1000 câu lý thuyết Hóa Học mức độ vận dụng cao cực...
- Câu 1 : Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4.
B. Na2CO3.
C. NaH2PO4.
D. NaNO3.
- Câu 2 : Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4.
B. NaHSO4.
C. NaHCO3.
D. KCl
- Câu 3 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. AgCl.
C. HI.
D. HF.
- Câu 4 : Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion
A. K+.
B. H+.
C. HCO3-.
D. Fe3+.
- Câu 5 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. C2H5OH.
D. Ba(OH)2.
- Câu 6 : Phương trình H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
B. NaOH + HCl NaCl + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.
- Câu 7 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 8 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. NaNO3.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH
- Câu 9 : Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 10 : Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3- H2O + SO2.
B. Fe2+ + SO42- FeSO4.
C. Mg2+ + CO32- MgCO3.
- Câu 11 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
- Câu 12 : Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4 .
- Câu 13 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
- Câu 14 : Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (2), (3), (5), (7).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (6).
D. (2), (3), (6).
- Câu 15 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 16 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 17 : Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 18 : Cho các phản ứng sau:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 19 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 20 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn
A. NaOH + Ba(HCO3)2.
B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3 + NaOH.
D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.
- Câu 21 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl.
B. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO32NH3 + CaCO3 + 2H2O.
- Câu 22 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2H+ + S2- H2S?
A. FeS + HCl FeCl2 + H2S.
B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
- Câu 23 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 24 : Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. đa chức.
D. monosaccarit.
- Câu 25 : Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 26 : Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) , không xảy ra phản ứng tráng bạc
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. metylfomat.
- Câu 27 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. xenluzơ.
- Câu 28 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Chất béo.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 29 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
- Câu 30 : Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?
A. Tơ axetat.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ olon.
- Câu 31 : Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N[CH2]6COOH.
B. CH2=CHCN.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
- Câu 32 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 33 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glicogen.
D. xenlulozơ.
- Câu 34 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?
A. Amilopectin.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
- Câu 35 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 là
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
- Câu 36 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 37 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
- Câu 38 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. polietilen.
B. Polistiren
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 39 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
A. dung dịch glucozơ.
B. dung dịch saccarozơ.
C. dung dịch axit fomic.
D. xenlulozơ.
- Câu 40 : Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hiđro.
B. cacbon.
C. nitơ.
D. oxi.
- Câu 41 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 42 : Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
A. PE.
B. PVC.
C. cao su buna.
D. tơ olon.
- Câu 43 : Cho các chất sau: Xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 44 : Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 45 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4. .
B. 3.
C. 2.
D. 1
- Câu 46 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen.
B. Isopren.
C. Buta-1,3-đien
D. Etan
- Câu 47 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)2]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.
- Câu 48 : Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH(CH3)CONHCH2COOH; (HOOCCH2NH3)2SO4;ClH3NCH2CONHCH2COOH. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 49 : Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 50 : Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH;H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 51 : Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 52 : Cho các chất sau đây: triolein, saccarozơ, Ala-Gly-Ala, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 53 : Cho các loại hợp chất: amino axit, muối amoni của axit cacboxylic, amin, este của amino axit. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 54 : Cho các loại hợp chất: metylamin, trimetylamin, lyxin, anilin. Ở điều kiện thường, số chất ở thể khí là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 55 : Cho các loại hợp chất: propylamin; đimetylamin, alanin, anilin. Ở điều kiện thường, số chất ở lỏng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 56 : Cho các loại hợp chất: triolein; etyl acrylat, alanin, anilin. Số chất phản ứng được với nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1
- Câu 57 : Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ visco.
B. tơ poliamit.
C. tơ axetat.
D. tơ polieste.
- Câu 58 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 59 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polietilen.
- Câu 60 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
- Câu 61 : Một polime Y có cấu tạo như sau :
A. –CH2–CH2–CH2–CH2– .
C. –CH2–CH2–CH2– .
D. –CH2– .
- Câu 62 : Monome tạo ra polime là
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
- Câu 63 : Polime có công thức cấu tạo thu gọn được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2.
B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl.
- Câu 64 : Cho các chấ: atxit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 65 : Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, amonifomat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 66 : Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 67 : Thủy phân hoàn toàn
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 68 : Cho dãy các chất: glixin, alanin, anilin, lysin, axit glutamic, etylamin, valin. Có bao nhiêu chất là amino axit?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 69 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2
- Câu 70 : Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
- Câu 71 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
- Câu 72 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. Cu(NO3)2.
C. HCl.
D. NaOH
- Câu 73 : Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO.
B. Fe3O4.
C. CuO.
D. Cr2O3.
- Câu 74 : Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
- Câu 75 : Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. thủy tinh.
B. sắt.
C. nhôm.
D. nhựa.
- Câu 76 : X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua của nó. Kim loại X là
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
- Câu 77 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3
- Câu 78 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.
B. Al.
C. Al(OH)3.
D. NaAlO2.
- Câu 79 : Cho dãy các chất: Al, , Al(OH)3,Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 80 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu 81 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, CaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
- Câu 82 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.
B. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe.
C. 2Al2O3 4Al + 3O2.
- Câu 83 : Nhôm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH. D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH.
B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.
D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
- Câu 84 : Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 85 : Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag
- Câu 86 : Kim loại nào sau đây nóng chảy ở1540oC?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Au.
- Câu 87 : Kim nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag
- Câu 88 : Kim nào sau đây dẫn điện kém nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
- Câu 89 : Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W
- Câu 90 : Khi tăng dần nhiệt độ, khả năng dẫn điện của hợp kim
A. tăng.
B. giảm rồi tăng.
C. giảm.
D. tăng rồi giảm.
- Câu 91 : Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là
A. Au, Fe, Ag, Cu.
B. Ag, Cu, Au, Fe.
C. Au, Ag, Cu, Fe.
D. Fe, Au, Cu, Ag.
- Câu 92 : Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau.
B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. mật độ electron tự do khác nhau.
D. mật độ ion dương khác nhau.
- Câu 93 : Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.
B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị.
D. Các kim loại đều là chất rắn.
- Câu 94 : Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
- Câu 95 : Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
B. Tính dẻo và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.
D. Mềm, có tỉ khổi lớn
- Câu 96 : Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
- Câu 97 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn.
B. Al.
C. Na
D. Mg.
- Câu 98 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
- Câu 99 : Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 100 : Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Be, Al.
C. Ca, Ba.
D. Na, Ba.
- Câu 101 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K
- Câu 102 : Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?
A. O2.
B. H2O.
C. CO2.
D. O2 và H2O.
- Câu 103 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?
A. Cấu hình electron [Ne]3s2.
B. kim loại nhẹ, mềm.
C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1.
D. Ở ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
- Câu 104 : Các kim loại kiềm thổ
A. đều tan trong nước.
B. đều có tính khử mạnh.
C. đều tác dụng với bazơ.
D. có cùng kiểu mạng tinh thể.
- Câu 105 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
- Câu 106 : Phát biểu nào sau đây là sai?.
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
- Câu 107 : Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaAlO2.
D. Al2(SO4)3.
- Câu 108 : Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,... Công thức của natri hiđroxit là
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. Na2O.
D. NaHCO3.
- Câu 109 : Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,... Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.xH2O.
- Câu 110 : Sắt(III) oxit là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
- Câu 111 : Hợp chất sắt từ oxit có công thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
- Câu 112 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. ZnO.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. Fe2O3.
- Câu 113 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
- Câu 114 : Hợp chất sắt(III) oxit có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh.
D. Màu đỏ nâu.
- Câu 115 : Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu nâu đỏ.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh.
D. Màu trắng.
- Câu 116 : Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh.
D. Màu trắng.
- Câu 117 : Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh
- Câu 118 : X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có khí thoát ra. X là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe2O3
- Câu 119 : Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là.
A. FeO, ZnO.
B. Fe2O3, ZnO.
C. Fe2O3.
D. FeO
- Câu 120 : Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt.
B. Hematit đỏ.
C. Manhetit.
D. Xiđerit.
- Câu 121 : Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit.
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
- Câu 122 : Công thức hoá học của axit cromic là
A. H2Cr2O7.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. H2CrO4.
- Câu 123 : Công thức hoá học của axit đicromic là
A. H2Cr2O7.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. H2CrO4.
- Câu 124 : Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. Cr2O3 là chất rắn màu lục xám.
- Câu 125 : Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong axit clohiđric. Chất X là
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. Na2CO3.
- Câu 126 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
- Câu 127 : Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư. Chất X là
A. FeCl3.
B. Cu(NO3)2.
C. NaNO3.
D. FeCl2
- Câu 128 : Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi trứng thối. Chất X là
A. Na2S.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
- Câu 129 : Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, hắc. Chất X là
A. NaHSO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
- Câu 130 : Cho dung dịch H2SO4 vào chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là
A. Fe(OH)2.
B. Na2CO3.
C. BaCO3.
D. BaS.
- Câu 131 : Chất X phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thì không tạo kết tủa. Chất X là
A. NaHS.
B. NaHCO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
- Câu 132 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2.
B. BaCl2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
- Câu 133 : Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. KCl.
- Câu 134 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. KNO3.
- Câu 135 : Ở điều kiện thích hợp, dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. O2.
B. CuSO4.
C. FeSO4.
D. Cl2.
- Câu 136 : Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO.
B. BaO.
C. MgO.
D. K2O.
- Câu 137 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch HCl.
- Câu 138 : Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. NaCl.
- Câu 139 : Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. không có hiện tượng.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
- Câu 140 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O.
B. CaO + CO2 CaCO3.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3
- Câu 141 : X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
- Câu 142 : Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, … Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Cacbon đioxit.
C. Ozon.
D. Oxi
- Câu 143 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là:
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
- Câu 144 : Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?
A. Đất sét.
B. Đá vôi. .
C. Cát.
D. Thạch cao
- Câu 145 : Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than chì.
B. Than antraxit.
C. Than nâu.
D. Than cốc.
- Câu 146 : Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là
A. NO.
B. H2.
C. NO2.
D. O2.
- Câu 147 : Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
- Câu 148 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
- Câu 149 : Để bảo vệ con người khỏi sự ô nhiễm không khí, một công ty của Anh đã cho ra đời sản phẩm khẩu trang khá đặc biệt, không những có thể lọc sạch bụi mà còn có thể loại bỏ đến 99% các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm. Loại khẩu trang này có chứa chất nào trong số các chất sau?
A. than hoạt tính.
B. ozon.
C. hiđropeoxit.
D. nước clo.
- Câu 150 : Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
- Câu 151 : Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.
- Câu 152 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3
- Câu 153 : Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?
A. S.
B. Br2.
C. AgNO3.
D. H2SO4.
- Câu 154 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
- Câu 155 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Zn.
- Câu 156 : Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
- Câu 157 : Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?
A. HCl.
B. Fe2(SO4)3.
C. NaOH.
D. HNO3
- Câu 158 : Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 6%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% đến 5%.
D. trên 6%.
- Câu 159 : Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. P2O5.
B. CrO3.
C. CO2.
D. Cr2O3
- Câu 160 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?
A. Cr2O3.
B. CO.
C. CuO.
D. CrO3
- Câu 161 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Al2O3.
- Câu 162 : Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?
A. Na.
B. Al.
C. Cr.
D. Ca.
- Câu 163 : Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH đặc.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl loãng.
D. KOH loãng.
- Câu 164 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3.
B. NaOH.
C. KOH.
D. Cr(OH)3.
- Câu 165 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng
- Câu 166 : Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuCl2 và H2SO4 (loãng).
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. MgCl2 và FeCl3.
- Câu 167 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
- Câu 168 : Trong các trường hợp sau đây,
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 169 : Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau
A. ZnSO4.
B. Na2SO4.
C. CuSO4.
D. MgSO4.
- Câu 170 : Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
- Câu 171 : Trong số các trường hợp sau, có mấy trường hợp không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 172 : Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 173 : Trong số các thí nghiệm sau, có mấy thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 174 : Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3
- Câu 175 : Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. KNO3.
- Câu 176 : Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH
B. HNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
- Câu 177 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và fructozơ.
- Câu 178 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua.
B. Anilin. .
C. Metyl fomat.
D. Axit fomic
- Câu 179 : Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N.
B. C, H, Cl.
C. C, H.
D. C, H, N, O.
- Câu 180 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin.
B. Metylamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
- Câu 181 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. cacbon monooxit, glucozơ.
B. cacbon đioxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột.
D. cacbon đioxit, tinh bột.
- Câu 182 : CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc IV.
- Câu 183 : Chất nào là amin bậc 3:
A. (CH3)3CNH2.
B. (CH3)3N.
C. (NH2)3C6H3.
D. CH3NH3Cl.
- Câu 184 : Glyxin còn có tên là:
A. axit α-amino axetic.
B. axit β-amino propionic.
C. axit α-amino butyric.
D. axit α-amino propionic.
- Câu 185 : Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol.
C. Ala-Ala.
D. Saccarozơ.
- Câu 186 : Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là
A. amoniac.
B. kali hiđroxit.
C. anilin.
D. lysin.
- Câu 187 : Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 188 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. cacbon monooxit, glucozơ.
B. cacbon đioxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột.
D. cacbon đioxit, tinh bột.
- Câu 189 : Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. axit clohidric.
B. nước brom.
C. axit sunfuric.
D. natri hiđroxit.
- Câu 190 : Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Axit glutamic.
D. Anilin.
- Câu 191 : Alanin có công thức là
A. H2N-CH2CH2COOH.
B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3CH(NH2)-COOH.
- Câu 192 : Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat
- Câu 193 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
- Câu 194 : Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây?
A. quá trình oxi hoá.
B. quá trình hô hấp.
C. quá trình khử.
D. quá trình quang hợp.
- Câu 195 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 196 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?.
A. axit axetic.
B. axit lactic.
C. axit oxalic.
D. axit malonic
- Câu 197 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột.
B. axit fomic, glucozơ.
C. fructozơ, xenlulozơ.
D. tinh bột, anđehit fomic
- Câu 198 : Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 199 : Có các dung dịch riêng biệt sau: AgNO3, CaCl2, CuSO4, FeCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 200 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 201 : Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 202 : Cho dãy các oxit: Al2O3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 203 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 204 : Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng; dung dịch NaOH loãng?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 205 : Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Mg2
- Câu 206 : Cho các chất sau: Fe(OH)3, Cr2O3, Cr, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 207 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ag.
D. kim loại Mg.
- Câu 208 : Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Na, Ba.
B. Ca, Ni, Zn.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Fe, Cr, Cu.
- Câu 209 : Quá trình oxi hóa của phản ứng Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu là
A. Fe2+ + 2e ® Fe.
B. Cu2+ + 2e ® Cu.
C. Fe ® Fe2+ + 2e.
D. Cu ® Cu2+ + 2e.
- Câu 210 : Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành Ag?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
- Câu 211 : Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 loãng, dư Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
- Câu 212 : Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 213 : Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
- Câu 214 : Cho dãy các chất: Cr2O3, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 215 : Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 216 : Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 217 : Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
- Câu 218 : Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH2CH(CH3)2.
- Câu 219 : Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M là?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
- Câu 220 : Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
- Câu 221 : Cho dãy các chất: Fe3O4, K2CrO4, Cr(OH)3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 222 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3.
B. ZnO.
C. Fe2O3.
D. FeO.
- Câu 223 : Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
- Câu 224 : Cho dung dịch HCl vào lần lượt các dung dịch sau: K2Cr2O7, Fe(NO3)2, FeCl3, NaCrO2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 225 : Cho dãy các chất: Cr(OH)2, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 226 : Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
- Câu 227 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối?
A. K.
B. Al.
C. Ca.
D. Cu.
- Câu 228 : Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
- Câu 229 : Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
- Câu 230 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
A. CuO + H2 ® Cu + H2O.
B. Fe2O3 + 3H2 ® 2Fe + 3H2O.
C. CuO + CO ® Cu + CO2.
D. 2HCl + CaCO3® CaCl2 + CO2 + H2O
- Câu 231 : Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường
A. điện phân dung dịch AlCl3.
B. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit
- Câu 232 : Isopropyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
- Câu 233 : Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
A. CuO + CO ® Cu + CO2.
B. 2Al + 3CuO ® Al2O3 + 3Cu.
C. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu.
D. 2CuSO4 + 2H2O ® 2Cu + O2 + 2H2SO4.
- Câu 234 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
- Câu 235 : Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.
- Câu 236 : Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn?
A. Cu; Fe; Zn; Al.
B. Na; Ca; Al; Mg.
C. Ag; Al; K; Ca.
D. Ba; K; Na; Ag.
- Câu 237 : Propyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
- Câu 238 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 239 : Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 240 : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 241 : Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 242 : Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là
A. xà phòng hóa.
B. hiđro hóa.
C. tráng bạc.
D. hiđrat hoá.
- Câu 243 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
- Câu 244 : Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
- Câu 245 : Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
- Câu 246 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol khi có mặt H2SO4 đặc, đun nóng và cát (SiO2). Sau khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, thêm một ít muối ăn (NaCl) vào. Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 247 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông.
B. mỡ bò.
C. bột gạo.
D. tơ tằm.
- Câu 248 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
- Câu 249 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat.
B. Propyl fomat.
C. Etyl acrylat.
D. Etyl axetat.
- Câu 250 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. C17H33COOH.
- Câu 251 : Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước sau đây:
A. PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.
B. Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra có mùi khét.
C. PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen.
D. Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.
- Câu 252 : Tiến hành thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng kim loại mạnh khử ion của kim loại yếu trong dung dịch theo các bước sau đây:
A. Đinh sắt bị phủ một lớp màu đỏ.
B. Màu xanh của dung dịch không đổi vì đó là màu của ion sunfat.
C. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần vì nồng độ ion Cu2+ giảm dần trong quá trình phản ứng.
D. Màu đỏ trên đinh sắt là do đồng sinh ra bám vào
- Câu 253 : Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 254 : Chất X có công thức CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl propioat.
B. vinyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl propioat.
- Câu 255 : Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH-CH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 256 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat) .
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) .
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
D. C2H5OOC-COOC2H5.
- Câu 257 : Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Mỡ động vật.
B. Dầu thực vật.
C. Dầu cá.
D. Dầu mazut.
- Câu 258 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
A. Sau bước 3, thu được dung dịch có màu xanh thẫm.
B. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì trong phân tử có nhóm chức -CHO.
C. Ở bước 3, diễn ra phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2.
D. Ở bước 1, diễn ra phản ứng tạo thành Cu(OH)2.
- Câu 259 : Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC2H3.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
- Câu 260 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 261 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
A. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch ion lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: xanh tím ® không màu ® xanh tím.
D. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
- Câu 262 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. axyl etylat.
D. axetyl etylat.
- Câu 263 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng)
B. Dầu vừng (mè)
C. Dầu dừa
D. Dầu luyn
- Câu 264 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat.
- Câu 265 : Dung dịch X chứa hai chất tan có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. Na2CO3 và NaHCO3.
B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3 và BaCl2.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4.
- Câu 266 : Cho các dung dịch: Ba(OH)2 1M, BaCl2 1M, NaOH 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. m2 = 2m1.
B. m2 = 3m1.
C. m2 = 1,5m1.
D. m2 = m1
- Câu 267 : Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5.
B. C3H5(COOCH3)3.
C. HCOOCH3.
D. C2H5OC2H5.
- Câu 268 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
- Câu 269 : Có 4 dung dịch: X (Ba(AlO2)2 1M); Y (BaCl2 1M và NaAlO2 1M); Z (Ba(AlO2)2 1M và Ba(OH)2 1M); T (NaOH 1M và Ba(AlO2)2) 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. T.
B. Z.
C. X.
D. Y.
- Câu 270 : Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. T.
B. Y.
C. Z.
D. X.
- Câu 271 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HOC2H4CHO.
D. HCOOC2H5.
- Câu 272 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin.
B. Glixerol.
C. Tristearin.
D. Triolein.
- Câu 273 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z.
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. FeCl2, Cu(NO3)2.
- Câu 274 : Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH.
B. HCOOH.
C. C15H31COOH.
D. C2H5COOH.
- Câu 275 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa.
- Câu 276 : Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
- Câu 277 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. NaCl, FeCl2.
B. NaNO3, Fe(NO3)2.
C. KCl, Ba(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, CaCl2.
- Câu 278 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
- Câu 279 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. trung hòa.
C. kết hợp.
D. ngưng tụ.
- Câu 280 : Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5.
- Câu 281 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
- Câu 282 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
- Câu 283 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Este no, đơn chức.
B. Etyl axetat.
C. Muối.
D. Chất béo.
- Câu 284 : Có 2 dung dịch X, Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hànhcác thí nghiệm sau:
A. NaNO3, H2SO4.
B. HNO3, H2SO4.
C. HNO3, NaHSO4.
D. HNO3, NaHCO3.
- Câu 285 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. glixerol.
D. axit stearic.
- Câu 286 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. NH4Cl, NaHCO3.
B. NH4HCO3, BaCl2.
C. NH4NO3; (NH4)2CO3.
D. Ba(HCO3)2, NH4NO3.
- Câu 287 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH2-CHCH2.
D. HCOOC2H5.
- Câu 288 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1.
- Câu 289 : Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
- Câu 290 : Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
- Câu 291 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
- Câu 292 : Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. vinyl axetat.
- Câu 293 : Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của etanol theo các bước sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 294 : Cho sơ đồ sau:
A. CH=CH2COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H3COOC3H7.
- Câu 295 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
- Câu 296 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
A. 172.
B. 156.
C. 220.
D. 190.
- Câu 297 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
A. CH3OOC[CH2]5COOH.
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH.
D. HCOO[CH2]6OOCH.
- Câu 298 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro.
C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
- Câu 299 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
- Câu 300 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. X3 là ancol etylic.
B. X2 là anđehit axetic.
C. X1 là muối natri malonat.
D. Y là axit oxalic.
- Câu 301 : Este X có công thức phân tử C7H8O4, tạo bởi axit hai chức và hai ancol đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z là natri malonat.
C. X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. Y có công thức phân tử là C7H12O4.
- Câu 302 : Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:
A. X là metyl propionat.
B. Y1 là anđehit axetic.
C. Y2 là axit axetic.
D. Y1 là ancol metylic.
- Câu 303 : Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
- Câu 304 : X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 48,65%.
B. 55,81%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
- Câu 305 : Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 306 : Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 307 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 308 : Cho các phát biểu sau:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 309 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. NaCl.
B. NH4NO2.
C. NH4Cl.
D. Na2CO3.
- Câu 310 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước của HCI.
C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.
D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.
- Câu 311 : Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) không có tác dụng nào sau đây?
A. Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm, làm cho phản ứng diễn ra nhanh hơn.
B. Thắp sáng phòng thí nghiệm.
C. Nung chất rắn trong đĩa sứ để thực hiện phản ứng phân hủy.
D. Làm khô các chất không bị phân hủy bởi nhiệt như NaCl, NaOH,...
- Câu 312 : Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn (được mô tả như hình vẽ) trong phòng thí nghiệm:
A. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài.
B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại.
C. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót quá đầy.
D. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi.
- Câu 313 : Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) là dụng cụ cung cấp nhiệt cho quá trình đun nóng dung dịch, nung chất rắn. Chỉ ra thao tác sai khi đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn:
A. Khi đun, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều.
B. Khi đun, để đáy ống nghiệm vào sát bấc đèn cồn.
C. Khi đun, để đáy ống nghiệm vào chỗ nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn, tức là vị trí 2/3 của ngọn lửa từ dưới lên.
D. Khi đun nóng cần lắc nhẹ ống nghiệm và hướng miệng ống về phía không có người.
- Câu 314 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
- Câu 315 : Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
A. Anilin và HCl.
B. Etyl axetat và nước cất.
C. Natri axetat và etanol.
D. Axit axetic và etanol.
- Câu 316 : Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ.
A. nước và dầu ăn.
B. benzen và nước.
C. axit axetic và nước.
D. benzen và phenol.
- Câu 317 : Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ sau) được dùng để tách :
A. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau.
B. hỗn hợp hai chất rắn tan tốt trong nước.
C. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi bằng nhau.
D. hỗn hợp hai chất rắn ít tan trong nước.
- Câu 318 : Cho các phát biểu về yêu cầu kĩ thuật khi sử dụng đèn cồn (được mô tả như hình vẽ) trong phòng thí nghiệm
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 319 : Ống nghiệm trong phòng thí nghiệm là dụng cụ để chứa dung dịch hoặc hóa chất rắn làm thí nghiệm. Chỉ ra thao tác sai khi cho hóa chất vào ống nghiệm:
A. Đối với dạng rắn, lấy một mảnh giấy gấp đôi thành cái máng, đặt vào ống nghiệm, rồi cho hóa chất vào máng.
B. Đối với dạng miếng, dùng kẹp gắp hóa chất miếng (như kẽm, đồng, nhôm, sắt…) cho trượt nhẹ nhàng lên thành ống nghiệm..
C. Đối với dạng lỏng, dùng ống nhỏ giọt hút hóa chất lỏng. Đưa ống nhỏ giọt thẳng đứng vào ống nghiệm rồi bóp phần cao su cho chất lỏng chảy hết vào ống nghiệm.
D. Miệng ống nghiệm luôn hướng về phía người làm thí nghiệm để tiện quan sát lượng hóa chất cho vào.
- Câu 320 : Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ
A. Khí Y là O2.
B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.
C. X là KMnO4.
D. X là CaSO3.
- Câu 321 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y
A. NH3 và HCl.
B. CH3NH2 và HCl.
C. (CH3)3N và HCl.
D. Benzen và Cl2.
- Câu 322 : Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:
A. (1), (3).
B. (1).
C. (2).
D. (2), (4).
- Câu 323 : Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 324 : Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, nilon-7, protein, nilon-6. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 325 : Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 326 : Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 327 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ nitron, tơ capron. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 328 : Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 329 : Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 330 : Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 331 : Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 332 : Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
- Câu 333 : Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 334 : Este X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỉ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
- Câu 335 : Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 336 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 337 : Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 338 : Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 339 : X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 340 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 341 : Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 342 : Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 343 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 344 : Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit không thu được axit fomic là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 345 : Thủy phân este mạch hở X, có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4. D. 1.
D. 1.
- Câu 346 : X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 347 : X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
- Câu 348 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H8O4.
C. C5H8O4.
D. C5H6O4.
- Câu 349 : Chất nào sau đây là muối axit?.
A. KNO3.
B NaHSO4.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
- Câu 350 : Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!