a = b.
D. a = 2b
- Câu 625 : Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ngâm một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là
A. Pb(NO3)2
B. AgNO3
C. Cd(NO3)2
D. KNO3
- Câu 626 : X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là
A. 0,06
B. 0,05
C. 0,04
D. 0,03
- Câu 627 : Một hỗn hợp X gồm Al với Fe3O4. Đun nóng hỗn hợp cho phản ứng hoàn toàn trong môi trường không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư sinh ra 6,72 lit khí H2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít khí H2. Thể tích HNO3 10% (D =1,2 g/ml) cần để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO, các thể tích thoát ra đều ở đktc)
A. 3570 ml
B. 300 ml
C. 2950 ml
D. 3750 ml
- Câu 628 : Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
A. 1, 4, 2, 3
B. 4, 2, 3, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 2, 1, 3
- Câu 629 : Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,665
B. 35,39
C. 37,215
D. 39,04
- Câu 630 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 38,43 gam
B. 35,19 gam
C. 41,13 gam
D. 40,43 gam
- Câu 631 : Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần dung dịch chứa 0,76 mol NaOH , sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu được m gam CO2. Giá trị của m là
A. 76,56
B. 16,72
C. 19,14
D. 38,28
- Câu 632 : Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!